Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019
A. Mục tiêu:
- Ôn tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc ôn ném bóng 150g trúng đích. Yêu cầu thực hiện cơ bả đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
- Rèn luyện thân thể và thói quen tập luyện của hs.
*. HS thực hiện tâng cầu, phát cầu bằng mu bàn chân và tham gia chơI trò chơi nhiệt tình.
B. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Còi, 10 quả bóng.
cho biết cỏc mốc thời gian và địa danh sau liờn quan đến sự kiện nào của đất nước ta? Ngày 2 thỏng 9 năm 1945. Ngày 7 thỏng 5 năm 1954 Ngày 30 thỏng 4 năm 1975. Sụng Bạch Đằng. Bến Nhà Rồng. Cõy đa Tõn Trào. 3. Bài Em yờu hũa bỡnh : Em hóy nờu những hoạt động bảo vệ hoà bỡnh. a) Đi bộ vỡ hoà bỡnh. b) Vẽ tranh về chủ đề “Em yờu hoà bỡnh”. d) Mớt tinh, lấy chữ kớ phản đối chiến tranh xõm lược. đ) Viết thư ủng hộ trẻ em và nhõn dõn cỏc vựng cú chiến tranh. g) Viết thư kết bạn với thiếu nhi cỏc địa phương khỏc, cỏc nước khỏc. - Cả lớp và GV nhận xột. IV. Củng cố - Nhận xột tiết học V. Dặn dũ - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau -Hỏt - Cấp giấy khai sinh cho em bộ; xỏc nhận hộ khẩu để đi học, đi làm; tổ chức cỏc đợt tiờm vắc xin cho trẻ em; tổ chức giỳp đỡ cỏc gia đỡnh cú hoàn cảnh khú khăn; xõy dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em, trạm y tế; tổng vệ sinh làng xúm, phố phường; tổ chức cỏc đợt khuyến học. - Tụn trọng UBND xó (phường); chào hỏi cỏc cỏn bộ UBND xó (phường); xếp thứ tự để giải quyết cụng việc. - HS làm rồi trao đổi với bạn. - HS trỡnh bày trước lớp. - HS thảo luận nhúm đụi rồi trỡnh bày trước lớp. ___________________________________________________________________ Thứ ba ngày 19 thỏng 3 năm 2019 Toỏn Tiết 137: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian. - Biết giải bài toỏn chuyển động ngược chiều trong cựng một thời gian 2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài tập 3 (tr 144) III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Nờu BT1 (a); hướng dẫn học sinh tỡm hiểu cú mấy chuyển động đồng thời trong bài toỏn, chuyển động cựng chiều hay ngược chiều nhau? (cú 2 chuyển động ngược chiều nhau) - Vẽ sơ đồ và hướng dẫn học sinh, giải bài toỏn như hướng dẫn ở SGK - Dựa vào phần a, yờu cầu học sinh làm phần b b) Sau mỗi giờ hai ụ tụ đi được quóng đường là: 42 + 50 = 92 (km) Thời gian để 2 ụ tụ gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ) Bài 2: - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm sau đú làm bài Bài giải Thời gian đi của ca nụ là: 11 giờ 15 phỳt – 7 giờ 30 phỳt = 3 giờ 45 phỳt = 3,75 giờ Quóng đường đi được của ca nụ là: 12 ì 3,75 = 45 (km) Đỏp số: 45 km Bài 3: - Gọi học sinh khỏ nờu bài toỏn, nờu yờu cầu - Hướng dẫn học sinh đổi đơn vị đo quóng đường theo đơn vị: một hoặc đổi đơn vị đo vận tốc theo m/phỳt - Yờu cầu học sinh tự làm bài, chữa bài Bài giải C1: 15 km = 15000m Vận tốc chạy của ngựa là: 15000 : 20 = 750 (m/phỳt) C2: Vận tốc chạy của ngựa là: 15 : 20 = 0,75 (km/phỳt) 0,75 km/phỳt = 750 m/phỳt Đỏp số: 750 m/phỳt Bài 4: Bài giải 2 giờ 30 phỳt = 2,5 giờ Quóng đường xe mỏy đi trong 2,5 giờ là: 42 x 2,5 = 105 (km) Sau khi khởi hành 2 giờ 30 phỳt thỡ xe mỏy cũn cỏch B số ki-lụ-một là: 135 – 105 = 30 (km) IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh xem lại cỏc bài tập đó làm Hỏt - 2 học sinh - Lắng nghe, thực hiện theo hướng dẫn - Quan sỏt, thực hiện theo hướng dẫn - Làm phần b - 1 học sinh nờu bài toỏn - 1 học sinh nờu yờu cầu - Nờu cỏch làm, làm bài - Nờu bài toỏn, nờu yờu cầu - Lắng nghe hướng dẫn - Làm bài, chữa bài - Nờu bài toỏn, nờu yờu cầu - Làm bài, chữa bài. - Lắng nghe - Về học bài, làm bài ____________________________________________ Chớnh tả Tiết 28: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA Kè II (T2) A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Tạo lập được cõu ghộp theo yờu cầu của BT2. 2. Kỹ năng: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: đọc kĩ cỏc bài tập đọc –HTL ở nhà. - Giỏo viờn: Phiếu (như tiết 1) C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra TĐ – HTL: - Thực hiện như T1 c) Bài tập: Bài tập 2: Dựa vào cõu chuyện “Chiếc đồng hồ”, hóy viết tiếp một vế cõu vào chỗ trống để tạo cõu ghộp - Giỳp học sinh hiểu rừ yờu cầu của bài tập - Yờu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập - Gọi học sinh nờu cõu ghộp đó viết hoàn chỉnh - Nhận xột về vế cõu học sinh viết thờm - Hướng dẫn học sinh củng cố cỏc kiểu cõu ghộp đó học IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh tiếp tục ụn tập Hỏt - 1 học sinh nờu yờu cầu - Hiểu yờu cầu bài tập - Làm bài - Nờu bài làm - Theo dừi - Lắng nghe - Về học bài _________________________________________ Luyện từ và cõu Tiết 55: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA Kè II (T3) A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Tỡm được cỏc cõu ghộp; cỏc từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn BT2 - HS khỏ giỏi hiểu tỏc dụng của từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế. 2. Kỹ năng: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Phiếu (như bài 1); bảng phụ viết cỏc cõu trả lời ở bài tập 2 C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra TĐ – HTL: - Thực hiện như T1 c) Bài tập: Bài tập 2: Đọc bài văn “Tỡnh quờ hương” và trả lời cỏc cõu hỏi (SGK) - Yờu cầu học sinh nối tiếp đọc bài văn - Yờu cầu học sinh đọc phần: Chỳ giải - Yờu cầu học sinh trao đổi nhúm 2, trả lời cõu hỏi ở SGK - Nhận xột, chốt lại cõu trả lời đỳng ở bảng phụ IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh tiếp tục ụn tập Hỏt - 1 học sinh nờu yờu cầu - Đọc bài văn - Đọc: Chỳ giải - Trao đổi, trả lời cõu hỏi - Đại diện một số nhúm trả lời, lớp nhận xột, bổ sung - Quan sỏt, lắng nghe - Lắng nghe - Về học bài _______________________________________ Mĩ thuật ( 2 tiết) Đc Ngõn dạy ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 20 thỏng 3 năm 2019 Thể dục Tiết 55: môn thể thao tự chọn Trò chơi: “bỏ khăn” A. Mục tiêu: - Ôn tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc ôn ném bóng 150g trúng đích. Yêu cầu thực hiện cơ bả đúng động tác và nâng cao thành tích. - Chơi trò chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. - Rèn luyện thân thể và thói quen tập luyện của hs. *. HS thực hiện tâng cầu, phát cầu bằng mu bàn chân và tham gia chơI trò chơi nhiệt tình. B. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Còi, 10 quả bóng. C. Các hoạt động dạy học: I. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, Yêu cầu bài học. - Khởi động. - Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy. - Kiểm tra bài cũ. - Tập hợp 4 hàng dọc, chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo vòng tròn. - Xoay các động tác, khớp cổ tay, chân. - HS tập 2 x 8 nhịp. - 5 hs tập bài thể dục đã học. II.Phần cơ bản: 1. Phần thể thao tự chọn: a. Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân. - Ôn phát cầu bằng mu bàn chân. - Ném bóng: Tổ chức cho hs ôn lại rồi thi ném bóng trúng đích. b. Trò chơi: “Bỏ khăn”. - Chơi theo đội hình vòng tròn. - Nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử. - Xếp vòng tròn do cán sự điều khiển. - Tập theo hàng ngang phát cầu cho nhau. - Luyện tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển. - Cả lớp cùng chơi. - HS chơi thi đua. III. Phần kết thúc: - Hệ thống bài. - Tập một số động tác hồi tỉnh. - Nhận xét đánh giá giờ học. - Về nhà tập đá cầu hoặc ném bóng trúng đích. _______________________________________________ Toỏn Tiết 138: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết giải bài toỏn chuyển động cựng chiều. Biết tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian. 2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Kẻ sẵn sơ đồ túm tắt BT1a C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 4 (trang 145) III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Nờu bài tập - Hỏi học sinh: Trong bài toỏn cú mấy chuyển động đồng thời, chuyển động cựng chiều hay ngược chiều? (cú hai chuyển động đồng thời và đú là hai chuyển động cựng chiều) - Vẽ sơ đồ và hướng dẫn học sinh giải bài như SGK - Dựa vào phần a, yờu cầu học sinh làm phần b Bài 2: - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài toỏn - Yờu cầu học sinh tự làm bài, chữa bài Bài 3: - Gọi học sinh nờu bài toỏn, nờu yờu cầu - Giải thớch: Đõy là bài toỏn ụ tụ đi cựng chiều với xe mỏy và đuổi kịp xe mỏy - Yờu cầu học sinh giải bài, chữa bài IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh về ụn lại kiến thức của bài Hỏt, KTSS - 2 học sinh - Lắng nghe - Trả lời cõu hỏi - Quan sỏt, thực hiện giải bài theo hướng dẫn - Làm phần b b) Bài giải Khi bắt đầu đi xe mỏy cỏch xe đạp là: 12 ì 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe mỏy đến gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe mỏy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Đỏp số: 1,5 giờ - Nờu bài toỏn, nờu yờu cầu - Làm bài, chữa bài Bài giải Quóng đường bỏo gấm chạy được là: 120 ì = 4,8 (km) Đỏp số: 4,8 (km) - Nờu bài toỏn, nờu yờu cầu - Hiểu yờu cầu của bài - Làm bài, chữa bài Bài giải Thời gian xe mỏy đi trước ụ tụ là: 11 giờ 7 phỳt – 8 giờ 37 phỳt = 2 giờ 30 phỳt 2 giờ 30 phỳt = 2,5 giờ Đến 11 giờ 7 phỳt xe mỏy đi được quóng đường là: 36 ì 2,5 = 90 (km) Sau mỗi giờ ụ tụ gần xe mỏy là: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian để ụ tụ đuổi kịp xe mỏy là: 90 : 18 = 5 (giờ) ễ tụ đuổi kịp xe mỏy lỳc: 11 giờ 7 phỳt + 5 giờ = 16 giờ 7 phỳt Đỏp số 16 giờ 7 phỳt - Lắng nghe - Về học bài _____________________________________________________________________ TẬP ĐỌC Tiết 56: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA Kè II (T4) A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Viết đoạn văn khoảng 5 cõu tả ngoại hỡnh cu già; biết chọn những nột ngoại hỡnh tiờu biểu để miờu tả. 2. Kỹ năng: Nghe – viết đỳng chớnh tả đoạn văn tả bài: Bà cụ bỏn hàng nước chố tốc độ khoảng 100 chữ/ 15 phỳt. 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn học sinh nghe – viết chớnh tả: - Gọi học sinh đọc đoạn cần viết chớnh tả - Yờu cầu học sinh nờu nội dung đoạn cần viết chớnh tả (tả gốc cõy bàng cổ thụ và tả bà cụ bỏn hàng nước chố dưới gốc bàng) - Lưu ý học sinh một số từ ngữ khú viết trong bài - Đọc cho học sinh viết chớnh tả - Đọc cho học sinh soỏt lỗi - Chấm, chữa một số bài viết c) Bài tập: Bài tập 2: Viết một đoạn văn khoảng 5 cõu tả ngoại hỡnh của một cụ già mà em biết - Yờu cầu học sinh viết đoạn văn - Gọi 1 số học sinh đọc đoạn văn vừa viết - Nhận xột, khen học sinh viết được đoạn văn hay IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh viết hoàn chỉnh đoạn văn ở bài tập 2 và tiếp tục ụn tập Hỏt - 1 học sinh đọc - Vài học sinh nờu - Lắng nghe, viết bảng con - Lắng nghe, viết bài - Nghe, soỏt lỗi - 1 học sinh nờu yờu cầu - Viết đoạn văn - Đọc đoạn văn - Lớp nhận xột - Lắng nghe - Về học bài, làm bài _________________________________________________ Lịch sử Tiết 28: TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết ngày 30/4/1975 quõn ta giải phúng Sài Gũn, kết thỳc cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đõy đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất: + Ngày 26/4/1975 chiến dịch Hồ Chớ Minh bắt đầu, Cỏc cỏnh quõn của ta đồng loạt tiến đỏnh cỏc vị trớ quan trọng của quõn đội và chớnh quyền Sài Gũn trong thành phố. + Những nột chớnh về sự kiện quõn giải phúng tiến vào Dinh Độc Lập, nội cỏc Dương Văn Minh đầu hàng khụng điều kiện. 2. Kỹ năng: Thuật lại sự kiện quõn ta tiến đỏnh Dinh Độc Lập, trả lời cõu hỏi. 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Ảnh tư liệu C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Tại sao Mĩ phải kớ hiệp định Pa-ri? - Nội dung chớnh của hiệp định Pa-ri là gỡ? III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Nội dung * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - Nờu tỡnh hỡnh nước ta sau lễ kớ hiệp định Pa-ri 1973 - Nờu nhiệm vụ học tập - Yờu cầu học sinh đọc thụng tin ở SGK và thuật lại sự kiện quõn ta tiến vào giải phúng Sài Gũn trong đú cú việc đỏnh chiếm Dinh Độc Lập - Cho học sinh quan sỏt ảnh chụp quõn ta đỏnh chiếm sõn bay Tõn Sơn Nhất và xe tăng tiến vào Dinh Độc Lập - Yờu cầu học sinh đọc SGK, diễn tả lại cảnh cuối cựng khi nội cỏc Dương Văn Minh đầu hàng * Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm - Yờu cầu học sinh thảo luận, nờu ý nghĩa của chiến thắng 30/4/1975 (là một trong những chiến thắng hiển hỏch nhất trong lịch sử dõn tộc. Đỏnh tan quõn xõm lược Mĩ, giải phúng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh. Từ đõy, hai miền Nam, Bắc được thống nhất) - Cung cấp cho học sinh một số thụng tin tư liệu về chiến thắng 30/4/1975 - Yờu cầu học sinh đọc mục: Bài học IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh về học bài. Hỏt - 2 học sinh - Lắng nghe - Đọc SGK, thuật lại - Quan sỏt ảnh - Đọc SGK, thuật lại - Thảo luận, nờu ý nghĩa - Lắng nghe, ghi nhớ - 2 học sinh đọc - Lắng nghe - Về học bài _________________________________________________ Âm nhạc Đc Cường dạy Thứ năm ngày 21 thỏng 3 năm 2019 Toỏn Tiết139: ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số tự nhiờn và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. 2. Kỹ năng: Đọc, viết, so sỏnh, tỡm cỏc số tự nhiờn 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Phiếu để học sinh làm bài tập 2 C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sỏch vở III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Yờu cầu học sinh đọc cỏc số ở SGK (BT1) và nờu giỏ trị của chữ số 5 trong mỗi số Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu học sinh làm bài, phỏt phiếu để 3 học sinh làm bài - Yờu cầu 3 học sinh dỏn bài làm ở bảng lớp - Gọi học sinh nhận xột - Nhận xột, chốt lại bài làm đỳng a) Ba số tự nhiờn liờn tiếp 998; 999; 1000 7999; 8000; 8001 66665; 66666; 66667 b) Ba số chẵn liờn tiếp 98 100 102 996 998 1000 2998 3000 3002 C) Ba số lẻ liờn tiếp 77 79 81 299 301 303 1999 2001 2003 - Yờu cầu học sinh nờu đặc điểm của cỏc số tự nhiờn cỏc số lẻ, cỏc số chẵn liờn tiếp Bài 3: cột 2 Cho Hs khỏ giỏi - Yờu cầu học sinh làm bài sau đú chữa bài ở bảng 1000 > 997 53796 < 53800 6987 < 10 087 217 690 > 217 689 7500 : 10 = 750 68 400 = 684 x 100 - Yờu cầu học sinh nờu lại cỏch so sỏnh cỏc số tự nhiờn Bài 4: Dành cho HS khỏ Giải Từ bộ đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5486. Từ lớn đến bộ: 3762; 3726; 2763; 2736. Bài 5: Tỡm chữ số thớch hợp để khi viết vào ụ trống ta được: - Yờu cầu học sinh tự làm bài sau đú chữa bài - Khi chữa bài yờu cầu học sinh nờu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 - Nhận xột, chốt lại bài làm đỳng a) Chữ số cần điền là: 2 hoặc 5 hoặc 8 b) Chữ số cần điền là: 0 hoặc 9 c) Chữ số cần điền là: 0 d) Chữ số cần điền là: 5 IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh ụn lại kiến thức về số tự nhiờn Hỏt - Làm bài tập 1 - Nờu yờu cầu - Làm bài - Dỏn phiếu, trỡnh bày bài - Nhận xột - Theo dừi - Vài học sinh nờu - Làm bài, chữa bài - 1 học sinh nờu - 1 học sinh nờu yờu cầu - HS khỏ làm và chữa bài. - Làm bài, chữa bài - Học sinh nờu - Lắng nghe, ghi nhớ - Lắng nghe - Về học bài KỂ CHUYỆN Tiết 28 :ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA Kè II (T5) A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Kể tờn cỏc bài tập đọc là văn miờu tả đó học trong 9 tuần đầu học kỡ II (BT2) 2. Kỹ năng: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Bảng phụ để học sinh viết dàn ý C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Ổn định lớp: Hỏt II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra TĐ – HTL: - Thực hiện như T1 c) Bài tập: Bài tập 2: Kể tờn cỏc bài tập đọc là văn miờu tả đó học trong 9 tuần của đầu HKII - Yờu cầu học sinh xem lại cỏc bài tập đọc đó học ở 9 tuần đầu HKII, tỡm cỏc bài tập đọc là văn miờu tả - Gọi học sinh phỏt biểu - Nhận xột, kết luận: Cú 3 bài tập đọc là văn miờu tả: + Phong cảnh đền Hựng + Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn + Tranh làng Hồ Bài tập 3: Nờu dàn ý của một bài tập đọc núi trờn. Nờu chi tiết hoặc cõu văn mà em thớch trong bài TĐ đú - Yờu cầu học sinh lập dàn ý vào vở bài tập, phỏt bảng phụ để 3 học sinh lập dàn ý cho 3 bài văn ở trờn - Yờu cầu học sinh trỡnh bày dàn ý đó viết, nờu chi tiết hoặc cõu văn mỡnh thớch, giải thớch lớ do - Nhận xột, tuyờn dương học sinh viết được dàn ý tốt - Hướng dẫn học sinh củng cố về loại văn miờu tả IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh tiếp tục ụn tập - 1 học sinh nờu yờu cầu - Xem lại cỏc bài tập đọc - Phỏt biểu ý kiến - Lắng nghe, ghi nhớ - 1 học sinh nờu yờu cầu - Lập dàn ý - Trỡnh bày - Lắng nghe - Về học bài __________________________________________ TẬP LÀM VĂN TIẾT 55: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA Kè II (T6) A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cỏc biện phỏp liờn kết cõu. Biết dựng cỏc từ ngữ thớch hợp để liờn kết cõu theo yờu cầu BT2. 2. Kỹ năng: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Phiếu như tiết 1 C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra TĐ – HTL - Thực hiện như T1 c) Bài tập 2: Tỡm từ ngữ thớch hợp với mỗi ụ trống để liờn kết cỏc cõu trong những đoạn văn (SGK) - Gọi 3 học sinh tiếp nối đọc 3 đoạn văn - Yờu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập - Gọi 1 số học sinh phỏt biểu ý kiến - Nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng * Đỏp ỏn: Cỏc từ lần lượt cần điền vào chỗ trống trong mỗi đoạn văn là: a) Nhưng b) Chỳng c) Nắng, chị, nắng, chị, chị IV. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học V. Dặn dũ: Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết kiểm tra Hỏt - 1 học sinh nờu yờu cầu - Nối tiếp đọc - Làm bài - Phỏt biểu ý kiến - Lắng nghe, ghi nhớ - Lắng nghe - Về học bài _________________________________________ Địa lý Tiết 28: CHÂU MĨ (TT) A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Nờu được một số đặc điểm của dõn cư và kinh tế chõu Mĩ: + Dõn cư chủ yếu là người cú nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ cú nền kinh tế phỏt triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ cú nền cụng nghiệp, nụng nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nụng sản và khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu. - Nờu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa kỡ: cú nền kinh tế phỏt triển với nhiều ngành cụng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nụng sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc trờn bản đồ thủ đụ của Hoa Kỡ. - Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dõn cư và hoạt động sản xuất của người dõn chõu Mĩ. 2. Kỹ năng: Xỏc định trờn bản đồ vị trớ địa lý của Hoa Kỡ 3. Thỏi độ: Tớch cực học tập B. Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Bản đồ Thế giới C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sỏch vở III. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Nội dung Dõn cư chõu Mĩ: * Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn - Yờu cầu học sinh dựa vào bảng số liệu bài 17 và nội dung ở mục 3 để trả lời cõu hỏi: + Chõu Mĩ cú số dõn đứng thứ mấy trong cỏc chõu lục? (đứng thứ 3) + Người dõn chõu Mĩ đến từ cỏc chõu lục nào? (Phần lớn dõn cư chõu Mĩ là dõn nhập cư từ cỏc chõu lục khỏc đến) + Dõn cư chõu Mĩ sống tập trung ở đõu? (Ở miền Đụng của Chõu Mĩ) - Kết luận HĐ1 Hoạt động kinh t
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.doc