Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 17 đến 18 - Năm học 2013-2014
I.Mục tiêu: Giúp H
- H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
- H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
- Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
- G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
Tuần 17 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013 Luyện toán Bài 80: luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân - Rèn kỹ năng giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 68 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 3 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm và giải thích cách làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận ( 123,4 – 56,7 ) : 2,5 + 8,9 9,8 0,855 : ( 1,23 + 0,67 ) – 0,45 : 2 = 67,7 : 2,5 + 87,22 = 0,855 : 1,9 – 0,225 = 27,08 + 87,22 = 0,45 – 0,225 = 114,3 = 0,225 Bài 2 ( trang 68 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Tỉ số phần trăm số sách của thư viện cuối năm 2004 so với số sách của thư viện cuối năm 200 3 là: 18 000 : 15 000 = 1,2 = 120% Đến cuối năm 2004 , số sách của thư viện đã tăng số phần trămlà: 120% - 100% = 20% Với mức tăng như thế đến cuối năm 2005, thư viện đó có tất cả số sách là 18 000 + ( 18 000 : 100 20 ) = 21 600 ( quyển ) Đáp số: 20%; 21 600 quyển Bài 3 ( trang 68 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm và giải thích cách làm của mình - H nhận xét chữa bài - G kết luận Số thứ nhất Số thứ hai Tỉ số % của số thứ nhất và số thứ hai 4,08 3,4 120% 18 45 40% 1,32 52,8 2,5% 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Luyện toán Bài 83: sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính về tỉ số phần trăm I.Mục tiêu: Giúp H ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần tẳm, kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 711 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 3 H lên bảng – Lớp làm bài - H đọc bài làm và giải thích cách làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận a) Máy đã tính: 7: 8 = 0,875 Vậy : 7 : 8 = 0,875 = 87,5% b) Máy đã tính: 34 ì 23% = 7,82 Vậy : 23% của 34 là 7,82 c) Máy đã tính: 36 : 15% = 240 Vậy : Số pahỉ tìm là 240 Bài 2 ( trang 71 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Loại hàng Giá vốn Số tiền lãi Máy bơm 1 500 000 đồng 210 000 đồng Ti vi 4 500 000 đồng 630 000 đồng Bài 3 ( trang 72 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Người gửi Số tiền lãi ( 1 tháng ) Số gửi Cô Hiền 36 000 đồng 6 000 000 đồng Cô Dung 4 5000đồng 7 500 000 đồng Bài 4 ( trang 72 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Tổng số thí sinh Loại giỏi Loại khá Loại trung bình 100% 2% 11,5% 86,5% 46 800 936 5382 40 482 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 17 I.Mục tiêu: Giúp H - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau - H hồn nhiên vui tươi trong học tập II.Đồ dùng: - G: Phương hướng tuần sau - H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện III.Các hoạt động dạy học - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động Ưu điểm : Khuyết điểm : - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt - G nêu phương hướng tuần sau - H các tổ thi múa hát, kể chuyện - H và G biểu dương thi đua IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau Tuần 18 Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2013 Luyện toán Bài 85: Diện tích hình tam giác I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách tính diện tích hình tam giác.. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 3 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2. Bài 2 ( trang 4 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: a)Diện tích của hình tam giác là: 13 8 : 2 = 52 ( m2 ) b) Diện tích của hình tam giác là 3,4 2,5 : 2 = 4,25 ( m2 ) Bài 3 ( trang 4 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện - H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài - G kết luận Giải: Cạnh BD dài là: 18 : 3 2 = 12 ( cm ) Cạnh Dc dài là: 18 – 12 = 6 ( cm ) Diện tích tam giác ABD là: 12 12 : 2 = 72 ( cm2) Diện tích tam giác ADC là: 6 12 : 2 = 36 ( cm2 ) 4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2013 Luyện toán Bài 87 : luyện tập chung I. Mục tiêu: Củng cố cho H kĩ năng: - Xác định giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Giải bài toán lên quan đến tính diện tích hình tam giác. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Phần I ( trang 5 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - H tự làm bài vào vở - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Phần II trang 5 – 6 : Bài 1 ( trang 5 - 6 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận 23,05 + 18,97 = 42,02 27,08 4,5 = 121,86 47,3 – 27,5 = 19,8 23,25 : 7,5 = 3,1 Bài 2 ( trang 6 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài a) 4 m 75 cm = 4,75 m b) 4 m2 75 cm2 = 4,0075 m2 Bài 3 trang 6 - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Giải: Độ dài cạnh AM chính bằng cạnh MD và bằng: 12 : 2 = 6 ( cm ) Độ dài cạnh Dn chính bằng cạnh NC và bằng: 18 : 2 = 9 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 18 12 = 216 ( cm2 ) Diện tích tam giác ABM là: 18 6 : 2 = 54 ( cm2 ) Diện tích tam giác DMN là: 6 9 : 2 = 27 ( cm2 ) Diện tích tam giác CBN là: 9 12 : 2 = 54 ( cm2 ) Diện tích tam giác BMN là: 216 – ( 54 + 27 + 54 ) = 81 (cm2 ) 4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò H ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013 Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 18 I.Mục tiêu: Giúp H - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau - H hồn nhiên vui tươi trong học tập II.Đồ dùng: - G: Phương hướng tuần sau - H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện III.Các hoạt động dạy học - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động Ưu điểm : Khuyết điểm : - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt - G nêu phương hướng tuần sau - H các tổ thi múa hát, kể chuyện - H và G biểu dương thi đua IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_17_den_18_nam_hoc_2013_2014.docx