Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2014-2015

A. KTBC:(3): Yêu cầu HS chữa bài 2,3,4 SGK.

- GV n.xét - đánh giá

B. BÀI MỚI:

 * GTB: nêu mục tiêu bài học

- GV Hướng dẫn HS lập 1 bảng trừ, sau đó HS tự lập các bảng trừ còn lại.

- GV ghi bảng kết quả HS nêu

- Tổ chức cho lớp học thuộc lòng bảng trừ 15 trừ đi một số.

- Các bảng trừ còn lại làm tương tự.

HĐ2 (14): Hướng dẫn HS làm bài tập:

GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét đúng, sai – chốt k.quả đúng

Bài 1: Tính

- Lưu ý các viết phép trừ theo cột.

Bài 2: Nừu còn th/g Ttổ chức cho HS chơi “nhanh mắt khéo tay”

C. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: (2)

- Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ

- Nhận xét giờ học

doc95 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
em tiểu phẩm, thảo luận câu hỏi, trả lời.
-HS lắng nghe.
-Chuẩn bị bài sau.
Tuần 14 Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
Tập đọc:	 câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu:
Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.
( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
HSKT: Đọc được đoạn 1
II. đồ dùng dạy học: 	
 Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học: Tiết 1
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): Yêu cầu HS đọc thuộc bài Món quà của bố- GV n.xét - đánh giá
B. bài mới: 
 * GTB: Giới thiệu qua tranh vẽ.
Hđ1 (30’): Hướng dẫn luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu – hướng dẫn đọc toàn bài
a) Đọc từng câu.
- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng đHướng dẫn HS đọc.
b) Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giới thiệu câu dài.
+ “Một hôm......bảo”.
+ “Người cha.......dễ dàng”.
- Ghi bảng từ chú giải ( SGK). 
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nghe - nhận xét – sửa sai.
d, Đọc đồng thanh
 Tiết 2
Hđ 1 (10’): Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- Tại sao 4 người con ko ai bẻ gãy đợc bó đũa?
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Một chiếc đũa (cả bó đũa) ngầm so sánh với gì?
- Người cha muốn khuyên các con điều gì?
Hđ 2 (20’): Luyện đọc lại.
- Yêu cầu HS phân vai, thi đọc truyện.
- Theo dõi - nhận xét - sửa sai.
C. củng cố và dặn dò: (5’)
- Yêu cầu tìm câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.
- Nhận xét giờ học. 
- HS thực hiện yêu cầu - KS khác n.xét
- HS nghe,đọc thầm. 1 HS đọc lại bài.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS luyện đọc từ khó
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
- HS tìm cách đọc, luyện đọc câu GV hướng dẫn.
- 2 HS đọc chú giải.
- Chia nhóm 3 luyện đọc bài.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
Đọc đồng thanh đoạn 3
-
 HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- Người cha; các con: trai, gái, dâu, rể.
- Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ.
- Ông cụ tháo bó đũa ra, bẻ từng chiếc một.
- 1 chiếc đũa so với từng người con. Cả bó đũa so sánh với 4 người con.
- ý nghĩa (MT).
- Các nhóm phân vai thi đọc truyện (người kể chuyện, ông cụ, 4 người con).
- Thực hiện yêu cầu. 
- HS lắng nghe
- VN luyện đọc bài.
Toán:	 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7 ; 37 - 8; 68 - 9 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng. BT cần làm:( Bài 1 cột 1,2,3); bài 2(a,b)
HSKT: Bài 1a
II.Chuẩn bị :
 Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
HĐ củaThầy
HĐ củaTrò
A. KTBC:(3’): Gọi 3 HS lên bảng Đặt tính và tính. 15-7; 16-7; 17-9; 18-9
GV n.xột – đỏnh giỏ
 B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ1(10’): Tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ.
- Nêu đề toán.
- Nêu cách tìm số que tính còn lại.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép trừ, nêu cách làm.
- Các phép tính 56 -7; 37 - 8; 68 - 9 yêu cầu HS thực hiện tương tự.
Hđ2 (20’): Hướng dẫn HS luyện tập.
GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng,sai, đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính.
Lưu ý cách tính.
Bài 2: Tìm x.
Củng cố cách tìm số hạng.
+ yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu ( HS khá, giỏi);( GV treo bảng phụ ) 
? : Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Y/c 1HS Nêu cách đặt tính và thực hiện tính
 68 - 9.
- Nhận xét giờ học
Dặn : 
- HS thực hiện theo y/c của GV – HS khỏc n.xột
- Nghe, phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 55 - 8.
- Thực hiện tương tự phép trừ 55 - 8.
- HS làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách tính.
- HS tự làm bài, chữa bài nêu cách làm.
- HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra.
- HS đọc đề; nêu y/c BT
- Hình tam giác và hcn ghép lại với nhau.
- 1HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
 68 - 9.
-HS lắng nghe
- Về xem lại BT đã làm , chuẩn bị bài sau
Chiều Thứ 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. Mục tiờu
 Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Câu chuyện bó đũa
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS luyện đọc bài - T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
LUYỆN VIẾT: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
 * Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Câu chuyện bó đũa
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố – Dặn dò
 Dặn về đọc lại bài tập đọc: Câu chuyện bó đũa
 chuẩn bị đọc trước bài: Nhắn tin
Luyện toán: ễN TẬP: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.	
 I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7 ; 37 - 8; 68 - 9 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng
Hoạt động dạy - học: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 	
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa.
 - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Đề 2 tuần 14
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
**************************************************
 Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2015
Toán:	 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ;78 - 29
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
- HS Yêu thích môn toán
BT cần làm: Bài 1( cột 1,2,3); bài 2 (cột 1); bài 3
HSKT: Bài 1a
Ii.chuẩn bị
 Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS chữa bài 1, 2 SGK.
GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1: (10’) GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ của bài học.
- Nêu bài toán.
- Muốn biết còn lại ? que tính ta phải làm gì?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ còn lại.
Hđ2: (20’) Hướng dẫn HS thực hành.
GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
Lưu ý cách tính có nhớ.
Bài 2 : Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu nêu cách làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài. 
Bài 3: Bài toán thuộc dạng gì?
Ghi tóm tắt lên bảng.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm.
– HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe
- Nghe phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ 65-38
 -65
 38 Vừa nói vừa viết như SGK
 27
- 3 HS khác nhắc lại
- 3 HS lên bảng làm, vừa nói vừa viết như SGK.
- 3 HS đọc các phép trừ vừa thực hiện.
- HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách làm.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
86 - 6 đ80-10 đ 70
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm VBT.
Bài toán về ít hơn
- HS nêu tóm tắt, tự làm bài.
- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
-HS lắng nghe
kể chuyện:	 Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh minh hoạ và gợi ýdưới mỗi tranh ,kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: 
Câu chuyện bó đũa.
- Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, ngôn ngữ phù hợp. Biết phân vai,dựng lại câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ.
- 1 bó đũa, 1 túi.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp câu chuyện Bông hoa niềm vui.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1: (30’) Hướng dẫn HS kể chuyện.
a) Kể từng đoạn theo tranh
- Theo tranh
- Yêu cầu HS quan sát nêu nội dung từng tranh.
- Gọi 1 HS kể mẫu tranh 1
- Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trước lớp
- Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể.
b) Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo vai từng tranh.
Lưu ý khi kể nội dung đoạn Hoạt động 1 có thể thêm vài câu cãi nhau. Khi kể nội dung đoạn 5 có thể thêm lời các con hứa với cha.
Lần 1: GV làm người dẫn chuyện
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nêu lời khuyên của câu chuyện.
- Nhận xét giờ học. 
- 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện.
– HS khỏc n.xột
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu 
-1 HS kể mẫu bằng lời của mình.
- Lần lượt từng em kể trong nhóm. HS khác trong nhóm theo dõi, nhận xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm kể theo tranh. Mỗi em kể nội dung 1 tranh.
- Nhận xét theo tiết trước.
Nhận vai, 2 HS nam đóng vai 2 người con trai, 2 HS nữ đóng vai
Lần 2: HS đóng kịch
- VN kể lại truyện cho người thân nghe
chính tả:	 tuần 14
Nghe- viết : Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu: 
- Nghe,viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt i/ie, ăt/ăc.
- HS có ý thức viết đẹp, sạch.
HSKT: Viết dược đoạn 1 của bài
II. đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi sẵn BT
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Yêu cầu 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con -GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
H đ1: (27’) Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- Đây là lời nói của ai với ai?
- Người cha nói gì với các con?
- Lời người cha viết sau dấu câu gì?
- GV đọc cho HS viết từ khó. Theo dõi sửa sai
- GV đọc cho HS viết bài.
- Chấm chữa bài 
+ Chấm 8 bài nhận xét, sửa sai.
Hđ 2: (7’) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài:
- Yêu cầu HS đọc các từ vừa viết.
Bài 3b,c: Tiến hành tương tự bài 2.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
- Chia lớp thành 3 đội; nêu cách chơi.
- Nhận xét giờ học
 Dặn:
- Câu chuyện, yên lặng, nhà giời
– HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Người cha nói với các con.
- Người cha khuyên các con phải đoàn kết, yờu thương nhau
- Sau dấu (:) và dấu (-) đầu dũng
- liền bảo, chia lẻ, yêu thương.
- Nghe viết bài vào vở.
- HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề.
- Đọc yêu cầu 
- Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
(lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng)
b) Hiền, tiên, chín; c) dắt, bắt, cắt
- HS tự làm BT- 1 số em nêu k.quả-lớp n.xét
- Thi tìm tiếng có iê/i
- Tiến hành chơi
- HS lắng nghe
- VN làm bài tập 3a
 Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Tập đọc:	 nhắn tin
I. Mục tiêu:
1. Đọc: Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
2. Hiểu:Nội dung các mẩu nhắn tin.Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn,đủ ý)
Trả lời được cỏc cõu hỏi sgk
HSKT: Tin nhắn chị Nga gửi cho Linh
II. đồ dùng dạy học:
- Mẩu giấy nhỏ.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu chuyện bó đũa - GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới: 
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1: (28’) Luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu giọng nhắn nhủ thân mật.
a) Đọc từng câu.
- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai ghi bảngđHướng dẫn đọc đúng.
b) Đọc từng mẫu tin trước lớp
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng.
c) Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm.
- Nghe, nhận xét chỉnh sửa.
Hđ2: (7’) Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Những ai nhắn tin, nhắn tin bằng cách nào?
- Vì sao chị Hà và Nga phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy?
- Chị Nga nhắn Linh những gì?
- Hà nhắn Linh những gì?
- Yêu cầu HS tập viết nhắn tin.
GV giúp HS nắm tình huống viết nhắn tin.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Bài hôm nay chúng ta hiểu gì về cách nhắn tin?
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc, nêu nội dung bài.
– HS khỏc n.xột
- Lắng nghe, 1 HS đọc lại bài. 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc từng mẫu nhắn tin.
- Luyện đọc.
“Em nhớ........đánh dâu”
“Mai đi học...........mượn nhé”
- HS chia nhóm 4 luyện đọc bài.
- Đại diện các nhóm thi đọc bài.
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh bằng cách viết ra giấy.
- Lúc chị Nga đi sớm Linh đang ngủ, chị không muốn đánh thức.
- Nơi để quà sáng, các việc làm ở nhà, giờ chị Nga về.
- Hà mang đồ chơi cho Linh.
- HS viết nhắn tin vào giấy.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài HS khác nhận xét.
-HS trả lời
- HS lắng nghe
-VN thực hành viết nhắn tin.
Toán:	luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số . Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải toán về ít hơn. BT cần làm: Bài 1; Bài 2( cột 1,2); Bài 3,4
HSKT: Cột 1,2 bài 1
II. đồ dùng dạy học:	
Bảng nhóm
iII. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS chữa bài 1,3 SGK.
GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1: (10’) Hướng dẫn luyện tập.
GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 1: Tính nhẩm
- Theo dõi nhận xét 
Bài 2: Tính nhẩm.
-Giúp HS nhận ra được, chẳng hạn: 15 - 5 -1 cũng bằng 15 -6( Vì cùng bằng 9 hoặc vì trừ đi 5 rồi trừ tiếp cho 1 tức là trừ đi 5 + 1 = 6,..)
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Bài 4: Toán giải
Bài toán thuộc dạng gì?
Tóm tắt ghi bảng.
Gọi HS tóm tắt, Chia 4 nhóm y/c HS làm BT, đại diện nhóm trỡnh bày kq trờn bảng lớp
Bài 5: ( HS khá, giỏi)Thi xếp hình.
Tổ chức thi giữa các tổ, tổ nào xếp nhanh đúng là thắng cuộc.
- Ngoài hình cánh quạt cho HS xếp hình chữ nhật, ngôi nhà,...
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quá nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
Dặn:
- 2 HS lên bảng làm bài.
– HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe
- HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở
- Nối tiếp nhau thông báo kết quả mỗi em 1 phép tính.
- HS tự làm bài, đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả - chữa bài và nêu cách làm.
- Cả lớp làm bảng con- chữa bài
 a. -35 
 7 ;..
 28
- Đọc đề bài
- Bài toán về ít hơn.
- 1 HS tóm tắt, HS làm BT theo nhúm, đại diện nhóm trỡnh bày kq trờn bảng lớp. HS khỏc n.xột, chữa bài 
Giải
Số lít sữa bò chị vắt được là:
50 – 18 = 32( tuổi)
ĐS; 32 lít
- HS thực hiện yêu cầu của GV
- HS lắng nghe
- VN làm bài tập trong SGK
Tập viết: 	 chữ hoa m
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ chữ và câu ứng dụng Miệng ; Miệng nói tay làm cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu M trong khung chữ.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): - Yêu cầu HS viết bảng con, bảng lớp chữ L, Lá. - GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GBT: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1 (5’): Viết chữ hoa
- Treo chữ mẫu
- Yêu cầu nêu chiều cao, rộng số nét của chữ.
- GV Hướng dẫn cách viết từng nét.
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn viết bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Hđ2 (5’): Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu giải nghĩa cụm từ.
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét 
- Yêu cầu nêu độ cao của các chữ cái.
- Khoảng cách giữa các chữ.
- Cách nối nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn viết chữ Miệng bảng con.
Hđ3 (20’): Hướng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết
Lưu ý tư thế ngồi, cách trình bày.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Dặn:
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
– HS khỏc n.xột
- Quan sát
- Cao 5li, rộng 6li, 4 nét.
- Quan sát lắng nghe
- Viết bảng con chữ M
- Đọc: Miệng nói tay làm
( Nói đi đôi với làm.)
- 2,5li: M, g, l, y; 1,5li: t, còn lại 1li.
- Một chữ cái o 
- Nét móc của M nối hất của i 
- Viết 2 lần.
- Viết theo yêu cầu 
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- VN viết bài.
 Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2015
Toán:	 bảng trừ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thuộc các bảng trừ có nhớ (dạng tính nhẩm) trong phạm vi 20
- Vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
BT cần làm:Bài 1; bài 2( cột 1)
HSKT: Bài 1( cột 1,2)
ii. đồ dùng dạy học:
Bảng phụ bài tập 3, đồ dùng phục vụ đồ chơi.
iII. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:: (3’): Gọi HS chữa bài 1 và 3 SGK
- GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1 (10’):Lập bảng trừ
Bài 1 : - Tổ chức trò chơi : Thi lập bảng trừ: GV nêu cách chơi. Mỗi đội 1 tờ giấy, 1 bút trong 5’ phải lập xong bảng trừ.
- GV cùng cả lớp kiểm tra nếu sai GV đánh dấu đỏ.
Hđ2 (10’): Hướng dẫn thực hành.
GV t/c các hình thức t/c dạy – học CN, nhóm đôi, nhóm 4 để HS làm BT - đại diện trình bày k.quả rồi n.xét  đúng, sai , đánh giá – chốt k.quả đúng
Bài 2: Yêu cầu nêu cách nhẩm ghi vào vở.
Cách nhẩm : (15- 5 = 10 ; rồi lấy 10-1 = 9
15-5-1 có nghĩa là 15-6 nên 15-6=9)
Bài 3: ( HS khá,giỏi) 
Cho HS q/sát mẫu, ph/ tích mẫu, tự vẽ vào vở.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Gọi 4 HS đọc thuộc lòng bảng trừ.
- Nhận xét giờ học
- Dặn:
- 2 HS thực hiện.
– HS khỏc n.xột
- 4 đội tham gia chơi.
Đội 1: Bảng trừ 11 trừ đi một số
Đội 2: Bảng trừ 12 trừ đi một số
Đội 3: Bảng trừ 13 trừ đi một số
Đội 4: Bảng trừ 14,15,16 trừ đi một số
- Làm xong dán bảng trừ lên bảng.
- Đại diện từng đội đọc phép tính trong bảng, HS dưới lớp hô đáp số.
- Nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài .
15 - 5 - 1 = 9 ; .
 15 - 6 = 9 
- Làm theo yêu cầu 
- 1 HS lên bảng làm
- 4 HS đọc thuộc bảng trừ
- HS lắng nghe.
 Về học thuộc bảng trừ
Luyện từ và câu:	 tuần 14
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
 - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu ai làm gì?
-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3).
HSKT: Làm BT1
II. đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ chép bài tập 2,3, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi 3 HS chữa bài 
- GV n.xột – đỏnh giỏ
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm anh chị em.
- Ghi từ không trùng nhau lên bảng.
Bài 2: Hướng dẫn cách viết một câu.
- Yêu cầu nhận xét bổ sung các câu trên bảng chưa xếp được.
Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài
- Yêu cầu tự làm bài.
+ Tại sao lại điền dấu chẩm hỏi vào ô trống thứ 2?
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung bài học 
- Nhận xét giờ học
- 3 HS lên bảng làm BT1, 3( tiết 13)
– HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe
- Lần lượt phát biểu.
- HS tiếp nối đọc các từ tìm được( VD : Nhường nhịn, chăm sóc, chăm lo, yêu quý, chiều chuộng,...- HS khác n.xét
- Đọc đề bài trong câu mẫu
- 3 HS lên bảng làm cả lớp làm VBT
- Nhận xét trả lời.
- Đọc câu sắp xếp được.
VD: Anh thương yêu em
 Chị chăm sóc em. ;.
- Đọc đề bài, đọc đoạn văn cần điền dấu.
- Tự làm bài, chữa bài - n.xét, sửa sai
Thứ tụ dấu cần điền: Dấu (.) ; (?); (.)
- Đây là câu hỏi
- HS lắg nghe.
- VN luyện đọc câu theo mẫu
Chính tả:	 tuần 14
Tập chép : Tiếng võng kêu
I. Mục tiêu: 
-Chép chính xác bài chính tả.Trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài tiếng võng kêu.
- Làm đúng bài tập phân biệt ăt/ăc, iên/in.
HSKT: Chép khổ thơ đầu
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết khổ thơ.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): GV đọc nội dung bài 2a tiết trước.
- GV nx.xét , đánh giá
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ1 (27’): Hướng dẫn luyện viết
- Đọc đoạn viết
- Đoàn em bé mơ thấy gì?
- Chữ đầu dòng thơ viết thế nào?
- GV đọc cho HS viết từ khó.
Theo dõi nhận xét sửa sai.
- HS chép bài
- Chấm chữa bài.
+ Chấm 7 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến.
Hđ 2 (7’): Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2a, b: Yêu cầu HS đọc đề bài
- Theo dõi nhận xét sửa sai
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học
- HS viết bảng lớp và bảng con.
– HS khỏc n.xột
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại
- con cò, cánh bướm.
- Viết hoa lùi vào 2 ô.
- Viết bảng lớp, bảng con: giấc mơ, phơ phất, sông.
- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- 2 HS đổi chéo vở soát lỗi.
- Đọc đề bài, tự làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm, chữa bài.
- Nhận xét bài của bạn.
- VN chữa lỗi sai trong bài.
 Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2015.
Tập làm văn:	 tuần 14
I. Mục tiêu: 
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.
HSKT: Làm được BT1
II. Đồ dùng dạy học: 	
- Tranh minh hoạ BT1 (SGK), VBT
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi HS đọc bài tập 2 tuần 13.
- GV nx.xét , đánh giá
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ1 (30’): Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ những gì?
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
- Tóc bạn nhỏ thế nào?
- Bạn nhỏ mặc gì?
- Yêu cầu HS nối liền mạch các câu nói về hđ/hì

File đính kèm:

  • docTuan_12.doc