Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 20 năm 2015
I. Mục tiêu Giúp HS:
- N¾m ®îc ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
II. Chuẩn bị
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - HS tự làm bài, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ - Nhận xột Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài trờn bảng lớp. - Chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. Bài 3: - Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? Số đầu tiờn trong dóy số này là số nàỏ Tiếp sau số 4 là số nàỏ 4 cộng thờm mấy thỡ bằng 8? Tiếp sau số 8 là số nàỏ - Trong dóy số này, mỗi số đứng sau hơn số đứng trước nú mấy đơn vị? - HS tự làm tiếp bài, sau đú chữa bài rồi cho HS đọc xuụi, đọc ngược dóy số vừa tỡm được. 3. Củng cố – Dặn dũ: HS đọc thuộc lũng bảng nhõn 4 vừa học. Nhận xột tiết học, về nhà học thuộc bảng nhõn 4. Chuẩn bị: Luyện tập. 1 HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở nhỏp: 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20 Nghe giới thiệụ - HS lấy 1 tấm bỡa cú 4 chấm trũn lờn bàn - Quan sỏt hoạt động của GV và trả lời cú 4 chấm trũn. - bốn chấm trũn được lấy 1 lần. 4 được lấy 1 lần HS đọc phộp nhõn: 4 nhõn 1 bằng 4. HS lấy tiếp 1 tấm bỡa cú 4 chấm trũn Quan sỏt thao tỏc của GV và trả lời Lập cỏc phộp tớnh 4 nhõn với 3, 4, 5, 6, . . ., 10 theo hướng dẫn của GV. - Cả lớp đọc đồng thanh, sau đú tự học thuộc lũng bảng nhõn 4. - HS học thuộc lũng bảng nhõn 4 Bài tập yờu cầu chỳng ta tớnh nhẩm. Làm bài và kiểm tra bài của bạn. 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 4 x 4 = 16 4 x 3 = 12 4 x 6 = 24 4 x 5 = 20 HS đọc HS làm bài: - Túm tắt: 1 xe: 4 bỏnh xe 5 xe: ? bỏnh xe Giải 5 xe ụ tụ cú số bỏnh xe là: 4 x 5 = 20 (bỏnh xe) Đỏp số: 20 bỏnh xe Bài toỏn yờu cầu chỳng ta đếm thờm 4 rồi viết số thớch hợp vào ụ trống. Số đầu tiờn trong dóy số này là số 4. Tiếp theo 4 là số 8. 4 cộng thờm 4 bằng 8. Tiếp theo 8 là số 12. . Mỗi số đứng sau hơn mỗi số đứng ngay trước nú 4 đơn vị. Làm bài tập. (4, 8, 12, 16, 20 , 24, 28, 32, 36, 40). Một số HS đọc thuộc lũng theo yờu cầụ Tiết 2 : Tập đọc MÙA XUÂN ĐẾN I. Mục tiờu Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu; đọc rành mạch được bài văn. Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mựa xuõn. (TL cõu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b) - HS khỏ, giỏi trả lời được đầy đủ CH3 và nờu được nội dung của bài * THGDBVMT: Giỳp HS cảm nhận được: MX đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở nờn đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đú, Hs cú ý thức về BVMT II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn cỏc từ, cỏc cõu cần luyện ngắt giọng. - HS: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm trabài cũ: ễng Mạnh thắng Thần Giú Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra bài GV nhận xột. 2. Bài mới: -a) .Giới thiệu: b) Nội dung * Hoạt động 1: Luyện đọc * Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1, chỳ ý đọc với giọng vui tươi, nhấn giọng ở cỏc từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Luyện đọc cõu HS đọc từng cõu. GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS. - HS đọc cỏc từ nàỵ Luyện đọc đoạn trước lớp. GV nờu yờu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS chia thành 3 đoạn: + Đoạn 1: Hoa mận thoảng quạ + Đoạn 2: Vườn cõy trầm ngõm. + Đoạn 3: Phần cũn lại GV giải nghĩa từ mận, nồng nàn. khướu, đỏm dỏng, trầm ngõm. Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng cõu văn trờn. . * Đọc đoạn trong nhúm. * Tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc Nhận xột, cho điểm. * Cả lớp đọc đồng thanh Yờu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. v Hoạt động : Tỡm hiểu bài GV đọc mẫu lại bài lần 2. - Dấu hiệu nào bỏo hiệu mựa xuõn đến? - Cũn biết dấu hiệu nào bỏo hiệu mựa xuõn đến nữả - Hóy kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mựa xuõn đến. - Tỡm những từ ngữ trong bài giỳp con cảm nhận được hương vị riờng của mỗi loài hoa xuõn? - Vẻ đẹp riờng của mỗi loài chim được thể hiện qua cỏc từ ngữ nào * THGDBVMT: MX đến làm cho cả bầu trời và mọi vật như thế nào? - Qua bài văn này, tỏc giả muốn núi với chỳng ta điều gỡ? 3. Củng cố – Dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Dặn HS đọc lại bài tập đọc và trả lời cõu hỏi: - Chuẩn bị: Chim Sơn Ca và bụng cỳc trắng 2 HS lờn bảng, đọc bài và trả lời cõu hỏi cuối bàị Theo dừi GV đọc mẫụ 1 HS khỏ đọc mẫu lần 2. - HS đọc từng cõu nối tiếp đến hết bài - HS dựng bỳt chỡ viết dấu gạch (/) để phõn cỏch cỏc đoạn với nhau - HS nối tiếp đọc đoạn - Đọc phần chỳ giải trong sgk. - HS nờu cỏch ngắt giọng, HS khỏc nhận xột và rỳt ra cỏch ngắt đỳng. Vườn cõy lại đầy tiếng chim / và búng chim bay nhảỵ// Nhưng trong trớ nhớ ngõy thơ của chỳ / cũn sỏng ngời hỡnh ảnh một cành hoa mận trắng, / biết nở cuối đụng để bỏo trước mựa xuõn tới - HS đọc đoạn trong nhúm Cỏc nhúm cử cỏ nhõn thi đọc cỏ nhõn, cỏc nhúm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bàị - Cả lớp đọc đồng thanh Lớp theo dừi và đọc thầm . Hoa mận tàn là dấu hiệu bỏo tin mựa xuõn đến. Hoa đào, hoa mai nở. Trời ấm hơn. Chim ộn bay về HS đọc thầm lại bài và trả lời cõu hỏi - Hương vị của mựa xuõn: hoa bưởi nồng nàn, hoa nhón ngọt, hoa cau thoang thoảng. - Vẻ riờng của mỗi loài chim: chớch choố nhanh nhảu, khướu lắm điều, chào mào đỏm dỏng, cu gỏy trầm ngõm. - HS trả lời - Tỏc giả muốn ca ngợi vẻ đẹp của mựa xuõn. Xuõn về đất trời, cõy cối, chim chúc như cú thờm sức sống mới, đẹp đẽ, sinh động hơn. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ Tiết 3 :Chớch tả (Tọ̃p chép): GIể I. Mục tiờu Nghe và viết lại chớnh xỏc bài chớnh tả. Biết trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ 7 chữ. Làm được bài tập 2 a ; 3 a * THGDBMT: Giỳp HS thấy được tớnh cỏch đỏng yờu của nhõn vật Giú. Từ đú thờm yờu quý mụi trường thiờn nhiờn. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. HS: Vở, bảng con. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: Thư Trung thu Yờu cầu HS viết cỏc từ sau: quả na, cỏi nún, khỳc gỗ, cửa sổ, muỗi, GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Bài mới: -a) Giới thiệu: *b)Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chớnh tả * Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ. - Bài thơ viết về aỉ - Hóy nờu những ý thớch và hoạt động của giú được nhắc đến trong bài thơ. * THGDBMT: Giú cú tớnh cỏch đỏng yờu như thế nào? ? Em cú yờu quý giú khụng? à Chỳng ta cần yờu quý giú cũng như mụi trường thiờn nhiờn xung quanh mỡnh. * Hướng dẫn cỏch trỡnh bày Bài viết cú mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ cú mấy cõu thơ? Mỗi cõu thơ cú mấy chữ? Vậy khi trỡnh bày bài thơ chỳng ta phải chỳ ý những điều gỡ? * Hướng dẫn viết từ khú Hóy tỡm trong bài thơ: + Cỏc chữ bắt đầu bởi õm r, d, gi; + Cỏc chữ cú dấu hỏi, dấu ngó. Đọc lại cỏc tiếng trờn cho HS viết vào bảng. Sau đú, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu cú. * Viết bài GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi cõu thơ đọc 3 lần. * Soỏt lỗi GV đọc lại bài, dừng lại phõn tớch cỏc chữ khú cho HS soỏt lỗi * Chấm bài Thu và chấm một số bàị Số bài cũn lại để chấm saụ Nhận xột v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả Bài 1 HS đọc đề bài, sau đú tổ chức cho HS thi làm bài nhanh. 5 em làm xong đầu tiờn được tuyờn dương. Bài 2 - Hướng dẫn HS chơi trũ chơi đố vui 3. Củng cố – Dặn dũ: Nhận xột tiết học. Yờu cầu cỏc em viết sai 3 lỗi chớnh tả trở lờn về nhà viết lại bài cho đỳng. Hỏt - 4 HS lờn bảng viết bài, cả lớp viết vào giấy nhỏp. - HS dưới lớp nhận xột bài của cỏc bạn trờn bảng. - 3 HS lần lượt đọc bàị - Bài thơ viết về giú. - HS trả lời - HS trả lời - Bài viết cú hai khổ thơ, mỗi khổ thơ cú 4 cõu thơ, mỗi cõu thơ cú 7 chữ. - Viết bài thơ vào giữa trang giấy, cỏc chữ đầu dũng thơ thẳng hàng với nhau, hết 1 khổ thơ thứ nhất thỡ cỏch một dũng rồi mới viết tiếp khổ thơ thứ haị + Cỏc chữ bắt đầu bởi õm r, d, gi: giú, rất, rủ, ru, diềụ + Cỏc chữ cú dấu hỏi, dấu ngó: ở, khẽ, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởị Viết cỏc từ khú, dễ lẫn. Viết bài theo lời đọc của GV. Soỏt lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra lề vở. - 2 HS làm bài trờn bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập (hoa sen, xen lẫn, hoa sỳng, xỳng xớnh) HS chơi trũ tỡm từ. Đỏp ỏn: + mựa xuõn, giọt sương + chảy xiết, tai điếc Cú thể cho HS giải thờm một số từ khỏc: ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 15 thỏng 1 năm 2015 Tiết 1 Tự nhiờn xó hội AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THễNG I Mục tiờu: - Nhận biết một số tỡnh huống nguy hiểm cú thể xảy ra khi đi cỏc phương tiện giao thụng. - Thực hiện cỏc quy định khi đi cỏc phương tiện giao thụng. IỊ Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh trong SGK trang 42, 43. Chuẩn bị một số tỡnh huống cụ thể xảy ra khi đi cỏc phương tiện giao thụng ở địa phương mỡnh. IIỊCỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ Đường giao thụng. Cú mấy loại đường giao thụng? Là những đường nàỏ Kể tờn cỏc phương tiện giao thụng đi trờn từng loại đường giao thụng? GV nhận xột. 2. Bài mới - Giới thiệu: Bài trước chỳng ta được học về gỡ? Khi đi cỏc phương tiện giao thụng chỳng ta cần lưu ý điểm gỡ? Đú cũng chớnh là nội dung của bài học ngày hụm nay: “An toàn khi đi cỏc phương tiện giao thụng”. ghi tờn bài v Hoạt động 1: Nhận biết một số tỡnh huống nguy hiểm cú thể xảy ra khi đi cỏc phương tiện giao thụng. Tranh SGK Chia nhúm (ứng với số tranh). Gợi ý thảo luận: Tranh vẽ gỡ? Điều gỡ cú thể xảy rả Đó cú khi nào em cú những hành động như trong tỡnh huống đú khụng? Em sẽ khuyờn cỏc bạn trong tỡnh huống đú ntn? Kết luận: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe đạp, xe mỏy phải bỏm chắc người ngồi phớa trước. Khụng đi lại, nụ đựa khi đi trờn ụ tụ, tàu hỏa, thuyền bố. Khụng bỏm ở cửa ra vào, khụng thũ đầu, thũ tay ra ngoài, khi tàu xe đang chạỵ v Hoạt động 2: Biết một số quy định khi đi cỏc phương tiện giao thụng Tranh ảnh SGK Hướng dẫn HS quan sỏt ảnh và đặt cõu hỏị Bức ảnh 1: Hành khỏch đang làm gỡ? Ở đõủ Họ đứng gần hay xa mộp đường? Bức ảnh thứ 2: Hành khỏch đang làm gỡ? Họ lờn xe ụ tụ khi nàỏ Bức ảnh thứ 3: Hành khỏch đang làm gỡ? Theo bạn hành khỏch phải ntn khi ở trờn xe ụ tụ? Bức ảnh 4: Hành khỏch đang làm gỡ? Họ xuống xe ở cửa bờn phải hay cửa bờn trỏi của xẻ Kết luận: Khi đi xe buýt, chờ xe ở bến và khụng đứng sỏt mộp đường. Đợi xe dừng hẳn mới lờn xẹ Khụng đi lại, thũ đầu, thũ tay ra ngoài trong khi xe đang chạỵ Khi xe dừng hẳn mới xuống và xuống ở phớa cửa phải của xẹ v Hoạt động 3: Củng cố kiến thức HS vẽ một phương tiện giao thụng. 2 HS ngồi cạnh nhau cho nhau xem tranh và núi với nhau về: + Tờn phương tiện giao thụng mà mỡnh vẽ. + Phương tiện đú đi trờn loại đường giao thụng nàỏ + Những điều lưu ý khi cần đi phương tiện giao thụng đú. GV đỏnh giỏ. 3. Củng cố – Dặn dũ Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ Cú 4 loại đường giao thụng: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng khụng. HS trả lờị Bạn nhận xột. - Về đường giao thụng. Đi cẩn thận để trỏnh xảy ra tai nạn. - Nhắc lại tựa bài Quan sỏt tranh. Thảo luận nhúm về tỡnh huống được vẽ trong tranh. Đại diện cỏc nhúm trỡnh bàỵ Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - HS nghe Làm việc theo cặp. Quan sỏt tranh. TLCH với bạn: Đứng ở điểm đợi xe buýt. Xa mộp đường. Hành khỏch đang lờn xe ụ tụ khi ụ tụ dừng hẳn. Hành khỏch đang ngồi ngay ngắn trờn xẹ Khi ở trờn xe ụ tụ khụng nờn đi lại, nụ đựa, khụng thũ đầu, thũ tay qua cửa sổ. Đang xuống xẹ Xuống ở cửa bờn phảị Làm việc cả lớp. Một số HS nờu một số điểm cần lưu ý khi đi xe buýt. - HS nghe Một số HS trỡnh bày trước lớp. HS khỏc nhận xột, bổ sung. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ _____________________________________________ Tiết 2 Luyện từ và cõu TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : KHI NÀO? DẤU CHẤM VÀ DẤU CHẤM THAN I. Mục tiờu Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mựa (BT1). Biết dựng cỏc cụm từ: bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2). Điền đỳng dấu cõu vào đoạn văn (BT3) Dựng đỳng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ viết sẵn BT 3. BT 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bỳt màụ HS: SGK. Vở III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Từ ngữ về cỏc mựạ Đặt và trả lời cõu hỏi: Khi nàỏ Kiểm tra 2 HS. Nhận xột, cho điểm từng HS. 2. Bài mới a) .Giới thiệu: b). Hướng dẫn làm bài tập * Hoạt động 1: chọn từ thớch hợp trong ngoặc để chỉ thời tiết Bài 1: Gọi 1 HS đọc yờu cầụ Phỏt giấy và bỳt cho 2 nhúm HS. GV sửa đề bài thành: Nối tờn mựa với đặc điểm thớch hợp. Gọi HS nhận xột và chữa bài: Mựa xuõn Mựa hạ Mựa thu Mựa đụng ấm ỏp giỏ lạnh mưa phựn giú baỏc se se lạnh oi nồng núng bức Nhận xột, tuyờn dương từng nhúm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yờu cầu - GV ghi lờn bảng cỏc cụm từ cú thể thay thế cho cụm từ khi nào: bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy giờ. - 2 HS ngồi cạnh nhau cựng trao đổi với nhau để làm bài - HS nờu kết quả làm bài. Hóy đọc to cõu văn sau khi đó thay thế từ. Nhận xột và cho điểm HS. *Hoạt động 2: Điền dấu cõu, dấu chấm than Bài 3: Gọi 1 HS đọc yờu cầụ Treo bảng phụ và gọi HS lờn bảng làm. Gọi HS nhận xột và chữa bài Khi nào ta dựng dấu chấm? Dấu chấm cảm được dựng ở cuối cỏc cõu văn nào Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và dấu chấm cảm. 3. Củng cố – Dặn dũ - Trũ chơi: - GV nờu luật chơi: Khi GV núi 1 cõu VD: - Mựa xuõn đẹp quỏ! - Hụm nay, tụi được đi chơị Tổng kết trũ chơị Về nhà làm BT và đặt cõu hỏi với cỏc cụm từ vừa học. Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chúc. Nhận xột tiết học 2 HS thực hiện hỏi đỏp theo mẫu cõu hỏi cú từ “Khi nàỏ” - HS đọc yờu cầu HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập tiếng Việt 2, tập haị HS đọc HS đọc yờu cầụ HS đọc từng cụm từ. HS làm việc theo cặp. Cú thể thay thế bằng bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy giờ. Đỏp ỏn: b) bao giờ, lỳc nào, thỏng mấỵ c) bao giờ, lỳc nào, (vào) thỏng mấỵ d) bao giờ, lỳc nào, thỏng mấỵ HS đọc yờu cầụ 2 HS lờn bảng, lớp làm vào Vở Bài tập. Đặt ở cuối cõu kể. - Ở cuối cỏc cõu văn biểu lộ thỏi độ, cảm xỳc. - Cỏc nhúm phải tỡm ra sau cõu đú dựng dấu gỡ. Nhúm nào cú tớn hiệu núi trước và núi đỳng được 10 điểm. Núi sai bị trừ 5 điểm. Dấu chấm cảm. Dấu chấm. ____________________________________________ Tiết 3 : Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiờu Thuộc bảng nhõn 4. Biết tớnh gớa trị của biểu thức số cú 2 dấu phộp tớnh nhõn và cộng trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toỏn cú 1 phộp nhõn (trong bảng nhõn 4). - Làm được cỏc BT: 1a, 2, 3 II. Chuẩn bị GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2 lờn bảng. - HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Bảng nhõn 4 - Gọi 2 HS lờn bảng đọc TL bảng nhõn 4. Nhận xột và cho điểm HS. 2. Bài mới: a). Giới thiệu: Thực hành tớnh nhõn trong bảng nhõn 4. b)Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành. Bài 1: Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài HS tự làm bài, sau đú 1 HS đọc bài làm của mỡnh. Hóy so sỏnh kết quả của 2 x 3 & 3 x 2 Vậy khi ta đổi chỗ cỏc thừa số thỡ tớch cú thay đổi khụng? Hóy giải thớch tại sao 2 x 4 & 4 x 2 cú kết quả bằng nhaụ Nhận xột và điểm HS. Bài 2: Viết lờn bảng: 2 x 3 + 4 = HS suy nghĩ để tỡm kết quả của biểu thức trờn. Trong hai cỏch tớnh trờn, cỏch 1 là cỏch đỳng. HS nhận xột bài làm trờn bảng và cho điểm HS. * Hoạt động 2: Giải toỏn, điền số Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài HS tự túm tắt và làm bài Nhận xột, ghi điểm Bài 4: HS tự làm bài, sau đú nhận xột và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dũ Yờu cầu HS ụn lại bảng nhõn 4. Nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Bảng nhõn 5 - 2 HS lờn bảng trả lời, cả lớp theo dừi và nhận xột. Tớnh nhẩm. - Cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS đọc chữa bài, cỏc em cũn lại theo dừi và nhận xột bài của bạn. 2 x 3 & 3 x 2 đều bằng 6 Khi đổi chỗ cỏc thừa số thỡ tớch khụng thay đổị Vỡ khi thay đổi vị trớ cỏc thừa số thỡ tớch khụng thay đổị Theo dừi Làm bài HS cú thể tớnh ra kết quả như sau: 2 x 3 + 4 = 6 + 4= 10 2 x 3 + 4 = 2 + 7= 14 a/ 4 x 8 + 10 = 42 b/ 4 x 9 + 14 = 50 c/ 4 x 10 + 60 = 100 - HS đọc HS tự làm bài 1 HS lờn bảng làm bài Giải 5 HS được mượn số quyển sỏch là: 4 x 5 = 20 (quyển) Đỏp số: 20 quyển 1 HS đọc - 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.HS khoanh vào cõu c - Về nhà học thuộc bảng nhõn 2, 3, 4 và xem trước bảng nhõn 5. ______________________________________ Tiết 4 : Tập viết CHỮ HOA Q I. Mục tiờu Viết đỳng chữ Q hoa (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng; Quờ (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); Quờ hương tươi đẹp (3 lần). HS khỏ giỏi viết đỳng và đủ cỏc dũng tập viết ở lớp. Gúp phần rốn luyện tớnh cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu Q . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở viết. Yờu cầu viết: P Hóy nhắc lại cõu ứng dụng. Viết : Phong cảnh hấp dẫn. GV nhận xột, cho điểm. 2. Bài mới: -a) Giới thiệu: GV nờu mục đớch và yờu cầụ Nắm được cỏch nối nột từ cỏc chữ cỏi viết hoa sang chữ cỏi viết thường đứng liền sau chỳng. *b) Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cỏi hoa Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột. * Gắn mẫu chữ Q Chữ Q cao mấy lỉ Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nột? GV chỉ vào chữ Q và miờu tả: + Gồm 2 nột – nột 1 giống nột 1 của chữ O, nột 2 là nột cong dưới cú 2 đầu uốn ra ngoài khụng đều nhaụ GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cỏch viết: GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cỏch viết. HS viết bảng con. GV yờu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xột uốn nắn. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cõu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu cõu: Quờ hương tươi đẹp. Quan sỏt và nhận xột: Nờu độ cao cỏc chữ cỏi Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ. Cỏc chữ viết cỏch nhau khoảng chừng nào GV viết mẫu chữ: Quờ lưu ý nối nột Q và uờ. HS viết bảng con * Viết: : Quờ - GV nhận xột và uốn nắn. - Viết vào vở * Vở tập viết: GV nờu yờu cầu viết. GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu kộm. 3. Củng cố – Dặn dũ: - GV cho 2 dóy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xột tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa R - HS nờu cõu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sỏt - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nột - HS quan sỏt - HS quan sỏt. - HS tập viết trờn bảng con - HS đọc cõu - Q : 5 li - g, h : 2,5 li - t, đ, p : 2 li - u, e, ư, ơ, n, i : 1 li - Dấu nặng (.) dưới e - Khoảng chữ cỏi o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trờn bảng lớp. ____________________________________________________________________ Thứ sỏu ngày 16 thỏng 1 năm 2015 Tiết 1 : Tập Làm văn TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA I. Mục tiờu Đọc và trả lời đỳng cỏc cõu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1). Dựa vào gợi ý, viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 cõu núi về mựa hố (BT2). Bước đầu biết nhận xột và chữa lỗi cõu văn cho bạn. THGDMT: Khai thỏc trực tiếp nội dung bài, giỏo dục ý thức bảo vệ thiờn nhiờn. II. Chuẩn bị GV: Cõu hỏi gợi ý bài tập 2 trờn bảng phụ. Bài tập 1 viết trờn bảng lớp. - HS: SGK. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Đỏp lời chào, lời tự giới thiệụ Gọi HS đúng vai xử lý cỏc tỡnh huống trong bài tập 2 SGK. Nhận xột, cho điểm HS. 2. Bài mới: -a) Giới thiệu: b. Nội dung * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yờu cầụ GV đọc đoạn văn lần 1. Gọi 3 – 5 HS đọc lại đoạn văn. Bài văn miờu tả cảnh gỡ? Tỡm những dấu hiệu cho con biết mựa xuõn đến? Mựa xuõn đến, cảnh vật thay đổi như thế nào Tỏc giả đó quan sỏt mựa xuõn bằng cỏch nàỏk Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn. Bài 2: GV hỏi để HS trả lời thành cõu văn. Mựa hố bắt đầu từ thỏng nào trong năm? Mặt trời mựa hố ntn? Khi mựa hố đến cõy trỏi trong vườn như thế nàỏ - Mựa hố thường cú hoa gỡ? Hoa đú đẹp như thế nào - HS viết đoạn văn vào nhỏp. Gọi HS đọc và gọi HS nhận xột đoạn văn của bạn. - GV chữa bài . Chỳ ý những lỗi về cõu từ *THGDBVMT: Mỗi mựa đều cú vẻ đẹp và lợi ớch riờng. C.ta cần phải cú ý thức giữ gỡn và BV cho thiờn nhiờn luụn tươi đẹp. 3. Củng cố – Dặn dũ: Nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà viết đoạn văn vào Vở. Chuẩn bị: Tả ngắn về loài chim. Thực hiện yờu cầu của GV. - Đọc đoạn văn và trả lời cõu hỏi Theo dừi HS đọc. Mựa xuõn đến. - Mựi hoa hồng, hoa huệ thơm nức, khụng khớ ấm ỏp. Trờn cỏc cành cõy đều lấm tấm lộc non. Xoan sắp ra hoa, rõm bụt cũng sắp cú nụ. Nhiều HS nhắc lại - Trời ấm ỏp, hoa, cõy cối xanh tốt và tỏa ngỏt hương thơm. Nhỡn và ngửi - HS đọc. - Mựa hố bắt đầu từ thỏng 6 trong nă
File đính kèm:
- GA_LOP_2_T_20.doc