Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016

A. Kiểm tra bài cũ (2):

- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ: 11 trừ đi một số - GV nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới:

* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.

HĐ1(10): HD HS thực hiện phép trừ

31 - 5.

B1: Nêu vấn đề

- GV nêu bài toán: Có 35 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

- Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?- Viết bảng: 31 - 5

B2: Tìm kết quả.

- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.

- Vậy 31 - 5 = ? GV ghi bảng.

B3: Đặt tính và thực hiện tính.

- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính thực hiện tính.

- (Nếu HS nêu chưa đúng GV hướng dẫn bằng câu hỏi)

HĐ2(20): Hướng dẫn HS thực hành.

Bài 1: Tính

Củng cố cách tính

- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của 1 phép tính.

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu

? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?

Bài 3: Toán giải

Củng cố giải toán.

- GV theo dõi nhận xét.

Bài 4: Yêu cầu trả lời.

C. Củng cố - dặn dò: (2)

- Yêu cầu nêu cách đặt tính, thực hiện tính.

- Nhận xét giờ học.

doc30 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS tự làm bài - 4 HS lên bảng làm - chữa bài.
- HS: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì kết quả không thay đổi
- HS tự làm bài- chữa bài nêu cách làm.
- 1 1 ..........
 - 8 
 3
- Bớt đi.
- HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm - chữa bài. ĐS: 7 quả bóng bay
- HS thực hành chơi.
- VN học thuộc lòng bảng trừ.
- Làm BT 3 SGK
Tập viết: tuần 10
I. Mục tiêu: 
- Biết viết chữ H hoa(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Từ ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Viết đúng cụm từ ứng dụng Hai sương một nắng (3 dòng cỡ nhỏ).
- Biết viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ.
HSKT: Viết đúng chữ H
II. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ H hoa, bảng phụ kẻ khung chữ.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ(3’): 
- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* GBT: GV nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1 (7’): HD dẫn viết chữ hoa H.
- GV gắn chữ mẫu.
- Yêu cầu nêu độ cao, rộng của chữ.
- Chữ H gồm mấy nét ?
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ H.
- GV nhận xét, uốn nắn.
HĐ2 (6’): Hướng dẫn viết cụm từ.
- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng.
- Giải thích câu thành ngữ.
- Hướng dẫn HS quan sát về chiều cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Hai và nêu cách nối từ H sang a.
HĐ3 (17’): HD HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lưu ý: tư thế ngồi, cách trình bày bài.
- Chấm 1 số bài nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chữ G hoa, từ ứng dụng..
- HS quan sát.
- Cao 5 li, rộng 5 li.
- 3 nét. 
 + Nét 1: Cong trái + lượn ngang
 + Nét 2: Khuyết ngược + xuôi + móc phải.
 + Nét 3: Nét thẳng đứng.
- HS theo dõi.
- Viết 2 lần chữ H.
- Hai sương một nắng
- Sự vất vả, khó nhọc của người nông dân.
- Chữ: H, g: 5 li, t: 1,5 li, còn lại 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- Viết 2 lần chữ Hai và trả lời.
- HS viết bài theo yêu cầu .
- HS lắng nghe
- VN viết bài trong vở TV.
 Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2015.
Toán: 31 - 5 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 - 5
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31-5 để giải toán. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau
HSKT: Làm được dòng 1 bài 1
II. đồ dùng dạy học:	 - Que tính, bảng cài.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (2’): 
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ: 11 trừ đi một số - GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1(10’): HD HS thực hiện phép trừ 
31 - 5.
B1: Nêu vấn đề
- GV nêu bài toán: Có 35 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn ?- Viết bảng: 31 - 5
B2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- Vậy 31 - 5 = ? đ GV ghi bảng.
B3: Đặt tính và thực hiện tính.
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính thực hiện tính.
- (Nếu HS nêu chưa đúng GV hướng dẫn bằng câu hỏi)
HĐ2(20’): Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1: Tính
Củng cố cách tính
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của 1 phép tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Bài 3: Toán giải
Củng cố giải toán.
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu trả lời.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Yêu cầu nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS đọc – HS khác n.xét
- Nghe nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 31 - 5.
- Thao tác trên que tính theo nhiều cách khác nhau.
 31 - 5 = 26
 3 1
 - 5
 2 6
- HS lên bảng thực hiện theo Yêu cầu 
- 1 số HS nhắc lại cách tính
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài, chữa bài, sau đó nêu cách làm. 
-
 5 1 ...........
 5
 2 6 
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS tự làm bài, chữa bài.
 -
 5 1 ...........
 4
 47
- HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm - chữa bài. ĐS: 45 quả trứng
- Đọc câu trả lời
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
- 3 HS nêu.
- VN làm BT trong VBT.
Luyện từ và câu: tuần 10
I. Mục tiêu: 
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1.2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3)
- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống(BT4).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, VBT TV.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ(3’): 
- Kiểm tra bài tập LTVC tuần 9. 
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1 (15’): Mở rộng vốn từ
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
- GV ghi bảng từ HS nêu.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS nói 1 từ.
- GV nhận xét.
Bài 3: 
Giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố hay mẹ? 
- Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với ai?
- Tổ chức 3 nhóm thi tiếp sức trong 2’.
- Cả lớp và GV nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc.
HĐ2( 15’): Luyện sử dụng dấu câu.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc truyện vui trong bài.
? Cuối mỗi câu bình thường dùng dấu gì?
? Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Theo dõi nhận xét. 
- Yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
? Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lời
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS mở sách giáo khoa, đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
- HS nêu tiếp nối : bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu, cháu.
- HS đọc lại các từ vừa tìm được
- Đọc yêu cầu
- Cụ, thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu,...
- HS làm bài vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu 
- bố.
- mẹ.
- Mỗi nhóm 1 HS viết nhanh lên bảng 1 từ chỉ người thuộc họ nội (ngoại) rồi chuyển phấn cho bạn.
- HS đọc
- HS đọc câu chuyện.
- Dấu chấm
- Cuối câu hỏi.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài của bạn.
- 1 HS đọc
- Buồn cười ở chỗ: Nam xin lỗi ông bà.....Nhưng chữ trong thư là của chị Nam, vì Nam chưa biết viết
Chính tả: tiết 2 - tuần 10
I. Mục tiêu: 
- Nghe và viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ. 
 - Làm được bài tập 2; (3) a/b; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
HSKT: Tập chép đúng 1 khổ thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, vở chính tả, VBT TV.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’): 
- Gọi 2 HS lên bảng viết: nghỉ học, con cá.
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1 (20’): Hướng dẫn viết chính tả:
a. Giới thiệu đoạn thơ cần viết.
- GV đọc đoạn viết.
- Bài thơ có tên là gì? 
? Ông và cháu thi vật với nhau thì ai là người thắng cuộc?
- Khi đó ông đã nói gì với cháu?
- GV giải thích từ: trời chiều, rạng sáng.
- Có đúng là ông thua cháu không?
b. Hướng dẫn trình bày.
? Bài thơ có bao nhiêu khổ thơ?
- Mỗi câu có bao nhiêu chữ ? 
GV: Để cho đẹp, các em cần viết bài thơ vào giữa trang giấy, nghĩa là lùi vào khoảng 3 ô so với lề vở.
- HD HS tìm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
c. Viết từ khó
- Đọc từ khó cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- GV nhận xét, uốn nắn.
d. GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc chậm rãi, theo dõi HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi.
e. Chấm, chữa bài.
- Chấm 7 bài, n.xét chữa lỗi sai phổ biến của HS.
HĐ2 (10’): Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc Yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc ghi âm “Cờ” Khi viết là: k / c, GV ghi bảng.
- Tổ chức cho 3 nhóm thi tiếp sức.
- Nhận xét bình chọn nhóm làm tốt.
Bài 3b: HS đọc đề bài - tự làm bài.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- GV tổng kết giờ học.
- Nhận xét bài viết của HS.
- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Ông và cháu.
- Cháu luôn là người thắng cuộc.
- Ông nói: Cháu khỏe hơn ông nhiều...
- HS lắng nghe.
- Ko. Vì ông muốn nhường cho cháu phấn khởi.
- Có 2 khổ thơ.
- Mỗi câu có 5 chữ.
- HS viết bảng con: keo, thua, hoan hô.
- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề.
-Chữa lỗi sai.
- HS đọc.
- 1 số HS nêu: K đi với e, ê, i; C đi với các chữ o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â
- HS thi tiếp sức, đại diện đọc kết quả: ca, co, cô,...........kim, kìm, kéo, ke, kê,
- 1 HS làm trên bảng.
- Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ.
- HS ghi nhớ quy tắc chính tả.
- Về làm bài 3a.
 Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2015
Tập làm văn: tuần 10
I. Mục tiêu:
1. Rèn KN nghe và nói: Biết kể về ông bà hoặc một người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà dựa vào câu hỏi gợi ý.
2. Rèn KN viết: Viết được đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu kể về ông bà hoặc người thân.
HSKT: kể miệng về ông bà hoặc người thân
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, VBT TV.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’): 
- Gọi 1 HS nhắc lại tên bài đã học tuần trước.
GV n.xét - đánh giá
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (15’): Rèn KN nói và nghe.
Bài 1: (Miệng)
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Cho HS chọn đối tượng để kể.
- Trước khi kể cho HS đọc lại bài tập đọc nói về tình cảm của ông và cháu.
- Cho 1 HS làm mẫu.
- GV hỏi từng câu cho hs trả lời.
a. Ông ( bà ) hoặc người thân của em bao nhiêu tuổi?
b. ........làm nghề gì?
c. .......yêu quý, chăm sóc em ntn?
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS trình bày trước lớp.
- GV theo dõi sửa sai.
HĐ2( 15’) : Rèn KN viết.
Bài 2: Gọi HS đọc Yêu cầu 
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Chú ý viết câu liền mạch, cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu viết hoa.
- Gọi 1 số HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét - đánh giá
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
Liên hệ: Con thường giúp ông bà những công việc gì để thể hiện lòng hiếu thảo của mình nhỉ?
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời- HS khác n.xét
- HS lắng nghe
- HS đọc đề: Kể về ông bà hoặc người thân
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS làm mẫu: Ông em năm nay đã ngoài sáu mươi tuổi. Ông từng là công nhân của Nhà máy đường Lam Sơn. Ông rất yêu quý em. Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành.
- Từng cặp hỏi đáp với nhau 
- 1 số HS trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS đọc yêu cầu: Viết một đoạn văn ngắn kể về ông, bà ....
- HS làm bài vào vở.
- Đọc bài trước lớp, cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
kể thêm nhiều điều về ông bà hoặc người thân.
Toán: 51 - 15
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15 trong phạm vi 100.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li) 
- BT cần làm Bài 1 (cột 1;2;3); Bài 2a;b,bài 4
HSKT:3 phép tính dòng 1 bài 1
II. đồ dùng dạy học:	- 5 chuc bó que tính và 1 que tính rời.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’):
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng trừ.
- GV nhận xét, đánh giá. 
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (10’): HD HS tự tìm kết quả của phép trừ 51 - 15.
B1: Nêu vấn đề.
- Nêu bài toán: Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
B2: Tìm kết quả.
- Y/c HS lấy que tính thảo luận tìm cách bớt.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Nhận xét (có thể hướng dẫn nếu HS lúng túng).
B3 : Đặt tính và tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
HĐ2(20’):Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu nhận xét bài của bạn nêu cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?
- Theo dõi nhận xét.
Bài 3: Tìm x
? Bài yêu cầu tìm gì ?
- Yêu cầu nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- Yêu cầu HS tự làm bài.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Y/c nêu cách đặt tính, thực hiện tính 51 - 15.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS đọc thuộc lòng bảng trừ 
- HS lắng nghe
- Nghe nhắc lại bài toán, phân tích.
- Thực hiện phép trừ 51 - 15.
- Thảo luận cặp đôi trả lời còn 36 que tính.
- Nêu cách bớt. (Thay 1 thẻ chục ở phần 51 bằng 1 chục que tính rời ....)
- HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào bảng con.
- 1 số HS nhắc lại cách làm.
- HS tự làm bài, 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét - đổi chéo vở kiểm tra.
-
 8 1 ...........
 - 4 6
 3 5
- Đọc yêu cầu 
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.
- Tìm một số hạng
- Nhắc lại quy tắc và làm bài.
( Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia)
- HS làm bài, 1 HS đọc, chữa bài.
a. x + 16 = 41 ..........
 x = 41 – 16
 x = 25
- HS tự làm bài.
3 HS nhắc lại
HS lắng nghe
họạt động tập thể:	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
- Giáo dục HS thái độ tôn trọng tập thể, bạn bè.
- Tích cực tham gia hoạt động tập thể.
II. Hoạt động dạy học:
1. GTB: Giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể: Múa hát.
2. Hướng dẫn sinh hoạt: (30’)
a) HĐ1 : Sinh hoạt lớp : Nhận xét chung hoạt động trong tuần.
	- Lớp trưởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 10	
- các tổ bình xét thi đua tuần 10
	- Lớp trưởng tập hợp ý kiến báo cáo cô giáo.
	- GV tổng hợp và kết luận
b) HĐ2 : Sinh hoạt tập thể : Múa hát
- Y/c các nhóm TL chuẩn bị tiết mục của nhóm mình để thi biểu diễn trước lớp.
- GV công bố tiết mục của các nhóm.
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo.
- GV giới thiệu lần lượt các tiết mục biểu diễn.
- Kết thúc cuộc thi BGK công bố kết quả.
3. củng cố và dặn dò:
- Nhận xét tiết sinh hoạt - tuyên dương - nhắc nhở.
*********************************************
L. Tiếng việt: Ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu: 
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng, xếp đúng từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại. 
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GTB: GV nêu mục tiêu tiết học.
HD HS làm BT
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
 - GV ghi bảng từ HS nêu.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS nói 1 từ.
- GV nhận xét.
Bài 3: Giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố hay mẹ? 
- Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với ai?
- Tổ chức 3 nhóm thi tiếp sức trong 2’.
- Cả lớp và GV nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS mở sách giáo khoa, đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
- HS nêu tiếp nối : bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu, cháu.
- HS đọc lại các từ vừa tìm được
- Đọc yêu cầu
- Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu,...
- HS làm bài vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu 
- bố.
- mẹ.
- Mỗi nhóm 1 HS viết nhanh lên bảng 1 từ chỉ người thuộc họ nội (ngoại) rồi chuyển phấn cho bạn.
HS lắng nghe
L. Tiếng việt:	 Ôn tập làm văn
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cách viết đoạn văn theo chủ đề: Nhà trường.
II. Hoạt động dạy học:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
- Ghi đề bài: Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn khoảng (4-5 câu) nói về em và trường em.
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Yêu cầu 3 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS nêu miệng bài làm
 Nếu HS lúng túng thì GV dùng hệ thống câu hỏi gợi ý để HS trả lời
+ Em tên gì, HS lớp mấy, trường nào?
+ Quang cảnh trường em ntn?
+ Tình cảm của em đối với trường ntn?
- HS làm bài vào vở - Gọi HS đọc chữa bài - GV và HS nhận xét.
- Chấm 1 số bài và nhận xét ưu, nhược điểm để HS sửa sai 
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Củng cố cách viết đoạn văn.
- Nhận xét giờ học
Luyện Toán 51 - 15 
I.mục tiêu
 Giups HS củng cố:
 - Kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15 trong phạm vi 100.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu 
* HSK- G làm thêm các BT trong luyện giải toán .
HĐ DẠY VÀ HỌC: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa.
 - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Đề 1 tuần 10
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
**********************************************************************
Thủ công: gấp thuyền phẳng đáy có mui ( tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui, nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với HS khéo tay: Các nếp gấp phẳng thẳng, sản phẩm sử dụng được.
- HS có hứng thú gấp thuyền.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Thuyền mẫu, giấy mầu, quá trình gấp
III. các Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ(3’): 
- Gọi HS nêu lại các bước gấp thuyền
B. Bài mới:
* GTB: Trực tiếp
HĐ 1 (20’): Hướng dẫn thực hành gấp thuyền.
- Yêu cầu HS nêu lại các thao tác gấp thuyền.
- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm.
- HS thực hành T quan sát uốn nắn cho HS còn lúng túng. Nhắc HS miết kĩ các đường mới gấp cho phẳng và lộn thuyền cẩn thận, từ từ để thuyền không bị rách.
HĐ2( 10’): Đánh giá sản phẩm
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm và đánh giá kết quả học tập.
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn ôn lại bài đac học để tiết sau kiểm tra. 
- VN chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS trả lời.
- HS trả lời:
+ Bước1: Gấp tạo mui thuyền
+ Bước2: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bước3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bước4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Thực hành theo nhóm 4.
- HS trình bày sản phẩm theo nhóm.
luyện viết
tuần 10
I. Mục tiêu: 
- Biết viết chữ H hoa.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng Học một biết mười.
- Biết viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Mẫu chữ H hoa, bảng phụ kẻ khung chữ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC(3’): 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
B. Bài mới:
* GBT: Nêu mục tiêu bài học
HĐ 1 (5’): H dẫn viết chữ hoa H.
- Gắn chữ mẫu.
- Yêu cầu nêu độ cao, rộng của chữ.
- Chữ gồm mấy nét?
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quá trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ H.
HĐ 2 (5’): Hướng dẫn viết cụm từ.
- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng.
- Giải thích câu thành ngữ.
- Hướng dẫn HS quan sát về chiều cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Học và nêu cách nối từ H sang o, dấu nặng đặt dưới chữ o.
HĐ 3(25’): H dẫn HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lưu ý: tư thế ngồi, cách trình bày bài.
- Chấm 1 số bài nhận xét.
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chữ G hoa, từ ứng dụng..
- HS quan sát.
- Cao 5 li, rộng 5 li.
- 3 nét: 
 + Nét 1: Cong trái + lượn ngang
 + Nét 2: Khuyết ngược + xuôi + móc phải
 + Nét 3: Nét thẳng đứng
- Viết 2 lần chữ H.
- Học một biết mười.
Chữ: H, b: 5 li, t: 1,5 li, còn lại 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- Viết 2 lần chữ Học và TL.
- HS viết theo Yêu cầu 
VN viết bài trong vở TV.
	Mĩ thuật
Vẽ tranh
đề tài tranh chân dung
I. Mục tiêu: 
- HS tập quan sát, nhận xét, hình dáng, đặc điểm khuôn mặt người.
- Làm quen với cách vẽ chân dung đơn giản.
- Vẽ được một bức chân dung theo ý thích.
- HS khá, giỏi: Vẽ được khuôn mặt đối tượng, sắp xếp hình vẽ cân đối, màu sắc phù hợp
II. chuẩn bị Đồ dùng: 1. Giáo viên chuẩn bị:
- Một số tranh, ảnh chân dung khác.
- Một số bài vẽ chân dung của học sinh.
- Tranh in trong bộ ĐDDH.
2. Học sinh chuẩn bị:
- Vở tập vẽ.
- Bút chì, màu vẽ các loại.
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu:
- ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ, kiểm tra đồ dùng học tập. (1’)
- Vào bài mới: (1’) 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1(5’): Tìm hiểu về tranh chân dung.
- T đưa cho một số bức tranh chân dung và một số bức tranh về các thể loại khác nhau: sinh hoạt, tĩnh vật, phong cảch,...
? Đâu là tranh chân dung?
? Tranh chân dung vẽ gì là chủ yếu?
? Tranh chân dung nhằm diễn tả cái gì?
- Tìm hiểu đặc điểm khuôn mặt người.
- Hình khuôn mặt người.
? Những phần chính trên khuôn mặt?
? Mắt, mũi, miệng... của mọi người có giống nhau không?
? Vẽ tranh chân dung, ngoài khuôn mặt, còn có thể vẽ gì nữa?
? Màu sắc của toàn bộ bức tranh, của các chi tiết?
? Tranh chân dung thể hiện nét mặt người ntn?
HĐ2 (5’): Hướng dẫn cách vẽ
- T cho HS xem một vài tranh chân dung có nhiều cách bố cục và đặc điểm khuôn mặt khác nhau để HS nhận xét.
- T giới thiệu cách vẽ chân dung:
- Bức tranh nào đẹp? Vì sao?
- Em thích bức t

File đính kèm:

  • docTuan_10.doc