Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột)

A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).

- Dựa theo tranh, kể lại được ND đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).

B/ CHUẨN BỊ:

 - Các câu gợi ý.

 - Tranh SGK

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc23 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hiện theo nhóm cặp . Đại diện trình bày , nhận xét
+ Tôi cho bé nửa cái bánh.
+ Rạ để đun bếp.
+ Em mở cửa sổ.
+ Cậu ăn nữa đi.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu và nhắc lại các tư điền được ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Quà của bố”
 - Nhận xét tiết học.
RKN
Tốn (t62)
 (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:62.)
 Tên bài dạy: 34 - 8
A / MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
-HS khá-giỏi làm BT 2.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Que tính
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện 
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “34 - 8”
a/ Giới thiệu phép trừ 34 – 8:
- Nêu bài toán : Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- H.dẫn cách bớt
- H.dẫn cách đặt tính
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 (cột 1,2,3): Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(HS khá-giỏi): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
Gợi ý và h.dẫn phân tích
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
Bài4: Đọc đề bài
Thực hiện theo cặp
 Nhận xét
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu lại bảng trừ 14 trừ đi một số.
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 34 – 8 = 26
-2HS TB nêu cách bớt
2 HS yếu nhắc lại :
+ Bớt 4 que tính
+ 1 chục bớt 4 que tính còn 6 que tính.
+ Còn 2 chục và 6 que
- 2HS khá-giỏi thực hiện đặt tính và tính
 34 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6.
 - 8 Viết 6, nhớ 1. 3 bớt 1 bằng 2. Viết 2
 26 34 – 8 = 26
2HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
- 1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng con.2HS TB Trình bày cách đặt tính và tính
Nhận xét
-1HS khá-giỏi đọc yêu cầu
- 3 HS Khá thực hiện bảng lớp, các HS khác thực hiện bảng con
 64 84 94
 - 6 - 8 - 9
 58 76 85 
 Nhận xét
-1HS yếu nhắc lại đề bài
- Nêu dạng toán
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện thi đua trình bày
 Số con gà nhà bạn Ly nuôi
 34 – 9 = 25 ( con )
 Đáp số : 25 con
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Trình bày
 x + 7 = 34 x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 + 14
 x = 26 x = 50
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng trừ 14 trừ đi một số, nêu lại cách đặt tính và tính 34 - 8.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài:54 - 18
 Nhận xét
RKN
kể chuyện
(chuẩn KTKN:..,SGK:)
Tên bài dạy: BÔNG HOA NIỀM VUI
A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được ND đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các câu gợi ý.
 - Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho HS kể lại câu chuyện: Sự tích cây vú sữa.
 Nhận xét
2/ G.Thiệu câu chuyện: “ Bông hoa niềm vui”
Ghi tựa chuyện
- H dẫn kể từng đoạn chuyện
- Kể đoạn mở đầu câu chuyện
+Gợi ý cho HS kể theo trình tự của câu chuyện.
 Nhận xét
- H.dẫn kể đoạn 2 – 3 của câu chuyện
+ Cho HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
 Tranh vẽ cảnh gì ?
 Thái độ của Chi ra sao ?
Vì sao Chi không dám hái ?
 Tranh có những ai ? Cô trao cho Chi cái gì ? Vì sao cô trao hoa ?
 Cô đã nói gì ?
- H.dẫn kể đoạn cuối câu chuyện.
 + gợi ý
 Nhận xét
- H dẫn kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
HỌC SINH
-3HS:yếu,TB kể nối tiếp câu chuyện: Sự tích cây vú sữa
-1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện: Sự tích cây vú sữa.
 Nhắc lại
- Luyện kể theo nhóm cặp. Dựa vào gợi ý để kể lại. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét
+ Bố Chi bị bệnh đang nằm bệnh viện, Chi thương bố, em muốn tặng một bông hoa để bố dịu cơn đau. Vì thế Chi đến trường sớm định hái một bông hoa niềm vui.
- Quan sát tranh và trả lời:
+HS yếu nêu Chi đang ở vườn hoa.
+HS TB nêu thái độ của Chi chần chừ không dám hái.
+ Hoa của trường, chỉ để ngắm chung không lấy làm của riêng.
+HS TB nêu Tranh vẽ cô và Chi. Cô trao cho Chi bông cúc. Vì cô biết rõ lý do Chi xin hoa để tặng bố lúc bố bệnh.
+HS khá-giỏi nêu: Cô khen Chi và tặng thêm bông hoa cho Chi.
- Luyện kể nối tiếp đoạn 1 – 2 - 3
 Nhận xét
 THƯ GIÃN
- Luyện kể theo từng cặp
+ Bố khỏi bệnh, đến trường cảm ơn và tặng một khóm hoa đại đoá màu tím.
- Trình bày từng đoạn chuyện.
 Nhận xét
- HS khá-giỏi Luyện kể câu chuyện.
+ Kể nối tiếp câu chuyện.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện .
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện “ Câu chuyện bó đũa “
- Nhận xét.
RKN
Ngày soạn 21/10/2015
Ngày dạy.	Tập đọc 
(chuẩn KTKN:21,SGK:..)
Tên bài dạy: QUÀ CỦA BỐ
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục HS hiểu có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình yêu thương của bố dành cho các con 
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Bông hoa niềm vui ” và trả lời các câu hỏi:
 Nhận xét 
2/ GTB: “ Quà của bố ”
- Đọc mẫu
-
 H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
- H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
- Chia đoạn
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Bố đi đâu về là có quà cho con ?
+ Quà của bố là những món gì ?
+ Các món quà ấy có đặc điểm gì ?
 - Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
LG: Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì?
-GD: Bố mang về cho các con cả 1 thế giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước. Những món quà đó thể hiện tình yêu thương của bố với các con.
HỌC SINH
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Bông hoa niềm vui ” và trả lời các câu hỏi:
 Nhắc lại
- Theo dõi
 - 2 HS:yếu,TB đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, xập xành, mốc thếch, muỗm.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi câu: Mở thúng câu ra/ là cả một thế giới/ dưới nước/ cà cuống/ niềng niễng, xập xành, mốc thếch, muỗm.
-1HS yếu đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
 THƯ GIÃN
- Đọc thầm và trả lời
+HS yếu nêu: Bố đi câu, đi cắt tóc về là có quà.
+HS TB nêu: Quà của bố là những con vật như: Cà cuống, niềng niễng..con dế.
+HS yếu nêu; Các món quà của bố đều sống động, vui nhộn. 
Theo dõi
-1HS khá-giỏi đọc lại bài.
Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
-Chú ý lắng nghe.
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa “
- Nhận xét
RKN
Tập viết
 ( KT - KN: 20 – SGK: )
Tên bài dạy: L – LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Â), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Mẫu chữ L hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng: 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ K và từ Kề
 Nhận xét
2/GTB: “ L – Lá lành đùm lá rách“
- Ghi tưạ bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu L và hỏi:
+ Chữ L hoa cao mấy dòng li ?
+ Nêu các nét của chữ L hoa ?
- H dẫn viết chữ L: vừa viết vừa nêu cấu tạo
L
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Đó là sự giúp đỡ lẫn nhau.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
 GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ K và từ “ Kề”
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+2HS yếu,TB nêu: Chữ l cao 5 ô li, rộng 4 ô li được cấu tạo bởi 3 nét:Nét cong trái kéo xuống, lượn đứng và lượn ngang nối liền nhau tạo thành nét thắt.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Chữ l,h cao 2,5 ô li.
+ Chư õđ cao 2 ô li.
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con 
 THƯ GIÃN
- HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ l cở vừa
+ 1 dòng chữ l cở nhỏ
+ 1 dòng từ lá cở vừa
+ 1 dòng từ lá cở nhỏ
2 dòng câu ứng dụng
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ L hoa, từ Lá.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ M – Miệng nói tay làm “
- Nhận xét RKN
Tốn (t63)
 (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:63.)
 Tên bài dạy: 54 - 18
A / MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
-HS khá-giỏi 1(b)
B/ CHUẨN BỊ:
 - Que tính
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện 
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “54 - 18”
a/ Giới thiệu phép trừ 54 - 18:
- Nêu bài toán : Có 54 que tính bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- H.dẫn cách bớt
- H.dẫn cách đặt tính
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1(a) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
Gợi ý và h.dẫn phân tích
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
Bài4: Đọc đề bài
Thực hiện theo cặp
 Nhận xét
Bài 1(b):HS khá-giỏi.
-Cho nêu yêu cầu.
-Nhận xét,chốt ý đúng.
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu lại bảng trừ 14 trừ đi một số.
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 54 – 18 = 36
-2HS TB nêu cách bớt
-2HS yếu nhắc lại :
+ Bớt 4 que tính
+ 1 chục bớt 4 que tính còn 6 que tính.
+ 4 chục bớt 1 chục, còn 3 chục và 6 que
-2HS khá-giỏi thực hiện đặt tính và tính
 54 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6.
 -18 Viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2
 36 bằng 3. Viết 3. 54 – 18 = 36
2HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng con. 3HS yếu trình bày cách đặt tính và tính
Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- 2 HS TB thực hiện bảng lớp, các HS khác thực hiện bảng con
 74 64 
 - 47 -28 
 27 36 
 Nhận xét
-1HS yếu nhắc lại đề bài
- 2HS TB nêu dạng toán
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện thi đua trình bày
 Mảnh vải màu tím dài
 34 – 15 = 19 ( m )
 Đáp số : 19 m
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Nối các điểm tạo ra hình tam giác.
-1HS khá-giỏi nêu yêu cầu
-2HS khá-giỏi nêu cách đặt tính và đặt tính.
-HS khác nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng trừ 14 trừ đi một số, nêu lại cách đặt tính và tính 54 - 18.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài:Luyện tập
 Nhận xét
RKN
Đạo đức
Tên bài dạy : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiết 2)
( Chuẩn KTKN82;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
-Nêu được ý nghĩa của việâc quan tâm ,giúp đỡ bạn bè.
KNS kĩ năng thể hiện cảm thơng với bạn bè
B/ CHUẨN BỊ :
 - Vở bài tập
 - Que lựa chọn
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV hỏi tại sao chúng ta phải quan tâm giúp đỡ bạn ?
Nhận xét
2/ GTB: “ Quan tâm giúp đỡ bạn”
Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra.
- Cho HS quan sát tranh
- Nhận xét
- Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội qui của nhà trường.
Hoạt động 2: Tự liên hệ
- Nêu yêu cầu
 Nhận xét
- Kết luận : Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. 
Hoạt động 3: Trò chơi
- Cho thi đua
- Kết luận : cần phải cư xử tốt đối với bạn bè, không phân biệt. Đó là quyền của trẻ em.
HỌC SINH
- 3HS:yếu,TB,khá-giỏi nêu: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của HS, đó là niềm vui của bạn cũng chính là niềm vui của mình.
Nhắc lại
-Quan sát tranh và ứng xử theo nội dung tranh
+ Cảnh trong giờ kiểm tra Toán. Bạn Hà không làm được bài đang đề nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh: “Nam ơi ! cho tớ chép bài với.”
- Thảo luận theo nhóm 4. đại diện trình bày
+ Nam không cho Hà xem bài.
+ Nam cho Hà xem bài.
+ Nam khuyên bạn nên tự làm và h.dẫn cho bạn làm.
 - 2 HS yếu nhắc lại câu kết luận
-vài HS :yếu,TB,khá-giỏi kể lại những việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn.
- 2 HS yếu nhắc lại.
- Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó trình bày ý kiến một bạn hỏi, một bạn đáp
 Nhận xét
- 2HS yếu nhắc lại
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các câu kết luận trong bài. 
- Về ôn lại bài
- Về chuẩn bị bài : “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ” 
- Nhận xét .
RKN
Ngày soạn 21/10/2015
Ngày dạy.	LTVC
( KT - KN: 21 – SGK: )
Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH – 
 CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ?
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nêu được 1 số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).
-HS khá-giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho HS thực hiện đặt câu: Ai là gì ?
 Nhận xét
2/ GTB: “ Từ ngữ về công việc gia đình – câu kiểu: Ai là gì ?“
- Ghi tựa bài
 - GV H.dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- Chia nhóm thực hiện
 Nhận xét
 Bài 2: GV cho đọc yêu cầu 
- Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu.
- Gợi ý h.dẫn ghép câu
- Cho thảo luận theo nhóm
 Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
-3HS :yếu,TB,khá-giỏi đặt câu :
+ Bố em là một bác nông dân.
+ Chị Linh là một HS giỏi.
+ Con Lucky là một chú chó ngoan.
+ Cái Hồng là con của bác hai.
 Nhắc lại
-1 HS yếu đọc yêu cầu 
- Thực hiện theo nhóm 4 nói và ghi việc làm ở nhà của mình. Sau đó, đại diện trình bày: 
+ Quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp, nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc ly
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS TB lên bảng thực hiện, các HS khác thực hiện vào vở.
+ Chi tìm đến bông cúc màu xanh.
+ Cây xoà cành ôm cậu bé.
+ Em học thuộc đoạn thơ.
+ Em làm ba bài tập toán.
 THƯ GIÃN
-1 HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện ghép câu theo nhóm cặp. Sau đó nêu các câu đã ghép được:
+ Cậu bé xếp sách vở.
+ Cậu bé quét dọn nhà cửa.
+ Chị em giặt quần áo.
+ Chị em rửa bát đũa.
+ Chị em quét dọn nhà cửa.
+ Chị em xếp sách vở.
+ Linh rửa bát đũa.
+ Linh xếp sách vở.
+ Linh quét dọn nhà cửa.
+ Linh giặt quần áo.
+ Em quét dọn nhà cửa.
+ Em giặt quần áo.
+ Em rửa bát đũa.
+ Em xếp sách vở.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại một số từ nói về công việc gia đình.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi “
- Nhận xét.
RKN
tốn
(Chuẩn KTKN: 61.; SGK:64.)
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
A / MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 14 trừ đi 1 số
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 54 – 18.
-HS khá-giỏi làm BT 5.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Que tính
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện 
Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập”
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(cột 1,3): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3(a): Cho đọc yêu cầu
Gợi ý cho nêu lại các qui tắc.
- Thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài4: Đọc đề bài
Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
Bài 5:HS khá-giỏi. Cho đọc yêu cầu.Gợi ý
Nhận xét
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu lại bảng trừ 14 trừ đi một số.
Nhắc lại
- 1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng con. Trình bày kết quả nối tiếp nhau.
Nhận xét
- 1HS yếu đọc yêu cầu
-2HS yếu thực hiện bảng lớp, các HS khác thực hiện bảng con
 84 62 60 74
 - 47 -28 -12 - 49
 37 34 48 25
 Nhận xét
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
-2HS TB nêu cách tìm : 
+ Tìm số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ
- Từng cặp thực hiện
 x – 24 = 34 x + 18 = 60 25 + x = 84
 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 84 – 25
 x = 58 x = 42 x = 59
- 1HS yếu nhắc lại đề bài
-2HS TB nêu dạng toán
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện thi đua trình bày
 Số máy bay cửa hàng có
 84 – 45 = 39 ( chiếc )
 Đáp số : 39 chiếc
 Nhận xét
- 1HS khá-giỏi đọc yêu cầu
-2HS khá-giỏi thực hiện. Nối các điểm tạo ra hình vuông.Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng trừ 14 trừ đi một số, nêu lại qui tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài:15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 Nhận xét
RKN
Thủ cơng
 (chuẩn KTKN:107,SGK:..)
Tên bài dạy: GẤP – CẮT DÁN HÌNH TRÒN(tiết 1)
( Chuẩn KTKN107;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách gấp, cắt dán hình tròn.
- Gấp,cắt,dán được hình tròn .Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích.Đường cắt có thể mấp mô.
-Với HS khéo tay:Gấp,cắt,dán được hình tròn.Đường cắt ít mắp mô.Hình dán phẳng.
-Có thể gấp,cắt,dán được thêm hình tròn có kích thước khác.
B/ CHUẨN BỊ:
Các mẫu hình, qui trình
Giấy, kéo, hồ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
 Nhận xét
2/ GTB: “ Gấp, cắt dán hình tròn”
- Ghi tựa bài.
- H.dẫn quan sát, nhận xét.
+ Giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên một hình vuông.
+ Nối điểm O với các điểm M, N, P nằm trên đường tròn.
- H.dẫn mẫu.
- Cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn
 Cho thực hiện nháp.
Nhận xét
-Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Quan sát,HS :TB nhận xét:
+ Độ dài các đoạn thẳng OM, ON, OP bằng nhau.
+ So sánh độ dài MN với cạnh hình vuông.
- Theo dõi và nắm được cách gấp, cắt dán hình tròn,2HS yếu nhắc lại cách gấp.
+ Gấp hì

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_13_nam_hoc_2015_2016.doc