Giáo án tổng hợp Lớp 3 - Tuần 13 - Năm học 2012-2013
- y/c Hs đọc thuộc các bảng nhân
- NX, đánh giá
- GV ghi bài
- GV gắn tấm bìa có 9 chấm tròn hỏi:
+ 9 chấm tròn được lấy mấy lần?
+ 9 được lấy mấy lần
->9 lấy 1 lần ta lập được phép nhân :
9 x 1 = 9
- GV gắn 2 tấm bìa có 9 chấm tròn hỏi:
+ 9 chấm tròn được lấy mấy lần?
+ Có bn chấm tròn?
+ Ai lập được phép tính ?
+ Vì sao con biết 9 x 2 = 18
+ Ai có thể tìm được kết quả của phép tính 9 x 3 = ?
- Chia nhóm đôi hđ lập nốt các phép tính còn lại của bảng nhân 9
- Gọi hs nêu Kq
- GV ghi bảng
- Y/c hs lyện đọc
- Y/c Hs hđ theo nhóm đôi ( 1 hs hỏi, 1 hs trả lời)
- Gọi hs thực hành trước lớp
- NX, đánh giá
- Y/c 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Gọi hs đọc bài làm và nêu cách thực hiện
- NX, đánh giá
- Gọi hs đọc đề toán
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- y/c 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở
- Gọi hs đọc bài
- NX, đánh giá
- Y/c 1hs lên bảng làm, cả lớp làm vở
+ Con có nhận xét gì về dãy số vừa điền?
- Nhắc lại nd bài học
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
- HS thảo luận - Đại diện nhóm trình bày HĐ4: bày tỏ ý kiến MT: HS biết bày tỏ ý kiến về những việc liên quan đến quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng - GV hướng dẫn cách giơ thẻ - GV gắn từng ý kiến lên bảng a, Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau b, Đèn nhà ai nhà ấy rạng c, Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng là biểu hiện của tình làng nghĩa xóm. d, Trẻ em cũng cần phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng bằng các việc làm phù hợp với khả năng - GV kết luận - HS suy nghĩ giơ thẻ HĐ5: Liên hệ 3.Củng cố – DD : 5’ - NX tiết học - Về nhà sưu tầm các câu thơ tục ngữ thuộc chủ đề này. Bổ sung Hướng dẫn học `I. Mục đích yêu cầu : - Học sinh tự hoàn thành bài buổi sáng dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Bồi dưỡng kiến thức cho học sinh khá ,giỏi , yếu. - Giáo dục HS ý thức tự lập . II. Các hoạt động dạy học : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- ổn định tổ chức: 2- Hướng dẫn học sinh tự học : 3.Bồi dưỡng HS khá giỏi: 4.Bồi dưỡng HS yếu: 5- Nhận xét giờ học : - Học sinh hát - Học sinh hoàn thành bài + Sáng nay con học những tiết học gì? +H: Còn những phần nào con chưa học? - GV cho HS hoàn thành kiến thức buổi sáng - Toán : + Bài 1: Tính nhẩm a, 8 x9 = b, 40 : 8 = 72 : 8 = 40 : 5 = - Bài 2: Tính nhẩm 16 : 8 = 48 : 6 = Bài 3: Số hình vuông màu xanh bằng 1/mấy số HV màu trắng? - Gọi hs đọc đề ( phần c) - GV lật bảng phụ - y/c hs suy nghĩ, làm bài - NX - Chữa bài - Cho HS khá giỏi làm Toán mở rộng - Cho HS yếu luyện làm Toán - Học sinh báo cáo kết quả tự học . + GV bao quát – giúp đỡ HS - GV chấm. bài cho HS - GVNX tiết học - Dặn dò – chuẩn bị bài sau - HS TL - HS TL - HS làm bài -HS đọc chữa - HS đọc Y/ c và làm bài. - HS làm bài - HS luyện làm bài - HS báo cáo Toán Luyện tập I. Mục đích – yêu cầu : - Giúp HS củng cố so sánh SL gấp mấy lần sốbé, SB bằng 1 phần mấy SL - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số - Giải bài toán bằng 2 phép tính - Xếp hình theo mẫu II. ĐDDH: - Bộ ĐD học toán III. Các HĐ dạy -học Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học HS 1. KTBC: 5’ + Muốn biết số bé bằng 1 phần mấy SL ta làm ntn? - NX, đánh giá - HS trả lời 2. Bài mới: 30’ HĐ1: GTB - Giới thiệu – ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: HD luyện tập Bài1: Viết vào ô trống - Y/c Hs đọc đề bài -Y/c 1 Hs lên bảng làm cả lớp làm vở - Gọi HS đọc bài làm - NX, củng cố + Muốn biết SL gấp mấy lần SB ta làm ntn? -1 Hs đọc - HS làm bài - Đọc bài làm - NX - HSTL Bài 2: ( giải toán) Trâu : 7 con Bò nhiều hơn trâu 28 con Trâu = 1 phần mấy bò? - Y/c Hs đọc đề toán + Bài toán cho biết gì ?hỏi gì? - Y/c 1 Hs lên bảng làm cả lớp làm vở. - Gọi HS đọc bài làm - NX, đánh giá - 1 HS đọc - HS TL - HS làm bài - Đọc bài, NX Bài 3: 48 con | | | | | | | | | bán còn? con Bài 4: Xếp hình - Gọi hs đọc đề bài - Y/c HS làm bài - Gọi HS đọc bài - NX,đánh giá - Y/c HS lấy ĐDHT ra xếp hình theo mẫu - GV đi quan sát - NX - Đọc đề bài - Làm bài - Đọc bài làm - Thực hành xếp hình 3. Củng cố - Dặn dò : 5’ - Nhắc lại nd bài học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Chính tả ( Nghe - Viết) Đêm trăng trên Hồ Tây I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài“ Đêm trăng trên Hồ Tây „ - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d /gi. in /uyn II. ĐDDH: - Bảng phụ ghi sẵn nd bài tập III. Các hđ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: - Trung thành, chung sức - Y/c 2 Hs lên bảng ,cả lớp viết bảng con - NX, đánh giá - HS viết bảng - NX 2. Bài mới: HĐ1: GTB - Giới thiệu - ghi bảng HS ghi bài HĐ 2: HD viết chính tả + Tìm hiểu nd đoạn viết - GV đọc bài + Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn? -> Cho Hs quan sát tranh ảnh về Hồ Tây - HS nghe - Toả sáng, rọi vào các gợn sóng lăn tăn - HS quan sát + HD cách trình bày + Bài viết có mấy câu? + những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? + Những dấu câu nào được sử dụng trong bài? - 6 câu - HS nêu - dấu chấm, phẩy, dấu 3 chấm + HD viết chữ khó -Y/c Hs nêu các từ khó - GV đọc lại: trăng, rập rình, chiều gió - NX, chỉnh sửa cho HS - HS nêu - HS viết bảng + Viết chính tả - GV đọc - GV đọc lại - Chấm 1 số bài - NX - HS viết bài - HS soát lỗi HĐ 3: HD làm bài tập Bài 2: Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống. - Gọi HS đọc y/c - Y/c 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở - Gọi Hs đọc bài làm - NX, đánh giá Đ/án: khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay - 1 HS đọc - HS làm bài - Đọc bài, NX Bài 3: Câu đố - T/c cho HS hoạt động theo nhóm đôi - Đ/án: con ruồi, quả dừa, cái giếng, con khỉ, cái chổi, quả đu đủ. - 1 Hs đọc câu hỏi - 1 Hs trả lời 3. Củng cố - Dặn dò - NX tiết học - Về nhà ôn bài Bổ sung Thủ công Cắt dán chữ: H, U (T1) I. Mục đích – yêu cầu : - HS biết kẻ, cắt dán chữ H,U - Kẻ, cắt ,dán chữ H, U đúng qui trình kĩ thuật - HS yêu thích cắt dán chữ II. ĐDDH: - Mẫu chữ H ,U đúng kích thước đã dán sẵn - Tranh qui trình cắt chữ - Giấy thủ công, kéo, hồ dán III. Các hđ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học HS 1. KTBC: 5’ - KT sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới : 30’ HĐ1: GTB - GT- ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: HD hs quan sát và NX - GV cho hs quan sát mẫu chữ H, U đã dán + Nét các chữ rộng mấy ô? + Con có nx gì về chữ H,U? - GV gấp đôi chữ cho hs thấy - 1ô - Gấp đôi theo chiều dọc 2 nửa trùng khít nhau HĐ3: HD mẫu B1: Kẻ chữ H,U -Treo tranh qui trình - Kẻ 2 hình chữ nhật có chiều cao 5ô, chiều rộng3ô - Chấm các điểm đánh dấu chữ H,U vào mặt trái tờ giấy - Kẻ theo những chấm, riêng chữ U lượn các đường cong ở góc dưới - HS quan sát B2: Cắt chữ H,U - Gấp đôi các chữ vừa kẻ theo chiều dọc - Cắt theo đường kẻ -> được chữ H,U - HS quan sát B3: Dán chữ H,U - Kẻ 1 đường chuẩn , xếp 2 chữ vào đó cho cân đối - Bôi hồ vào mặt kẻ của từng chữ và dán vào chỗ đã định. - HS quan sát HĐ4:Thực hành 3) Củng cố- dặn dò: - T/c cho hs thực hành - GV bao quát lớp - Giúp đỡ HS còn lúng túng * Cho HS trưng bày SP + Gọi HS NX - GVNX - đánh giá - Gọi HS nêu lại các bước cắt chữ H ,U - GVNX giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS nêu - HS thực hành + HS trưng bày SP - 2 HS Thứ tư ngày 5 tháng12 năm 2012 Tập đọc Cửa Tùng I. Mục đích – yêu cầu : 1.Đọc thành tiếng: - Đọc đúng: Lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng, Hiền lương - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - Đọc trôi chảy được cả bài 2. Đọc hiểu: - hiểu nghĩa của các từ: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi - Ca ngợi vẻ đẹp của Cửa Tùng,1 cửa biển ở miền trung nước ta II. ĐDDH: - Tranh minh hoạ (SGK) - Bảng phụ ghi nd cần hướng dẫn luyện đọc - Bản đồ Việt nam III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: 5’ " Người con của Tây Nguyên" - Y/c HS đọc bài + trả lời câu hỏi - NX, đánh giá - HS đọc bài + TLCH - NX 2. Bài mới: 30’ HĐ1: GTB - Gt - ghi bảng - HS ghi bài HĐ 2: luyện đọc + Đọc mẫu - GV đọc với giọng nhẹ nhàng, thong thả - HS theo dõi + HD luyện đọc + giải nghĩa từ - Y/c Hs luyện đọc câu -> GV theo dõi, phát hiện từ đọc sai ->sửa cho HS - Y/c HS luyện đọc đoạn - GV chia đoạn : 3 đoạn - HD ngắt hơi. - GV lật bảng phụ ThuyềnBến Hải/con sôngnước// Bình minh,/..đỏ ối/ biển,/ nước biểnnhạt// - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc ĐT,CN Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim - T/c luyện đọc đoạn theo nhóm - T/c thi đọc giữa các nhóm - NX, đánh giá - Y/c Hs đọc chú giải - HS đọc - HS đọc theo nhóm 3 - 2->3 nhóm đọc thi - HS đọc HĐ 3: Tìm hiểu bài - Y/c cả lớp đọc thầm đoạn1 + Cửa Tùng ở đâu? - GV treo bản đồ Việt Nam: giới thiệu sông Bến HảiCửa Tùng + Hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? +Câu văn nào tỏ rõ sự ngưỡng mộ của mọi người đối với Cửa Tùng? + Con hiểu ntn là “ Bà chúa của bãi tắm”? + Sắc màu nước biển có gì đặc biệt? + Người xưa đã ví cửa biển Cửa Tùng với gì? + Con thích nhất điều gì ở bài biển Cửa Tùng? + Hãy nêu cảm nghĩ của em về Cửa Tùng? - 1 HS đọc cả bài - HS TL - Nghe, quan sát - Thôn xóm với luỹ tre xanh - HS đọc đoạn 2 ( Bãi cát) - là bãi tắm đẹp nhất - Có 3 sắc màu - HS đọc đoạn 3 và TLCH - HS tự do phát biểu HĐ 4: Luyện đọc lại - T/c cho Hs đọc lại bài theo nhóm - Thi đọc hay đoạn 2 - HS đọc cả bài - HS đọc nối tiếp 3. Củng cố - DD : 5’ - NX tiết học - Về nhà ôn bài Bổ sung Toán Bảng nhân 9 I. Mục đích – yêu cầu : - Giúp Hs lập bảng nhân 9 và học thuộc - áp dụng bảng nhân 9 để giải toán - Thực hành đếm thêm 9 II. ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán GV + HS III. Các HĐ dạy - học Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. KTBC: 5’ - Bảng nhân 6,7,8 - y/c Hs đọc thuộc các bảng nhân - NX, đánh giá - 3 HS đọc 2. Bài mới : 30’ HĐ 1: GTB - GV ghi bài - HS ghi bài HĐ 2: HD lập bảng nhân 9 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 HĐ3: Học thuộc lòng bảng nhân 9 - GV gắn tấm bìa có 9 chấm tròn hỏi: + 9 chấm tròn được lấy mấy lần? + 9 được lấy mấy lần ->9 lấy 1 lần ta lập được phép nhân : 9 x 1 = 9 - GV gắn 2 tấm bìa có 9 chấm tròn hỏi: + 9 chấm tròn được lấy mấy lần? + Có bn chấm tròn? + Ai lập được phép tính? + Vì sao con biết 9 x 2 = 18 + Ai có thể tìm được kết quả của phép tính 9 x 3 = ? - Chia nhóm đôi hđ lập nốt các phép tính còn lại của bảng nhân 9 - Gọi hs nêu Kq - GV ghi bảng - Y/c hs lyện đọc - HS lấy ĐD - 1 lần - 1 lần - HS đọc - HS lấy ĐD - 2 lần - 18 chấm tròn. 9 x 2 = 18 - Đếm 9 + 9 - HS nêu - HS hoạt động nhóm đôi - HS đọc kq - HS đọc đt – CN - Đọc thuộc lòng HĐ4: luyện tập - TH Bài 1: tính nhẩm 9 x4 = 9 x 2 = 9 x 1 = 9 x 7 = 9 x 3 = 9 x 6 = - Y/c Hs hđ theo nhóm đôi ( 1 hs hỏi, 1 hs trả lời) - Gọi hs thực hành trước lớp - NX, đánh giá - HS thực hành - Trình bày trước lớp - NX Bài 2 : tính 9 x 6 + 17 = 9 x 7 - 25 = 9 x 3 x 2 = 9 x 9 : 9 = - Y/c 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vở - Gọi hs đọc bài làm và nêu cách thực hiện - NX, đánh giá - HS làm bài - Đọc bài làm - NX Bài 3: (Giải toán) 1 tổ: 9 bạn 3tổ: ? bạn - Gọi hs đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - y/c 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở - Gọi hs đọc bài - NX, đánh giá - 1 hs đọc - HSTL - HS làm bài - Đọc bài, nhận xét Bài 4: Đếm thêm 9 9 36 90 - Y/c 1hs lên bảng làm, cả lớp làm vở + Con có nhận xét gì về dãy số vừa điền? - HS làm bài - là kq của bảng nhân 9 3. Củng cố – DD : 5’ - Nhắc lại nd bài học - NX tiết học - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau Bổ sung Luyện từ và câu Từ địa phương. Dấu chấm hỏi , chấm than I. Mục tiêu: - Làm quen với 1 số từ ngữ của địa phương 2 miền Nam , Bắc - Luyện tập về các dấu câu : dấu hỏi chấm, dấu chấm than II. ĐDDH Viết sẵn các bài tập lên bảng III. Các HĐ dạy – học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. KTBC: - Gọi HS đọc bài 2,3 tiết trước - NX, đánh giá - 2 hs đọc – NX 2. Bài mới: HĐ 1: GTB - GT – ghi bảng - HS ghi bài HĐ 2: HD làm bài tập Bài 1: Phân loại từ Miền Bắc- miền Nam Bố/ ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai - T/c cho HS chơi trò chơi: Tìm từ nhanh GV kẻ bảng Từ MB Bố, mẹ... Anh cả quả hoa dứa nga Từ MN Ba, má.. anh hai trái bông thơm vịt xiêm -Y/c HS đọc y/c - Mỗi nhóm 4 HS chơi theo kiểu tiếp sức - NX - Làm vào vở Bài 2: Điền từ vào (....) Đáp án: chi – gì Rửa - thế Nờ - à Hắn – nó Tui – tôi - Bảng phụ ->Đoạn thơ này trích trong bài “Mẹ Suốt” người đã làm nhiệm vụ đưa bộ đội qua sông Nhật Lệ - GV điền lên bảng - NX, đánh giá - HS đọc đoạn thơ - HS thảo luận nhóm đôi. - Nêu Kq - Đọc bài hoàn chỉnh - NX Bài 3: điền dấu - Bảng phụ - NX – chữa bài Đ/ án: Một người reo lên: Cá heo! A! Cá heo nhảy múa đẹp quá! Có đau không chú mình? Lần sau khi nhảy múa phải chú ý nhé! + Khi nào điền dấu ? + Khi nào điền dấu ! - HS đọc đầu bài - HS làm bài - Đọc bài làm - NX - Cuối câu hỏi - Cuối câu cảm 3. Củng cố – DD - NX tiết học - Về nhà ôn bài ,chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội Một số hoạt động ở trường ( tiếp ) I. Mục đích – yêu cầu : - Kể tên được 1 số hđ ngoài giờ lên lớp - Biết được ý nghĩa của các hđ trên và có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động phù hợp với bản thân * Các KNS cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các bạn học kém. - Kĩ năng giao tiếp : Bày tỏ suy nghĩ , cảm thông, chia sẻ với người khác. II.ĐDDH: - Phiếu học tập - Tranh ảnh chụp các hđ ( gv - hs) - bảng phụ ghi câu hỏi hđ III. Các hđ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. KTBC : 5’ 2. Bài mới: 30’ HĐ1: GTB - Giới thiệu - ghi bảng - HS ghi bài HĐ 2: Tìm hiểu các hđ ngoài giờ lên lớp B1: HĐ cả lớp + Khi đến trường, ngoài việc tham gia hđ học tập con còn tham gia vào các hđ nào khác nữa? -> GV kết luận: ngoài hđ - HĐ vui chơi tham quan văn nghệ, TDTT. B2: TL nhóm - y/c mỗi nhóm quan sát 1 hình và nói rõ các hđ do nhà trường tổ chức trong h/ả . Giới thiệu và mô tả các hđ đó ->GV kết luận: các hđ . - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày HĐ 2: Giới thiệu 1 số hđ của trường em - GV cho hs xem 1 số tranh ảnh các hđ của trường - HS quan sát - HS trưng bày ảnh sưu tầm B1: thảo luận nhóm đôi - Y/c hs TL + Trường mình đã t/c những hđ nào? + Bạn đã tham gia những hđ nào? - GV tổng kết - HS TL - 2->3 nhóm thực hành trước lớp B2: Làm việc CN - Phát phiếu học tập Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời em cho là đúng 1. Với các hđ mà lớp, trường tổ chức em tham gia 2. Khi tham gia hđ em cảm thấy ntn? 3. Mong muốn của em với các hđ của trường lớp là: - GV NX - đánh giá - Nhận phiếu - Rất vui và có ý nghĩa - Được tham gia nhiều hơn nữa HĐ 3: ý nghĩa của các hđ và liên hệ bản thân B1: HĐ cả lớp + Theo con các hđ ngoài giờ lên lớp có ý nghĩa gì? - GV tổng kết - HS trả lời B2: HĐ cá nhân - y/c hs viết 1 đoạn văn kể về 1 số hđ của trường em - NX, đánh giá - HS thực hành viết bài - Đọc bài viết 3.Củng cố – DD : 5’ - NX. Tiết học - Về nhà ôn bài Bổ sung Toán Luyện tập I. Mục đích – yêu cầu : - Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 9 - áp dụng bảng nhân 9 để giải toán - Ôn bảng nhân 6,7,8,9 II. ĐDDH: - Viết sẵn nd bài tập 4 lên bảng III. Các HĐ dạy - học Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. KTBC : 5’ Bảng nhân 9 - Y/c hs đọc thuộc lòng ,hỏi bất kỳ phép tính nào - NX, đánh giá - 2-> 3 hs đọc 2. Bài mới: 30’ HĐ1: GTB - GT - ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: Luyện tập - TH Bài 1: Tính nhẩm 9 x 2 = 2 x 9 = - Y/c hs thực hành theo nhóm đôi (1hs hỏi - 1hs trả lời) - Gọi 1 số nhóm thực hành trước lớp + Con có nx từng cặp tính trên? - HS thực hành nhóm đôi - Thực hành trước lớp - HSTL Bài 2: Tính 9 x 3 + 9 = 9 x 8 + 9 = 9 x 4 + 9 = 9 x 9 + 9 = - Y/c 2hs lên bảng làm, cả lớp làm vở - Gọi hs nêu cách làm + Ai có cách làm nhanh? - Hs làm bài - Hs nêu Bài 3: (Giải toán) Đội 1: 10 xe ôtô 3đội còn lại mỗi đội: 9 xe ôtô Cả 4 đội: ..... xe? - Gọi hs đọc đề bài + Đầu bài cho gì? Hỏi gì? - y/c 1hs lên bảng làm, cả lớp làm vở - Gọi hs đọc bài làm - NX, đánh giá - 1 hs đọc - HSTL - HS làm bài - Đọc bài làm Bài 4 : Viết kết quả phép nhân vào ô trống:( theo mẫu): (Cho HS làm dòng 3,4) - Gọi hs đọc đầu bài bài - y/c 1hs lên bảng làm ,cả lớp làm vở - Gọi hs đọc bài làm - NX, củng cố + Bài tập 4 giúp chúng ta củng cố kt gì? - 1 hs đọc - HS làm bài - Đọc bài làm - HSTL 3.Củng cố – DD : 5’ - NX tiết học - Về nhà ôn bài Hướng dẫn học `I. Mục đích yêu cầu : - Học sinh tự hoàn thành bài buổi sáng dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Bồi dưỡng kiến thức cho học sinh khá ,giỏi , yếu. - Giáo dục HS ý thức tự lập . II. Các hoạt động dạy học : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1- ổn định tổ chức: 2- Hướng dẫn học sinh tự học : 3.Bồi dưỡng HS khá giỏi: 4.Bồi dưỡng HS yếu: 5- Nhận xét giờ học : - Học sinh hát - Học sinh hoàn thành bài + Sáng nay con học những tiết học gì? +H: Còn những phần nào con chưa học? - GV cho HS hoàn thành kiến thức buổi sáng - Toán : - Bài 4 : Viết kết quả phép nhân vào ô trống ( theo mẫu): - Gọi hs đọc đề - GV lật bảng phụ - y/c hs suy nghĩ, làm bài : Dòng 1,2 - NX - Chữa bài - Cho HS khá giỏi làm Toán mở rộng - Cho HS yếu luyện làm Toán - Học sinh báo cáo kết quả tự học . + GV bao quát – giúp đỡ HS - GV chấm. bài cho HS - GVNX tiết học - Dặn dò – chuẩn bị bài sau - HS TL - HS TL - HS làm bài - HS đọc chữa - HS làm bài - HS luyện làm bài - HS báo cáo Tự nhiên và xã hội Không chơi các trò chơi nguy hiểm I. Mục đích – yêu cầu : - Giúp hs kể tên được 1 số trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân, cho người khác - Biết nên chơi và không nên chơi những trò chơi gì ở trường - Có thái độ không đồng tình ngăn chặn những bạn chơi nguy hiểm * Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Biết phân tích, phán đoán hậu quả của những trò chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác. - Kĩ năng làm chủ bản thân : có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm. II. ĐDDH: - Phiếu thảo luận nhóm - Phiếu ghi các tình huống III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. KTBC: 5’ + Ngoài HĐ học tập, hs còn tham gia những hđ nào do nhà trường tổ chức? + Những hđ trên có ích lợi gì? - NX - đánh giá - 2 hs trả lời. - NX 2. Bài mới: 30’ HĐ1: GTB - Giới thiệu – ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: Kể tên các trò chơi của bản thân và các bạn trong SGK B1: HĐ cả lớp + Hãy kể tên trò chơi mà con tham gia? + Nêu cách chơi các trò chơi đó? - nx, đánh giá - HS kể - HS nêu B2: Thảo luận cặp đôi - Y/c hs quan sát hình vẽ SGK các bạn chơi gì? trò chơi nào nguy hiểm? Giải thích? - NX, đánh giá - HS TL cặp đôi - Đại diện 1số nhóm trả lời - NX HĐ3: Nên và không nên chơi trò chơi nào? - Phát phiếu TL nhóm - HS thảo luận nhóm 4 B1: Thảo luận nhóm Nên chơi Không nên chơi Vì sao + + .. .. - GV kết luận - Đại diện nhóm trình bày - NX B2: Làm việc cả lớp - Tổ chức trò chơi “phản ứng nhanh”: 1bạn nói to tên trò chơi, 1 bạn ở dãy kia nói ngay “nên” “ không nên” -> GV kết luận - HS chơi HĐ 4: Làm gì khi thấy bạn khác chơi trò chơi nguy hiểm? HĐ 5 : Liên hệ thực tế - Phát phiếu ghi câu hỏi 1, Nhìn thấy các bạn đang chơi trò đánh nhau 2, Nhìn thấy các bạn nam đang đá cầu 3, Nhìn thấy các bạn leo lên tường? - GV kết luận + Cho HS liên hệ ở trường, lớp các con thường chơI những trò chơi nào ? + Theo con những trò chơi nào là trò chơi nguy hiểm - HS thảo luận nhóm đôi đưa ra ý kiến - Đại diện nhóm báo cáo Kq - NX 3. Củng cố – DD : 5’ - Nhắc lại nd bài học - NX tiết học - Về nhà ôn bài Bổ sung Tập viết Ôn chữ hoa I I. Mục đích – yêu cầu : - Củng cố cách viết chữ hoa I - Viết đúng, đẹp các chữ O, I ,K - Viết đúng, đẹp tên riêng, từ ứng dụng - Giáo dục hs có ý thức giữ gìn VSCĐ II. Đồ dùng DH: - Chữ mẫu, bảng con, phấn III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của HS 1. KTBC: 5’ - y/c hs lên bảng viết - 2HS lên bảng viết, cả lớp Hàm Nghi, Hải Vân - NX, đánh giá viết bảng con 2. Bài mới: 30’ HĐ1: GTB - Giới thiệu - ghi bảng HĐ2: HD viết chữ hoa B1: Quan sát, NX + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Gắn bảng các chữ hoa + y/c hs nhắc lại cấu tạo chữ viết - GV viết mẫu lại vừa viết vừa nói qui trình - O, I, K - HS q/s - HS nêu - HS nghe - 3hs nhắc lại B2: Viết bảng - y/c hs viết bảng I, O ,K -NX, chỉnh sửa cho hs - HS viết bảng lớp, bảng con HĐ3: HD viết từ ứng dụng B1: Giới thiệu từ ứng dụng: Ich Khiêm - Ông Ich khiêm (1832 - 1884) là 1 vị quan nhà Nguyễn, văn võ toàn tài. Ông quê ở Quảng Nam, con cháu ông sau này có nhiều người là liệt sỹ thời chống Pháp - Nghe B2: Quan sát, NX + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - O, I ,K, h,g cao 2 li rưỡi - 1 con chữ o B3: Viết bảng - y/c hs viết từ ứng dụng vào bảng lớp, bảng con - NX, chỉnh sửa - 2hs lên bảng viết cả lớp viết bảng con HĐ 4: HD viết câu ứng dụng B1: Giới thiệu - Câu ca dao khuyên chúng ta phải biết tiết kiệm - HS đọc B2: Quan sát, NX
File đính kèm:
- Giao_an_3_tuan_13.doc