Giáo án Tự chọn 9 - Giáo viên: Đặng Hồng Nga
Tính giá rtrị của biểu thức
Bài tập 1: Tính
a). - 0,8.
b). hoàn thành phép tính sau:
c).
Để làm bài tập trên ta sử dụng hằng đẳng thức nào? hãy viết hằng đẳng thức đó và làm phần a.
= 56,25 ị y = 7,5 HS: Tính độ dài đường cao theo ĐL Pitago đ sử dụng CT: h2 = b’ . c’ để tính x sau đó tính y theo ĐL Pitago hoặc theo CT: b2 = b’ . a Có: ị AB2 = 9 .625 ị AB = 75 AC2 = 16 . 625 ị AC = 100 HS làm BT 1/a BH = 45; HC = 80 Tuần 6 Ngày soạn:1/10/2007 Ôn tập hằng đẳng thức A. Yêu cầu Hs biết vận dụng hằng đẳng thức . để giải một số dạng toán cơ bản: - tính giá trị biểu thức - Tìm x B. Chuẩn bị Sách ôn tập sách tham khảo C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Tính giá rtrị của biểu thức Bài tập 1: Tính a). - 0,8. b). hoàn thành phép tính sau: c). Để làm bài tập trên ta sử dụng hằng đẳng thức nào? hãy viết hằng đẳng thức đó và làm phần a. GV: gợi ý phần b Xét vì 3< 4 Để tính giá trị của biểu thức ở phần c ta làm thế nào GV yêu cầu 3 HS lên chữa phần c * Tìm x Bài tập 1: tìm x biết a). b). GV DH:b/. làm tương tự phần a Bài tập 2: tìm x biết a). b). GVHD: ta luôn có b). Bài toán giải tương tự phần b HS: viết HĐT: a). -0,8. b). Đáp số : HS: phân tích các biểu thức . thành tích các luỹ thừa bạc hai bằng cách đưa về bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu BT1: * x-1= - 4 x= - 3 * x-1= 4 x= 5 b). Đáp số: x= - hoặc x= 1 BT2: C. củng cố Nắm vững HĐT D. Hướng dẫn về nhà 1). tính giá trị của biểu thức : 2). tìm x biết : a). b). Tuần 7: Ngày soạn:8/10/2007 Tiết 7 sử dụng hđt để phân tích các biểu thức Chứa căn thành n. tử ------------ I. Yêu cầu: Qua bài học, HS được ôn lại 7 HĐT đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành n.tử. II. Chuẩn bị: SGK, sách tham khảo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yêu cầu 1 HS lên bảng ghi 7 HĐT đáng nhớ và nêu các phương pháp phân tích đa thức thành n.tử? BT1: Phân tích các biểu thức sau thành các luỹ thừa bậc 2. a) 8 + c) 5 + b) 10 - d) 8 - ? Để làm BT trên ta sử dụng HĐT nào. GV gọi 4 HS lên bảng làm. BT2: Phân tích thành n.tử các biểu thức sau: a) x2 - 2 . x + 2 b) x - + 6 (x≥0) c) 3 + GVHD: b) Sử dụng phương pháp tách và nhóm thích hợp. c) Sử dụng HĐT: bình phương của 1 tổng và nhóm thích hợp. BT3: Phân tích các BT sau thành nt. a) b) c) HD:S.dụng c) = = = = BT 4: Phân tích BT sau thành NT. a) x2 - 11 b) x - 5 (với x > 0) c) 3 + 4x (với x < 0) CTVHD: Sử dụng HĐT hiệu hai bình phương. a) 3 + 4x = 3 - 4 (-x) = đ làm tương tự phần a, b IV. Củng cố: Học lại 7 HĐT đáng nhớ. Yêu cầu viết được và đọc được. Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành n.tử. V. BTVN: Phân tích đa thức sau thành n.tử. a) b) c) d) e) HS lên bảng ghi 7 HĐT đáng nhớ và nêu các phương pháp phân tích đa thức thành n.tử đã học. HS: Tách BT thành bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu. HS làm BT 1: a) b) c) d) BT2: a) b) = c) = = = = = BT3: a) = b) ĐS: c) ĐS: BT4: a) b) c) ĐS: Ngày soạn:15/10/2007 Tuần 8 Tiết 8 Vận dụng các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông ------------ I. Mục đích yêu cầu: HS biết áp dụng hệ thức h2 = b' . c' hoặc ha = b.c để giải một số bài toán liên quan đến độ dài đường cao ứng với cạnh huyền. II. Tài liệu tham khảo: - Sách ôn tập, sách tham khảo, sách bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: GV treo bảng đã vẽ sẵn hình BT1 Yêu cầu HS tính x, y GVHD: tính AC = 20 đ sử dụng định lý Pitago. Tính y = 25 S/d hệ thức: a = b. c ị x . 25 = 15 .20 Bài 2: Cho D ABC: đường cao AH Biết và AH = 420. Tính chu vi tam giác. - Giáo viên yêu cầu HS vẽ hình và ghi gt, kl của bài toán. CTVHD: Đặt AB = 20a đ AC = 21a đ tính BC theo a Sử dụng hệ thức: h.a = b.c để tìm a đ tính các cạnh tam giác. Bài 3: Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và D. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O biết AB = ,OA = 6. Tính S hình thang. - GV: yêu cầu HS vẽ hình và ghi gt, kl HD: Do 2 đường chéo vuông góc với nhau Bài toán đưa về tính OB, OD, OC. Giáo viên: yêu cầu học sinh lên bảng tính OB, OD, OC ? HD: Sử dụng h2 = b' . c' trong tam giác vuông Có đặt AB = 20a đ AC = 21a đ AB = 20a, AC = 21a BC2 = AB2 + AC2 = (20a)2 + (21a)2 = 400a2 + 441a2 = 841a2 đ BC = 29a Ta có AH. BC = AB. AC 420 . 29a = 20a . 21a đ a = 29 đ AB = 20 . 29 = 580 AC = 21 . 29 = 609 BC = 29 .29 = 841 Chu vi tam giác ABC là: 580 + 609 + 841 = 2030 Xét DAOB: Ô = 900 ị OB2 + OA2 = AB2 (định lý Pitago) Xét DABD: ; AO là đường cao ị AO2 = OB . OD ị ị BD = 13. Xét D ADC; , DO là đường cao BO2 = OA . OC (đvdt) IV. Củng cố: Nắm vững hệ thức và yêu cầu thuộc bằng lời. h2 = b' . c' và h . a = b . c V. Hướng dẫn: BTVN: Cho tam giác ABC. Â = 900 đờng cao AH. Cho AH = 16; BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH. Tuần 9 Ngày soạn:28/10/2007 Tiết 9 Rút gọn biểu thức chứa căn dạng đơn giản I/Yêu cầu: Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai làm xuất hiện căn thức đồng dạng rồi thực hiện cộng, trừ ,nhân , chia các căn thức đồng dạng nhờ công thức p II/ Tài liệu tham khảo: sách ôn tập, sách tham khảo III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập1:Rút gọn a, b, (a 0) ? Để làm bài tập này các em cần sử dụng phép biến đổi căn ntn? GV: y/c hai học sinh lên bảng làm Bài tập2: Rút gọn a, ( 2 ) b, ( ) c,( ) ( x+) GV hướng dẫn: Sử dụng (A) Để xuất hiện căn thức đồng dạng BT 3: a) b) GV HD: b) Sử dụng phương pháp tách để phân tích thành nhân tử. BT 4 Rút gọn a) 6-2x-(x<3) b). * Với x<-3 *Với -3x<0 Sử dụng HĐT, ? Nếu bài tập ở phần b) yêu cầu rút gọn và không có các trường hợp kèm theo ta phải rút gọn như thế nào GVHD học sinh phân chia các trường hợp HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn thức để xuất hiện căn thức đồng dạng. Sau đó thực hiện phép tính với căn thức dồng dạng. a) b) BT 2: a) b) 22 c) BT 3: a) b) Có = a) Có x0 b) c)Làm tương tự câu a) Hs làm tương tự các trường hợp để rút gọn IV/ Củng cố - Ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai - Xem lại các bài toán đã làm V/BTVN 1/ Rút gọn a) b) 2/Tìm x: Tuần 10 Ngày soạn: 5/11/2007 Tiết 10 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai I/ Yêu cầu: HS vận dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn các bài toán phức tạp II/ Tài liệu tham khảo SGK,SBT III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập1 Rút gọn a) b) B = GVHD: ? Để rút gọn biểu rthức ta làm như thế nào? cách nào là thuận lợi GV: ta rút gọn B = -11 Vậy ta có thể phát biểu bài toán trên là C/m B = -11, hay c/m biểu thức không phụ thuộc vào biến do đó bài toán thực chất là rút gọn cho biết két quả trước còn bài toán c/m biểu thức không phụ thuộc vào biến là bài toáểnút gọn và cho biét kết quả không chứa biến Bài tập2 a) c/m : (x>0,y>0) b, c/m: A= (a>0 ,b>0,ab) Không phụ thuộc vào biến a,b ? nêu cách làm hai phần a,b Bài tập 3: a) Xác định x để biểu thức có nghĩa. b) Rút gọn C. c) Tính giá trị của C khi d) Tìm x để 2.C = 4 e) Tìm x để C > 1 f) Tìm x để C là số nguyên . GV hướng dẫn HS làm a) A = 201 b) B = - 11 HS : HS nêu cách làm và nhận xét đựoc cách làm thuận lợi là trục căn thức ở mẫu của từng phân thức. a) Rút gọn VT = VP b) Rút gọn VT bằng một số ĐS: b) A = 1 a) ĐK: b) c) d) x = 25 e) x > 9 f) IV. Củng cố: - Nắm vững các phép biến đổi căn thức. - Xem lại các biểu thức đã làm. V. BTVN: Cho a) Rút gọn A. b) Biết a . So sánh A và c) Tìm a để A = 2 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. HD: a) b) c) a = 4 d) min A = khi a = Tuần11 Ngày soạn:12/11/2007 Tiết 11 Vận dụng hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông I.Yêu cầu: Học sinh ôn tập các bài toán liên quan đến tổng các nghịch đảo bình phương của hai đoạn thẳng (Biết sửdụng hệ thức trong tam giác vuông) II.Tài liệu tham khảo : sách ôn tập,sách tham khảo III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập1 : Tính x,y ?Muốn độ dài đường cao,ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh góc vuông ta sử dụng hệ thức nào GV: y/c Học sinh lên tính x Bài tập2 :Cho tam giác ABC : Góc A bằng 900; . Tính tỉ số độ dài đường cao ứng với cạnh huyền với độ dài hai cạnh góc vuông GV:y/c học sinh lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl ?Tính : GVHD :Đặt AB = 3a AC = 5a sd: AH = Bài tập 3: Cho hình thoi ABCD hai đường chéo cắt nhau tại o cho biết khoảng cách từ o tới mỗi cạnh hình thoi là h AC=m ;BD =n CM: GV:y/c học sinh phân tích suy nghĩ để tìm cách chứng minh GVHD: sd trong tam giác vuông AOD BT1: HS: X = BT2: ĐS: Có AC vuông góc BD (2 đ/c hình thoi) =900 Xét vuông AOD có OH là đ/c ứng với cạnh huyền IV/ Củng cố Học sinh nắm vững 4định lí về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.Y/c HS viết được 5 hệ thức và vẽ hình minh hoạ Giờ sau ôn tập tiếp V/ BTVN: Cho hình thang ABCD có =900 , AB =15cm, AD =20cm ,đường chéo AC BD tại H .Tính HB, HD ,CD Tuần 12 Tiết 12 Vận dụng các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông I/ Yêu cầu: HS biết vận dụng một số hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải một số bài tập bổ sung II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A B H D C Bài tập 1 : Cho có AD là đường phân giác, biết HC = 112, HB = 63. Tính độ dài AH. Tính độ dài AD. Tuần 12 Ngày soạn:19/11/2007 Tiết 12 Vận dụng các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông I/ Yêu cầu: HS biết vận dụng một số hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải một số bài tập bổ sung II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A B H D C Bài tập 1 : Cho có AD là đường phân giác, biết HC = 112, HB = 63. Tính độ dài AH. Tính độ dài AD. GV :yêu cầu học sinh vẽ hình ghi giả thiết kết luận ? Để tính AH ta phảI sử dụng hệ thức nào Hãy tính AH Muốn tính được AH cần tính độ dài của đoạn thẳng nào? vì sao? GV cùng học sinh phân tích tìm lời giải:AD Hoặc DC GV yêu cầu học sinh tính AB và AC ? Có cách nào tính mà không cần tính AB, AC GV hướng dẫn tính tỉ số GV yêu cầu học sinh tính độ dài AD? Qua các bước phân tích. Bài toán 2: Cho hình thang ABCD có hai đường chéo vuông góc tại O a). C/m hình thang này có chiều cao bằng trung bình nhân của hai đáy b). Cho AB = 9; CD = 16.Tính c). Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC,OD. GV yêu cầu học sinhghi giả thiết kết luận? GV gợi ý để chứng minh , tạo một tam giác vuông có đường cao bằng AD HS vẽ hình ghi giả thiết luận và tính AH HS để tính AD cần tính HD HS nêu được áp dụng tính chất đường phân giác: BH =75 – 63 = 12 ĐS: AD = HS nêu được Vẽ AE // BD ( E€ CD) vì ABCD là hình bình hành) Và AE IV/ Củng cố: Ôn laị các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông Xem lại các bài đã chữa V/ BTVN Cho tam giác ABC , đường cao AH = 30 cm. Tính HB, HC Tuần 14 Ngày soạn:3/12/2007 Tiết 14 So sánh, sắp xếp các tỉ số lượng giác không dùng bảng lượng giác I/ Yêu cầu: HS biết vận dụng định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để giải toán II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh So sánh nhờ nhận xét : góc α tăng từ đến thì Sinα, tgα Tăng.cosα, cotgα giảm Bài tập 1 : So sánh các tỉ số lượng giác sau( không dùng bảng và máy tính) a). b). c). d) GV yêu cầu học sinh giải thích rõ hơn về nhận xét trên? Viết cách so sánh tổng quát? GV:yêu cầu học sinh lên bảng làm BT 1 So sánh nhờ định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Bài tập 2: Không dùng bảng và máy tính hãy so sánh a). b). c). d). Để đưa về so sánh sin, tg(cos, cotg) của hai góc khác nhau ta làm như thế nào? hãy nêu định lí GV yêu cầu học sinh làm bài tập 2 So sdánh nhờ nhận xét Tgα > sinα; cotgα > cosα GV yêu cầu học sinh thảo luận c/m nhận xét trên? GV: còn cách làm khác không? Bài tập 3:So sánh a). b). c). d). HS ghi đề bài HS: α tăng từ thì sinα tăng,tgα tăng có nghĩa là hai góc khác nhau góc nào lớn hơn sẽ có sin, tg lớn hơn Đối với cos, cotg thì góc nhỏ hơn sẽ có cos, cotg lớn hơn HS định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau HS làm trên bảng HS làm trên bảng IV.Củng cố: Nắm vững cách làm các dạng toán so sánh các tỉ số lượng giác mà không dùng bảng và máy tính BTVN Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Tuần 13 Ngày soạn:24/11/2007 Tiết 13 Chứng minh một số hệ thức lượng giác I/ Yêu cầu: HS sử dụng hệ thức cơ bản ,, để chứng minh một số hệ thức khác II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Nhắc lại ,chứng minh một số hệ thức cơ bản , , (với nhọn) II/ áp dụng một số hệ thức trên để c/m một số hệ thức khác BT 1: Cho là góc nhọn c/m hệ thức a). b). Để c/m BT trên ta biến đổi như thế nào? sử dụng hệ thức cơ bản nào? BT 2: Cho là góc nhọn c/m hệ thức a). b). c). d). GVHD các phần c,d. HS sử dụng định lí tỉ số lượng giác của góc nhọn để c/m HS: biến đổi VT = VP Sử dụng: HS: lên bảng biến đổi d). Từ BT 1 ta có Ta lại có 1=1 IV/ Củng cố: Nắm vững 1 số hệ thức cơ bản đã c/m V/ BTVN C/m hệ thức: Tuần 15 Ngày soạn:4/12/2007 Tiết 15 Giải tam giác vuông I/ Yêu cầu: HS biết vận dụng hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông và dùng bảng lượng giác hoặc máy tính để tính các yếu tố còn lại II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành các hệ thức 2/ Bài tập áp dụng BT1: Giải tam giác vuông ABC,vuông ở A, biết: a). b = 16 cm, c = 420 b). a = 25 cm, b = 15 cm c). b = 12 cm, c = 13 cm d). a = 25 cm, góc B = 480 ( làm tròn đến độ và 3 chữ số thập phân) GV cho HS thảo luận và làm theo nhóm Y/c đại diện nhóm trình bày BT 2: Cho tam giác OTC: góc T = 900, 0C = 3a, 0T = 2a(a là 4 số) trên tia đối của tia OC lấy điểm A/ OA = 2a qua A kẻ Ax vuông góc OC cắt TC tại D 1/.C/m: AD.TC = 10a2 2/. Tính góc OCT và TC, AD theo a GV yêu cầu HS vẽ hình và suy nghĩ tìm cách c/m GVHD: phần 1 có thể làm theo cách khác AD = AC. tgC Mà tgC = OC : TC suy ra AD = AC .(AC :TC) b = a.sinB = .. c = a.sinC = .. b = = c.cotgC c = = b.cotgB HS thảo luận nhóm Đáp số a/ Góc B = 480,c = 13,506 cm, a= 20,19 cm b/ Góc B=370,góc C=530, c= 19,91 cm c/ góc C=470,góc B=430,a= 17,6 cm d/ góc C=420, b= 18,58 cm, c= 16,73cm HS nêu được 1/ tam giác ADC đồng dạng tam giác TOC 2/ Đ/s: góc C=14049' TC = 2,2359a AD = 4,473a IV Củng cố: nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông(học thuộc bằng lời) V. BTVN: Cho tam giác MNP như hình vẽ a/ Tính các góc của tam giác b/ Tính chu vi tam giác và diện tích tam giác Tuần 18 Ngày soạn:28/12/2007 Tiết 18 Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn I/ Yêu cầu: HS có thể dùng một trong hai cách sau để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn - CM đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó - CM khoảng cách từ tâm đến đường thẳng đó bằng độ dài bán kính đường tròn II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập1: Cho tam giác ABC, hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H a, CM: 4 điểm A, D, H, E cùng nằm trên đương tròn (gọi o là tâm của đường tròn đó) b, Gọi M là trung điểm của BC chứng minh rằng : ME là tiếp tuyến của đường (o) GV: yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT-KL ? Để cm 4 điểm A,D,H,E cùng thuộc một đường tròn tâm o ta làm thế nào ? Hãy nêu cách cm GV :HD HS có thể cm gọn như sau: ...góc ADH = 900D đường tròn đường kính AH ...góc AEH = 900 đường tròn đường kính AH gọi 0 là trung điểm của AH A,D,H,E cùng thuộc (0;) GV: yêu cầu một HS lên bảng trình bày phần a b, Để cm ME là tiếp tuyến của (o) ta cần cm điều gì GV yêu cầu HS suy nghĩ và nêu tóm tắt cách chứng minh? GV yêu cầu HS lên bảng trình bầy hoàn chỉnh BT 1(b) Bài tập 2: Cho (O;R) đường kính AB vẽ dây AC sao cho , trên tia đối của tia BA lấy M/ BM = R. Cmr MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) MC2 = 3R2 GV yêu cầu học sinh vẽ hình và ghi GT + KL Để chứng minh CM là tiếp tuyến (O) ta cần chưng minh điều gì? Suy nghĩ và nêu tóm tắt cách chứng minh? GV yêu cầu học sinh khác lên làm bài tập 2(a) Để c/m hệ thức trên ta cần c/m hai tam giác nào đồng dạng * GV yêu cầu HS lên làm bài tập 2(b) HS c/m OA = OD = OH = OE HS nêu cách chứng minh Hs lên bảng làm bài tập 1(a) HS cần c/m ME EO HS nêu được: Kéo dài AH cắt BC tại K Trong tam giác HKC: , mà cân) Lại có ( đối đỉnh) và MEC cân) ME là tiếp tuyến của (O). HS c/m CMOC HS nêu được: nối CB, do AB là tiếp tuyến của (O), C là một điểm (O) mà ....... CBM cân (T/c góc ngoà) ..... cân có đều MC là tiếp tuyến của đường (O) b). HS (G.G) MC2= 3R.R = 3R2. IV.Củng cố Cần nắm vững hai cách c/m một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn đã nêu trên Xem lại các bài tập đã chữa BTVN: Cho tam giác ABC, , vẽ đường cao AH. gọi D là điểm đối xứng với B qua H vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E. c/m HE là tiếp tuyến của đường tròn Tuần 19 Ngày soạn:6/1/2008 Tiết 19 Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau I/ Yêu cầu: HS biết vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để c/m hai góc bằng nhau , hai đoạn thẳng bằng nhau II/ Tài liệu tham khảo : Sách ôn tập sách bài tập III / Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau Bài tập 1: Cho (O) từ 1 điểm A ở ngoài đường tròn (O, R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC trên tia OC lấy điểm E sao cho CE = CO a). c/m b). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc OB cắt AC tại M. c/m tứ giác AMON là hình thoi c). Điểm A cách O một khoảng bao nhiêu để MN là tiếp tuyến của đường tròn khi đó tính GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài , vẽ hình và ghi GT + KL GV yêu cầu HS suy nghĩ nêu cách làm phần a). GV yêu cầu một HS lên bảng trình bầy bài làm chi tiết? b). Muốn c/m tứ giác AMON là hình thoi . ta phỉa c/m ntn? Nêu cách c/m tứ giác AMON là hình bình hành? GV yêu cầu HS khác lên trình bầy phần b). GV yêu cầu HS trả lời câu c). Hãy tính khi AO = 2R Bài tập 2: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. từ điểm M trên cung nhỏ BC kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến kia tại P và Q. a). CMR khi điểm M chuyển động trên cung BC thì chu vi có giá trị không đổi b). Cho biết , R = 6 cm.Tính độ dài của tiếp tuyến AB GV yêu cầu HS suy nghĩ vẽ hình và cách làm phần (a). GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm phần(a) b). Để tính AB ta làm thế nào? HS: Vẽ hình và viết định lí dưới dạng kí hiệu a, HS nêu tóm tắt: Nối AO cân tại A ( AC OE và CE= CO ) AC là phân giác = mà = (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) HS lên bảng làm b, HS: ta cần c/m tứ giácAMON là HBH mà AO là phân giác(ĐL về hai tiếp tuyến cắt nhau)AMON là hình thoi HS: ABOB (t/c tiếp tuyến) M AB ON // AM TT MO// AN HS làm phần (b) c). HS nối MN cắt AO tại H, ta có MN AO (t/c đường chéo hình thoi) OH = AO. để MN là tiếp tuyến (O) OH = R AO = 2R Xét OAC (vuông tại C) có AO = 2R, OC = R. HS: nêu được PB = PM, QM = QC ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) (1) từ (1) và (2) ( không đôỉ) HS: nêu được ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) OA = 12 cm sử dụng pi ta go AB = cm IV Củng cố Nắm vững tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau BTVN: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB từ A,B kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By qua một điểm M thuộcnửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại C và D các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N a). C/m b). C/m MN // AC c). CD. MN = CM. DB d). M ở vị trí nào trên nửa đường tròn thì AC + BD có giá trị nhỏ nhất. Tuần 20 Ngày soạn:16/1/2008 Tiết 20 giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số I/ Yêu cầu: HS được luyện tập giaỉ hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số thông
File đính kèm:
- TU CHON TOAN 9.doc