Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 31 đến 35 - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh về cách tìm tỉ số phần trăm.

II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Luyện tập:

Bài 1 ( trang 55 ):

- H đọc yêu cầu đầu bài

- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện

- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình

- H nhận xét chữa bài – G kêt luận

 

docx20 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 31 đến 35 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 142: ôn tập về đo diện tích
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích
- Viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 48 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
1m2 = 100 dm2 1 km2 = 100 ha
1m2 = 10000 cm2 1 km2 = 1000000m2
1 cm2 = 100 mm2 1 ha = 100 dam2
1 dm2 = 100 cm2 1 dam2 = 100 m2
1 m2 = 0,000001 km2 1 dam2 = 0,01 ha
1 cm2 = 0,0001 m2 1ha = 0,01 km2
1 cm2 = 0,01 dm2 10 ha = 1000 dam2 
5 cm2 = 0,05 dm2 2 ha = 20000 m2 
Bài 2: ( trang 48 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
9500 m2 = 0,95 ha 540372 m2 = 54,0372 ha 750 m2 = 0,075 ha
582 km2 = 58200 ha 3 km2 = 300 ha 8,8 km2 = 889 ha
Bài 3: ( trang 48 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
5 km274 ha = 574 ha 5 km2 74 ha = 5740000 m2
12 ha 583 m2 = 0,120583 km2 12 ha 583 m2 = 120583 m2
Bài 2: ( trang 48 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận: Đáp án đúng là B
4. Củng cố,dặn dò: 
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 145 : ôn tập về đo thời gian
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho H quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dới dạng số thập phân, chuyển số đo thời gian.
- Xem đồng hồ
- Vận dụng vào giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 49 - 50 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 3 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
1 thế kỉ = 100 năm 4 tuần = 28 ngày
14 thế kỉ = 25 năm 12 ngày = 12 giờ
1 năm ( nhuận ) = 366 ngày 2 giờ = 120 phút
1 năm ( không nhuận ) = 365 ngày 5 phút = 300 giây
1 năm 3 tháng = 27 tháng 15 phút 15 giây = 915 giây
2 ngày 5 giờ = 53 giờ 5 giờ 30 phút = 19800 giây
42 phút = 0,7 giờ 15 phút = 0,25 giờ
 150 phút = 2,5 giờ 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ 
 30 giây = 0,5 phút 36 giây = 0,6 phút
Bài 2 trang 50
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
Thời gian kim dài quay là:
 12 giờ – 5 giờ 20 phút = 6 giờ 40 phút
Vậy kim dài của đồng hồ đi qua số 6 là 7 lần 
Bài 3 trang 50: 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
Vận tốc của xe thứ hai là:
 54 ´ 76 = 63 ( km/giờ )
Tổng vận tốc của hai ô tô là
 54 + 63 = 117 ( km/giờ )
Thời gian hai xe đi là:
292,5 : 117 = 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Hai ô tô gặp nhau lúc:
 6 giờ + 2 giờ 30 phút + 30 phút = 9 giờ
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 31
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
 - H các tổ thi múa hát, kể chuyện
 - H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 32
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 152: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về cách tìm tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 55 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
Đáp án: B.0,55%
Đáp án: B. 30%
Bài 2: ( trang 55 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Giải: 
Tỉ số phần trăm của số bé gái và số bé trai là:
 100 : 112 = 0,8928 = 89,28%
Nếu số bé gái sinh ra là 3500 em thì số bé trai là:
 3500 ì 112 : 100 = 3920 ( em ) 
 Đáp số: 3920 em
Bài 3: ( trang 56 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận: 
Đáp án: A
4. Củng cố,dặn dò: 
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 154 : ôn tập về tính chu vi, diện tích một hình
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho H cách tính chu vi, diện tich của một số hình đã học ( hình chữ
nhật, hình vuông, hình thang, hình tròn)
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 57 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
Diện tích hình vuông là:
108 : 4 ì 3 = 81 ( m2 )
Vì 9 ì 9 = 81 nên cạnh của hình vuông cũng chính là chiều rộng của hình chữ nhật bằng 9 m.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 108 : 9 = 12 ( m )
Chu vi của hình chữ nhật là;
 ( 12 + 9 ) ì 2 = 42 ( m )
 Đáp số : a) 81 m2; b) 42 m
Bài 2 trang 57
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
 Tổng hai đáy của hình thang là:
 700 ì 2 : 20 = 70 ( m )
 Đáy bé của hình thang là
 ( 70 – 22 ) : 2 = 24 ( m )
 Đáy lớn của hình thang là:
 70 – 24 = 46 ( m )
 Đáp số: Đáy bé: 24 m; Đáy lớn: 46 m
Bài 3 trang 57: 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
Đường kính hình tròn tâm 0 là:
( 0,3 + 0,5 ) ì 2 = 1,6 ( dm )
Bán kính của hình tròn tâm 0 là 
 1,6 : 2 = 0,8 ( dm )
Diện tích hình tròn tâm 0 là: 
0,8 ì 0,8 ì 3,14 = 2,0096( dm2)
Diện tích hình tròn tâm 01 là: 
0,3 ì 0,3 ì 3,14 = 0,2826( dm2)
Diện tích hình tròn tâm 02 là: 
0,5 ì 0,5 ì 3,14 = 0,785( dm2)
Diện tích phần tô đậm của hình tròn tâm 0 là: 
2,0096 – ( 0,2826 + 0,785 ) = 0,942( dm2)
 Đáp số: a) 0,8 dm; b) 0,942 dm2
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 32
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
- H các tổ thi múa hát, kể chuyện
- H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 33
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 156: ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích, thể tích một số hình.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 59 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
Diện tích một mặt của hộp gỗ là:
 35 ì 35 = 1225 ( cm2 )
Diện tích cần sơn là
 1225 ì 6 = 7350 ( cm2 )
Thể tích của hộp gỗ đó là:
 35 ì 35 ì35 = 42874 ( cm3 )
 Đáp số: 7350 cm2 ; 42874 cm3 
Bài 2: ( trang 59 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Giải: 
 Chu vi đáy bể cá là:
( 80 + 50 ) ì 2 = 260 ( cm )
Diện tích mặt đáy bể cá là:
 80 ì 50 = 4000 ( cm2 )
Diện tích kính dùng làm bể cá là:
260 ì 65 + 4000 = 20900 ( cm2 )
Thể tích bể cá là:
4000 ì 65 = 260 000 ( cm3 )
Thể tích nước có trong bể là:
 260 000 : 5 ì 4 = 208 000 ( cm3 )
 Đáp số: a) 20900 cm2 ; b)208 000 cm3 
4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét giờ học – Dặn dò 
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 159 : một số dạng bài toán đã học
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho H cách giải bài toán có lời văn ở lớp 5
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 62 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
Số gạo tuần thứ hai cửa hàng đó bán được là:
 328,5 + 43 = 371,5 ( kg )
Tổng số ngày của hai tuần lễ là:
 7 ì 2 = 14 ( ngày )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là;
 ( 328,5 + 371,5 ) : 14 = 50 ( kg )
 Đáp số: 50 kg
Bài 2 trang 62
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
 Tổng của 3 số là: 
 4 ì 3 = 12
 Ba lần số thứ nhất là:
 12 – ( 1,2 + 1,2 + 2,4 ) = 7,2
 Số thứ nhất là:
 7,2 : 3 = 2,4
 Số thứ hai là:
 2,4 + 1,2 = 3,6
 Số thứ ba là:
 3,6 + 2,4 = 6
 Bài 3 trang 62: 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
 Một người ăn hết số gạo trong số ngày là:
 15 ì 12 = 180 ( ngày )
Nếu thêm 3 người nữa thì số gạo đủ ăn trong số ngày là:
 180 : ( 15 + 3 ) = 10 ( ngày )
 Đáp số: 10 ngày
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 33
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
- H các tổ thi múa hát, kể chuyện
- H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 34
Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013
Luyện toán
Bài 161: Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 64 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: Đổi 2giờ 15 phút = 2,25 giờ
 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB dài là:
 36 ì 2,25 = 81 ( km )
Vận tốc của ô tô là:
 81 : 1,5 = 54 (km/giờ )
Bài 2: ( trang 64): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Giải: Đổi 2 giờ rưỡi = 52 giờ
Tỉ số thời gian ô tô dự định đi so với thời gian ô tô đi khi vận tốc tăng lên 9 km là:
 3 : 52 = 65 
Vì tỉ số thời gian ô tô dự định đi bằng 65 ô tô đi khi vận tốc đã tăng lên 9 km nên vận 
tốc ô tô dự định đi bằng 56 vận tốc của ô tô khi vận tốc đã tăng 9 km
Vậy vận tốc ô tô dự định đi là:
 9 ; ( 6 – 5 ) ì 5 = 45 ( km/giờ)
Quãng đườg AB dài là;
 45 ì 3 = 135 ( km )
 Đáp số: 135 km
Bài 3: ( trang 64): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Giải: Đổi 20 phút = 13 giờ
Quãng đường người đó đi bằng xe máy là;
 15 – 5 = 10 ( km )
Vận tốc của xe máy là:
 10 : 13 = 30 ( km/giờ )
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
 15 : 30 = 0,5 ( giờ )
 Đáp số: 0,5 giờ
4. Củng cố,dặn dò: 
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2013
Luyện toán
Bài 159 : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho H cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải một số bài
toán đã học.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 67):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 2 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải
x-6,8+3,2=5,7 10,35-x-0,78=2,3 
 x-6,8 =5,7-3,2 10,35-x= 2,3 + 0,78
 x-6,8 =2,5 10,35-x= 3,08
 x =2,5+6,8 x= 10,35 – 3,08 
 x =9,3 x= 7,27
Bài 2 trang 67
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
 Giải:
 Tổng hai đáy của hình thang là:
 45 ì 2 : 4,5 = 20 ( m )
 Đáy lớn hình thang là:
 ( 20 + 5 ) : 2 = 12,5 (m )
 Đáy bé của hình thang là:
 12,5 – 4,5 = 8 ( m )
 Bài 3 trang 67: 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải: Đổi 36 phút = 0,6 giờ
Quãng đường xe máy đi trước ô tô là:
 35 ì 0,6 = 21 ( km )
Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là:
 50 – 35 = 15 ( km/giờ )
 Thời gian ôtô đi đuổi kịp xe máy là:
 21 : 15 = 1,4 ( giờ )
Khi ô tô đuổi kịp xe máy nơi đó cách A là:
 50 ì 1,4 = 70 ( km )
4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 34
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
- H các tổ thi múa hát, kể chuyện
- H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 35
Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2013
Luyện toán
Bài 166: Luyện Tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kĩ năng thực hành tính và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 68- 69 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
3,04 ì 2,5 ì 0,4 2,8 : 3,6 ì 0,9
= ( 2,5 ì 0,4 ) ì 3,04 = 2,8 : ( 3,6 : 0,9 )
= 1 ì 3,04 = 2,8 : 4
= 3,04 = 0,7
Bài 2: ( trang 69): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Giải: 
Chiều cao mực nước có trong bể là:
0,9 ì 12 = 0,45 ( m )
Thể tích nước có trong bể là”
4,8 ì 0,45 = 2,16 ( m3 )
Thể tích của bể nước là:
4,8 ì 0,9 = 4,32 ( m3 )
Thể tích nước cần phải chảy tiếp vào đầy bể là:
 4,32 – 2,16 = 2,16 (m3 )
 Đổi 2,16 m3 = 2160 dm3 = 2160 lít
 Thòi gian vòi bước chảy tiếp để đầy bể là:
 2160 : 27 = 80 ( phút )
Bài 3: ( trang 69): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Giải: 
Vận tốc của ca nô lúc xuôi dòng là:
24,3 + 2,7 = 27 ( km/giờ )
Quãng đường Ab dài là:
27 ì2 = 54 ( km )
Vận tốc của ca nô đi ngược dòng là:
24,3 – 2,7 = 21,6 ( km/giờ )
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là:
54 : 21,6 =2,5 ( giờ )
4. Củng cố,dặn dò: 
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013
Luyện toán
Bài 169 : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho H về giải bài toán liên quan về tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp
chữ nhật, tính diện tích hình thang và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Phần 1:
Bài 1 ( trang 71):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải: Đáp án; A
Bài 2 trang 72
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
 Giải: Đáp án: D
 Bài 3 trang 72: 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải: Đáp án: D
Phần 2:
Bài 1 trang 72
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải: 
Theo bài ra ta có 25ì52 số gà mái=12ì52số gà trống hay số gà mái bằng 54 số gà 
Trống. Coi số gà máI là 5 phần thì số gà trống bằng 4 phần như thế.
Vậy tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần )
Số gà mái là: 72 : 9 ì 5 = 40 ( con )
Số gà trống là: 72 – 40 = 32 ( con )
Bài 2 Trang 72
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải: 
Chiều cao của hình thang là:
21,7 ì 2 : 3,1 = 14 ( cm )
Tổng hai đáy của hình thang là:
210 ì 2 : 14 = 30 ( cm )
Đáy bé hình thang là:
( 30 – 3,9 ) : 2 = 13,05 ( cm )
Đáy lớn hình thang là;
30 – 13,05 = 16,95 ( cm )
4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2013
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 35
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
- H các tổ thi múa hát, kể chuyện
- H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_lop_5_tuan_31_den_35_nam_hoc_2013_2014.docx