Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. KT: Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đ/vị là cm thành dm và ngược lại. Nhận biết được độ dài đề - xi - mét trên thước thẳng. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1d

2. KN: Rèn cho HS biết quan hệ giữa đề -xi- mét và xăng- ti- mét để viết số đo có đ/vị là cm thành dm và ngược lại. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

3. TĐ: GD cho HS có ý thức trong học tập

II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng có vạch chia cm, dm.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 (Bản 3 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB
2. HD HS ôn tập
Bài 1
HĐ: cả lớp
Bài 2
HĐ: CN
Bài 3
HĐ: cặp
Bài 4
HĐ: nhóm
C. Củng cố,
dặn dò: 
- Tổ chức khởi động qua trò chơi “Kết bạn” 
- Nhận xét
- Giới thiệu bài ghi bảng
- Cả lớp làm bài
- Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên thước, và vẽ độ dài vào bảng con
- Nhận xét bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Y/c HS làm bài 
- Nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Y/C HS nêu KQ
- Nhận xét
- Cho cả lớp đọc yêu cầu của bài
- HD HS TL theo nhóm đưa ra kết quả
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Nhận xét
- Chia sẻ cảm xúc tiết học. Khen một số em học bài tốt. 
- NXét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- BVN cho cả lớp khởi động
- Nghe
- Ghi đầu bài vào vở
- Làm bài CN
a, Số? 10cm = 1dm 
 1dm = 10cm
b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
- Đọc Y/c bài
- Thực hành cá nhân
 2dm = 20cm 
- Đọc y/c của bài
a, 1dm = 10cm 
 3dm = 30cm.
 2dm =20cm 
 5dm = 50cm
b) 30cm = 3dm 
 60cm = 6dm
- Cả lớp đọc yêu cầu của bài
+ Độ dài bút chì là 16cm
+ Độ dài ... là0cm 
+ Độ dài bước...0dm
+ Bé Phương cao12dm
- NX
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nghe
____________________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiêt 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
 Ngày soạn : 	 1/9/2018
 Ngày giảng: Thứ 3; 4/9/2018
Tiết 3: Toán 
 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
2. KN: Rèn cho HS Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
3. TĐ: GD cho HS luôn có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động:
B. Bài mới : 
1. GTB
2. GT số bị , số trừ và hiệu
HĐ: cặp đôi
3. Thực hành:
Bài 1
HĐ cặp đôi
Bài 2
HĐ CN
Bài 3
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi "Kết bạn"
- Nhận xét
- Giới thiệu bài 
- Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS đọc : 
 59 - 35 = 24
- HD HS thực hiện
 59 - 35 = 24
SBT Số trừ Hiệu 
- Hướng dẫn HS đặt tính 
- Viết phép tính lên bảng
 59 Số bị trừ
 -
 35 Số trừ
 24 Hiệu
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Y/c hs làm bài căp đôi
- Nhận xét - Đánh giá
- Gọi 1em đọc yêu cầu bài 
- Hướng dẫn HS làm bài vào bảng con ý b) c)
- Nhận xét. 
- Gọi 2 em đọc bài toán
- HD HS phân tích đề toán
- Cho HS nêu cách thực hiện
- HD theo nhóm
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài.
- BVN cho cả lớp khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi, đọc
- Nêu cách đặt tính
- Thực hiện 
- HS nêu tên gọi 
- HS nêu y/c bt
- Đọc yêu cầu của bài
SBT
90
87
59
72
34
ST
30
25
50
 0
34
Hiệu
60
62
 9
72
 0
- Đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện 
 38 67
 - -
 12 33
 26 34
- Đọc bài toán
- Các nhóm làm bài
 Bài giải:
 Đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
 ________________________________________
Tiết 4: Kể chuyện
 PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS dựa vào tranh, kể lại từng đoạn của câu chuyện: Phần thưởng
2. KN: HS kể chuyện một cách tự nhiên, lưu loát, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp, có khả năng nghe và nhận xét lời bạn kể.
3. TĐ: Yêu thích truyện kể, khuyến khích học sinh làm nhiều việc tốt
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK
III. Hoạt động dạy học:
 ND & HT
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới : 
1. GTB 
2. HD Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi "Truyền thư"
HS kể lại câu chuyện “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
- Nêu yêu cầu tiết học
- Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý - Kể công việc làm tốt của bạn Na.
- Điều băn khoăn của Na.
- Các đoạn 2- 3 kể tương tự 
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- Treo bảng phụ
- Hướng dẫn HS qs tranh của đoạn 1
- Hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1 theo tranh1
- Gọi 1 HS kể đoạn 1 mẫu
- GV gợi ý 
- Kể chuyện trong nhóm 
- Chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu nhóm nối tiếp nhau kể đoạn
- Gọi 2- 4 nhóm thi kể chuyện trước lớp
- Nhận xét.
- Gọi 3 HS khỏ, giỏi thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- Nhận xét 
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nhận xét tiết học
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe
- BVN cho cả lớp khởi động 
 Kể chuyện 
- Nghe
- Theo dõi
- 1 HS kể
- Đọc Y/c BT
-Theo dõi
-1 HS kể
- Kể trong nhóm
- 2- 4 nhóm kể nối tiếp
- Nhận xét
- 3 HS khá, giỏi thi kể
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nghe
 Ngày soạn: 1/9/2018
 Ngày giảng: Thứ 4; 5/9/2018
Tiết 1: Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu: 
1. KT: Hiểu nghĩa từ mới: Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Mọi người mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui. 
2. KN: Giúp HS đọc đúng, đọc các từ khó. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và đọc trơn toàn bài. HS đọc đúng, đọc trơn, lưu loát, rõ ràng toàn bài 
3. TĐ: HS yêu lao động 
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
HĐ nhóm
3. Tìm hiểu bài
HĐ cặp
4. Luyện đọc lại
C. Củngcố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi "Truyền thư"
- Nhận xét
- Giới thiệu bài trực tiếp qua tranh minh họa SGK
- Đọc mẫu 
- Y/c HS đọc nối tiếp câu 
- Hướng dẫn đọc từ khó: (tích tắc, trời sắp sáng, sắc xuân, nhặt rau)
- Gọi HS đọc từ khó
+ Bài chia làm mấy đoạn?
- Treo bảng phụ - HD đọc - đọc mẫu
- Gọi HS đọc CN
+ Bài có mấy giọng đọc?
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn, sau mỗi đoạn giải nghĩa từ mới
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn. Theo nhóm
- Gọi 2 nhóm đọc
- Nhận xét
- Cho H/S đọc đồng thanh
- Y/c HS thảo luận cặp và trả lời câu hỏi
+ Các vật và con vật xung quanh ta làm gì?
+ Bé làm những việc gì?
+ Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng.
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, kết luận
- Gv đọc bài
- Cho hs đọc bài cặp đôi
- Gọi 1, 2 cặp đọc bài trước lớp
- Nhận xét 
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 
- BVN cho cả lớp khởi động 
- Nghe, quan sát
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc từ khó 
- Bài chia 2 đoạn
- Tìm câu giọng đọc
- Đọc CN
- Có 1 giọng đọc 
Người kể: rõ ràng, vui 
- Đọc nối tiếp - Giải nghĩa từ mới
- Đọc theo nhóm 3
- 2 nhóm đọc
- Đọc đồng thanh
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Đồng hồ báo giờ báo phút, con gà gáy báo cho mọi người trời sắp sáng , 
- Bé học bài, quét nhà ...
- Trường em có vườn hoa nở rực rỡ ...
- HS nêu 
- 1 HS đọc ý nghĩa
- HS đọc bài cặp đôi
- Đọc bài
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nghe
___________________________________________
Tiết 2: Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
2. KN: Rèn cho HS biết trừ nhẩm số tròn chục cố hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
3. TĐ: GD cho HS luôn có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy - học:
 ND & HT
 HD CUA GV
 HD CUA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới: 
1. GTB
2. Luyện tập
Bài 1
HĐ cả lớp
Bài 2
HĐ cặp
Bài 3
HĐ CN
Bài 4
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi "Kết bạn"
- Nhận xét
- Giới thiệu bài 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS tính vào bảng con 
- Nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài, nêu cách tính nhẩm
- Nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài: 
- Cho HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng 
- Nhận xét
- Gọi HS đọc bài toán, tóm tắt
- HD TL theo nhóm, làm bài vào vở
 Tóm tắt: 
 Mảnh vải : 9dm
 Bỏ đi : 5dm
 Còn lại :  dm?
- Nhận xét
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhận xét tiết học 
- HD bài về nhà.
- BVN cho cả lớp khởi động 
- Nghe
- Đọc y/c của bài
- Tính vào bảng con
 88 49 64 96 
- - - -
 36 15 44 12 
 52 34 20 84 
- 2 em đọc Y/c bài
nêu cách tính nhẩm
- Tiếp nối nêu kết quả
60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
- HS đọc y/c bài
- Trả lời
- Làm bài vào vở, 2 em lên bảng
- HS đọc bài toán, 1HS tóm tắt 
- Nêu bài giải
Bài giải:
Mảnh vải còn lại là:
9 - 5 = 4 (dm)
 Đáp số: 4dm
- NX
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
________________________________________
Tiết 4: Đạo đức:
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( T2 )
I. Mục tiêu:
1. KT: Hs nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2. KN: Hs biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện dúng theo thời gian biểu.
3. TĐ: Hs có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, VBT đạo đức, phiếu giao việc
III. Các hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GT bài:	
2. HĐ1: Thảo luận lớp
MT: Tạo cơ hội để hs được bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ 
3. HĐ2: Hành động cần làm : 
MT: Giúp hs tự nhận biết thêm về lợi ích của học tập, và sinh hoạt đúng giờ
4. HĐ3: Thảo luận nhóm 
MT: Giúp hs sắp xếp lại thời gian biểucho hợp lí
C. C2- D2: 
- Cho hs khởi động hát
- Nhận xét đánh giá
- Ghi bảng
- Phát bìa màu cho hs và nói quy định chọn màu: đỏ tán thành, xanh không tán thành, trắng không biết
- Gv đọc lần lượt từng ý kiến
a) Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
b) Học tập đúng giờ giúp em học mau tiến bộ.
c) Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi.
d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ.
- Sau mỗi ý kiến, hs chọn và giơ 1 trong 3 màu để biểu thị thái độ của mình và giải thích lí do
- N/x bổ sung 
* KL: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.
- Chia lớp làm 4 nhóm và giao nhiệm vụ 
Các nhóm tự ghi lợi ích khi học tập đúng giờ
- Gọi từng nhóm lên trình bày trước lớp
- N/x đánh giá bổ sung
- KL: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy, học tập sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
- Gv HD thực hiện cặp đôi 
- Y/c các nhóm hs làm việc
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp
- N/x bổ sung
* KL: Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm việc, học tập có kết quả và đảm bảo sức khoẻ.
- Nhắc lại nội dung bài 
- Cho hs chia sẻ cảm xúc
- NXét tiết học
- Vn lập thời gian biểu cho mình 
- Khởi động
- Ghi đầu bài 
- Các nhóm thực hiện
- Nghe
- Giơ thẻ màu
- Nghe
- Nghe
- Nhận nhóm
- Thảo luận 
- Từng nhóm trình bày
- Nhận xét
- Nghe 
- Nhận nhóm
 - Thảo luận cặp đôi
- Trình bày
- N/xét
- Nghe
- Nêu cảm xúc
- Nghe 
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết
Bài 2: CHỮ HOA Ă, Â
I. Mục tiêu: 
1. KT: Củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â 1 dùng thông qua bài tập ứng dụng
 - Viết riêng từ (Ăn) bằng chữ cỡ nhỏ.
 - Viết câu ứng dụng(Ăn thắng cố ngựa ) bằng cỡ chữ nhỏ.
2. KN: Rèn kĩ năng chữ viết hoa cho HS
3. TĐ: HS luôn có ý thức tự gíac trong học tập
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu Ă, Â. 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
3. HD HS viết 
4. Chữa bài
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động qua trò chơi Thi nêu tên các chữ cái
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
a) Luyện viết chữ hoa
- Gọi HS tìm các chữ hoa có trong bài: Ă, Â
- Viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại cách viết
- Cho HS viết bảng con
b) Viết từ ứng dụng
- Tên riêng: Ăn
- Hướng dẫn HS viết bảng con. Ăn
c) Viết câu ứng dụng
 Ăn thắng cố ngựa
- Giải nghĩa câu ứng dụng
- GV nêu yêu cầu, HS xem vở mẫu 
- GV quan sát HS viết, uốn nắn, nhắc nhở
- Thu vở, nhận xét 5, 7 bài
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhận xét tiết học 
- Viết bài tập về nhà
- Học thuộc câu ứng dụng.
- BVN cho cả lớp khởi động 
- HS nghe
- Các chữ Ă, Â
- Quan sát và nhận xét
- Viết bảng con: Ă , Â
- HS đọc: Ăn 
- HS viết bảng con: Ăn
- HS đọc câu ứng dụng
- HS nghe
- HS nghe, quan sát
- HS viết vở: 1 dòng cỡ nhỏ Ă, Â; 1 dòng cỡ nhỏ: ; Ăn , 1 lần câu ứng dụng
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nghe và thực hiện
_______________________________________________________
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
 Ngày soạn: 1/9/2018
 Ngày giảng: Thứ 5; 6/9/2018
Tiết 1: Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ cácc số cóhai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
2. KN: Rèn cho HS Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100, giải toán có lời văn.
3. TĐ: GD cho HS luôn có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới: 
1. GTB
2. Luyện tập
Bài 1
HĐ CN
Bài 2
HĐ cặp
Bài 3
HĐ cả lớp
Bài 4
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi "Kết bạn"
- Nhận xét
- Giới thiệu bài 	
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài
- HD làm bài vào phiếu, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, gọi HS lần lượt đọc các số trên 
- Gọi 1 em đọc yêu cầu 
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét
- Gọi 1 em đọc yêu cầu 
- Đặt tính rồi tính
- Cho HS tính vào bảng con
- Nhận xét
- Gọi HS đọc bài toán, 1 em Tóm tắt:
 2A : 18 học sinh
 2B : 21 học sinh
 Cả hai lớp:... học sinh ?
- Y/c hs làm bài nhóm 4
- Nhận xét
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nhận xét tiết học 
- HD bài về nhà
- BVN cho cả lớp khởi động 
- Ghi đầu bài
- Đọc y/c, làm bài CN 
- HS làm vào phiếu
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c) 10, 20, 30, 40, 50.
- NX, đọc số
- Đọc y/c
a. là số 60. c. là số 88 
b. là số 100. d. là 0
- Đọc y/c
- Tính vào bảng con
a, 32 87 b, 96 44 + - - +
 43 35 42 34 
 75 52 54 78 
- 1 HS đọc bài toán
Bài giải:
Cả hai lớp có số h/s là:
18 + 21 = 39(học sinh)
 Đáp số9 học sinh
- Làm bài trong nhóm 4.
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nghe và thực hiện
________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
1. KT: Tìm được các từ ngữ có tiếng học và tiếng tập ở bài tập 1
2. KN: Học sinh biết đặt câu được một câu với 1 từ tìm được, biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi
3. TĐ: GD cho HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. SGK
III. Hoạt động dạy học:
 ND & HT
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB
2. Thực hành
Bài 1.
HĐ cặp đôi
Bài 2
HĐ CN
Bài 3
HĐ cả lớp
Bài 4
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi 
''Tôi đi du lịch''
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu yêu cầu của bài
- GV cho HS hoạt động theo cặp
- Yêu cầu các em tìm các từ
- GV nhận xét
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS hoạt động cá nhân
- GV nhận xét, tuyên dương 
- GV cho HS làm bài 
- GV cho đọc bài viết
- GV nhận xét
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- BVN cho cả lớp khởi động 
- Nghe, ghi đầu bài vào vở
- HS hoạt động theo cặp đôi
- Các cặp trả lời 
+ Có tiếng học: Học hành, học tập, học bạn,.
+ Có tiếng tập: tập đọc, tập viết.
- HS nhận xét
- Cho HS làm bài vào vở bài tập VD: Bạn Chúc học tập rất giỏi.
- 1HS nêu
- HS làm bài CN
- Con yêu mẹ- Mẹ yêu con
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi-Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
- Làm bài 
- HS đọc bài
- NX
- Nêu yêu cầu của bài
- HS thực hiện bài theo nhóm
Ta cần đặt dấu chấm hỏi(?)
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết ) 
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
1. KT: HS viết chính xác nội dung bài" Phần thưởng”, hiểu nội dung bài viết. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. KN: Nghe viết chính xác bài chính tả và trình bày đúng, rèn chữ viết đẹp và làm đúng , thành thạo các bài tập.
3. TĐ: HS có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB
2. Hướng dẫn HS nghe viết.
3. Thực hành:
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k
HĐ CN
Bài 3: Viết bảng chữ cái.
HĐ cặp
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động qua trò chơi: Thi tìm từ đúng.
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học 
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép.
- 1 HS đọc lại 
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa ? 
- Yêu cầu HS viết bảng con 
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS nghe viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn HS
- GV thu 6 bài 
- GV nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- GV hướng dẫn HS cách điền
- Gọi 2 HS lên điền, lớp làm vở
- GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu và chọn bài tập 
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xét
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS viết thêm bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
- BVN cho cả lớp khởi động 
- Theo dõi
- Quan sát
- 1 HS đọc cả lớp đọc thầm
- Trả lời
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Nộp bài 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 2 HS lên làm
 Các từ cần điền là: kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
- Nghe
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài của bạn
- Chia sẻ cảm xúc tiết học 
- Nghe
 ____________________________________________ 
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
Tiết 3: Luyện đọc.
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. Hiểu nội dung bài.
2. KN: HS đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
3. TĐ: Giáo dục HS biết yêu quý môn học
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. GTB
2. Luyện đọc
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò : 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Truyền thư
+ Gọi HS đọc nối tiếp bài Phần thưởng
- Nhận xét 
- Nêu y/c tiết học - Ghi bảng
- Đọc toàn bài
- HD ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài.
- Gọi HS đọc 
- Y/c HS đọc trong nhóm
- Gọi nhóm thi đọc 
- Nhận xét
- Gọi HS đọc toàn bài
- Y/c HS đọc bài
- Gọi HS thi đọc 
- Nhận xét 
- Nhắc lại nội dung bài
- Cho hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS chơi trò chơi rồi TLCH do gv đưa ra
- Nghe, ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Đọc nối 
- Đọc trong nhóm 3
- Các nhóm đọc 
- Đọc nối tiếp
- Đọc 
- HS đọc 
- Nhắc lại ND bài
- Chia sẻ
- Nghe
 Ngày soạn: 1/9/2018
 Ngày giảng: Thứ 6; 79/2018 
Tiết 1: Toán	 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu. Thưc hiện làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ.
2. KN : Rèn cho HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu.
3. TĐ: GD cho HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB
2. Luyện tập
Bài 1
HĐ CN
Bài 2
HĐ cặp đôi
Bai 3
HĐ cả lớp
Bài 4
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức khởi động trò chơi "Kết bạn"
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của bài học
- HS đọc Y/C
- Mời 1 em đọc yêu cầu bài
- Cho HS làm bài theo nhóm ý b
- Nhận xét
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài: - Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét
- Gọi 1 em đọc bài toán, 1em tóm tắt
 Tóm tắt
 Mẹ và chị hái : 85 quả
 Mẹ hái : 44 quả
 Chị hái :.quả?
- HD HS cách làm bài
- Y/c hs làm bài nhóm 4.
- Chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà học bài, CB bài sau. 
- BVN cho cả lớp khởi động 
- Nghe, ghi đầu bài
- Thực hiện
 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9
 87 = 80 + 7 39 = 30 + 9
 85 = 80 + 5
- 1 HS đọc
- Thực hiện
- Gọi HS lên bảng
SBT
90
66
19
25
ST
60
52
19
15
Hiệu
30
14
 0
10
- Đọc yêu cầu
- Tính

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_ban_3_cot.doc
Giáo án liên quan