Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

2. KN: Rèn HS tính toán nhanh, chính xác và đúng các bài tập có liên quan.

3. TĐ: Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác

II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 (Bản 3 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HD HS cách tính 
- Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
- Gọi 2 HS lên làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét, khen . 
- KT bài làm ở vở 
- Gọi HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách làm bài theo cặp
- Gọi HS nhẩm và nêu kết quả 
- Nhận xét sửa sai .
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Nêu
- 2 HS đọc, cả lớp đọc
- Theo dõi
- Theo dõi, thực hiện
- 1 HS so sánh
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 1 HS nhắc lại
- 2 HS lên bảng 
 100 100 100 100 
 - - - - 
 4 9 22 31 
 96 91 88 69
- Đọc yêu cầu bài
- Theo dõi
- Nêu kq
 100 - 70 = 30
 100 - 40 = 60
 100 - 10 = 90 
- Hs chia sẻ
- Nghe
BUỔI CHIỀU
Tiết 2: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiết 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
 Ngày soạn: 01/12/2018
 Ngày giảng: Thứ 3; 04/12/2018
Tiết 3: Toán
TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b ( với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thánh phần và kết quả của phép tính. Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
2. KN: HS tính toán nhanh, chính xác và giải toán thành thạo.
3. TĐ: HS tích cực, tự giác, làm các bài tập đúng và khoa học
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB: 
2. Tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu 
HĐ cặp
3. Luyện tập
Bài 1: Tìm x
HĐ CN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
HĐ CN
Bài 3. 
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi truyền điện: “ Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.”
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học
- Cho HS q/s hình vẽ 
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi 
- Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi số đó là x. Có 10 ô vuông( viết bảng số 10 )lấy đi số ô vuông chưa biết ( Viết dấu ( - ) và chữ x vào bên phải số 10 ), còn lại 6 ô vuông ( Viết tiếp " = 6 " vào dòng đang viết để thành 10 - x = 6
- Gọi HS đọc
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? 
- KL: Muốn tìm số trừ ta lây số bị trừ trừ đi hiệu
- Cho HS nhắc lại
- Viết bảng : 10 - x = 6 
 x = 10 - 6 
 x= 4
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách làm
- Gọi 1 HS nhắc lại cách tìm
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách làm
- Y/c HS lên bảng làm
- Nhận xét. Chữa bài
- Gọi 1 HS đọc bài toán 
- HD HS tóm tắt và giải toán theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
 Tóm tắt: 
 Có : 35 ô tô 
 Còn lại : 10 ô tô
 Rời bến: ....ô tô? 
- Nhận xét, khen ..
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS thực hiện 
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát hình vẽ 
- Theo dõi
- Nghe
- Gọi HS đọc
- Trả lời
- Nghe
- Cho HS nhắc lại
- Theo dõi
- 1 HS đọc yêu cầu bài 
- Theo dõi
- 1 HS nhắc lại
- Làm bảng con
a, 
15 - x = 10 42 - x = 5
 x = 15 - 10 x = 42 - 5
 x = 5 x = 37 b, 
32 - x = 14 x - 14 = 18
 x = 32 - 14 x = 18+14 
 x = 18 x = 32
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS lên bảng làm
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
24 
24
Hiệu
39
60
34
 - Đọc bài toán
- Giải bài toán theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
 Bài giải:
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 - 10 = 25 ( ô tô )
 Đáp số: 25 ô tô
- Nghe
- Hs chia sẻ
- Thực hiện
________________________________________________
Tiết 4: Kể chuyện
HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
1. KT: Kể được từng phần câu chuyện theo gợi ý; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 
2. KN: Rèn kĩ năng nói, nghe . Kể chuyện hay , hấp dẫn.
3. TĐ: HS biết kể chuyện cho người khác nghe. Giáo dục tình cảm anh em yêu thương giúp đỡ nhau
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới: 
1. G thiệu bài
2. Kể chuyện
a, Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý
b, Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên cánh đồng
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa
- Nhận xét, khen
- Nêu yc tiết học. Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và các gợi ý a, b, c, d
- Treo bảng phụ ghi sẵn gợi ý yêu cầu HS đọc thầm
- HD HS: Mỗi gợi ý ứng với một nội dung một đoạn trong truyện
- Chia lớp làm 4 nhóm y/c HS kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm kể trước lớp
- Nhận xét, khen .
- Gọi 2 HS đọc y/c bài 
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 4
- GV giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em đoán ý nghĩ của hai anh em khi đó
- Gọi HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét bổ sung
- Gọi 1, 2 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, khen.
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- Phát biểu
- Nghe
- 1, 2 HS thực hiện y/c
- Hs chia sẻ
- Nghe
 Ngày soạn: 01/12/2018
 Ngày giảng: Thứ 4; 05/12/2018
Tiết 1: Tập đọc
 BÉ HOA
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. Hiểu một số từ mới: Đen láy, công tác xa, hát ru. Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
2. KN: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó trong bài
3. TĐ: HS biết yêu thương và chăm sóc em khi bố mẹ vắng nhà
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới: 
1. GT bài 
2. Luyện đọc
HĐ Nhóm
3. Tìm hiểu bài
HĐ Cặp
HĐ nhóm
4. Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa
- Nhận xét, khen.
- Nêu yêu cầu tiết học, Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài 
- Y/c HS đọc nối tiếp câu trong nhóm
- GV kết hợp ghi từ khó 
- Gọi HS đọc từng từ cá nhân ĐT
+ Bài chia làm mấy đoạn? 
+ Bài này đọc với giọng ntn? 
- HD đọc câu văn dài
 Hoa lấy giấy,/ viết thư cho bố.//Vặn to đèn,/ em ngồi trên ghế, nắn nót viết từng chữ://
- Gọi 1 HS đọc, y/c lớp theo dõi nhận xét cách ngắt nghỉ 
- Gọi HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới
- Y/c HS đọc nhóm 3
- Gọi 2 nhóm đọc 
- Nhận xét khen ngợi
- Y/c HS đọc đồng thanh đoạn 1
+ Gia đình nhà Hoa gồm có những ai? 
+ Hiện tại gia đình em có...?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào? 
+ Nhà bạn nào có em nhỏ như nhà bạn Hoa không? 
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ? 
+ Ở nhà em đã giúp mẹ những công việc gì? 
+ Bố của bạn Hoa đi đâu? 
+ Trong thư gửi bố Hoa kể những gì? 
+ Hoa mong muốn gì khi bố về? 
+ Em nào cho cô biết ý chính bài này nói lên gì? 
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn 
- Nhận xét, khen 
- Gọi HS thi đọc cả bài
- Nhận xét, khen .
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học: GD HS về nhà trông em và giúp đỡ bố mẹ làm công việc nhỏ ở nhà
- Chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động chơi trò chơi 
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Mỗi em đọc 1 câu
- Đọc từ khó CN, đồng thanh
- Bài chia 3 đoạn 
- Bài đọc với giọng nhẹ nhàng 
- Theo dõi
- 1 HS đọc
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc trong nhóm
- 2 nhóm dọc bài
- Đọc đồng thanh
- Gia đình Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa và em Nụ. Em Nụ mới sinh.
- Ông bà, bố mẹ ......
- Em nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy
- Trả lời
- Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
- Trông em, quét nhà, rửa bát ..
- Đi công tác xa 
- Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài hát ru em
- Hoa mong muốn khi bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát khác thật dài 
- Nói lên tình cảm yêu thương của chi em Hoa và hoa đã biết giúp mẹ những công việc trong gia đình
- 3 HS đọc
- HS thi đọc
- Hs chia sẻ 
- HS thực hiện
- Nghe
_____________________________________________
Tiết 4: Toán
ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận dạng được và gọi đúng tên đoan thẳng, đường thẳng.Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng.
2. KN: Biết vẽ doạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm. Biết ghi tên các đường thẳng và làm đúng các bài tập có liên quan.
3.TĐ: HS yêu thích môn học và biết áp dụng vào cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học: - Thước kẻ, SGK 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
B. Bài mới: 
1. GT bài 
2. GT đường thẳng, ba điểm thẳng hàng 
HĐ cặp
3. HD làm BT
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng
HĐ CN
C.Củng cố, dặn dò : 
- HS khởi động chơi trò chơi truyền điện đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Nhận xét, khen. 
- Nêu yc tiết học, Ghi bảng
- GT đường thẳng và đoạn thẳng
- GV HD và cách vẽ
- Y/C HS nhắc lại
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS dùng thước và bút kéo các đoạn thẳng về hai phía để được đường thẳng rồi ghi tên các đường thẳng đó
- Gọi HS lên thi vẽ nhanh đúng 
- Nhận xét, khen 
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Hs thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 3 HS lên vẽ
- Nghe
- Hs chia sẻ
_________________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA N
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết viết chữ hoa N (1 dòng cỡ to, 2 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Nghề, Nghề dệt thổ cẩm 
2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và đúng tốc độ 
3. TĐ: HS ngồi viết ngay ngắn, giữ vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới: 
1. G thiệu bài 
2. HD viết chữ hoa
3. HD viết cụm từ ứng dụng
4. HD viết bài
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học, ghi bảng
- Treo mẫu chữ y/c HS quan sát và nhận xét chiều cao, chiều rộng chữ hoa N cao 5 li. Viết bởi 3 nét
+ Điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 2, đường kẻ dọc 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên hơi lượn sang phải, chuyển hướng đầu bút viết nét thẳng xiên, chuyển hướng đầu bút viết nét móc xuôi phải từ dưới lên, lượn cong xuống.
- Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết
- Y/c HS viết bảng con
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS 
- Y/c HS đọc cụm từ ư/d trong VTV
+ Cụm từ gồm mấy chữ?
- Nhận xét chiều cao của chữ
- HD HS viết chữ “Nghề” vào bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Y/c HS viết theo mẫu vở tập viết
- Theo dõi uốn nắn HS
- Thu bài. 
- Nhận xét, sửa sai
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết phần ở nhà
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS khởi động chơi trò chơi 
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát và nhận xét
- Theo dõi, lắng nghe
- Theo dõi, nghe
- Viết bảng con
- Đọc cụm từ ư/d
- 4 chữ
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở Tập viết
- Nộp bài.
- Hs chia sẻ
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Ôn toán (NC).
TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b ( với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thánh phần và kết quả của phép tính. Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
2. KN: HS tính toán nhanh, chính xác và giải toán thành thạo.
3. TĐ: HS tích cực, tự giác, làm các bài tập đúng và khoa học
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB: 
2. Luyện tập
Bài 1: Tìm x
HĐ CN
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
HĐ CN
Bài 3. 
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi truyền điện: “ Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.”
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách làm
- Gọi 1 HS nhắc lại cách tìm
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách làm
- Y/c HS lên bảng làm
- Nhận xét. Chữa bài
- Gọi 1 HS đọc bài toán 
- HD HS tóm tắt và giải toán theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
 Tóm tắt: 
 Có : 55 l 
 Còn lại: 38 l
 Đã bán: .... l? 
- Nhận xét, khen 
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS thực hiện 
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu bài 
- Theo dõi
- 1 HS nhắc lại
- Làm bảng con
a, 
14 - x = 8 73 - x = 28
 x = 14 - 8 x = 73 - 28
 x = 6 x = 45 b, 
60 - x = 27 + 5 
60 - x = 32 
 x = 60 - 32
 x = 28
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS lên bảng làm
Số bị trừ
81
74
63
Số trừ
45
27 
28
Hiệu
36
47
35
 - Đọc bài toán
- Giải bài toán theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
 Bài giải:
 Cửa hàng đã bán là:
 55 - 38 = 17 ( l )
 Đáp số: 17 l
- Nghe
- Hs chia sẻ
- Thực hiện
 Ngày soạn: 01/12/2018
 Ngày giảng: Thứ 5; 06/12/2018
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng trừ để tính nhẩm..Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, số trừ.
2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh, biết tìm thành phần chưa biết và vẽ đường thẳng thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. Thước kẻ 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới:
1. GT bài 
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm 
HĐ Cặp
Bài 2: Tính 
HĐ CN
Bài 3: Tìm x 
HĐ tổ
C. Củng cố, dặn dò: 
- Hs khởi động hát bài chú voi con
- Nhận xét, khen .
- Nêu yc tiết học, Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách tính nhẩm
- Gọi lần lượt HS đọc kết quả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- HD HS đặt tính rồi tính cột 1, 2, 5
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- HD HS cách tìm x
- Gọi đại diện HS lên làm 
- Nhận xét .
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc yêu cầu bài
- Theo dõi
- HS lần lượt đọc kết quả
 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 
 14 - 9 = 5 16 - 8 = 8
 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 
 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9
 16 - 7 = 9 15 - 8 = 7 
 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9
- Đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- HS thực hiện bảng con
 56 74 93 38 - - - 
 18 29 37 9 
 38 45 56 29 
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Theo dõi
- Đại diện HS lên bảng
a, 32 - x = 18 
 x = 32 - 18 
 x = 14 
b, 20 - x = 2
 x = 20 - 2 
 x = 18
c, x - 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 4 2 
- Hs chia sẻ
- Nghe
_______________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu: 
1. KT: Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của bt1, toàn bộ bt 2). Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? ( thực hiện 3 trong 4 mục ở bt 3). 
2. KN: Rèn kĩ năng đặt câu và trả lời câu hỏi, làm đúng các bài tập.
3. TĐ: Sử dụng vốn từ ngữ vào cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
B. Bài mới:
1. GT bài 
2. Luyện tập
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi 
HĐ Cặp
Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm
HĐ CN
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi: Gọi thuyền
- Nhận xét, khen.
- Nêu yêu cầu tiết học, Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Y/c HS quan sát tranh và TLCH 
- HD HS: Với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng
- Gọi lần lượt HS trả lời 
- Nhận xét, ghi bảng
a, Em bé thế nào ?
b, Con voi thế nào ? 
c, Những quyển vở thế nào ? 
d, Những cây cau thế nào ? 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD HS cách làm
a, M: tốt, ngoan, hiền......
b, M: trắng, xanh, đỏ,.....
c, M: cao, tròn, vuông, ......
- HD HS đọc hiểu nội dung y/c của bài để tìm từ đúng 
- Gọi 3 HS đọc bài làm 
- Nhận xét, khen .
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu b/t 
- HD HS cách làm theo nhóm
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu SGK, phân tích mẫu: Mái tóc ông em
( trả lời câu hỏi Ai ? ); bạc trắng 
( trả lời câu hỏi thế nào ?) 
- Y/c HS làm vào nháp. 
- Gọi đại diện nhóm HS lên bảng 
- Nhận xét, chữa bài
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi, quan sát tranh
- Nghe
- HS nối tiếp nhau trả lời
- Em bé rất xinh
- Con voi thật to
- Những ....... đẹp
- Những cây ... cao
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 3 HS đọc bài của mình
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 1 HS đọc
- Làm ra nháp
- Gọi HS đặt câu
- Nhận xét
Ai ( cái gì, con gì )
thế nào?
Mái tóc của bà em
Tính tình của mẹ em
Bàn tay của em bé
Nụ cười của anh em
( vẫn còn ) đen nhánh
( rất ) hiền hậu
mũm mĩm
( thật ) hiền lành
- Hs chia sẻ
- Nghe
Tiết 4: Chính tả (Nghe viết)
HAI ANH EM
I. Mục tiêu: 
1. KT: Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ trong ngoặc kép. Làm được b/t 2; b/t 3 ý a, b, c.
2. KN: HS viết nhanh, đẹp, đúng chính tả và đúng các bài tập chính tả.
3. TĐ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết và giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
B. Bài mới: 
1. G Thiệu bài
2. HD HS nghe viết.
3. HD làm BT
Bài 2. 
HĐ CN
Bài 3. 
HĐ Cặp
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa
- Nhận xét, khen.
- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng
- Treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn chép và đọc lại
- Gọi HS đọc lại 
- Y/c lớp đọc thầm
+ Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em?
+ Suy nghĩ của người em được viết trong những dấu câu gì? 
- HD HS viết vào bảng con những tiếng dễ lẫn: nghỉ, nuôi, phần
- Y/c HS viết bài vào vở 
- Theo dõi uấn nắn HS 
- Thu 6 bài.
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Giúp HS nắm vững yêu cầu b/t - HD HS cách làm
- Y/c HS làm vào vở 
- Gọi 2 HS lên làm
- Nhận xét, khen .
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS chọn ý a và HD cách làm
- Nhận xét 
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động chơi trò chơi 
- Nghe
- Theo dõi
- 2 HS đọc lại
- Đọc thầm
- “Anh mình còn phải nuôi vợ con...công bằng”
- Suy nghĩ của người em được đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm
- Viết bảng con
- Hs viết bài vào vở
- Nộp bài
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- Làm bài vào vở bài tập
- 2 HS lên làm
Chai, dẻo dai, đất đai,...
Máy bay, rau đay, chạy, ngày,...
- 1 HS đọc bài
- HS làm VBT
a, bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu – xấu
- Nghe
- Hs chia sẻ
__________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
 Ngày soạn: 01/12/2018
 Ngày giảng: Thứ 6; 07/12/2018
Tiết 1: Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm.
2. KN: Rèn HS tính nhẩm, cách đặt tính và tính và giải toán thành thạo.
3. TĐ: HS có tính kiên trì , ham học hỏi, khoa học và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học :
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT 
Bài 1: Tính nhẩm 
HĐ Cặp
Bài 2: Đặt tính rồi tính
HĐ CN
Bài 3: Tính 
HĐ tổ
Bài 5. 
HĐ nhóm 
C. Củng cố, dặn dò:
- HS khởi động chơi trò chơi truyền thư: đọc bảng trừ 15 trừ đi một số.
- Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học, Ghi bảng
- Gọi HS lên thi nhẩm nhanh và đúng
- Nhận xét, ghi kết quả lên bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS cách đặt tính
- Y/c HS làm bảng con các phép tính cột 1, 3
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS cách làm
- Gọi HS lên làm 
- Nhận xét, khen .
- Gọi 1 HS đọc bài toán 
- HD HS tóm tắt và giải toán theo nhóm 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày bài giải
- Nhận xét, khen .
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- HS thi nhẩm nhanh
16 - 7 = 9 12 - 6 = 6 
10 - 8 = 2 13 - 6 = 7
11 - 7 = 4 13 - 7 = 6 
17 - 8 = 9 15 - 7 = 8
14 - 8 = 6 15 - 6 = 9 
11 - 4 = 7 12 - 3 = 9 
- 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2018_2019_ban_3_cot.doc