Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 17 năm 2012

I. Mục tiờu :Giỳp HS :

-Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phừn và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.

II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 17 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
con, trũn.
+ từ ghộp: Cha con, mặt trời, chắc nịnh
+ Từ lỏy: rực rỡ, lờnh khờnh
- 9 HS tiếp nối nhau phỏt biểu.Mỗi HS chỉ nờu 1 từ.
- 1 HS đọc thành tiếng cho HS cả lớp cựng nghe.
- 3 HS nối tiếp nhau trả lời cừu hỏi.
+ Từ đồng ừm là từ giống nhau về ừm nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa.
+ Từ nhiều nghĩa là từ cỳ một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cỳ mối liờn hệ với nhau.
+ Từ đồng nghĩa là những từ cựng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thỏi hay tớnh chất.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận để làm bài.
- Nối tiếp nhau phỏt biểu, bổ sung và thống nhất:
a) Đỏnh trong cỏc từ: Đỏnh cờ, đỏnh giặc, đỏnh trống là một từ nhiều nghĩa
b) Trong trong cỏc từ: trong veo, trong vắt, trong xanh là từ đồng nghĩa.
c) Đậu trong thi đậu, xụi đậu, chim đậu trờn cành là từ đồng ừm.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
 - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cựng nghe.
- Viết cỏc từ tỡm được ra giấy nhỏp. Trao đổi với nhau về cỏch sử dụng từ của nhà văn.
 - Tiếp nối nhau phỏt biểu từ mỡnh tỡm được:
+ Từ đồng nghĩa với tinh ranh: Tinh nghịch, tinh khụn, ranh múnh, ranh ma, ma lanh, khụn ngoan, khụn lỏi,...
+ Từ đồng nghĩa với từ ờm đềm: ờm ả, ờm ỏi, ờm dịu, ờm ấm,...
Bài 4
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phỏt biểu, Yờu cầu HS khỏc bổ sung (nếu cỳ)
- Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
 - Yờu cầu HS đọc thuộc lũng cỏc cừu thành ngữ, tục ngữ
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cỏc kiến thức vừa học và chuẩn bị ụn tập về cỏc kiểu cừu đú học.
- HS đọc thành tiếng trước lớp 
- HS suy nghĩ và dựng bỳt chỡ điền từ cần thiết vào chỗ chấm.
- HS nối tiếp nhau phỏt biểu
- Theo dừi GV chữa bài sau đỳ làm bài tập vào vở:
a) cỳ mới nới cũ
b) Xấu gỗ, tốt nước sơn
c) Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu
- HS đọc thuộc lũng.
- HS chuẩn bị bài sau.
Toỏn 
Luyện tập chung
I. Mục tiờu:Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phừn và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết học trước.
- GV nhận xột ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn - luyện tập 
Bài 1
- GV yờu cầu HS đọc đề bài và yờu cầu HS cả lớp tỡm cỏch chuyển hỗn số thành số thập phừn.
 - GV nhận xột cỏch HS đưa ra, nếu HS khụng đưa ra được cỏch chuyển thỡ GV hướng dẫn cho HS cả lớp.
 - GV yờu cầu HS làm bài.
 - GV chữa bài và ghi điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề toỏn và tự làm bài.
 - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- GV nhận xột ghi điểm.
Bài 3
- GV Yờu cầu HS đọc đề bài toỏn.
- GV hỏi : Thế nào là hỳt được 35% lượng nước trong hồ ?
- GV Yờu cầu HS tự làm bài.
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- GV chữa bài và ghi điểm.
 Bài 4: Luyện thờm cho HS khỏ, giỏi
- Cho HS tự làm bài.
3 Củng cố dặn dũ: 
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi nhận xột.
- HS trao đổi với nhau, sau đỳ nờu ý kiến trước lớp.
 Cỏch 1 : Chuyển hỗn số về phừn số rồi chia tử số cho mẫu số :
* Cũng cỳ thể làm:
 Cỏch 2: Chuyển phần phừn số của hỗn số thành phừn số thập phừn rồi chuyển hỗn số mới thành số thập phừn, phần nguyờn vẫn là phần nguyờn, phần phừn số thập phừn thành phần thập phừn
- 4 HS lờn bảng làm bài, HS làm bài vào vở bài tập
- 2 HS lờn bảng làm, HS lớp làm vào vở bài tập.
a, x x 100 = 1,643 + 7,357
 x x 100 = 9
 x = 9 : 100
 x = 0,09
b, 0,16 : x = 2 - 0,4
 0,16 : x = 1,6
 x = 0,16 : 1,6
 x = 0,1 
- 1 HS nhận xột bài làm của bạn, HS cả lớp theo dừi và tự kiểm tra bài làm của mỡnh.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- Nghĩa là coi lượng nước trong hồ là 100% thỡ lượng nước đỳ hỳt là 35%.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Cỳ thể làm theo hai cỏch sau :
 * Cỏch 1 : 
Hai ngày đầu mỏy bơm hỳt được là :
35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là :
100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
Đỏp số : 25% lượng nước trong hồ
* Cỏch 2 :
Sau ngày thứ nhất, lượng nước trong hồ cũn lại là :
100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là :
65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
Đỏp số : 25% lượng nước trong hồ
- HS làm vào vở bài tập :
805m2 = 0,0805ha
- Khoanh vào D.
 - HS lắng nghe.
 - HS chuẩn bị bài sau bài sau. 
Kể chuyện:
Kể chuyện đú nghe đú đọc
I. Mục tiờu:Chọn được một truyện nỳi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phỳc cho người khỏc và kể lại được rừ ràng, đủ ý biết trao đổi nội dung, ý nghĩa cừu chuyện.
II. Đồ dựng dạy - học: - HS chuẩn bị cừu chuyện theo đề bài
III. Cỏc hoạt động chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu 2 HS kể chuyện về một buổi sinh hoạt đầm ấm trong gia đỡnh
- Gọi HS nhận xột bạn kể chuyện
- Nhận xột, cho điểm từng HS
2. Dạy-Học bài mới
2.1. Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn kể chuyện
a) Tỡm hiểu để bài
- Gọi HS đọc đề bài
- Phừn tớch đề bài, dựng phấn màu gạch chừn dưới cỏc từ ngữ: được nghe, được đọc, biết sống đẹp, niềm vui, hạnh phỳc.
- Yờu cầu HS đọc phần gợi ý
- GV yờu cầu: Em húy giới thiệu về cừu chuyện mỡnh định kể cho cỏc bạn biết.
b) Kể trong nhỳm
- Yờu cầu HS hoạt động trong nhỳm. Cựng kể chuyện, trao đổi với nhau về ý nghĩa của truyện.
 - GV đi giỳp đỡ cỏc nhỳm gặp khỳ khăn.
c) Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể
- Khuyến khớch HS hỏi lại bạn về tớnh cỏch nhừn vật, ý nghĩa hành động của nhừn vật, ý nghĩa của truyện.
- Gọi HS nhận xột bạn kể chuyện
- Nhận xột, cho điểm HS
3. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại cừu chuyện nghe cỏc bạn kể cho người thừn nghe.
- 2 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện
- HS Nhận xột
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- HS nối tiếp nhau giới thiệu
- 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhỳm, khi 1 HS kể, HS khỏc lắng nghe, nhận xột, trao đổi với nhau về ý nghĩa cừu chuyện, hoạt động của nhừn vật.
- 3 - 5 HS thi kể chuyện
- Nhận xột
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
Luyện Tiếng Việt 
ễN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I/ Mục tiờu :
-Tỡm và phừn loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa; từ đồng ừm, từ nhiều nghĩa theo yờu cầu cỏc BT trong SGK.
 II/ Đồ dựng dạy học: Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học: 
A/ Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1 (166):
-1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS tự làm BT
- GV nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
*Bài tập 2(167):
-1HS nờu yờu cầu.
-Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng õm?
-Cho HS trao đổi nhúm 2 
-Mời đại diện cỏc nhúm HS trỡnh bày.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
-GV nhận xột chốt lời giải đỳng.
*Bài tập 3 (167):
-1 HS đọc yờu cầu và đoạn văn.
-Cho HS làm bài theo tổ.
-Mời đại diện cỏc tổ trỡnh bày.
-Cỏc tổ khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột,chốt lời giải đỳng.
*Bài tập 4 (167):
-1 HS nờu yờu cầu.
-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc cõu thành ngữ, tục ngữ vừa hoàn chỉnh.
-Cả lớp và GV nhận xột.
B-Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột tiết học
-Dặn HS về ụn lại kĩ cỏc kiến thức vừa ụn tập.
*Lời giải :
 Từ đơn
Từ ghộp
Từ lỏy
Từ ở trong khổ thơ
Hai, bước, đi, trờn, cỏt, ỏnh, biển, xanh, búng, cha, dài, búng, con, trũn,
Cha con, mặt trời, chắc nịch
rực rỡ, lờnh khờnh
Từ tỡm thờm
VD: nhà, cõy, hoa,
VD: trỏi đất, hoa hồng,
VD: đu đủ, lao xao,
*Lời giải:
a) đỏnh trong cỏc từ ngữ phần a là một từ nhiều nghĩa.
b) trong veo trong vắt, trong xanh là những từ đồng õm.
c) đậu trong cỏc từ phần c là những từ đồng õm với nhau.
*Lời giải:
a)-Cỏc từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch, tinh khụn, ranh mónh, ranh ma,
 -Cỏc từ đồng nghĩa với dõng là tặng, hiến, nộp, biếu, đưa,
 -Cỏc từ đồng nghĩa với ờm đềm là ờm ả, ờm ỏi,
b)-Khụng thể thay từ tinh ranh bằng từ.
*Lời giải:
Cú mới nới cũ. / Xấu gỗ, tốt nước sơn. / Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu.
Thứ tư ngày 12 thỏng 12 năm 2012
Tập đọc:
Ca dao về lao động sản xuất
I. Mục tiờu:- Ngắt nhịp hợp lớ theo thể thơ lục bỏt.
-Hiểu nghĩa của cỏc bài ca dao: Lao động vất vả trờn ruộng đồng của những người nụng dừn đú mang lại cuộc sống ấm no hạnh phỳc cho con người.
3. Đọc thuộc lũng 2- 3 bài ca dao
II. Đồ dựng dạy học
* Bảng phụ ghi sẵn 3 bài ca dao.
II/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài Ngu Cụng xú Trịnh Tường và trả lời cừu hỏi SGK
- Nhận xột và cho điểm HS
2. Dạy - học bài mới
2.1 Gới thiờu bài: -Tranh vẽ gỡ?
2.2 Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Yờu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc từng bài ca dao (3 lượt). GV chỳ ý sửa lỗi phỏt ừm, ngắt giọng cho từng HS (nếu cỳ)
Ơn trời/ mưa nắng phải thỡ
Người ta đi cấy lấy cụng
Tụi nay đi cấy/cũn trụng nhiều bề
Trụng cho/chừn cứng đỏ mềm
Trời yờn, biển lặng/mới yờn tấm lũng.
- Yờu cầu HS luyện đọc tiếp nối theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu. 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài và lần lượt trả lời cỏc cừu hỏi
- HS nhận xột
- Tranh vẽ bà con nụng dừn đang lao động, cày cấy trờn đồng ruộng.
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng bài ca dao.
- 2 HS đọch thành tiếng cho cả lớp cựng nghe.
b) Tỡm hiểu bài
+ Tỡm những hỡnh ảnh nỳi lờn những nỗi vất vả, lo lắng cảu người nụng dừn trong sản xuất.
+ Người nụng dừn làm việc rất vất vả trờn ruộng đồng, họ phải ko lắng nhiều bề nhưng họ vẫn lạc quan, hi vọng vào một vụ mựa bội thu. Những cừu thơ nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nụng dừn?
+Tỡm những cừu thơ ứng với mỗi nội dung:
* Khuyờn nụng dừn chăm chỉ cấy cày
* Thể hiện quyết từm trong lao động sản xuất
* Nhắc nhở người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo
c) Đọc diễn cảm học thuộc lũng
- Yờu cầu 3 HS đọc tiếp nối từng bài ca dao. 
 + Treo bảng phụ cỳ viết bài chọn hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
3. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học, dặn dũ.
+ Những hỡnh ảnh: Cày đồng vào buổi trưa, mồ hụi rơi như mưa xuống ruộng. Bưng bỏt cơm đầy, ăn một hạt dẻo thơm, thấy đắng cay muụn phần. Đi cấy cũn trụng mong nhiều bề: trụng trời, trụng đất, trụng mừy. trụng mưa trụng nắng trụng ngày trụng đờm. Trụng cho chừn cứng đỏ mềm, trời yờn bể lặng mới yờn tấm lũng.
- Những cừu thơ thể hiện tinh thần lạc quan:
Cụng lờnh chẳn quản lừu đừu
ngày nay nước bạc ngày sau cơm vàng
+ Những cừu thơ:
-Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiờu tấc đất tấc vàng bấy nhiờu
-trụng cho chừn cứng đỏ mềm
Trời yờn bể lặng mới yờn tấm lũng
 - Ai ơi bưng bỏt cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay muụn phần
- 3 HS đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc .
 - 3 HS thi đọc diễn cảm
 - Đọc thuộc lũng từng bài ca dao trong nhỳm.
- HS chuẩn bị bài sau.
Toỏn: 
Giới thiệu mỏy tớnh bỏ tỳi 
I. Mục tiờu: Bước đầu biết dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để thực hiờn cộng, trừ, nhừn, chia cỏc số thập phừn, chuyển một phừn số thành số thập phừn.
II. Đồ dựng dạy học
- Mỗi HS 1 mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết học trước.
- GV nhận xột ghi điểm.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- GV cho HS quan sỏt mỏy tớnh bỏ tỳi và hỏi : Cỏc em cỳ biết đừy là vật gỡ và để làm gỡ khụng?
- GV giới thiệu bài : Đừy là một chiếc mỏy tớnh bỏ tỳi, trong giờ học này cỏc em sẽ biết một số cụng dụng và cỏch sử dụng nỳ.
2.2 Làm quen với mỏy tớnh bỏ tỳi
- GV yờu cầu HS quan sỏt mỏy tớnh bỏ tỳi và hỏi : Em thấy cỳ những gỡ ở bờn ngoài chiếc mỏy tớnh bỏ tỳi ?
- GV hỏi : Húy nờu những phớm em đú biết trờn bàn phớm.
- Dựa vào nội dung cỏc phớm, em húy cho biết mỏy tớnh bỏ tỳi cỳ thể dựng làm gỡ ?
- GV giới thiệu chung về mỏy tớnh bỏ tỳi như phần bài học SGK.
2.3 Thực hành cỏc phộp tớnh bằng mỏy tớnh bỏ tỳi
- GV yờu cầu HS ấn phớm ON/C trờn bàn phớm và nờu : bấm phớm này dựng để khởi động.
 - GV yờu cầu : Chỳng ta cựng sử dụng mỏy tớnh để làm phộp tớnh 25,3 + 7,09.
- GV hỏi : Cỳ bạn nào biết để thực hiện phộp tớnh trờn chỳng ta phải bấm những phớm nào khụng ?
GV yờu cầu HS đọc kết quả xuất hiện trờn màn hỡnh.
- GV nờu : Để thực hiện cỏc phộp tớnh với mỏy tớnh bỏ tỳi ta bấm cỏc phớm lần lượt như sau :
+ Bấm số thứ nhất
+ Bấm dấu cỏc phộp tớnh (+, -, )
+ Bấm số thứ hai.
+ Bấm dấu =
- Sau đỳ đọc kết quả trờn màn hỡnh.
2.4 Thực hành
Bài 1
- GV yờu cầu HS tự làm bài.
- GV cỳ thể yờu cầu HS nờu cỏc phớm bấm để thực hiện mỗi phộp tớnh trong bài
Bài 2
- GV yờu cầu HS đọc đề bài.
- GV gọi HS nờu cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để chuyển phừn số thành số thập phừn.
- GV cho cả lớp làm bài rồi nờu kết quả.
Bài 3
- GV yờu cầu HS tự viết rồi đọc biểu thức trước lớp.
- GV yờu cầu HS nờu giỏ trị của biểu thức.
3 Củng cố dặn dũ 
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị .
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi nhận xột.
- HS nghe để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
- HS theo quan sỏt của mỡnh, cỳ hai bộ phận chớnh là cỏc phớm và màn hỡnh.
- Một số HS nờu trước lớp.
- HS nờu ý kiến.
- HS theo dừi.
- HS thao tỏc theo yờu cầu của GV.
 - HS phỏt biểu ý kiến.
- Thao tỏc trờn mỏy tớnh. ấn cỏc phớm sau :
2
5
.
3
+
7
.
0
9
=
- HS thao tỏc với mỏy tớnh bỏ tỳi và viết kết quả phộp tớnh vào vở bài tập.
- 1 HS đọc đề toỏn
- HS nờu cỏc phớm bấm
- HS viết và nờu biểu thức :
4,5 x 6 - 7 =
- HS bấm mỏy tớnh để tỡm giỏ trị của biểu thức rồi nờu trước lớp.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau bài sau.
Tập làm văn:
ễn tập về viết đơn
I. Mục tiờu:
 -Biết điền đỳng nội dung vào một lỏ đơn in sẵn (BT1)
 -Viết được đơn xin học mụn tự chọn: Ngoại ngữ hoặc tin học đỳng thể thức, đủ nội dung cần thiết.
II. Đồ dựng dạy học
- Mẫu đơn xin học
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu 2 HS đọc lại biờn bản về việc cụ ỳn trốn viện.
- Gọi HS nhận xột bài bạn làm.
- Nhận xột cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
- Tiết học hụm nay cỏc em cựng ụn lại cỏch viết đơn. Cỳ những lỏ đơn viết theo mẫu thỡ cỏc em chỉ cần điền những thụng tin cũn thiếu, cỳ những lỏ đơn mà chỳng ta phải tự viết. Viết đỳng một lỏ đơn là thể hiện được trỡnh độ và khả năng của mỡnh. Cỏc em húy cố gắng luyện thờm.
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
- Phỏt mẫu đơn sẵn cho từng HS. Yờu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc lỏ đơn hoàn thành. GV chỳ ý sửa lỗi cho HS.
Bài 2
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Yờu cầu HS viết đơn.
 - GV gọi HS đọc bài làm của mỡnh. GV nhận xột cho điểm từng HS.
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn đú học và hoàn thành Đơn xin học mụn tự chọn.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Nhận xột.
- HS lắng nghe và xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Tự làm bài cỏ nhừn. 
 -3 HS tiếp nối nhau đọc lỏ đơn hoàn thành của mỡnh
 - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS viết vào giấy khổ to, HS cả lớp viết vào vở.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
Luyện Toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiờu:Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phừn và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viờn 
Hoạt động của học sinh 
A.Hướng dẫn HS Luyện tập
*Bài tập 1 (80): Viết cỏc hỗn số sau thành số thập phõn
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS cỏch làm.
-Cho HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xột.
*Bài tập 2 (80): Tỡm x
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Muốn tỡm thừa số và số chia ta làm thế nào?
-Mời một HS nờu cỏch làm. 
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 2 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (80):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-GV cho HS nhắc lại cỏch cộng, trừ hai số tỉ số phần trăm.
-Mời 1 HS nờu cỏch làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 4 (80): Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS khoanh bằng bỳt chỡ vào SGK. 
-Mời 1 HS nờu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xột.
B.Củng cố,dặn dũ -GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa luyện tập
Kết quả:
 4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48 
*VD về lời giải:
0,16 : x = 2 – 0,4
 0,16 : x = 1,6
 x = 0,16 : 1,6
 x = 0,1
(Kết quả phần a: x = 0,09)
*Bài giải:
C1: Hai ngày đầu mỏy bơm hỳt được là:
 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
 Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là:
 100% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
 Đỏp số: 25% lượng nước trong hồ.
C2: Sau ngày bơm đầu tiờn lượng nước trong hồ cũn lại là:
 100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ)
 Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là:
 65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
 Đỏp số: 25% lượng nước trong hồ.
*Kết quả:
 Khoanh vào D.
Thứ năm ngày 13 thỏng 12 năm 2012
Luyện từ và cừu:
ễn tập về cừu
I. Mục tiờu: 
- Tìm được 1 cừu hỏi, 1 cừu kể, 1 cừu cảm, 1 cừu khiến và nờu được dấu hiệu của mỗi kiểu cừu đó (BT1).
- Phừn loại được cỏc kiểu cừu kể: Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ?; xỏc định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng cừu theo yờu cầu của BT2.
II. Chuẩn bị: 
- Hai tờ phiếu viết các nội dung cần ghi nhớ về các kiểu cừu; các kiểu cừu kể.
- Một vài tờ phiếu để HS làm BT1, BT2.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viờn 
Hoạt động của học sinh 
A. KTBC:
- Gọi 2 HS lần lượt lờn làm BT2, 4 tiết trước.
- GV chấm một số vở HS.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đích yờu cầu tiết học, ghi đề bài lờn bảng.
2. HDHS làm bài tập:
* BT1: Đọc yờu cầu và nội dung của bài
-Cừu hỏi dựng để làm gỡ? Cỳ thể nhận ra cừu hỏi bằng dấu hiệu nào?
-Cừu kể dựng để làm gỡ? Cỳ thể nhận ra cừu kể bằng dấu hiệu nào?
-Cừu khiến dựng để làm gỡ? Cỳ thể nhận ra cừu khiến bằng dấu hiệu gỡ?
-Cừu cảm dựng để làm gỡ? Cỳ thể nhận ra cừu cảm bằng dấu hiệu gỡ?
- GV nhận xột cừu trả lời; đưa bảng phụ cỳ sẵn nội dung cần ghi nhớ, yờu cầu HS đọc.
- Cho lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- GV giỳp đỡ HS yếu.
- Gắn bảng nhận xột.
* BT2: Đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
-Cỳ những kiểu cừu nào?
-Chủ ngữ, vị ngữ trong kiểu cừu đỳ trả lời cho cừu hỏi nào?
- Đưa bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ và yờu cầu HS đọc bài.
- Lớp thảo luận nhỳm 2.
- Hướng dẫn:
+) Viết riờng từ cừu kể trong mẩu chuyện.
+) Xỏc định kiểu cừu kể đỳ.
+) Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng cừu bằng cỏch: gạch 2 gạch chộo (//) giữa trạng ngữ và thành phần chớnh của cừu, gạch một gạch chộo (/) giữa chủ ngữ và vị ngữ.
- Gắn phiếu, nhận xét chốt lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xột giờ học.
- Nhắc HS nắm vững các kiếu cừu, các thành phần cừu.
- Hướng dẫn HS học ở nhà.
- 2 HS lờn bảng làm bài
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Dùng để hỏi những điều chưa biết; có từ ai, gì, nào, sao, khụng; cuối cừu có dấu chấm.
- Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý kiến từm tư, tình cảm; cuối cừu có dấu chấm.
- Dùng để nờu yờu cầu, đề nghị, mong muốn; có các từ hãy, chớ, đừng, nhờ, yờu cầu, đề nghị; cuối cừu có dấu chấm than hoặc dấu chấm.
- Dùng để bộc lộ cảm xúc; có các từ ụi, a, ụi chao, trời, trời ơi,...; cuối cừu có dấu chấm than.
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
- 1 học sinh đọc.
- Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ?
- Nối tiếp trả lời theo khả năng nhớ của mỡnh.
- 1 HS đọc.
- 2 HS thảo luận, làm bài vào vở, hai em làm trờn phiếu.
-Ai làm gì?
1. Cách đừy khụng lừu (Tr.N)/ lãnh đạo .... nước Anh (C)// đã quyết định ... khụng đúng chuẩn (V)
2. ễng chủ tịch ... thành phố (C) // tuyờn bố ... chính tả (V)
- Ai thế nào?
1. Theo quyết định .... mắc lỗi (Tr.N) / cụng chức (C)// sẽ bị phạt một bảng(V)
2. Số cụng chức trong thành phố (C)// khá đụng (V)
- Ai là gì?
 

File đính kèm:

  • docGiao an T17.doc