Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2014-2015
A. KTBC:(3): Yêu cầu HS chữa bài 2,3,4 SGK.
- GV n.xét - đánh giá
B. BÀI MỚI:
* GTB: nêu mục tiêu bài học
- GV Hướng dẫn HS lập 1 bảng trừ, sau đó HS tự lập các bảng trừ còn lại.
- GV ghi bảng kết quả HS nêu
- Tổ chức cho lớp học thuộc lòng bảng trừ 15 trừ đi một số.
- Các bảng trừ còn lại làm tương tự.
HĐ2 (14): Hướng dẫn HS làm bài tập:
GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng, sai – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính
- Lưu ý các viết phép trừ theo cột.
Bài 2: Nừu còn th/g Ttổ chức cho HS chơi “nhanh mắt khéo tay”
C. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: (2)
- Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ
- Nhận xét giờ học
em tiểu phẩm, thảo luận câu hỏi, trả lời. -HS lắng nghe. -Chuẩn bị bài sau. Tuần 14 Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2015. Tập đọc: câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5) HSKT: Đọc được đoạn 1 II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A. KTBC:: (3’): Yêu cầu HS đọc thuộc bài Món quà của bố- GV n.xét - đánh giá B. bài mới: * GTB: Giới thiệu qua tranh vẽ. Hđ1 (30’): Hướng dẫn luyện đọc bài. - GV đọc mẫu – hướng dẫn đọc toàn bài a) Đọc từng câu. - GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng đHướng dẫn HS đọc. b) Đọc từng đoạn trước lớp. - Giới thiệu câu dài. + “Một hôm......bảo”. + “Người cha.......dễ dàng”. - Ghi bảng từ chú giải ( SGK). c) Đọc từng đoạn trong nhóm. - Nghe - nhận xét – sửa sai. d, Đọc đồng thanh Tiết 2 Hđ 1 (10’): Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Câu chuyện này có những nhân vật nào? - Tại sao 4 người con ko ai bẻ gãy đợc bó đũa? - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? - Một chiếc đũa (cả bó đũa) ngầm so sánh với gì? - Người cha muốn khuyên các con điều gì? Hđ 2 (20’): Luyện đọc lại. - Yêu cầu HS phân vai, thi đọc truyện. - Theo dõi - nhận xét - sửa sai. C. củng cố và dặn dò: (5’) - Yêu cầu tìm câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau. - Nhận xét giờ học. - HS thực hiện yêu cầu - KS khác n.xét - HS nghe,đọc thầm. 1 HS đọc lại bài. - Tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài. - HS luyện đọc từ khó - Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài. - HS tìm cách đọc, luyện đọc câu GV hướng dẫn. - 2 HS đọc chú giải. - Chia nhóm 3 luyện đọc bài. - Đại diện các nhóm thi đọc. Đọc đồng thanh đoạn 3 - HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. - Người cha; các con: trai, gái, dâu, rể. - Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ. - Ông cụ tháo bó đũa ra, bẻ từng chiếc một. - 1 chiếc đũa so với từng người con. Cả bó đũa so sánh với 4 người con. - ý nghĩa (MT). - Các nhóm phân vai thi đọc truyện (người kể chuyện, ông cụ, 4 người con). - Thực hiện yêu cầu. - HS lắng nghe - VN luyện đọc bài. Toán: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7 ; 37 - 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng. BT cần làm:( Bài 1 cột 1,2,3); bài 2(a,b) HSKT: Bài 1a II.Chuẩn bị : Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ củaThầy HĐ củaTrò A. KTBC:(3’): Gọi 3 HS lên bảng Đặt tính và tính. 15-7; 16-7; 17-9; 18-9 GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hđ1(10’): Tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ. - Nêu đề toán. - Nêu cách tìm số que tính còn lại. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép trừ, nêu cách làm. - Các phép tính 56 -7; 37 - 8; 68 - 9 yêu cầu HS thực hiện tương tự. Hđ2 (20’): Hướng dẫn HS luyện tập. GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng,sai, đánh giá – chốt k.quả đúng Bài 1: Tính. Lưu ý cách tính. Bài 2: Tìm x. Củng cố cách tìm số hạng. + yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng. Bài 3: Vẽ hình theo mẫu ( HS khá, giỏi);( GV treo bảng phụ ) ? : Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Y/c 1HS Nêu cách đặt tính và thực hiện tính 68 - 9. - Nhận xét giờ học Dặn : - HS thực hiện theo y/c của GV – HS khỏc n.xột - Nghe, phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 55 - 8. - Thực hiện tương tự phép trừ 55 - 8. - HS làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách tính. - HS tự làm bài, chữa bài nêu cách làm. - HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra. - HS đọc đề; nêu y/c BT - Hình tam giác và hcn ghép lại với nhau. - 1HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính 68 - 9. -HS lắng nghe - Về xem lại BT đã làm , chuẩn bị bài sau Chiều Thứ 2 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA I. Mục tiờu Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Câu chuyện bó đũa - Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK II. Lên lớp: - HS luyện đọc bài - T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài - GV theo dõi sửa cách đọc cho HS - Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát. - HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK LUYỆN VIẾT: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA * Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Câu chuyện bó đũa - GV đọc cho HS viết. - Chấm bài sửa lỗi. III. Củng cố – Dặn dò Dặn về đọc lại bài tập đọc: Câu chuyện bó đũa chuẩn bị đọc trước bài: Nhắn tin Luyện toán: ễN TẬP: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7 ; 37 - 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng Hoạt động dạy - học: - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán - HS lần lượt lên bảng chữa các BT - HS nhận xét – sửa chữa. - GV chốt kiến thức đúng * HSKG: Đề 2 tuần 14 * Dặn dò. N.xét tiết học Dặn về xem lại các BT đã làm ************************************************** Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2015 Toán: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ;78 - 29 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. - HS Yêu thích môn toán BT cần làm: Bài 1( cột 1,2,3); bài 2 (cột 1); bài 3 HSKT: Bài 1a Ii.chuẩn bị Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS chữa bài 1, 2 SGK. GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1: (10’) GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ của bài học. - Nêu bài toán. - Muốn biết còn lại ? que tính ta phải làm gì? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. - Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ còn lại. Hđ2: (20’) Hướng dẫn HS thực hành. GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Lưu ý cách tính có nhớ. Bài 2 : Bài toán yêu cầu tìm gì? - Yêu cầu nêu cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài, chữa bài. Bài 3: Bài toán thuộc dạng gì? Ghi tóm tắt lên bảng. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nội dung bài học - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm. – HS khỏc n.xột - HS lắng nghe - Nghe phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 65-38 -65 38 Vừa nói vừa viết như SGK 27 - 3 HS khác nhắc lại - 3 HS lên bảng làm, vừa nói vừa viết như SGK. - 3 HS đọc các phép trừ vừa thực hiện. - HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách làm. - Điền số thích hợp vào ô trống. 86 - 6 đ80-10 đ 70 - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm VBT. Bài toán về ít hơn - HS nêu tóm tắt, tự làm bài. - Nêu cách đặt tính, thực hiện tính. -HS lắng nghe kể chuyện: Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Dựa theo tranh minh hoạ và gợi ýdưới mỗi tranh ,kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Câu chuyện bó đũa. - Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, ngôn ngữ phù hợp. Biết phân vai,dựng lại câu chuyện. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ. - 1 bó đũa, 1 túi. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp câu chuyện Bông hoa niềm vui. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1: (30’) Hướng dẫn HS kể chuyện. a) Kể từng đoạn theo tranh - Theo tranh - Yêu cầu HS quan sát nêu nội dung từng tranh. - Gọi 1 HS kể mẫu tranh 1 - Yêu cầu HS kể trong nhóm - Yêu cầu HS kể trước lớp - Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể. b) Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu HS kể theo vai từng tranh. Lưu ý khi kể nội dung đoạn Hoạt động 1 có thể thêm vài câu cãi nhau. Khi kể nội dung đoạn 5 có thể thêm lời các con hứa với cha. Lần 1: GV làm người dẫn chuyện C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nêu lời khuyên của câu chuyện. - Nhận xét giờ học. - 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện. – HS khỏc n.xột - 1 HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu -1 HS kể mẫu bằng lời của mình. - Lần lượt từng em kể trong nhóm. HS khác trong nhóm theo dõi, nhận xét bổ sung. - Đại diện các nhóm kể theo tranh. Mỗi em kể nội dung 1 tranh. - Nhận xét theo tiết trước. Nhận vai, 2 HS nam đóng vai 2 người con trai, 2 HS nữ đóng vai Lần 2: HS đóng kịch - VN kể lại truyện cho người thân nghe chính tả: tuần 14 Nghe- viết : Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Nghe,viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt i/ie, ăt/ăc. - HS có ý thức viết đẹp, sạch. HSKT: Viết dược đoạn 1 của bài II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn BT III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con -GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. H đ1: (27’) Hướng dẫn viết chính tả. - GV đọc đoạn viết chính tả. - Đây là lời nói của ai với ai? - Người cha nói gì với các con? - Lời người cha viết sau dấu câu gì? - GV đọc cho HS viết từ khó. Theo dõi sửa sai - GV đọc cho HS viết bài. - Chấm chữa bài + Chấm 8 bài nhận xét, sửa sai. Hđ 2: (7’) Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài: - Yêu cầu HS đọc các từ vừa viết. Bài 3b,c: Tiến hành tương tự bài 2. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi - Chia lớp thành 3 đội; nêu cách chơi. - Nhận xét giờ học Dặn: - Câu chuyện, yên lặng, nhà giời – HS khỏc n.xột - HS lắng nghe - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. - Người cha nói với các con. - Người cha khuyên các con phải đoàn kết, yờu thương nhau - Sau dấu (:) và dấu (-) đầu dũng - liền bảo, chia lẻ, yêu thương. - Nghe viết bài vào vở. - HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề. - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm (lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng) b) Hiền, tiên, chín; c) dắt, bắt, cắt - HS tự làm BT- 1 số em nêu k.quả-lớp n.xét - Thi tìm tiếng có iê/i - Tiến hành chơi - HS lắng nghe - VN làm bài tập 3a Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2015. Tập đọc: nhắn tin I. Mục tiêu: 1. Đọc: Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Hiểu:Nội dung các mẩu nhắn tin.Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn,đủ ý) Trả lời được cỏc cõu hỏi sgk HSKT: Tin nhắn chị Nga gửi cho Linh II. đồ dùng dạy học: - Mẩu giấy nhỏ. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu chuyện bó đũa - GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1: (28’) Luyện đọc bài. - GV đọc mẫu giọng nhắn nhủ thân mật. a) Đọc từng câu. - Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai ghi bảngđHướng dẫn đọc đúng. b) Đọc từng mẫu tin trước lớp - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng. c) Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm. - Nghe, nhận xét chỉnh sửa. Hđ2: (7’) Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Những ai nhắn tin, nhắn tin bằng cách nào? - Vì sao chị Hà và Nga phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy? - Chị Nga nhắn Linh những gì? - Hà nhắn Linh những gì? - Yêu cầu HS tập viết nhắn tin. GV giúp HS nắm tình huống viết nhắn tin. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Bài hôm nay chúng ta hiểu gì về cách nhắn tin? - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc, nêu nội dung bài. – HS khỏc n.xột - Lắng nghe, 1 HS đọc lại bài. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS luyện đọc từ khó - HS đọc từng mẫu nhắn tin. - Luyện đọc. “Em nhớ........đánh dâu” “Mai đi học...........mượn nhé” - HS chia nhóm 4 luyện đọc bài. - Đại diện các nhóm thi đọc bài. - Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh bằng cách viết ra giấy. - Lúc chị Nga đi sớm Linh đang ngủ, chị không muốn đánh thức. - Nơi để quà sáng, các việc làm ở nhà, giờ chị Nga về. - Hà mang đồ chơi cho Linh. - HS viết nhắn tin vào giấy. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài HS khác nhận xét. -HS trả lời - HS lắng nghe -VN thực hành viết nhắn tin. Toán: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số . Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải toán về ít hơn. BT cần làm: Bài 1; Bài 2( cột 1,2); Bài 3,4 HSKT: Cột 1,2 bài 1 II. đồ dùng dạy học: Bảng nhóm iII. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS chữa bài 1,3 SGK. GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1: (10’) Hướng dẫn luyện tập. GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng Bài 1: Tính nhẩm - Theo dõi nhận xét Bài 2: Tính nhẩm. -Giúp HS nhận ra được, chẳng hạn: 15 - 5 -1 cũng bằng 15 -6( Vì cùng bằng 9 hoặc vì trừ đi 5 rồi trừ tiếp cho 1 tức là trừ đi 5 + 1 = 6,..) Bài 3: Đặt tính rồi tính. Bài 4: Toán giải Bài toán thuộc dạng gì? Tóm tắt ghi bảng. Gọi HS tóm tắt, Chia 4 nhóm y/c HS làm BT, đại diện nhóm trỡnh bày kq trờn bảng lớp Bài 5: ( HS khá, giỏi)Thi xếp hình. Tổ chức thi giữa các tổ, tổ nào xếp nhanh đúng là thắng cuộc. - Ngoài hình cánh quạt cho HS xếp hình chữ nhật, ngôi nhà,... C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quá nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Dặn: - 2 HS lên bảng làm bài. – HS khỏc n.xột - HS lắng nghe - HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở - Nối tiếp nhau thông báo kết quả mỗi em 1 phép tính. - HS tự làm bài, đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả - chữa bài và nêu cách làm. - Cả lớp làm bảng con- chữa bài a. -35 7 ;.. 28 - Đọc đề bài - Bài toán về ít hơn. - 1 HS tóm tắt, HS làm BT theo nhúm, đại diện nhóm trỡnh bày kq trờn bảng lớp. HS khỏc n.xột, chữa bài Giải Số lít sữa bò chị vắt được là: 50 – 18 = 32( tuổi) ĐS; 32 lít - HS thực hiện yêu cầu của GV - HS lắng nghe - VN làm bài tập trong SGK Tập viết: chữ hoa m I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ chữ và câu ứng dụng Miệng ; Miệng nói tay làm cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu M trong khung chữ. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): - Yêu cầu HS viết bảng con, bảng lớp chữ L, Lá. - GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GBT: Nêu mục tiêu bài học Hđ1 (5’): Viết chữ hoa - Treo chữ mẫu - Yêu cầu nêu chiều cao, rộng số nét của chữ. - GV Hướng dẫn cách viết từng nét. - GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn viết bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. Hđ2 (5’): Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu giải nghĩa cụm từ. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Yêu cầu nêu độ cao của các chữ cái. - Khoảng cách giữa các chữ. - Cách nối nét giữa các chữ. - Hướng dẫn viết chữ Miệng bảng con. Hđ3 (20’): Hướng dẫn viết vở. - Nêu yêu cầu viết Lưu ý tư thế ngồi, cách trình bày. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn: - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. – HS khỏc n.xột - Quan sát - Cao 5li, rộng 6li, 4 nét. - Quan sát lắng nghe - Viết bảng con chữ M - Đọc: Miệng nói tay làm ( Nói đi đôi với làm.) - 2,5li: M, g, l, y; 1,5li: t, còn lại 1li. - Một chữ cái o - Nét móc của M nối hất của i - Viết 2 lần. - Viết theo yêu cầu -HS lắng nghe -HS lắng nghe - VN viết bài. Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2015 Toán: bảng trừ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc các bảng trừ có nhớ (dạng tính nhẩm) trong phạm vi 20 - Vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. BT cần làm:Bài 1; bài 2( cột 1) HSKT: Bài 1( cột 1,2) ii. đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài tập 3, đồ dùng phục vụ đồ chơi. iII. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:: (3’): Gọi HS chữa bài 1 và 3 SGK - GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1 (10’):Lập bảng trừ Bài 1 : - Tổ chức trò chơi : Thi lập bảng trừ: GV nêu cách chơi. Mỗi đội 1 tờ giấy, 1 bút trong 5’ phải lập xong bảng trừ. - GV cùng cả lớp kiểm tra nếu sai GV đánh dấu đỏ. Hđ2 (10’): Hướng dẫn thực hành. GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng Bài 2: Yêu cầu nêu cách nhẩm ghi vào vở. Cách nhẩm : (15- 5 = 10 ; rồi lấy 10-1 = 9 15-5-1 có nghĩa là 15-6 nên 15-6=9) Bài 3: ( HS khá,giỏi) Cho HS q/sát mẫu, ph/ tích mẫu, tự vẽ vào vở. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Gọi 4 HS đọc thuộc lòng bảng trừ. - Nhận xét giờ học - Dặn: - 2 HS thực hiện. – HS khỏc n.xột - 4 đội tham gia chơi. Đội 1: Bảng trừ 11 trừ đi một số Đội 2: Bảng trừ 12 trừ đi một số Đội 3: Bảng trừ 13 trừ đi một số Đội 4: Bảng trừ 14,15,16 trừ đi một số - Làm xong dán bảng trừ lên bảng. - Đại diện từng đội đọc phép tính trong bảng, HS dưới lớp hô đáp số. - Nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài . 15 - 5 - 1 = 9 ; . 15 - 6 = 9 - Làm theo yêu cầu - 1 HS lên bảng làm - 4 HS đọc thuộc bảng trừ - HS lắng nghe. Về học thuộc bảng trừ Luyện từ và câu: tuần 14 I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình. - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu ai làm gì? -Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3). HSKT: Làm BT1 II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài tập 2,3, VBT. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Gọi 3 HS chữa bài - GV n.xột – đỏnh giỏ B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm anh chị em. - Ghi từ không trùng nhau lên bảng. Bài 2: Hướng dẫn cách viết một câu. - Yêu cầu nhận xét bổ sung các câu trên bảng chưa xếp được. Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài - Yêu cầu tự làm bài. + Tại sao lại điền dấu chẩm hỏi vào ô trống thứ 2? C. củng cố và dặn dò: (3’) - Khái quát nội dung bài học - Nhận xét giờ học - 3 HS lên bảng làm BT1, 3( tiết 13) – HS khỏc n.xột - HS lắng nghe - Lần lượt phát biểu. - HS tiếp nối đọc các từ tìm được( VD : Nhường nhịn, chăm sóc, chăm lo, yêu quý, chiều chuộng,...- HS khác n.xét - Đọc đề bài trong câu mẫu - 3 HS lên bảng làm cả lớp làm VBT - Nhận xét trả lời. - Đọc câu sắp xếp được. VD: Anh thương yêu em Chị chăm sóc em. ;. - Đọc đề bài, đọc đoạn văn cần điền dấu. - Tự làm bài, chữa bài - n.xét, sửa sai Thứ tụ dấu cần điền: Dấu (.) ; (?); (.) - Đây là câu hỏi - HS lắg nghe. - VN luyện đọc câu theo mẫu Chính tả: tuần 14 Tập chép : Tiếng võng kêu I. Mục tiêu: -Chép chính xác bài chính tả.Trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài tiếng võng kêu. - Làm đúng bài tập phân biệt ăt/ăc, iên/in. HSKT: Chép khổ thơ đầu II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết khổ thơ. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): GV đọc nội dung bài 2a tiết trước. - GV nx.xét , đánh giá B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1 (27’): Hướng dẫn luyện viết - Đọc đoạn viết - Đoàn em bé mơ thấy gì? - Chữ đầu dòng thơ viết thế nào? - GV đọc cho HS viết từ khó. Theo dõi nhận xét sửa sai. - HS chép bài - Chấm chữa bài. + Chấm 7 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến. Hđ 2 (7’): Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2a, b: Yêu cầu HS đọc đề bài - Theo dõi nhận xét sửa sai C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học - HS viết bảng lớp và bảng con. – HS khỏc n.xột - HS lắng nghe - 2 HS đọc lại - con cò, cánh bướm. - Viết hoa lùi vào 2 ô. - Viết bảng lớp, bảng con: giấc mơ, phơ phất, sông. - Nhìn bảng chép bài vào vở. - 2 HS đổi chéo vở soát lỗi. - Đọc đề bài, tự làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm, chữa bài. - Nhận xét bài của bạn. - VN chữa lỗi sai trong bài. Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2015. Tập làm văn: tuần 14 I. Mục tiêu: - Biết quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh. - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý. HSKT: Làm được BT1 II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1 (SGK), VBT III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Gọi HS đọc bài tập 2 tuần 13. - GV nx.xét , đánh giá B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hđ1 (30’): Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. - Tranh vẽ những gì? - Bạn nhỏ đang làm gì? - Mắt bạn nhìn búp bê thế nào? - Tóc bạn nhỏ thế nào? - Bạn nhỏ mặc gì? - Yêu cầu HS nối liền mạch các câu nói về hđ/hì
File đính kèm:
- Tuan_12.doc