Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020
A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ);
chữ và câu ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),
Ríu rít chim ca.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chữ mẫu R . -HS: Bảng, vở
III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC :
1. NỘI DUNG : GV hướng dẫn quy trình viết. HSCHT viết 2 lần câu ứng dụng, đọc được cụm từ ứng dụng. HSHTT giải thích câu ứng dụng, HSHT nêu độ cao các chữ hoa
2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, thực hành luyện tập
3. HÌNH THỨC : Học cá nhân
p phần BVMT. *KNS: -Xác định giá trị.-Thể hiện sự cảm thông .-Tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giaùo vieân : Tranh. 2.Hoïc sinh : Saùch Tieáng vieät. III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG : Luyện đọc toàn bài Chim sơn ca và bông cúc trắng, phát âm chuẩn các từ khó : sơn ca, sung sướng, véo von, long trọng, rúc mỏ, ẩm ướt - HSHTT trả lời câu hỏi 4,5 - HSCHT luyện đọc từ, cụm từ... - GDBVMT: GD HS yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta cũng là góp phần BVMT. *KNS: -Xác định giá trị.-Thể hiện sự cảm thông .-Tư duy phê phán. 2. PHƯƠNG PHÁP : - Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẽ thông tin. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Phản hồi tích cực. 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN TUẦN 21-TIẾT 101-LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN: 67 ; SGK : 102 ) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN I. MỤC TIÊU -Thuộc bảng nhân 5. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 5 - Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó *BT:1(a); 2; 3 * Tự chủ: Làm thêm BT5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ -HS: Vở III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG : -Thuộc bảng nhân 5. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 5 - Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó *BT:1(a); 2; 3 * Tự chủ: Làm thêm BT5 Bài 1: HSCHT Bài 3, 5 : HSHTT 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, hỏi đáp, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm 2 RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TẬP VIẾT Tuần 21- Chữ hoa R (chuẩn KTKN:31; SGK :7 ) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Chữ mẫu R . -HS: Bảng, vở III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG : GV hướng dẫn quy trình viết. HSCHT viết 2 lần câu ứng dụng, đọc được cụm từ ứng dụng. HSHTT giải thích câu ứng dụng, HSHT nêu độ cao các chữ hoa 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng nhân 5 - GV nhận xét 3. Bài ôn Bài 1: Số? 5 X 3 4 X 5 5 5 X 10 5 X 9 -GV NX Bài 2: Tính ( theo mẫu ) a/ 5 x 5 +10 = c/ 5 x 8 – 6 = b/ 5 x 9 – 30 = d/ 5 x 7 + 5 = -GV NX Bài 3: Mỗi bao thóc có 5kg .Hỏi 8bao như thế có tất cả bao nhiêu kg ? Bài 4: Tính ( +, x) 56 = 30 5 ..4 =9 5 ..3 = 15 55 =10 57 =35 510 =15 45= 20 43 =7 4 10= 40 4. Củng cố, dặn dò -GV NX -1,2HS đọc -HS NX -1HS đọc yêu cầu BT 1 -4HS lên bảng làm -Cả lớp làm phiếu BT -HS NX -1HS đọc yêu cầu BT2 -4HS lên bảng -Cả lớp làm vở -HS NX -1HS đọc bài toán 3 -1HS phân tích đề nêu cách giải -Cả lớp làm vở Bài giải 8 Bao thóc số kg là 5 x 8 = 40 ( kg ) Đáp số : 40kg -HS NX -1HS đọc bài toán 4 -Cả lớp làm vở -3HS đại diện nêu kết quả -HS NX -1,2HS nêu lại ND bài -Chuẩn bị bài sau LUYỆN ĐỌC CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG - GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu HSCHT - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn HSHT - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét - Thi đọc cả bài GV nhận xét HSHTT - Cả lớp đồng thanh RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư, ngày 5 tháng 2 năm 2020 MÔN TOÁN Tiết 102- ĐƯỜNG GẤP KHÚC – ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC (Chuẩn KTKN:67 ; SGK : 103 ) I/ MUÏC TIEÂU : -Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. -Nhận biết độ dài đường gấp khúc - Biết tính độ dài đường gấp khúc (khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng đó) *BT:1(a) ; 2; 3 * Tự chủ: Làm them BT 1b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, Bảng phụ -HS: Vở. III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG : -Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. -Nhận biết độ dài đường gấp khúc - Biết tính độ dài đường gấp khúc (khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng đó) Bài 1: HSCHT Bài 3: HSHTT 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, hỏi đáp, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm 2 RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................... MÔN CHÍNH TẢ Tuần 21-Tiết 41-CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG ( Chuẩn KTKN:31 ; SGK:25 ) I. MỤC TIÊU : -Chép đúng chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật . - Làm được BT2a/b ; hoặc BTCT phương ngữ do gv soạn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Bảng lớp viết sẵn đoạn chính tả cần chép . - HS : Vở bài tập, vở ô ly ,bảng con III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG -Chép đúng chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật . -Hướng dẫn nội dung bài +Đoạn trích nói về nội dung gì? (HSHTT) -Làm được BT2a, BT3a (HSCHT) 2. PHƯƠNG PHÁP : Luyện phát âm, giải nghĩa từ, mở rộng từ chữa bài 3. HÌNH THỨC : Tổ chức lớp truyền thống, kết hợp học nhóm RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN KỂ CHUYỆN Tuần 21-CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG (Chuẩn KTKN:31 ; SGK:25 ) I. MỤC TIÊU -Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng. -HS biết kể lại được toàn bộ câu chuyện BT2 *KNS:-Xác định giá trị -Thể hiện sự cảm thông -Tư duy phê phán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh HS: SGK. III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG -Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng. (HSCHT) -HS biết kể lại được toàn bộ câu chuyện BT2 (HSHTT) 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát tranh, hỏi đáp 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN TẬP ĐỌC Tiết 63-VÈ CHIM ( 1 tiết ) ( Chuẩn KTKN: 31 ; SGK: 28) I. MỤC TIÊU : -Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè -Hiểu nội dung bài: một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người( Trả lời được các câu hỏi 1,CH3;học thuộc một đoạn trong bài vè) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Bảng phụ viết sẵn các đoạn văn hướng dẫn đọc. - HS : SGK TV tập 1 III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : + NỘI DUNG : Luyện đọc bài Vè chim. Phát âm chuẩn các từ khó: lon xon, liếu điếu, mách lẻo, lân la, chèo - HSHTT trả lời câu hỏi 3 - HSCHT luyện đọc từ, cụm từ... + PHƯƠNG PHÁP : Quan sát tranh, phân tích ngôn ngữ, luyện mẫu + HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm 2 RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN TOÁN Tiết 103-LUYỆN TẬP (chuẩn KTKN:67 ; SGK : 104 ) I. MỤC TIÊU: -Biết tính độ dài đường gấp khúc . *BT:1 (b); 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ -HS: Vở III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG : -Biết tính độ dài đường gấp khúc . Bài 1: : HSCHT Bài 2: HSHTT 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, hỏi đáp, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm, ngày 6 tháng 2 năm 2020 MÔN TOÁN Tiết 104-LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN:67 ; SGK :105 ) I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải toán có một phép nhân -Biết Tính độ dài đường gấp khúc. *BT:1; 3; 4; 5(a) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ. -HS: SGK. III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải toán có một phép nhân -Biết Tính độ dài đường gấp khúc. - Bài 1 (HSCHT) - Bài 5 (HSHTT) 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN CHÍNH TẢ Tiết :42-SÂN CHIM (Chuẩn KTKN:31 ; SGK:29 ) I. Mục tiêu: -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm được BT2a/b ; BT3a/b, hoặc BTCT phương ngữ do gv soạn. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. -HS: Vở, bảng con. III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học: 1.Nội dung: -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . -Hướng dẫn nội dung bài +Bài “ Sân chim “ tả cái gì ? (HSCHT) - Làm được BT2a ; BT3a (HSHTT) 2. Phương pháp: Luyện phát âm, giải nghĩa từ, mở rộng từ, chữa bài... 3. Hình thức: cá nhân RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần 21-TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ? ( Chuẩn KTKN :31 ; SGK:27 ) I. MỤC TIÊU -Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp BT1 -Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu?BT2, BT3 - Các loài chim trong môi trường thiên nhiên thật phong phú đa dạng. Chúng ta cần bảo vệ chúng. (lồng ghép) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK. Bảng phụ ghi nội dung bài tập HS: Vở bài tập. III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG : -Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp BT1 (HSCHT) -Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu?BT2, BT3 (HSHTT) - Các loài chim trong môi trường thiên nhiên thật phong phú đa dạng. Chúng ta cần bảo vệ chúng. (lồng ghép) 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, hỏi đáp, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm 2, học nhóm 4 RÚT KINH NGHIỆM LUYỆN ĐỌC VÈ CHIM - GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu HSCHT - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn HSHT - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét - Thi đọc cả bài GV nhận xét HSHTT - Cả lớp đồng thanh RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng nhân 2,3,4,5 - GV nhận xét 3. Bài ôn Bài 1: Số? 2 x.. = 5 x .. 3 x ..= 5 x .. 4 x .. = 6 x 2x ..= 10 x .. 5 x .. .= 4 x .. 1 x .. = 5 x .. 3 x .. = 9 x .. 5 x .. = 9 x .. -GV NX Bài 2: Tinh ( theo mẫu ) a/ 5 x 9 +10 = c/ 4 x 8 – 6 = b/ 3 x 9 – 20 = d/ 2 x 7 + 5 = -GV NX Bài 3: Nối các điểm để được đường gấp khúc gồm : a/Hai đoạn thẳng . M . N. P. b/Ba đoạn thẳng A . B . D . C . Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc (theo hình vẽ ) D B 2cm 3cm A. 4cm -4HS đọc -HS NX -1HS đọc yêu cầu BT 1 -4HS lên bảng làm -Cả lớp làm phiếu BT -HS NX -1HS đọc yêu cầu BT2 -4HS lên bảng -Cả lớp làm vở -HS NX -1HS đọc bài toán 3 -1HS nêu cách nối -Cả lớp làm vở -HS NX -1HS đọc bài toán 4 -Cả lớp làm vở -1HS lên bảng làm -Cả lớp làm vở -HS NX Bài giải Độ dài dường gấp khúc là : 2+ 3 +4 = 9 ( cm ) Thứ sáu, ngày 7 tháng 2 năm 2020 MÔN TOÁN Tiết 105-LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN:67; SGK : 106 ) I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm - Biết thừa số , tích. - Biết giải toán có một phép nhân *BT:1;2;3(cột 1);4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: bảng phụ -HS: Vở III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm - Biết thừa số , tích. - Biết giải toán có một phép nhân -BÀI 1 HSCHT, bài 4/ HSHTT 2. PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, hỏi đáp, thực hành luyện tập 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN TẬP LÀM VĂN Tuần 21- ĐÁP LỜI CẢM ƠN. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM ( Chuẩn KTKN:32 ; SGK: 30) I. MUÏC TIEÂU : -Biết đáp lại lời cảm ơn trong những tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2). -Thực hiện được yêu cầu BT3 (tìm câu văn miêu tả trong bài , viết 2 đến 3 câu về một loài chim. -GDMT Giáo dục ý thức bảo vệ mt thiên nhiên. *KNS-BT2: -Giao tiếp: ứng xử văn hóa -Tự nhận thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giaùo vieân: Bảng phụ - Hoïc sinh : SGK, Vở bài tập. III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : 1. NỘI DUNG -Biết đáp lại lời cảm ơn trong những tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2). (HSCHT) -Thực hiện được yêu cầu BT3 (tìm câu văn miêu tả trong bài , viết 2 đến 3 câu về một loài chim. (HSHTT) 2. PHƯƠNG PHÁP : - Động não.- Làm việc nhóm- chia sẽ thông tin 3. HÌNH THỨC : Học cá nhân, học nhóm RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bảng nhân 2,3,4,5 - GV nhận xét 3. Bài ôn Bài 1: Tính nhẩm 5 x 6 = 5 x 5 = 5 x 7 = 4 x 10 = 4 x 7 = 4 x 9 = 3 x 5 = 3 x 9 = 3 x 8 = 2 x 8 = 2 x 9 = 2 x 10 = -GV NX Bài 2: Tính ( theo mẫu ) a/ 3 x 9 +18 = c/ 5 x 8 – 20 = b/ 4 x 9 – 20 = d/ 5 x 7 + 5 = -GV NX Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 x .. = 12 4 x .. = 20 4 x ..= 24 5 x .. = 50 5 x .. = 45 5 x .. = 15 3 x .. = 27 3 x .. = 18 3 x .. = 30 Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc (theo hình vẽ ) X 3cm 4cm K E. 3cm P Q 3cm 4. Củng cố, dặn dò -GV NX -1,2HS đọc -HS NX -1HS đọc yêu cầu BT 1 -4HS lên bảng làm -Cả lớp làm phiếu BT -HS NX -1HS đọc yêu cầu BT2 -4HS lên bảng -Cả lớp làm vở -HS NX -1HS đọc bài toán 3 -3HS lên bảng làm -Cả lớp làm vở -HS NX -1HS đọc bài toán 4 -Cả lớp làm vở -1HS lên bảng làm -Cả lớp làm vở -HS NX Bài giải Độ dài dường gấp khúc là : 3+ 4 +3 +3 = 13 ( cm ) Đáp số : 13 cm -1,2HS nêu lại ND bài -Chuẩn bị bài sau RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN ĐỌC Vè chim - GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu HSCHT - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn HSHT - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét - Thi đọc cả bài GV nhận xét - Cả lớp đồng thanh RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống Bài 6: TÌNH NGHĨA VỚI CHA Mục tiêu - Cảm nhận được tình cảm và trách nhiệm của Bác Hồ với người thân trong gia đình. - Thực hành, vận dụng được bài học về tình cảm và trách nhiệm của bản thân đối với những người thân trong gia đình II. Chuẩn bị: - Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2. - Bài hát: Ai yêu BHCM hơn thiếu niên nhi đồng. - Tranh III. Các hoạt động dạy-học: ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. HĐ 1: Đọc hiểu * HĐ cá nhân: - GV cho HS đọc đoạn văn “Tình nghĩa v
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_21_nam_hoc_2019_2020.doc