Giáo án tự chọn môn Toán 10 ban cơ bản theo chủ đề

CHỦ ĐỀ 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ( 3 tiết)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

1. Về kiến thức:

- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.

- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi

2. Về kỹ năng:

- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN

- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.

3. Về thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.

4. Về tư duy:

- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên:

- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.

Học sinh:

- Ôn lại kiến thức đã học BĐT

III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.

II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Ổn định lớp:

Bài cũ:

Bài mới:

Tiết 1:

Hoạt động 1: (Dùng ĐN hay các phép biến đổi tương đương để chứng minh một BĐT)

Bài 1: Chứng minh các BĐT sau đây:

a) b) c)

d) e) i)

Bài 2: Chứng minh các BĐT sau đây:

a) b) c) d) e)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Trả lời câu hỏi.

 - Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa của BDTvà phép biến đổi tương đương. Dẫn đến một hằng đẳng thức, một BĐT luôn luôn đúng.

- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của 2 hơn bài 1) trên ta chủ yếu sử dụng phép biến đổi tương đương và sử dụng (a +b)2 0 với mọi số thực a, b.

 

doc55 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn môn Toán 10 ban cơ bản theo chủ đề, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Giải , biện luận các phương trình sau:
a) 	b) 	c) 	
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tập xác định và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.
Hoạt động 2: Tìm m để phương trình sau :
(2m + 3 )x + m2 = x + 1 vô nghiệm.
– 2 ( m + 4 )x + m2 – 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng " x Î R.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
a ¹ 0:(1) có nghiệm duy nhất x=-b/a
a=0:
 b¹ 0: (1) vô nghiệm
 b=0: (1) thoả "x Î R
ax + b = 0 (1)
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương trình ax + b =0
Hoạt động 3: Tìm m để các phương trình sau:
m x2 – (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.
(m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
(m – 1) x2 – 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
ax2 + bx +c =0 (a ¹ 0) (2)
Kết luận
(2) có 2 nghiệm phân biệt
(2) có nghiệm kép 
(2) vô nghiệm
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Hoạt động 3: Tìm m để các phương trình sau:
( m + 1) x2 – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 có 1 nghiệm là 12. Tìm nghiệm kia
2m x2 + mx + 3m – 9 = 0 có 1 nghiệm là -2.Tính nghiệm kia.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Trả lời câu hỏi.
Nếu 2 số u,v,thoả mãn u + v = S, uv = P thì u và v là nghiệm của phương trình:
t2 – St + P = 0
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý Viet
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 
Tiết 3: 	PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về phương trình
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Giải các phương trình sau:
	a) x + = 13	b) x - = 4	
 c) d) 	
 e) ) f)2x – x2 + = 0 
	g) 	h) 	
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một phương trình hệ qủa.
Hoạt động 2: Giải các phương trình sau:
a) 	b) = x + 2	
c) 	d) 	
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một phương trình hệ qủa.
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 
Tiết 4-5: 	HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải hệ phương trình
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số.
- Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Giải các hệ phương trình sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp thế.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ phương trình.
- Đặt ẩn số phụ đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số.
Hoạt động 2: Giải các hệ phương trình sau:
	a) 	b) 	c) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp thế hoặc đưa về dạng tam giác.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ phương trình.
Hoạt động 3: Giải các hệ phương trình sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn phương pháp giải một hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 
CHỦ ĐỀ 4: 	CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ( 3 tiết)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:
- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN
- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: (Dùng ĐN hay các phép biến đổi tương đương để chứng minh một BĐT)
Bài 1: Chứng minh các BĐT sau đây:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	 i) 
Bài 2: Chứng minh các BĐT sau đây:
a) 	b) 	c) 	d) 	e) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa của BDTvà phép biến đổi tương đương. Dẫn đến một hằng đẳng thức, một BĐT luôn luôn đúng.
- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của 2 hơn bài 1) trên ta chủ yếu sử dụng phép biến đổi tương đương và sử dụng (a +b)2 0 với mọi số thực a, b.
Tiết 2:
Hoạt động 2: (Áp dụng BĐT Côsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng minh một BĐT)
Bài 3: Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 
g) 	h) 
i) 	j) 	k) 
l) 	m)	n) 
o) 
Bài 4: Chứng minh các BĐT sau đây:
a) 	b) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 3 và bài 4 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT Côsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng minh .
Tiết 3:
Hoạt động 3: (Áp dụng BĐT Côsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số)
Bài 5: Tìm GTLN của hàm số:
a) với 	b) với 
c) với 	d) với 	
Bài 6: Tìm GTNN của hàm số:
a) với x > 3	b) với x > 1	
c) với x > 2	d) 	 với x > 4	
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 5 và bài 6 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT Côsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số
III. Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
CHỦ ĐỀ 4: 	GIẢI TAM GIÁC (3 tiết)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:	
1. Về kiến thức:
- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.
- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:
Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp:
 2.KiÓm tra bµi cò : 
	+ Nªu c¸c c«ng thøc ®Þnh lý hµm sè sin,cosin,trung tuyÕn,diÖn tÝch
 + Cho tam gi¸c ABC , chøng minh: b2-c2 = a(bcosC-ccosB)
Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 50029’ và độ dài cạnh BC=5. 
	a) Tính số đo góc C.
	b) Tính độ dài các cạnh còn lại.
	c) Tính độ dài đường cao AH. (Làm tròn đến độ chính xác phần trăm)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tỉ số lượng giác trong tam giác vuông.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài cạnh BC = 5, AB = 3.
a) Tính độ dài AC và đường cao BH.
b) Tìm số đo các góc.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tỉ số lượng giác trong tam giác vuông.
Tiết 2:
Hoạt động 3: Giaûi tam giaùc ABC, bieát:
 c= 14m ; A= 600 ; B= 400
b= 4,5m ; A= 300 ; C= 750
 c= 1200 ; A= 400 vaø c= 35m
 a= 137,5m ; B=830 ; C= 570
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm số sin, cos trong tam giac bất kỳ.
Hoạt động 4: Giải tam giác (tính cạnh và góc chưa biết)
a) c=14, A=600, B=400.
b) a=6,3; b=6,3, C=540 .
c) a=14, b=18, c=20
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm số sin, cos trong tam giac bất kỳ.
Ho¹t ®éng 5:
Cho tam gi¸c ABC chøng minh: sinC=sinAcosB+sinBcosA
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
- Nghe hiÓu nhiÖm vô
- T×m ph­¬ng ¸n th¾ng
- Tr×nh bµy kÕt qu¶
- ChØnh söa hoµn thiÖn
- Ghi nhËn kiÕn thøc
 Tæ chøc cho HS tù t×m ra h­íng gi¶i quyÕt
1 . Cho biÕt ®Þnh lý hµm sè sin? cosin
2 . Gîi ý: chuyÓn qua yÕu tè c¹nh, nhê tiÕp ®Þnh lý hµm sè cosin
3 . C¸c nhãm nhanh chãng cho kÕt qu¶
Ho¹t ®éng 6:
Cho tam gi¸c ABC cã BC=12; CA=13, trung tuyÕn AM=8
a. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC
b. TÝnh gãc B
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
- Nghe hiÓu nhiÖm vô
- T×m ph­¬ng ¸n th¾ng
- Tr×nh bµy kÕt qu¶
- ChØnh söa hoµn thiÖn
- Ghi nhËn kiÕn thøc
* Tæ chøc cho HS tù t×m ra h­íng gi¶i quyÕt
1. Cho häc sinh nªu l¹i c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c
2. H­íng dÉn: TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABM nhê c«ng thøc Hªr«ng, sau ®ã nh©n ®«i sÏ cã diÖn tÝch tam gi¸c ABC
Ph©n c«ng cho tõng nhãm tÝnh to¸n cho kÕt qu¶
 §¸p ¸n: 
Tiết 3:
Ho¹t ®éng 7: Cho tam gi¸c ABC cã c=35;b=20;A=60o
TÝnh ha;R;r
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
- Nghe hiÓu nhiÖm vô
- T×m ph­¬ng ¸n th¾ng
- Tr×nh bµy kÕt qu¶
- ChØnh söa hoµn thiÖn
- Ghi nhËn kiÕn thøc
 Tæ chøc cho HS tù t×m ra h­íng gi¶i quyÕt
1 . Cho biÕt ®Þnh lý hµm sè sin,cosin
2 . Gîi ý: chuyÓn qua yÕu tè c¹nh, nhê tiÕp ®Þnh lý hµm sè cosin
3. C«ng thøc diÖn tÝch cã yÕu tè chiÒu cao, t©m ®­êng trßn néi tiÕp.
4 . C¸c nhãm nhanh chãng cho kÕt qu¶
 §¸p ¸n: 
Ho¹t ®éng 8:
Cho tam gi¸c ABC cã chøng minh r»ng 2cotA=cotB+cotC
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
- Nghe hiÓu nhiÖm vô
- T×m ph­¬ng ¸n th¾ng
- Tr×nh bµy kÕt qu¶
- ChØnh söa hoµn thiÖn
- Ghi nhËn kiÕn thøc
* Tæ chøc cho HS tù t×m ra h­íng gi¶i quyÕt
1. Cho häc sinh nªu l¹i c«ng thøc cosin, sin
 §¸p ¸n: 
BiÕn ®æi ta ®i ®Õn ®iÒu ph¶i chøng minh.
III.Cñng cè:
- Nh¾c l¹i hÖ thøc l­îng trong tam gi¸c.
	 - Chøng minh r»ng hai trung tuyÕn kÎ tõ B vµ C cña tam gi¸c ABC vu«ng gãc víi nhau khi vµ chØ khi cã hÖ thøc sau:CotA=2(cotB+cotC)
Ho¹t ®éng cña HS
Ho¹t ®éng cña GV
- Nghe hiÓu nhiÖm vô
- T×m ph­¬ng ¸n th¾ng
- Tr×nh bµy kÕt qu¶
- ChØnh söa hoµn thiÖn
- Ghi nhËn kiÕn thøc
* Tæ chøc cho HS tù t×m h­íng gi¶i quyÕt
1. VÏ h×nh,nhê ®Þnh lý hµm sè cosin, trung tuyÕn ®Ó chøng minh .
2. Cho HS ghi nhËn kiÕn thøc th«ng qua lêi gi¶i 
.
CHỦ ĐỀ 6: 	GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tiết 18, 19: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được nghiệm của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Áp dụng Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Lập BXD.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: Xét dấu các biểu thức sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
	g) 	h) 	i) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Hướng dẫn cách lập BXD.
Hoạt động 2: Giải các BPT sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	e) 
	f) 	g) 	h) 
	i) 	j) 	k) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Hướng dẫn cách lập BXD. Từ đó suy ra nghiệm của BPT.
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 
CHỦ ĐỀ 7: 	 BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG
Tiết 20, 21: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm bảng phân bố tần suất và và các số đặc trưng.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được tần số, tần suất, vẽ được biểu đồ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Chuẩn bị máy tính
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1: 
Cho các số liệu thống kê: Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà (đơn vị: giây)
6.3	6.2	6.5	6.8	6.9	8.2	8.6
6.6	6.7	7.0	7.1	7.2	8.3	8.5
7.4	7.3	7.2	7.1	7.0	8.4	8.1
7.1	7.3	7.5	7.5	7.6	8.7
7.6	7.7	7.8	7.5	7.7	7.8	 Bảng 1
a) lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp
[6.0 ; 6.5) ; [6.5 ; 7.0) ; [7.0 ; 7.5) ; [7.5 ; 8.0) ; [ 8.0 ; 8.5) ; [8.5 ; 9.0].
b) Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết từ 7.0 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần số, tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Giải
a) Tần số của các lớp:
n1 = 2	n2 = 5	n3 = 10	n4 = 9	n5 = 4	n6 = 3
b) Tần suất của các lớp:
f1 6.06%	f2 15.15%	f3 30.30%	f4 27.27%	f5 12.12%	f6 9.10% 	
Bảng phân bố tần số ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà : 
Lớp thời gian chạy (giây)
Tần số
[6.0 ; 6.5)
[6.5 ; 7.0)
[7.0 ; 7.5)
[7.5 ; 8.0)
[ 8.0 ; 8.5)
[8.5 ; 9.0]
2
5
10
9
4
3
Cộng
	 33	 Bảng 2
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà : 
Lớp thời gian chạy (giây)
Tần suất (%)
[6.0 ; 6.5)
[6.5 ; 7.0)
[7.0 ; 7.5)
[7.5 ; 8.0)
 [ 8.0 ; 8.5)
[8.5 ; 9.0]
6.06
15.15
30.30
 27.27	
12.12
9.10
Cộng
	100% 	 Bảng 3
Hoạt động 2: 
Cho các số liệu thống kê chiều cao của 120 HS lớp 11 của Trường THPT Nam Hà 
Nam
175	163	146	150	170	160	163
176	162	147	151	170	159	164
176	161	149	152	160	158	170
177	165	148	153	157	162	171
176	169	152	155	156	161	172
170	144	168	160	144	173	162
170	143	167	160	141	174	161
170	142	166	160	165	166	175
175	176	176	175	
Nữ
172	172	172	175	175	170	170
170	170	170	175	176	176	175
176	141	142	142	150	154	150
152	152	160	160	160	161	162
164	165	155	156	157	158	159
144	144	143	143	140	145	146
147	148	149	150	154	152	152
153	160	165	159	165	159	168
159	168	159	168	
a) Với các lớp [135 ; 145) ; [145 ; 155) ; [155 ; 165) ; [165 ; 175) ; [175 ;185]. 
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
b) Trong chiều cao chưa đến 1.55cm (của trong 120 HS), HS nam hay nũ đông hơn?
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần số, tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 
CHỦ ĐỀ 7: 	 BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG
Tiết 22, 23: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm bảng phân bố tần suất và và các số đặc trưng.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được tần số, tần suất, vẽ được biểu đồ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Chuẩn bị máy tính
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 3:
Giá bán 80 lô đất (đơn vị triệu đồng) được ghi trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
LỚP
TẦN SỐ
[ 79.5; 84.5)
[84.5; 89.5)
 [89.5; 94.5)
 [94.5; 99.5)
[99.5; 104.5)
 [104.5; 109.5)
 [109.5;114.5)
5
10
15
26
13
7
4
Bổ sung thêm cột tần suất
Vẽ biểu đồ tần số hình cột
Vẽ đường gầp khúc tần số
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
LỚP
TẦN SỐ
TẦN SUẤT
[ 79.5; 84.5)
[84.5; 89.5)
[89.5; 94.5)
[94.5; 99.5)
[99.5; 104.5)
[104.5; 109.5)
[109.5;114.5)
5
10
15
26
13
7
4
6.2
12.5
18.8
32.5
16.2
8.8
5
CỘNG
80
100%
Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Cách tính tần suất?
Hoạt động 4:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Đối với mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ hai: số trung bình là 18.43 và độ lệch chuẩn là 4.73
Đối với mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ sáu: số trung bình là 16.69 và độ lệch chuẩn là 4.13
Độ phân tán của mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ sáu nhỏ hơn.
Số người cấp cứu đến trong hai ngày thứ hai và thứ sáu được cho trong bảng tần số ghép lớp dưới đây:
Lớp
Tần số (trong ngày thứ hai)
Tần số (trong ngày thứ sáu)
[4; 7]
[8; 11]
[12; 15]
[16; 19]
[20; 23]
[24; 27]
[28; 31]
1
4
15
26
16
7
3
1
4
21
22
13
3
0
72
64
Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu và so sánh độ phân tán.
Củng

File đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_10_co_ban_theo_chu_de.doc