Giáo án Tuần 2 Khối 2

CHÍNH TẢ: Tuần 2 ( Tiết 1)

I. Mục đích yêu cầu:Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng" (SGK). Làm được các BT2, BT4, BT2a/ b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ ghi bài tập. (HĐ1)

III. Các hoạt động dạy - học

A. Bài cũ: - HS lên bảng viết vàobảng con : nàng tiên, làng xóm, nhẫn nại.

 - HS lên bảng HTL 19 chữ cái đầu.

B. Bài mới: * Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: HDHS tập chép:

- GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn chép.

- HS đọc đoạn chép, lớp đọc thầm.

- HS nêu ND đoạn chép.

- HS luyện viết bảng con: Na, Cuối, phần thưởng.

- HS nêu nhận xét về đoạn chép: + Cách trình bày.

 + Các chữ viết hoa.

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 2 Khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4)
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS nêu miệng kết quả.
 - HSGV nhận xét - Chốt kết quả đúng.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS làm bài theo nhóm.
 - Đại diện nhóm lên trìnhbày.
 - GV nhận xét bài - Chốt kết quả đúng.
* Củng cố: Mối quan hệ giữa dm và cm.
Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập.
 	 - HS làm bài vở bài tập – 1HS lên bảng làm bài.
 - HSGV nhận xét - Chữa bài - Chốt kết quả đúng.
 – HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố mối quan hệ giữa dm và cm.
Hoạt động 3: Tập ước lượng đơn vị đo độ dài dm:
Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tập.
	- HS quan sát tranh.
	- HS thực hành nói miệng và làm bài tập.
	- HSGV nhận xét - Chữa bài - Chốt kết quả đúng. 
 – HS đổi vở kiểm tra kết quả.
 * Củng cố về tập ước lượng đơn vị đo độ dài dm.
 Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Kể chuyện: (T2) Phần thưởng
I. Mục đích yêu cầu: Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện .Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. 
( HS khá, giỏi bước đầu kể toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh SGK - Bảng phụ viết lời gợi ý ND từng tranh. (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ : - HS tiếp nối kể 3 đoạn câu chuyện “ Có công mài sắt ,có ngàynên kim”
	 - GV nhận xét ghi điểm. 
B. Bài mới: * Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh: 
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- HS quan sát tranh – Nêu yêu cầu và đọc gợi ý SGK.
- HS thảo luận nhóm.
 - Đại diện các nhóm kể từng đoạn theo tranh trước lớp. 
- HS GV nhận xét, bổ sung. 
Hoạt động 2: HD HS kể toàn bộ câu chuyện: 
- HS luyện kể trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
 - HSGV nhận xét đánh giá và tuyên dương những HS kể tốt. 
 Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. 
-------------------------------------------------------
Thể dục: (T3) Dàn hàng ngang - dồn hàng
Trò chơi: Qua đường lội
Mục đích yêu cầu: Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí(thấp trên - cao dưới); biết dóng thẳng hàng hàng dọc. Biết cách điểm số đứng nghiêm , đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng. Biết tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
( Ôn tập 1 số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1)
II. Địa điểm, phương tiện:
Địa điểm: Sân trường kẻ sẵn vạch cho trò chơi.
Phương tiện: 1 còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
A. Phần mở đầu:
 - GV nhận lớp phổ biến ND YC tiết học.
 -HS luyện tập cách chào, báo cáo, chúc thầy giáo khoẻ.
- Giậm chân tại chỗ - đếm theo nhịp 1-2; 1-2.
- Chạy nhẹ nhàng trên 1 hàng dọc: 50 – 60m.
 - Đi thành vòng tròn -hít thở sâu. 
 - GV dùng khẩu lệnh hô cho HS đứng lại quay mặt vào tâm.
 - Cho HS chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
B. Phần cơ bản:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ , di đều, đứng lại 1-2 lần. 
 + Lần 1 GV hô.
 + Lần 2-3 cán sự hô.
 - Tập hợp hàng dọc - dóng hàng - điểm số - đứng nghiêm -nghỉ, quay trái 
(phải) dàn hàng ngang - dồn hàng: cán sự điều khiển.
 - GV theo dõi nhận xét.
* Chơi trò chơi: “Qua đường lội “
- GV nêu tên trò chơi – Cách chơi - Luật chơi - HS chơi thử. 
- Chia tổ để chơi.
- GV công bố kết quả.
C. Phần kết thúc: 
- HS đứng vỗ tay và hát.
- GV hệ thống bài. nhận xét tiết học. 
 --------------------------------------------------------
Toán: (T7) Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Mục tiêu: 
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. 
 - Biết giải toán bằng 1 phép trừ.
II. Đồ dùng:
- Các thẻ từ: Số bị trừ, Số trừ, Hiệu - Bảng phụ (HĐ2)
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1:
 - Chữa BT2 SGK.
 - HS lên bảng làm - Lớp nhận xét chữa bài.
 * GTB – Ghi đầu bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu:
- GV ghi lên bảng phép tính: 59 - 35 = 
- HS đọc phép tính trên.
- HS tìm kết quả của phép tính.
- GV giới thiệu từng thành phần của phép tính. 
 - GV viết phép tính trừ theo cột dọc.
- HS tìm kết quả - Nêu tên gọi thành phần của phép tính.
 * Lưu ý: Trong phép trừ 59 - 35 = 24 . 24 là hiệu hay 59 - 35 cũng gọi là hiệu
Hoạt động 3: Thực hành: - GV nêu bài tập cần làm.
 (Bài tập cần làm: bài1, bài 2(a,b,c), bài 3)
Bài 1: - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài vở bài tập – 1HS lên bảng làm bài.
 - HSGV nhận xét - Chữa bài - Chốt kết quả đúng.
 - HS đổi vở kiểm tra kết quả.
 * Củng cố cách tìm hiệu.
Bài 2: - HS nêu y/c BT - GV HD HS cách làm theo mẫu.
 	 - lớp làm bài vào vở - 1 em lên bảng làm-
	 - Nhận xét - chữa bài - quả. Chốt kết quả đúng - HS đổi vở kiểm tra kết
 * Củng cố cách đặt tính rồi tính kết quả của phép trừ.
Bài 3: - HS đọc đề toán - phân tích đề toán – Tóm tắt đề.
	 - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm,
	 - HSGV nhận xét - Chữa bài - Chốt kết quả đúng.
 - HS đổi vở kiểm tra kết quả.
 * Củng cố: Giải toán có lời văn với phép tính trừ.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
	 -------------------------------------------------------
Tự nhiên - xã hội: (T2) Bộ xương
I. Mục đích yêu cầu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
- Biết tên khớp xương của cơ thể. 
- Biết được khi bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh vẽ bộ xương - Các phiếu ghi tên xương, khớp xương. (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: Cơ quan vận đông gồm những bộ phận nào ? 
B. Bài mới: * GTB.
Hoạt đông 1: Quan sát nhận xét:
- GV treo tranh lên bảng - HS quan sát – Nhận xét về xương - khớp xương.
- HS nêu tên xương, tên khớp xương.
- Đại diện 1 HS lên bảng chỉ vào tranh nêu tên. 
 - HSGV nhận xét - Bổ sung.
* GV củng cố tên vị trí các xương và khớp xương trong cơ thể.
Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương:
- GV chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
 -HS GV nhận xét, đánh giá,
* C húng ta xương còn đang mềm nên phải đi, đứng, ngồi học đúng tư thế và không mang xách các vật nặng để cột sống không cong vẹo.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- liên hệ thực tế.
 Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Tập đọc: Làm việc thật là vui.
 (GDBVMT - GDKNS)
I. Mục đích yêu cầu : Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hiểu nghĩa của các từ : sắc xuân, tưng bừng, rực rỡ.
- Hiểu ý nghĩa : Mọi mọi người, vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.
* GD BVMT : Môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
*GD kỹ năng tự nhận thức về bản thân : HS biết mình cần phải làm gì để phù hợp với lứa tuổi – Có ích cho mình - gia đình - xã hội .
( Trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ .
- Bảng viết sẵn những câu dài cần HDHS luyện đọc. (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học
A. Bài cũ: - HS đọc bài : Phần thưởng.
B. Bài mới :GTB – Ghi đầu bài.
- GV đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn cách đọc toàn bài.
* Đọc từng câu: + HS đọc nối tiếp từng câu.
	 + Luyện phát âm tiếng , từ khó.
* Đọc từng đoạn trước lớp: + HS đọc nối tiếp từng đoạn.
	 + Luyện đọc câu dài trên bảng phụ.
	 + Tìm hiểu nghĩa từ mới.
* HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
*Luyện đọc đồng thanh cả bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: 
 - HS đọc đoạn 1 - Trả lời câu hỏi 1- SGK
* Quanh ta mọi người đều làm việc mang lại lợi ích
- HS đọc đoạn 2 - Trả lời câu hỏi 2 - SGK
* Bé cũng làm việc mang lại niềm vui.
 - HS đọc toàn bài – Trả lời câu hỏi 3 – SGK.
 - HSGV rút ra nội dung bài.
* GDHS biết mình cần phải làm gì để phù hợp với lứa tuổi - Có ích cho mình - Cho gia đình - Cho xã hội. 
*GD MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta cần phải bảo vệ.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại:
 - GV đọc mẫu lần 2
- HS luyện đọc cá nhân.
- HS thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
* Củng cố, dăn dò : - Dặn HS luyện đọc ở nhà, chuẩn bị bài mới.
----------------------------------------------
Thể dục: (T4) Dàn hàng ngang - Dồn hàng
 Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên - cao dưới); biết dóng thẳng hàng hàng dọc. Biết cách điểm số đứng nghiêm , đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng Biết tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. (Ôn tập 1 số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1)
II. Địa điểm - phương tiện:
 - Địa điểm: Sân trường.
 - Phương tiện: 1 còi 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến ND - YC tiết học.
- Đứng vỗ tay và hát 1 bài.
- Giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhịp.
- Ôn bài TD lớp 1.
B. Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, phải. 
- Ôn tập cách chào ,báo cáo và chào GV khi nhận lớp: 2-3 lần.
* Chơi trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” 
- GV nêu tên trò chơi - cách chơi - luật chơi - HS chơi thử.
- GV tổ chức cho HS chơi thật.
C. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp hô, vừa đi vừa hát vung tay tự nhiên. 
 - HS đứng lại quay thành hàng ngang.
- GV hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học - Dặn HS ôn tập: Thực hiện chào -báo cáo.
-----------------------------------------------------
Toán: (T8) Luyện tập
I. Mục tiêu : - Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ.các số có 2 chữ số(không nhớ) trong phạm vi 100.
-Biết giải toán bằng 1 phép trừ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ( HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động 1:
 - HS lên bảng làm bài và nêu tên gọi thành phần của phép trừ.
	5 - 5 = ?	11 - 11 = ?	26 -26 = ?	
	 - Lớp nhận xét, ghi điểm.	
 * Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành:
 (Bài tập cần làm: bài1; bài 2(cột 1,2); bài 3; bài 4)
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập.
	 - HS làm bảng con – 1HS lên bảng làm bài.
	 - Lớp nhận xét, GV chốt kết quả đúng – GV kiểm tra kết quả.
 - HD HS nhận xét 2 phép tính trong từng cột
* Củng cốcách thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.
	 - HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
	 - Lớp nhận xét, GV củng cố và chốt kết quả đúng.
 - HD HS nhận xét 2 phép tính trong từng cột
* Củng cố: HS nêu cách trừ nhẩm số tròn chục.
Bài 3: - HS đọc đề toán.
	 - GV hướng dẫn học sinh phân tích đề toán.
 - HS tìm cách giải - Giải vào vở
	 - 1 HS lên bảng làm
	 - HS nhận xét, chữa bài – Chốt kết quả đúng. – HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố giải toán có lời văn.
Bài 4: GV tổ chức trò chơi.
	 - GV nêu tên trò chơi – Cách chơi – Luật chơi.
	+ HS tham gia chơi.
	+ GV công bố kết quả.
* GV củng cố cách làm bài tập trắc nghiệm.
 Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò:
 ------------------------------------------------------- 
Chính tả: Tuần 2 ( Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng" (SGK). Làm được các BT2, BT4, BT2a/ b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi bài tập. (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học
A. Bài cũ: - HS lên bảng viết vàobảng con : nàng tiên, làng xóm, nhẫn nại.
	 - HS lên bảng HTL 19 chữ cái đầu.
B. Bài mới: * Giới thiệu bài. 
Hoạt động 1: HDHS tập chép:
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn chép.
- HS đọc đoạn chép, lớp đọc thầm. 
- HS nêu ND đoạn chép. 
- HS luyện viết bảng con: Na, Cuối, phần thưởng.
- HS nêu nhận xét về đoạn chép: + Cách trình bày.
	 + Các chữ viết hoa.
- Học sinh chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm và chữa bài.
- HS tự chữa lỗi.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập.
	 - Lớp làm vào vở BT - 1 HS lên bảng làm.
	 - HSGV nhận xét - chữa bài – Chốt bài làm đúng. 
 - HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố về cách đọc, viết s/x.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.
	- HS lên bảng lần lượt hoàn chỉnh bảng chữ cái. 
	- Lớp làm vào vở BT - 1 HS lên bảng làm.
	 - HSGV nhận xét - chữa bài – Chốt bài làm đúng. 
 - HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố: GV cho HS đọc bảng chữ cái.
*Củng cố, dặn dò:
	- Cho HS HTL bảng chữ cái (29 chữ)
	- Nhận xét chung tiết học. 
------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 
Luyện từ và câu: Tuần 2
I. Mục đích yêu cầu:Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2). Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3). Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ, giấy khổ to. (HĐ2)
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: * Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập:
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
	 - HS làm miệng - GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
 - HS thảo luận theo nhóm đôi
 -Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
	 - HSGV nhận xét - Bổ sung.
* Củng cố: Mở rộng vốn từ về chủ đề học tập.
Hoạt động 2: Rèn kỹ năng đặt câu:
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
	 - HS làm việc cá nhân.
	 - GV gọi 1 số HS làm miệng.
	 - Nhận xét chữa bài.
* Củng cố: - Nói câu phải đủ ý. Cách viết câu.
Bài 3: - HS nêu yêu cầu trên bảng phụ. 
 - Lớp làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm bài.
	 - HSGV nhận xét, chữa bài – HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố cách nắm ý nghĩa của câu mới.
Bài 4: - HS nêu yêu cầu trên bảng phụ. 
 - Lớp làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm bài.
	 - HSGV nhận xét, chữa bài – HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố cách viết câu hỏi và đọc câu hỏi.
* Củng cố, dặn dò:
	 - Nhận xét tiết học. 
----------------------------------------------------------------
Tập viết: CHữ ă, â hoa 
I. Muc đích yêu cầu: Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ă n chậm nhai kỹ .
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ cái Ă - Â. (HĐ1)
- Bảng phụ. (HĐ2)
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ: - GV kiểm tra HS viết ở nhà.
 - Học sinh cả lớp viết bảng con chữ A, Anh
B. Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích - YC tiết học.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Hướng dẫn HS viết chữ Ă hoa . 
- GV cho HS quan sát chữ mẫu Ă. 
- HS nhận xét về chữ mẫu: + Cấu tạo.
	 + Cách viết.
- So sánh chữ Ă với chữ A đã học.
- GV viết mẫu.
- HS luyện viết bảng con.
*Hướng dẫn HS viết chữ Â hoa. 
	 (Tiến hành tương tự như chữ Ă hoa )
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng:
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. Ă n chậm nhai kỹ.
- HS nêu ND cụm từ ứng dụng.
- HS nhận xét về chữ mẫu: + Độ cao các con chữ.
	 + Các nối nét giữa các con chữ, cách đánh dấu thanh.
	 + Khoảng cách giữa các chữ.
- GV viết mẫu chữ Ăn.
- HS viết bảng con chữ Ăn – Nhận xét – Bổ sung.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- HS viết bài vào vở tập viết. 
- GV quan sát uốn nắn.
Hoạt động 4: Chấm chữa bài. 
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét.
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà hoàn thành bài tập viết.
 -------------------------------------------------------
Toán: (T9) Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 
- Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ.các số có 2 chữ số(không nhớ) trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng 1 phép cộng.
(Bài tập cần làm: bài1; bài 2(a,b,c,d); bài 3(cột1,2); bài 4)
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ ghi bài 2, 4. (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động 1:
 - HS làm bảng con: 90 – 10 – 20 = 80 – 30 – 20 =
 * Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành: GV nêu bài tập cần làm.
 (Bài tập cần làm: bài1; bài 2(a,b,c,d); bài 3(cột1,2); bài 4)
Bài 1: - GV tổ chức trò chơi.
	 - GV nêu tên trò chơi – Cách chơi – Luật chơi.
 - HS tham gia chơi.
 - GV công bố kết quả.
* Củng cố về đọc, viết số có 2 chữ số, số tròn chục
Bài 2: - HS nêu yêu cầu trên bảng phụ. 
 - Lớp làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm bài.
	 - HSGV nhận xét, chữa bài – HS đổi vở kiểm tra kết quả.
 * Củng cố về số liền sau, số liền trước. 
Bài 3: - HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài vào bảng con - 1 HS lên bảng làm bài.
 - HS GV nhận xét, chữa bài – Chốt bài làm đúng. 
* Củng cố về phép cộng, phép trừ (Không nhớ)
Bài 4: - HS nêu bài toán - phân tích đề – Tóm tắt đề.
	- Lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng làm
	- HSGV Nhận xét, chữa bài - HS đổi vở kiểm tra kết quả.
* Củng cố về giải toáncó lời văn.
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
	 - Nhận xét giờ học.	
 -------------------------------------------------------
Thủ công: (T2) Gấp tên lửa (Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS có hứng thú và yêu thích gấp tên lửa
(HS khéo tay: Gấp được tên lửa các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được)
II. Chuẩn bị:
- Mẫu tên lửa - Giấy thủ công(HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học.
A. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
B. Bài mới: * GTB, ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Thực hành gấp tên lửa: 
- HS nhắc lại các bước gấp tên lửa 
- 1 HS thao tác trước lớp.
- HS thực hành. – GV quan sát giúp đỡ.
 - GVgợi ý cách trang trí tên lửa.
Hoạt động 2: Trưng bày đánh giá sản phẩm:
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- HS GV đánh giá sản phẩm từng nhóm.
- Cho HS thi phóng tên lửa. 
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố, dăn dò.
	 - Nhận xét tiết học.
	 - Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
--------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tập làm văn: Tuần 2 
(GDKNS)
I. Mục đích yêu cầu:Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2) Viết được 1 bản tự thuật ngắn (BT3). 
*GDkỹ năng giao tiếp: HS biết trong giao tiếp phải tự tin,cởi mở, biết lắng nghe ý kiến người khác.(BT1,2) .
II. Đồ dùng dạy - học.
- Tranh minh hoạ BT2 (HĐ2)
III. Các hoạt động dạy - học. 
A. Bài cũ: - 2 HS đọc bài làm BT3 tuần 1.
	 - Lớp nhận xét - GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới: * Giới thiệu bài - GV nêu mục đích YC tiết học.
Hoạt động 1: Rèn kỹ năng nghe, nói:
Bài tập 1: - 1 HS đọc yêu cầu BT- HD mẫu
	 - HS thảo luận nhóm đôi.
	 - Một số cặp trình bày trước lớp.
	 - Lớp lắng nghe nhận xét.
	 -HS GV nhận xét và đánh giá.
* Củng cố cách chào.
Bài tập 2: - 1 HS đọc yêu cầu BT.
	 - HS thực hành giới thiệu theo nhóm đôi. 
	 - Một số nhóm trình bày trước lớp.
	 -HS GV nhận xét bổ sung.
 * Củng cố cách giới thiệu về mình.
 *GDkỹ năng giao tiếp: HS biết trong giao tiếp phải tự tin,cởi mở, biết lắng nghe ý kiến người khác.
Hoạt động 2: Rèn kỹ năng viết:
Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu BT - 1 HS đọc bài tập đọc “Tự thuật”.
	 - HS làm bài vào vở -1HS lên bảng làm bài
 - HS đọc bài trước lớp.
 - Lớp theo dõi nhận xét, chỉnh sữa
 - GV chấm một số bài đánh giá.
* Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------
Toán: (T10) Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số(không nhớ) trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng 1 phép trừ 
 (Bài tập cần làm: bài 1(viết 3 số đầu); bài 2; bài 3(làm 3 phép tính đầu); bài 4)
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động 1:
 - Lớp làm bảng con - 2 HS lên bảng
	32 + 43; 96 - 42.
 * Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. 
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành: GV nêu bài tập cần làm.
 (Bài tập cần làm: bài 1(viết 3 số đầu); bài 2; bài 3(làm 3 phép tính đầu); bài 4)
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập.
	 - HS làm bài vào vở -1HSlên bảng làm bài.
	 - HSGV nhận xét - Chốt bài làm đúng – HS đổi vở kiểm tra kết quả. 
* Củng cố về phân tích số có 2 chữ số thành tổng các số chục và số đơn vị..
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.
	 - lớp làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm.
	 - HSGV nhận xét - Chốt bài làm đúng – HS đổi vở kiểm tra kết quả. 
* Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
 Bài 3: - HS nêu yêu cầu.

File đính kèm:

  • docT2.doc