Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. Biết giải bài toán có dạng trên

2. KN: Rèn k/n làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo.

3. TĐ: GD học sinh có ý thức học tập

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm

III. Hoạt động dạy học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ũa được so sánh với cả bốn người con
- Anh em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc đoàn kết với nhau, Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh, chia rẽ thì sẽ yếu đi
- HS đọc bài
- HS đọc phân vai trong nhóm 
 - HS thi đọc theo vai 
- Nghe
- Hs chia sẻ
- Nghe
Tiết 4: Toán 
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng .
2. KN: HS áp dụng để giải các bài toán có liên quan, tính đúng, nhanh và thành thạo
3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, sáng tạo, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, SGK. 
III. Hoạt động dạy học 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
B. Bài mới:
1. G/thiệu bài
2. GT phép trừ: 15 - 7 và 16 - 9
HĐ cặp
3. Thực hành:
Bài 1: 
HĐ cặp
Bài 2: Tìm x
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Bồ câu đưa thư đọc bảng trừ 14 - 8
- Nhận xét, khen .
- Nêu Y/C tiết học. Ghi bảng
- Nêu các phép tính, HD HS lần lượt thực hiện cặp đôi.
55 - 8 = ? 56 - 7 = ? ...
- HD đặt tính
 56 37 68
 - - - 
 7 8 9
 49 29 59 
- Gọi HS đọc cá nhân - đồng thanh
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Y/c HS trao đổi cặp
- Gọi HS lên bảng 
- GV nhận xét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD HS làm bài bảng con
- Nhận xét, chữa bài 
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn HS chuẩn bị baì sau
- Chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- HS cùng thực hiện cặp đôi
- HS đọc CN, ĐT
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài, nhận xét
a, 45 75 95
 - - -
 9 6 7
 36 69 88
b, 66 96 36
 - - -
 7 9 8
 59 87 28
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài bảng con 
a, x + 9 = 27
 x = 27 - 9
 x = 18
b, 7 + x = 35
 x = 35 - 7
 x = 28
- Hs chia sẻ
- Nghe
- Thực hiện
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiết 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
 Ngày soạn : 24/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 3; 27/11/2018
Tiết 3: Toán 
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. Biết giải bài toán có dạng trên
2. KN: Rèn k/n làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo.
3. TĐ: GD học sinh có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB.
2. Phép trừ 
65 - 38
HĐ cặp
3. Thực hành
Bài 1: Tính
HĐ CN
Bài 2: Số
HĐ Cặp
Bài 3. 
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi: Bồ câu đưa thư , đọc bảng trừ 14 - 8.
- Nhận xét, khen.
- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng
- GV nêu phép tính
- Viết lên bảng 56 - 38
- Y/c HS thao tác trên que tính tìm kết quả theo cặp
+ 65 que tính bớt đi 38 que tính còn lại bao nhiêu qt?
+ Vậy 65 - 38 bằng bao nhiêu?
- HD HS cách đặt tính rồi tính
 65 . 5 không trừ được 8, 
 -	 lấy 15 trừ 8 bằng
 38 7, viết 7, nhớ 1
 27 . 3 thêm 1 bằng 4,
 trừ 4 bằng 2, viết 2
- Gọi 2 HS nhắc lại
- GV đưa các phép tính còn lại y/c HS thực hiện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- HD HS cách làm
- Y/c HS làm vở 
- Gọi HS lên làm
- Nhận xét, khen. 
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Cho HS làm bài vào phiếu học tập
- Nhận xét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- HD HS làm bài theo nhóm 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, chữa bài
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài 
- HD học bài ở nhà 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Theo dõi
- Thao tác que tính theo cặp
- Còn lại 27 que tính 
- 65 - 38 bằng 27
- Theo dõi
- Thực hiện
- Nhắc lại
- HS thực hiện
- Đọc yêu cầu bài tập
a) 85 55 95 * 75 
 27 18 46 39 
 58 37 49 36 
b) 96 86 66 * 76 
 48 27 19 28 
 48 59 47 48 
c) 98 88 48 * 87 
 19 39 29 39 
 79 49 19 48 
- 1 hs đọc y/c bt 
70
86 6
80
 - 6 - 10
40
49
 588
- 9 - 9
- 1 hs đọc y/c bt
 Tóm tắt
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ :  tuổi ?
Bài giải
 Tuổi của mẹ là:
65 - 27 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi.
- Hs chia sẻ
- Nghe 
Tiết 4: Kể chuyện
 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu: 
1. KT: Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện hiểu nội dung: Khuyện anh em phải đoàn kết thương yêu nhau
2. KN: HS kể tự nhiên, phối hợp với lời kể, với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, giọng kể phù hợp, lắng nghe và nhận xét lời kể của bạn
3. TĐ: HS có ý thức giữ gìn đoàn kết, yêu thương anh em.
II. Đồ dùng dạy học : - Tranh trong SGK, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động:
B. Bài mới: 
1. GTB.
2. HD kể từng đoạn truyện
HĐ CN
3. Kể lại ND cả câu chuyện
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Nụ hoa.
- Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu 1 
- Y/c HS q/s tranh và nêu ND từng tranh (tranh vẽ cảnh gì?) 
T1: Các con cãi nhau khiến người cha rất buồn và đau đầu
T2: Người cha gọi các con đến và đố các con, Ai bẻ được bó đũa sẽ được thưởng
T3: Từng người cố gắng hết sức để bẻ bó đũa mà không bẻ được
T4: Người cha tháo bó đũa và bẻ từng cái một cách dễ dàng
T5: Những người con hiểu ra lời khuyên của cha
- Y/c HS kể trong nhóm
- Y/c HS kể trước 
- Nhận xét
- Y/c HS kể theo vai từng tranh 
- Cử đại diện nhóm kể
- Nhận xét
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Nêu yêu cầu 
- Nêu ND từng tranh
- HS kể trong nhóm
- Đại diện các nhóm kể chuyện trước lớp
- HS kể theo vai: 2 con trai, 2 con gái, người cha, dẫn chuyện
- Hs chia sẻ
- Nghe
- Thực hiện
 Ngày soạn : 24/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 4; 28/11/2018
Tiết 1: Tập đọc
NHẮN TIN
I. Mục tiêu:
1. KT: Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nắm được cách viết tin nhắn .
2. KN: HS đọc đúng, đọc lưu loát, và đọc hiểu nội dung bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ và đọc bài với giọng thân mật
3. TĐ: HS có ý thức quan tâm đến người thân và áp dụng vào cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK 
III. Hoạt độnh dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc 
HĐ Nhóm
3. Tìm hiểu bài
HĐ Cặp đôi
HĐ Nhóm
4. Luyện đọc lại
HĐ Cặp đôi
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi làm theo lời của A li ba ba
- Nhận xét, khen .
- G thiệu bằng tranh - Ghi bảng
- Đọc bài mẫu
- Y/c HS đọc nối tiếp câu trong nhóm
- HD tim từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
+ Bài chia làm mấy đoạn ?
- HD tìm hiểu giọng đọc
- HD đọc câu văn dài
 Em nhớ quét nhà,/ học thuộc hai khổ thơ/ và làm ba bài tập toán/ chị đã đánh dấu.//
- Gọi 2 HS đọc
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Y/c HS đọc theo nhóm
- Gọi 2 nhóm đọc 
- Nhận xét
- Y/c HS đọc đồng thanh cả bài
+ Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin bằng cách nào?
+ Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy?
+ Chị Nga nhắn Linh những gì?
+ Hà nhắn Linh những gì?
- Y/c HS đọc bài tập 
+ BT y/c em làm gì?
+ Vì sao em phải viết tin nhắn?
+ Nội dung tin nhắn là gì?
- Gọi 2 HS đọc
- Y/c HS đọc bài cặp đôi
- Gọi HS đọc 
- Nhận xét, khen
 - Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu trong nhóm
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Chia làm 2 đoạn
- Tìm câu giọng đọc
- 2 HS đọc
- Đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ mới
- Đọc theo nhóm
- 2 nhóm đọc 
- Đọc đồng thanh
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh. Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào một tờ giấy
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy. Còn lúc Hà đến nhà Linh không có nhà
- Chị nhắn Linh, quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh các công việc cần làm
- Hà đến chơi nhưng Linh không có nhà, Hà đem cho Linh một bộ que ...
- HS đọc bài 
- Viết tin nhắn
- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi học
- Nội dung tin nhắn là: Em cho cô Phúc mượn xe đạp
- HS đọc
- HS đọc bài cặp đôi
- HS đọc 
- Hs chia sẻ
- Nghe
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. Biết giải toán về it hơn .
2. KN: HS tính nhẩm, tính viết đúng và thành thạo qua các bài tập
3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, khoa học và chính xác 
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GT bài 
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm. 
HĐ CN
Bài 2: Tính nhẩm. 
HĐ Cặp
Bài 3: Đặt tính rồi tính
HĐ tổ
Bài 4. 
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Bồ câu đưa thư đọc bảng trừ 14 - 8.
- Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- HD HS cách nhẩm
- Y/c HS nêu miệng k/q
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi đại diện cặp HS lên bảng làm bài
- Gọi HS đọc y/c bài
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
- Gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bài nhóm 4
- Nhận xét, chữa bài
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- HS thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- HS nêu y/c bt
- HS nêu kq
15 - 6 = 9 15 - 9 = 6
16 - 7 = 9 16 - 8 = 8
17 - 8 = 9 14 - 5 = 9
18 - 9 = 9 13 - 9 = 4
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện
 15 - 5 - 1 = 9 16 - 6 - 3 = 7 
 15 - 6 = 9 16 - 9 = 7 
 17 - 7 - 2 = 8
 17 – 9 = 8
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện
a) 35 – 7 ; 72 - 36 b) 81 – 9 ; 
 35 72 81 
 7 36 9 
 28 36 72 
- HS đọc y/c bài
- Thực hiện
Tóm tắt
50l
18l
?l
Mẹ vắt:
Chị vắt:
 Bài giải
 Chị vắt được số lít sữa là:
 50 - 18 = 32 (l)
 Đáp số: 32 l
- Hs chia sẻ
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết.
CHỮ HOA M
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết viết chữ hoa M, chữ và câu ứng dụng: Ma, Ma Lé thuộc huyện Đồng Văn
2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và đúng tốc độ 
3. TĐ: HS ngồi viết ngay ngắn, giữ vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. G thiệu bài 
2. HD viết chữ hoa
3. HD viết cụm từ ứng dụng
4. HD viết vào vở Tập Viết
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi làm theo lời của A li ba ba
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học, ghi bảng
- Treo mẫu chữ y/c HS quan sát và nhận xét chiều cao, chiều rộng chữ hoa M cao 5 li, rộng 5 li. Viết bởi 4 nét
- Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết
- Y/c HS viết bảng con
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS 
- Y/c HS đọc cụm từ ư/d trong VTV
- HD HS hiểu cụm từ ư/dụng: Ma Lé thuộc huyện Đồng Văn
- Nhận xét chiều cao của chữ
- HD HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Y/c HS viết theo mẫu vở tập viết
- Theo dõi uốn nắn HS
- Thu bài. 
- Nhận xét, sửa sai
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết phần ở nhà
- Chuẩn bị tiết sau.
- Thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát và nhận xét
- Theo dõi, nghe
- Viết bảng con
- Đọc cụm từ ư/d
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở Tập viết
- Thu bài.
- Hs chia sẻ
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Ôn toán (NC).
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. Biết giải toán về it hơn .
2. KN: HS tính nhẩm, tính viết đúng và thành thạo qua các bài tập
3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, khoa học và chính xác 
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GT bài 
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm. 
HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
HĐ tổ
Bài 3. 
HĐ Nhóm
Bài 4.
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Bồ câu đưa thư đọc bảng trừ 18 trừ đi một số.
- Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- HD HS cách nhẩm
- Y/c HS nêu miệng k/q
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi đại diện cặp HS lên bảng làm bài
- Gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bài nhóm 4
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc y/c bài
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- HS thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- HS nêu y/c bt
- HS nêu kq
14 - 5 = 9 16 - 7 = 9
15 - 8 = 7 17 - 9 = 8
18 - 9 = 9 15 - 6 = 9
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện
 44 – 6 72 - 9 75 – 57 
 44 72 75 
 6 9 57 
 38 63 18 
- HS đọc y/c bài
- Thực hiện
 Bài giải
a, Mẹ cân nặng là:
 66 - 18 = 48 (kg)
b , Hai bố mẹ không đi trê xe đó được vì: 66 + 48 = 114 (kg) 
- 1 HS đọc y/c bt
- Thực hiện
a) 36 + x = 48 + 7 
 36 + x = 41 
 x = 41 - 36 
 x = 5 
b) x + 48 = 71 - 9 
 x + 48 = 62 
 x = 62 - 48 
 x = 24 
- Hs chia sẻ
 Ngày soạn: 24/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 5; 29/11/2018
Tiết 1: Toán
BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp .
2. KN: HS vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện tính nhẩm, vẽ hình đúng 
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GT bài 
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm. 
HĐ Cặp đôi
Bài 2: Tính
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi: Bồ câu đưa thư , đọc bảng trừ 14 - 8.
- Nhận xét, khen.
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Gọi HS nêu miệng bảng trừ
- Nhận xét, khen. 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD HS cách làm
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc y/c bt
- HS nêu
 11 - 2 = 9 12 - 3 = 9
 11 - 3 = 8 12 - 4 = 8
 11 - 4 = 7 12 - 5 = 7
 11 - 5 = 6 12 - 6 = 6
 11 - 6 = 5 12 - 7 = 5
 11 - 7 = 4 12 - 8 = 4
 11 - 8 = 3 12 - 9 = 3
 11 - 9 = 2
- HS nêu y/c bt
- Thực hiện
5 + 6 - 8 = 3 9 + 8 - 9 = 8
8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 
 3 + 9 - 6 = 6
 7 + 7 - 9 = 5
- Hs chia sẻ 
- Nghe
Tiết 2: Luyện từ và câu.
 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? 
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI 
I. Mục tiêu: 
1. KT: Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình. Biết sắp xếp các từ đã cho theo mẫu Ai làm gì? điền đúng dấu chấm dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống 
2. KN: HS tìm được từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em. Đặt được câu theo mẫu: Ai làm gì? sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi
3. TĐ: HS có ý thức giữ gìn đoàn kết, yêu thương anh, chị em của mình 
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. GTB.
2. HD làm BT
Bài 1. 
HĐ Cặp
Bài 2. 
HĐ Nhóm
Bài 3. 
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi bắn tên.
- Nhận xét, khen.
- Nêu y/c tiết học, Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 
- Y/c HS nêu miệng
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 
- HD HS cách làm bài
- Y/c HS làm bài vào vở BT
- Gọi HS lên làm 
- Nhận xét, khen. 
- Gọi 1 HS đọc y/c BT 
- HD HS làm bài VBT
- Cho HS làm cặp đôi
- Nhận xét . và đưa bài giải mẫu trên bảng phụ 
- Chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc y/c bt
- HS nêu
 Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, yêu quý, 
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện
ai
Làm gì ?
Anh
khuyên bảo em
Chị
chăm sóc em
Em
chăm sóc chị
Anh em
trông nom nhau
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà.
- Nhưng con đã biết viết thư đâu ?
- Không sao mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc.
- HS chia sẻ tiết học
Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu:
1. KT: Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện hiểu nội dung: Khuyên anh em phải đoàn kết thương yêu nhau
2. KN: HS kể tự nhiên, phối hợp với lời kể, với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, giọng kể phù hợp, lắng nghe và nhận xét lời kể của bạn
3. TĐ: HS có ý thức giữ gìn đoàn kết, yêu thương anh em hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học : 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. HD viết chính tả
3. HD làm BT
Bài 2: Điền vào chỗ trống
HĐ CN
Bài 3: Tìm các từ
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi: Nụ hoa
- Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng
- Đọc bài viết
- Y/c HS đọc bài
+ Đoạn văn là lời của ai nói với ai?
+ Ngườ cha nói gì với các con?
- HD HS viết từ khó: liền bảo,
chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức mạnh
- Theo dõi nhận xét
- Đọc cho HS chép bài vào vở
- Đọc lại toàn bài 
- Thu bài. 
- Nhận xét sửa sai
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 
- HD HS cách điền
- Y/c HS làm bài vào vở 
- Nhận xét, ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Chia lớp thành 2 tổ 
- Gọi đại diện 2 tổ lên làm bài
- Nhận xét, khen .
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Nghe
- Đọc bài
- Lời cha với các con
- Khuyên các con phải đoàn kết mới có sức mạnh,...
- Viết bảng con
- Nghe viết bài vào vở
- Soát bài
- Nộp bài
- Theo dõi
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
a, lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng
b, mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm mười
- Đọc yêu cầu bài
- Theo dõi
- 2 tổ lên làm 
a, ông bà nội, lạnh lạ
b, hiền, tiên, chín
- Hs chia sẻ
BUỔI CHIỀU.
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
 Ngày soạn : 24/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 6; 30/11/2018 
Tiết 1: Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết
2. KN: Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động:
B. Bài mới: 
1. G thiệu bài 
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ Cặp đôi
Bài 2: Đặt tính rồi tính
HĐ tổ
Bài 3: Tìm x
HĐ CN
Bài 4. 
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Bồ câu đưa thư đọc bảng trừ 14 - 8.
- Nhận xét, khen .
- Nêu y/c tiết học. Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 
- Y/c HS nêu miệng k/q
- Nhận xét, ghi bảng
- Gọi HS đọc y/c BT
- Y/c HS làm bài trên bảng
- Nhận xét 
- Cho HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét
- Gọi HS đọc bài toán, giải bài theo nhóm 
- Nhận xét 
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ôn lại bài .
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc y/c bt
- HS nêu miệng
 18 - 9 = 9 16 - 8 = 8 
 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 
 16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 
 15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 
 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 
- HS đọc y/c bt
- Thực hiện
a) 35 – 8 ; 57 - 9 b) 72 – 34 ; 
 35 57 72 
 8 9 34 
 27 48 38 
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện
b) 8 + x = 42 a) x + 7 = 21
 x = 42 - 8 x = 21 - 7
 x = 34 x = 14 
c) x - 15 = 15 
 x = 15 + 15
 x = 30
- 1 hs nêu bài toán
45kg
- Thực hiện
Tóm tắt 
6kg
Thùng to:
Thùng nhỏ:
?kg
Bài giải
 Thùng nhỏ đựng được là:
 45 - 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg
- Hs chia sẻ
- Nghe
Tiết 2: Tập làm văn.
 QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN 
I. Mục tiêu:
1. KT: HS q/s tranh, trả lời câu hỏi về ND tranh. Viết mẩu tin ngắn gọn để nhắn tin
2. KN: HS trả lời đúng câu hỏi, viết được một mẩu nhắn tin ngắn, đủ ý
3. TĐ: HS biết giữ đoàn kết, yêu thương, chăm sóc anh chị, em trong nhà
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học : 
ND & HT
HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
A. Khởi động:
B. Bài mới: 
1. GTB.
2. HD làm BT
Bài 1.
HĐ Cặp
Bài 2.
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- Hs khởi động chơi trò chơi
Nụ hoa
- Nêu y/c tiết học. Ghi bảng
- Gọi HS đọc y/c BT
- HD HS q/s tranh SGK 
- Y/c HS nêu miệng
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Mắt bạn nhìn búp bê ntn?
+ Tóc bạn ntn?
+ Bạn mặc áo màu gì?
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS
- Gọi HS đọc y/c
- HD HS đọc kĩ YC BT rồi làm
- Viết lại những điều vừa nói khi làm BT1

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2018_2019.doc