Giáo án Tuần 25 Lớp Một
Tiết 2+ 3: Tập đọc
BÀI: TẶNG CHÁU
I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non.
- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
- Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ng trong các bài đã học. - Biết lễ phép, vâng lời cha mẹ, thầy cô và người lớn tuổi. II. §å dïng d¹y häc - 1 số tình huống cho bài tập III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: + Đi bộ đúng quy định có lợi gì ? + Tại sao phải đi đúng luật giao thông ? - GV nhận xét đánh giá. 2. Bµi míi : Hoạt động 1 : Ôn bài lễ phép vâng lời thầy cô giáo, em và các bạn. - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời: + Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì? + Khi nhận hay đưa vật gì cho thầy cô giáo em đưa thế nào? + Để biết ơn thầy cô giáo em cần làm gì? + Là bè bạn chơi với nhau em cần làm gì? - GV lần lượt nhận xét và tuyên dương đánh giá. Hoạt động 2: Xử lí tình huống. - GV đưa ra 2 tình huống và yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. + Tình huống 1: Trên đường đi học về Nga gặp thấy giáo cũ . Theo em bạn Nga nên làm thế nào? + Tình huống 2: Văn gặp lại bạn Ngân sau mấy tháng xa cách. Theo em bạn Văn nên làm gì? - GV bao quát giúp đỡ các nhóm - GV mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV nhận xét chung. Hoạt động 3: Ôn bài đi bộ - GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả lời: + Khi đi bộ trên đường phố em cần chú ý gì? + Ở đường lộ nông thôn khi đi bộ em nên chú ý điều gì? + Vì sao chúng ta phải đi đúng quy định? - GV nhận xét chung. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * KiÓm tra 2 em . + Cần phải lể phép chào hỏi. + Cần phải nhận hoặc đưa bằng 2 tay. + Cần phải ngoan ngoãn chăm chỉ học tập,. + Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi học, khi chơi. * HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung. + Đi trên vỉa hè, và phần đường dành cho người đi bộ. - Đi sát lề đường bên phải. - Để phòng tránh tai nạn giao thông có thể xảy ra. -----------------88888----------------- Tiết 5: Tự nhiên và xã hội BÀI: CON CÁ I. MỤC TIÊU - Kể tên và nêu ích lợi của cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ. - Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn. KNS: + Kĩ năng ra quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá. + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cá. + Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC Tranh vẽ con cá ; SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : ? Kể tên một số loại cây gỗ thường gặp ? ? Nêu ích lợi của cây gỗ ? - GV nhận xét . 2. Bµi míi : HĐ1: Quan sát con cá * Cách tiến hành: - Cho HS quan sát con cá và trả lời câu hỏi + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá ? + Cá sử dụng những bộ phận nào để bơi? + Cá thở như thế nào ? - GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày * Kết luận: - Con cá có đầu, mình, đuôi , và các vây. - Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi dể di chuyển - Cá thở bằng mang HĐ2: Làm việc với SGK * Cách tiến hành: - HD HS xem tranh vẽ SGK Và trả lời các câu hỏi: + Người ta dùng cái gì khi đi câu cá ? + Nói về một số cách bắt cá khác? - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: + Kể tên các loại cá mà em biết ? + Em thích ăn loại cá nào? + Tại sao chúng ta ăn cá? * Kết luận: - Có nhiều cách bắt cá : lưới ,; kéo vó; dùng cần câu để câu; - Cá có nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cá giúp xương phát triển chóng lớn 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 H lªn b¶ng tr¶ lêi , c¶ líp theo dâi nhËn xÐt . * Hoạt động nhóm - Thảo luận câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày * Thảo luận theo cặp - Làm việc cả lớp - Cá nhân HS trả lời *************** Tiết 1: Thể dục -----------------88888----------------- Tiết 2: Toán BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Biết cách đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. Biết giải toán có phép cộng Làm được BT 1, 2, 3, 4 SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC Vở bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi HS lên bảng. >, <, = 40 – 10 20 20 – 0 50 30 70 – 40 30 + 30 30 - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : * Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: 90 70 40 20 30 Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 4 em leân baûng laøm. Lôùp nhaåm theo. * Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau). * Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. - 20 - 30 - 20 + 10 S Đ S * Đúng ghi Đ, sai ghi S: 60 cm – 10 cm = 50 60 cm – 10 cm = 50 cm 60 cm – 10 cm = 40 cm * Giải Đổi 1 chục = 10 (cái bát) Số bát nhà Lan có là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số : 30 cái bát -----------------88888----------------- Tiết 3: Chính tả BÀI: TRƯỜNG EM I. Môc tiªu - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'. - Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng. - Làm được BT 2,3 (VBT). II. §å dïng d¹y häc - Bảng phụ ghi các bài tập. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra bµi cò : - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “ai” hoặc “ay” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền chữ “c” hoặc “k” - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. - HS tập chép vào vở - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. -----------------88888----------------- Tiết 4: Tập viết BÀI: TÔ CHỮ A,Ă,Â,B I. Môc tiªu - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. §å dïng d¹y häc - MÉu ch÷ hoa . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra bµi cò : - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: A, Ă, Â, B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ A, Ă, Â, B trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay. - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: A, Ă, Â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * HS quan sát và nhận xét - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng * HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. * HS tập tô chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xét **************** Thứ 4: Tiết 1: Toán BÀI: Điểm ở trong, điểm ở ngoài đoạn thẳng. ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. Môc tiªu - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. II. §å dïng d¹y häc -Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2, 5. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : H§1:Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình: Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông: Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau. A N Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm trong hình vuông. Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm ngoài hình vuông. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn: Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau. P O Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn. Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn. Gọi học sinh nhắc lại. H§2:Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hành ở bảng con. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán. ? Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh làm bài tập trên bảng. Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm. * Học sinh theo dõi và lắng nghe. - Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Điểm N nằm ngoài hình vuông. - Học sinh theo dõi và lắng nghe. - Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn. * Học sinh làm VBT và nêu kết quả. - Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác. * Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt. * Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10. Thực hành VBT và nêu kết quả. * 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. -----------------88888----------------- Tiết 2+ 3: Tập đọc BÀI: TẶNG CHÁU I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non. - Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: + Trường học trong bài được gọi là gì? + Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khó - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: quyÓn vở, tặng, nước non,... - Tiếng tặng được phân tích như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: Vở này, tặng cháu, nước non - GV giải nghĩa từ: + Nước non: Chỉ đất nước * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này có mấy dòng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần). - GV nhận xét sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Gv gọi HS nhận xét sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: Ôn các vần ao. au. * Bài tập 1: ? Tìm tiếng trong bài có vần ao, vần au ? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2: ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au ? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái . Âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng đặt dưới ă.Tờ – ăng - tăng – nặng– tặng. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. - Có 4 dòng thơ. - HS đọc cá nhân. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài. * HS tìm và nêu: Cháu, sau - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Bác Hồ tặng vở cho ai? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì? + Qua bài thơ trên ta thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với các bạn nhỏ thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. H§2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên * GV tổ chức cho HS thi hát các bài hát về Bác Hồ. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Cho bạn HS + Bác mong các bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp ích nước nhà. + Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ * HS đọc theo nhóm đôi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn. - HS hát. -----------------88888----------------- Tiết 3: Âm nhạc -----------------88888----------------- Tiết 4: Thủ công BÀI: Cắt dán hình chữ nhật I - MỤC TIÊU - Học sinh kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. (theo 2 cách). - Giáo dục học sinh: Cẩn thận khi cắt tránh bị đứt tay. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: bài mẫu hình chữ nhật. - HS: giấy màu thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẽ, vở thủ công. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài trước. - KT sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét kiểm tra. 3/ Dạy bài mới - Giới thiệu bài: “Cắt dán hình chữ nhật” . - Thực hành: + QS nhắc nhỡ. + Khi dán vào vở. - Bôi hồ vừa đủ, dán cân đối miết hình phẳng. 4/ Cũng cố - Thu bài. - Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. 5/ Dặn dò - Chuẩn bị kéo, hồ, giấy nháp, thước kẽ, tiết sau cắt hình vuông. - Hát vui. - cắt dán hình chữ nhật. - nhắc lại cách kẽ hình chữ nhật. - thực hành kẽ, cắt, dán hình chữ nhật theo trình tự. - thực hành dán vào vở. - nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. *************** Thứ 5 Tiết 1: Chính tả: BÀI: TẶNG CHÁU I. Môc tiªu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b. II. §å dïng d¹y häc Bảng phụ ghi các bài tập. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - Yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền l / n - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền dÊu ’ / ~ - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * 2 H lªn b¶ng viÕt , c¶ líp viÕt b¶ng con . * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. - HS tập chép vào vở - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. -----------------88888----------------- Tiết 2: kể chuyện BÀI: RÙA VÀ THỎ I. Môc tiªu - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo. II. §å dïng d¹y häc Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1. - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì? - Gọi HS kể đoạn 1. - Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên. - Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện - GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai. - GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. H§4:. Hiểu nội dung truyện . - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * theo dõi. - theo dõi. * Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn. * Hoaït ñoäng nhoùm. Hoïc sinh phaân vai: Ngöôøi daãn, Thoû, Ruøa. Hoïc sinh leân dieãn. Lôùp nhaän xeùt. * kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công - thích Rùa vì bạn kiên trì -----------------88888----------------- Tiết 3: Mĩ thuật -----------------88888----------------- Tiết 4: Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG LuyÖn tËp chung I. MỤC TIÊU - Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . - Làm được BT 1, 2, 3 phần a bỏ cột 3,bµi 4 SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Que tÝnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi 2 HS lên bảng vẽ các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập ? Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV gọi HS lên bảng viết. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 2: - Muốn viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ta dựa vào đâu? - GV gọi HS lên bảng viết - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3: - Khi đặt tính em cần chú ý gì? - GV gọi 4 HS lên bảng viết. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 4: - GV cho HS đọc đề và hỏi: + Bài cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Để biết 2 lớp làm được bao nhiêu ta làm tính gì? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 HS lên bảng vẽ các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình. *Viết (theo mẫu) - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị * Ta dựa vào thứ tự của dãy số , so sánh. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào bảng con. *Đặt tính rồi tính: - Cần đặt các số thẳng cột với nhau - 4 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở. + - - + 70 20 80 80 20 70 30 50 90 90 50 30 * 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở. *************** Thứ 6 Tiết 1+2: Tập đọc: BÀI: CÁI NHÃN VỞ I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
File đính kèm:
- giao_an_1_tuan_25.doc