Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 32
1 .Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Cây và hoa bên lăng Bác
-Nhận xét.
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài.
-Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
b. HD luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý giọng đọc.
+ Luyện đọc:
- Đọc từng câu, từng đoạn trong nhóm.
* Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
cầu HS làm bài b.Bài 3(a) : Gọi HS nêu yêu cầu 5.Củng cố dặn dò - NX giờ học : Khen ngợi những HS viết chữ đẹp, đúngNhắc nhở HS - HS viết bảng con : chung tay, tập chung -HS theo dõi SGK. Học sinh quan sát trả lời. -Đoạn viết có mấy câu? -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Những chữ nào trong bài được viết hoa? - HS viết chữ khó vào bảng con. - HS đọc lại chữ khó. - HS theo dõi . - HS viết bài vào vở. - HS chữa lỗi bằng bút chì vào vở. - 5-6 HS lên chấm bài. - HS đọc yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bài ÔLTV: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA R, V, U, Ư 1, Mục tiêu: - HS ôn lại cách viết chữ hoa R, V, U, Ư từ đó HS viết đúng và đẹp từ ứng dụng, câu ứng dụng: Cam Ranh, Việt Nam, Uông Bí, Rừng che bộ đội, Văn ôn võ luyện, ước sao được vậy. -Rèn cho HS viết đúng kiểu chữ xiên và kiểu chữ đứng. 2, Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: HD viết (HĐ cả lớp) GV hướng dẫn viết GV nhận xét Hướng dẫn cho HS viết từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết ( HĐ cá nhân) GV cho HS viết vào vở GV theo dõi giúp đỡ HS yếu GV chấm bài viết của HS -GV nhận xét bài viết của HS Hoạt động 3: Dặn dò : GV nhận xét tiết học Nhóm trưởng cho các bạn ôn lại độ cao, bề rộng và các nét viết của chữ R, V, U, Ư - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm khác bổ sung HS lắng nghe HS luyện viết bảng con HS lắng nghe HS viết vào vở HS lắng nghe HS lắng nghe HS lắng nghe. Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Củng cố kỹ năng làm tính từ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, biết giải bài toán về ít hơn - Vận dụng thành thạo chính xác II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Giới thiệu 2, Hướng dẫn bài tập: Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu Gọi lên bảng làm lớp làm vở GV nhận xét Củng cố so sánh số có ba chữ số Bài 2: Gọi HS đọc đầu bài Gọi 2 em lên làm - nhận xét Bài 3: Goi HS đọc yêu cầu của bài Gọi 3 em lên làm GV – HS nhận xét Củng cố cách và tính có kem theo đơn vị đo Bài 4: -GV gọi HS nêu yêu cầu GV HD HS tóm tắt và tìm cách giải GV quan sát nhận xét Củng cố giải toán có lời văn 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ . HS làm BL - lớp làm vở 987 879 500 + 60 560 400 399 700 + 60 + 7 797 498 495 300 + 50 612 Đọc đầu bài - làm vở a) Từ bé đến lớn 399, 778, 857, 905, 1000 b) Từ lớn đến bé 1000, 905, 857, 778, 399 HS Nêu yêu cầu của bài HS làm BL Lớp làm bảng con 600 m + 300 dm = 700 cm + 20 cm = 20 dm + 500 dm = 1000 m - 200 m = HS đọc đầu bài HS làm vở – BL Bài giải Lúc đầu mẹ có số thóc là: 372 + 426 = 798 (kg) Đáp số: 798 kg ÔLTV: LUYỆN ĐỌC BÀI: QUYỂN SỔ LIÊN LẠC A. Mục tiêu: - Rèn đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ. - Trả lời được một số câu hỏi cuối bài. B. Chuẩn bị: C. Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: GT bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc. 1. GV đọc mẫu Hướng dẫn cách đọc văn bản khoa học 2. Luyện đọc câu, đoạn (Luyện từ khó – Luyện đọc theo nhóm). . Nhận xét cho học sinh. 3. Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Yêu cầu đọc lại toàn bài. HĐ 3: Tìm hiểu bài - HĐ NHÓM Qua bài đọc em hiểu thêm về điều gì? 3, Củng cố – dặn dò: Hệ thống lại bài. -Vài em nhắc lại tựa đề. HĐ NHÓM Nhóm trưởng điều hành đọc câu, đọc đoạn (đồng thời luyện từ khó). - Nhận xét lẫn nhau. - Các nhóm thi đọc. - 3 em đọc 1 em đọc từ chú gải Nhóm trưởng cho các bạn trả lời các câu hỏi ở SGK - HS nhắc lại bài. - HS liên hệ Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2015 Tập đọc : TIẾNG CHỔI TRE I.Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu ND: chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối ) - Giáo dục ý thức yêu quý người lao động và có ý thức giữ sạch sẽ đường làng ngõ xóm II.Chuẩn bị: Bảng ghi sẵn bài thơ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 .Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Chuyện quả bầu. -Nhận xét 2.Bài mới: a,Giới thiệu bài. b, Luyện đọc. -GV đọc mẫu toàn bài. - b. HD luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý giọng đọc. + Luyện đọc: - Đọc từng câu, từng đoạn trong nhóm. * Hướng dẫn cách đọc: - Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - GV nhận xét tuyên dương . -Đọc toàn bài . + Cả lớp đọc đồng thanh. b.Tìm hiểu bài. -Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì? c. Học thuộc lòng. -GV cho HS học thuộc lòng từng đoạn. -Gọi HS học thuộc lòng. -Nhận xét, cho điểm HS. 3. Củng cố – dÆn dß -Gäi 2 HS ®äc thuéc lßng c¶ bµi th¬. -T×m hiÓu qua bµi th¬ t¸c gi¶ muèn nãi lªn ®iÒu g×? -NhËn xÐt tiÕt häc. -3 HS lªn b¶ng thùc hiÖn yªu cÇu cña GV. C¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt. -Theo dâi GV ®äc bµi vµ ®äc thÇm theo. -Mçi HS ®äc 1 dßng theo h×nh thøc tiÕp nèi. - HS đọc CN – ĐĐT - Chó ý luyÖn ng¾t giäng c¸c c©u sau: Nh÷ng ®ªm hÌ./ Khi ve ve/ §· ngñ// T«i l¾ng nghe/ -TiÕp nèi nhau ®äc c¸c ®o¹n 1, 2, 3 (§äc 2 vßng) -LÇn lît tõng HS ®äc tríc nhãm cña m×nh, c¸c b¹n trong nhãm chØnh söa lçi cho nhau. -C¸c nhãm cö c¸ nh©n thi ®äc c¸ nh©n, c¸c nhãm thi ®äc tiÕp nèi, ®äc ®ång thanh mét ®o¹n trong bµi. -Chóng ta ph¶i lu«n gi÷ g×n vÖ sinh chung. -HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, ®ång thanh, thuéc lßng tõng ®o¹n. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : -Biết sắp thứ tự các số có ba chữ sổ. - Biết cộng, trừ( không nhớ ) các số có ba chữ số. - Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm có kèm đơn đo. - Biết xếp hình đơn giản. - Làm bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 ) - Giáo dục HS tính cẩn thận, biết trình bày khoa học II.Chuẩn bị: Viết sẵn nội dung bài tập 2, 1 lên bảng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -NX 2.Bài mới: a,Giới thiệu b.Hướng dẫn bài tập: Bài 2:Gọi HS đọc đầu bài Gọi 2 em lên làm - nhận xét - Củng cố thứ tự các số 3 chữ số Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Gọi 3 em lên làm - Củng cố cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số Bài 4: GV gọi HS nêu yêu cầu -HD HS làm - nhận xét -Củng cố cộng trừ không nhớ các số tròn trăm kèm theo đơn vị đo Bài 5: Gọi HS đọc đầu bài -GV cho HS xếp hình theo nhóm -GV quan sát nhận xét 3. Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ . -HS làm BC: 256 =. 360 = -Đọc đầu bài - làm vở -2 em lên làm a) Từ bé đến lớn 599, 678, 857, 903, 1000 b) Từ lớn đến bé 1000, 903, 857, 678, 599 -Nêu yêu cầu của bài -3 em đặt tính - lớp làm bảng con -Nêu yêu cầu - 3 em làm lớp làm bảng - nhận xét 600 m + 300 dm = 700 cm + 20 cm = 20 dm + 500 dm = 1000 cm - 200 km = -Nêu yêu cầu -HS xếp hình theo nhóm bằng bộ đồ dùng Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015 Luyện từ và câu : TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM I.Mục tiêu : -Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau(từ trái nghĩa) theo từng cặp( BT1) - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống(BT2). - Ý thức chăm chỉ học tập. II. Chuẩn bị: Thẻ ghi các từ ở bài tập 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1 câu ca ngợi Bác Hồ. -Chữa, nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu và ghi bài: b) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Gọi 1 HS đọc phần a. -Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới của mỗi từ. -Gọi HS nhận xét, chữa bài. -Các câu b, c yêu cầu làm tương tự. -Cho điểm HS. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng điền dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. -Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: về chuẩn bị bài sau. -Đọc, theo dõi. -Đọc, theo dõi. -2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào bảng con đẹp - xấu, ngắn - dài. Nóng - lạnh, thấp - cao. Lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen. Trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm. -HS chữa bài vào vở. -Đọc đề bài trong SGK. -2 nhóm HS lên thi làm bài: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Biết cộng, trừ (không nhớ ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Làm bài1 (a, b ) ,bài 2 (dòng 1,câu a và b),bài 3. II.Chuẩn bị: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -NX 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, HD bài tập: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu -Gọi 4 em làm - lớp làm bảng con -GV nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu -Gọi HS nêu qui tắc -Gọi 3 em làm - lớp làm vở -GV nhận xét Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu HS lên bảng làm GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò -Nhận xét giờ - HS làm BC: 326 + 153 869 - 245 -Gọi HS làm -Lớp làm bảng con 456 + 323 897 - 253 357 + 621 963 - 961 421 + 375 431 - 411 -Đọc yêu cầu bài - HS làm 300 + x = 800 x - 600 = 100 x = 800 - 300 x = 100 + 600 x = 500 x = 700 -Nêu yêu cầu - lên bảng làm 60 cm + 40 cm ....... 1 m 300 cm + 53 ..... 300 cm + 57 cm 1 km ...... 800 m Thủ công : LUYỆN LÀM CON BƯỚM (T2) I - Mục tiêu - Học sinh nắm được cách làm con bướm. - Thực hành làm được con bướm bằng giấy thủ công. - Thích làm đồ chơi, rèn đôi tay khéo léo. II - Đồ dùng dạy học Con bướm mẫu gấp bằng giấy. Quy trình gấp có hình vẽ minh hoạ III - Hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài -Giới thiệu bài. 2- Thực hành *G/v treo quy trình mẫu. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm con bướm - GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm. - GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. 3- Củng cố - Tổng kết - HS nhắc lại quy trình: + Bước 1: Cắt giấy + Bước 2: Gấp cánh bướm + Bước 3: Làm thân bướm + Bước 4: Làm râu bướm - HS thực hành gấp con bướm. - Trang trí con bướm. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Nhận xét. Tập viết: CHỮ HOA Q ( kiểu 2) I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2(1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng: (Quân) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quân dân một lòng ( 3 lần.) - Rèn luyện ý thức rèn chữ đẹp , giữ vở sạch của HS. II.Chuẩn bị: Mẫu chữ cái hoa Q viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ, -Gọi 3 HS lên bảng viết chữ hoa N (kiểu 2) 3 HS lên bảng viết tiếng người, HS dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét từng HS. 2. Dạy, học bài mới. a) Quan sát chữ Q hoa (kiểu 2) -Chữ Q hoa cao mấy li? -Chữ Q hoa gồm những nét nào? -Vừa nói vừa tô trong khung chữ. -Yêu cầu HS viết chữ Q hoa trên không trung và bảng con. -Sửa cho HS. b) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. -YC HS mở vở và đọc cụm từ ứng dụng. -So sánh chiều cao của chữ Q và u? -Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q? -Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh bằng cách nào? -Viết bảng chữ Quân vào bảng. -Yêu cầu HS viết. Chú ý chỉnh sửa cho HS. -GV chỉnh sửa lỗi. -Thu và chấm 5 đến 7 bài. 3. Củng cố - dặn dò. Nhận xét giờ học. -Thực hiện yêu cầu của GV. -Quan sát -Cao 5 li. -Nét cong phải và nét lượn ngang. -Quan sát, lắng nghe. -Viết vào bảng con. -Đọc: Quân dân một lòng. -Chữ Q cao 2 li rưỡi, chữ u cao 1 ly. -Chữ l, g. -Nối từ nét hất của chữ Q sang các chữ bên cạnh. -Viết bảng con. -HS viết: 1 dòng chữ Q, cỡ vừa, cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Quân, cỡ vừa, cỡ nhỏ. 3 dòng cụm từ ứng dụng: Quân dân một lòng cỡ chữ nhỏ. ÔL Tiếng Việt: LUYỆN TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM I.Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ trái nghĩa. - Củng cố kĩ năng đặt dấu chấm, dấu phẩy. - Biết trình bày bài sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu. III.Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. - GV ghi bảng: cao - thấp, béo - gầy, lên - xuống, hiền - dữ. Bài tập 2:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: a- (Cả lớp) b-(H/S K,G) Ghét Đầu Xuống Trời Buồn Trên Chê Ngày Đóng Trước G/V gợi ý:Đây là các danh từ nên từ trái nghĩa của nó cũng phải là các danh từ. Bài 3: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ lưng đeo thanh gươm báu ngồi trên một con ngựa trắng phau.Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo dài. - GV hướng dẫn HS làm. - GV chữa chấm bài, nhận xét. - Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi điền. 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS đọc yêu cầu bài. - hs nêu miệng. - HS làm theo cặp. - HS bài và nêu miệng. - HS làm VBT -H/S tự làm bài -Chữa bài -Nhận xét -H/S K,G tìm thêm một số từ trái nghĩa của các danh từ đã cho -Chữa bài. -Gọi 1 em lên chữa bài -Nhận xét ÔLToán : LUYỆN TẬP CHUNG I - Mục tiêu - Học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Xác định 1 phần 3 của nhóm đã cho. Giải bài toán nhiều hơn II - Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Giới thiệu bài 2- Luyện tập Bài 1: Đọc, viết, phân tích các số sau thành tổng các trăm,chục,đơn vị. 517 ; 285 ; 934 ; 208 ; 720. Bài 2: Điền số vào chỗ chấm theo mẫu 699 700 701 997 ..... ..... 359 ..... ..... 500 ..... ..... Bài 3: Điền dấu: ; = 624 ... 524 400 + 50 + 7 ... 457 398 ... 399 700 + 35 ... 753 830 ... 829 1000 ... 999 Bài 4: Bao to đựng được 266 kg thóc, bao nhỏ đượng được ít hơn bao to 35 kg thóc. Hỏi bao nhỏ đượng được bao nhiêu ki lô gam thóc? Bài 5: Tô màu 1 phần 3 số ô trống sau: (H/s K,G) ( GV vẽ hình lên bảng) G/v KL có nhiều cách tô(Đủ 5 ô là được) 3- Củng cố - Tổng kết: NX giờ học. - HS đọc các số. - HS làm vào bảng con. + Ví dụ: 517 = 500 + 10 + 7 - Cả lớp chép bài vào vở, tự làm. - Chữa bài, nhận xét. - HS tự làm bài - HS đổi vở kiểm tra chéo. - Nhận xét. - 1 HS đọc đề bài, phân tích đề. - Cả lớp giải vào vở. - Chữa bài - HS vẽ hình theo vở ô li rồi tô màu. - 1 HS lên bảng làm. - Chữa bài Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2015 Chính tả: TIẾNG CHỔI TRE I.Mục tiêu : - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT(2)a, BT(3)a. - GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế. II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc. Nhận xét. 2. Bài mới: a,Giới thiệu: b, HD viết chính tả. -YC HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết. -Đoạn thơ nói về ai? -Công việc của chị lao công vất vả như thế nào? -Bài thơ thuộc thể thơ gì? -GV đọc cho HS viết chính tả. -Soát lỗi -Chấm bài. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 1.Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm. --Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu. -Chia lớp thành 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các tư theo hình thức tiếp sức. -Nhận xét, tuyên dương các nhóm làm nhanh và đúng. 3.Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học. -3 HS lên bảng viết các từ sau: lấm lem, nuôi nấng, long lanh, no nê, lội nước, lúc nào,.. -2 HS đọc. -Chị lao công. -Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét. -Thuộc thể thơ tự do. -HS đọc và viết các từ khó. -HS viết bài vào vở. -HS soát lỗi. Tự làm bài theo yêu cầu: -2 HS đọc yêu cầu. -HS lên làm theo hình thức tiếp sức: lo lắng - no nê; lân la - cà phê nâu; con la -quả na; cất lá - ná thun,... Toán : KIỂM TRA I - Mục tiêu - Kiểm tra về thứ tự các số có 3 chữ số. - So sánh các số có 3 chữ số. Biết đặt tính và tính số có 3 chữ số (không nhớ) - Làm tính có kèm theo đơn vị mét, ki lô mét, tiền Việt Nam (đồng). Tính chu vi hình tam giác. II - Đề bài và biểu điểm Bài 1: điền số thích hợp vào ô chấm (2 điểm) 255 ; ..... ; 257 ; 258 ; ..... ; 260 ; ..... ; ..... ; Bài 2: Điền dấu ; =. (2 điểm) 357 ..... 400 301 ..... 297 601 ..... 563 999 ..... 1000 238 ..... 259 500 ..... 499 Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 432 + 325 872 - 320 251 + 346 786 - 725 Bài 4: Tính (2 điểm) 25 m + 17 m = 700cm – 2002c = 900 km - 200 km = 2m + 5cm = Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC (2 điểm) 240 cm 320 cm 400 cm Theo dõi HS làm bài Chấm bài nhận xét. Tập làm văn: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. Mục tiêu : - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn(BT1, BT2) - Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang ở sổ liên lạc( BT3). - Ý thức lịch sự khi giao tiếp. II. Chuẩn bị: Sổ liên lạc của từng HS. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ. -Nhận xét 2.Bài mới: a,Giới thiệu: b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. -Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh? -Bạn kia trả lời thế nào? -Lúc đó, bạn áo tím đáp lại như thế nào? -Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím. -Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp. -Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài. -Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung. -Nhận xét, cho điểm HS. 3.Củng cố – DÆn dß -NhËn xÐt tiÕt häc. -3 ®Õn 5 HS ®äc bµi lµm cña m×nh. -§äc yªu cÇu cña bµi. -B¹n nãi: Cho tí mîn truyÖn víi! -B¹n tr¶ lêi: Xin lçi. Tí cha ®äc xong. -B¹n nãi: ThÕ th× tí mîn sau v©y. -Suy nghÜ vµ tiÕp nèi nhau ph¸t biÓu ý kiÕn: Khi nµo cËu ®äc xong, tí sÏ mîn vËy./ H«m sau cËu cho tí mîn nhÐ./ 3 cÆp HS thùc hµnh. -1 HS ®äc yªu cÇu, 3 HS ®äc t×nh huèng. -HS 1: Cho m×nh mîn quyÓn truyªn víi. -HS 2: TruyÖn nµy tí còng ®i mîn. -HS 1: VËy µ! §äc xong cËu kÓ l¹i cho tí nghe nhÐ. -§äc yªu cÇu trong SGK. -HS tù lµm viÖc. -5 ®Õn 7 HS ®îc nãi theo néi dung vµ suy nghÜ cña m×nh. Kể chuyện: CHUYỆN QUẢ BẦU. I.Mục tiêu - Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2) - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3) - Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . - Qua câu chuyện hiểu được tất cả các anh em dân tộc Việt Nam là một nhà. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. Kiểm tra bài cũ: - NX 2.Dạy bài mới Hướng dẫn kể chuyện a. Kể lại các đoạn 1, 2 ( theo tranh ), đoạn 3 ( theo gợi ý) - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nhanh về tranh. -Kể chuyện trong nhóm. -Yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ để kể. - Thi kể chuyện trước lớp -Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp. Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể. b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. - Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn. -Yêu cầu 2 HS khá lên kể lại phần mở đầu. - Gọi HS nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. - HS kÓ l¹i c©u chuyÖn Chiếc rễ đa tròn. -Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. -HS kể từng đoạn của chuyện trong nhóm. -Đại diện các nhóm lên trình bày. - Mỗi HS kể một đoạn truyện. - 2 HS đọc mục 3 trang 118. -2 HS khá kể lại. ÔLTiếng Việt : LUYỆN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI I. Mục tiêu : Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã nhặn. Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình. II.Chuẩn bị: Sổ liên lạc của từng HS. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu và ghi bài 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. YC HS thảo luận tình huống: Em hỏi mượn bút chì của bạn nhưng bạn nói bạn chưa vẽ xong Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp. Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài. Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói
File đính kèm:
- Bai_16_Lam_con_buom.doc