Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Lan Phương

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ;biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phảy,giữấ các cụm từ.

- Hiểu

lời khuyên từ câu chuyện:Làm việc gì cũngphải kiên trì,nhẫn lại mới thành công.(Trả lời được câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Tranh SGK/4; Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc22 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Lan Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng)
=> GV chốt: Ai chăm chỉ, ai kiên trì chịu khó thì làm việc gì cũng thành công đem lại niềm vui cho mình và mọi người.
5. Luyện đọc lại (6-8'):
-HS đọc nối tiếp đoạn(4HS)
- HS đọc bài (2 HS) => nhận xét.
- HS đọc phân vai (3 nhóm) 
- Lớp nhận xét, bình chọn.
C. Củng cố, dặn dò (4-6'):
- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- HS nêu lại tên bài tập đọc 
- Dựa vào nội dung truyện -> Giải thích câu tục ngữ?
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học để tập kể chuyện.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Toán
--1--
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
-Biết đếm,đọc,viết các số đến 100. 
 -Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất số bé nhất có một chữ số;số bé nhất,số lớn nhất có hai chữ số;số liền trước số liền sau. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
- Khởi động: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra (3-5’)
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học sinh.
2. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành (30-32’).
Bài 1/3 : (8-9’).HS làm SGK
 - Kiến thức : Số có một chữ số (số bé nhất,số lớn nhất).
 - Chốt:Cách viết các số có 1 chữ số theo thứ tự, số bé nhất, số lớn nhất có 1 chữ số
 -DKSL:HS sai số bé nhất là 1, số lớn nhất là 10.
Bài 2/3.(5-6)HS làm SGK
- Kiến thức : Số có 2 chữ số ( số bé nhất, số lớn nhất).
=> Chốt : Cách viết số có 2 chữ số theo thứ tự, số bé nhất, lớn nhất có 2 chữ số
- DKSL: HS viết chưa đúng thứ tự các số
Bài 3/3:(12-14’) Bảng con
- Kiến thức : số liền trước ,số liền sau của 1 số.
- Chốt: Nêu cách tìm số liền trước, liền sau của 1 số?
- DKSL: HS nhầm lẫn số liền trước, số liền sau. 
3. Hoạt động 3: Củng cố (3-5’)
Bảng con: Viết số bé nhất, lớn nhất có 2 chữ số.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Thứ ba ngày 22 tháng 8 năm 201Toán
--2--
7
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiêp) 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vi, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. ĐỒ DÙNG
- GV : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động: 
1.Kiểm tra:(3-5’).
-Bảng con : Viết số lớn nhất có 1 chữ số.Số liền trước số đó.Số liền sau số đó
2. Hoạt động 2 : Luyện tập ,thực hành(30-32’)
Bài 1/4 (5-7’):HS làm SGK
- Kiến thức : Đọc viết,phân tích số có hai chữ số theo chục,đơn vị.
-Chốt: cách đọc,viết, phân tích số có 2 chữ số theo chục, đơn vị.
 - DKSL : Phân tích số sai.
Bài 2/4: (6-7’).HS làm vở.
- Kiến thức : Phân tích số có 2 chữ số theo chục,đơn vị.
-Chốt:HS trìnhbày bài?
Bài 3/4:(5-6’)
- Kiến thức: so sánh các số có 2 chữ số.
- Chốt: HS giải thích cách làm: 80 + 6.... 85.
=> Nêu cách so sánh số có 2 chữ số?
 - DKSL : HS nhầm lẫn giữa 27 và 72.
Bài 4/4(7-8’)
- Kiến thức: Sắp xếp các số theo thứ tự bé đến lớn,từ lớn đến bé.
-Chốt: Dựa vào đâu để sắp xếp đúng thứ tự?
- DKSL : HS nhầm lẫn giữa 54 và 45.
Bài 5/4: (4-5’)
- Kiến thức : Điền số thích hợp theo thứ tự.
- Chốt :HS trình bày bài?
- DKSL:HS điền các số liên tiếp 
3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:(3-5’)
- GV nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... 
Kể chuyện
 --1--
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV : Tranh SGK
- HS : Đạo cụ để đóng vai : thỏi sắt, kim khâu, khăn quấn đầu, giấy, bút lông
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động: 
A. Mở đầu (3'):
- GV giới thiệu môn học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1-2'):
-Truyện hôm qua ta học là gì ?( Có công mài sắt, có ngày nên kim )
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
=> Giờ kể chuyện hôm nay ta sẽ tập kể câu chuyện đó.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện (28-30'):
a. Bài 1/5: Kể từng đoạn theo tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu => lớp đọc thầm.
- HS nhìn tranh nhớ lại nội dung truyện để tập kể từng đoạn => kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS quan sát tranh 1 => đọc thầm gợi ý => GV kể mẫu đoạn 1 => GV cho HS làm tương tự với đoạn 2, 3, 4.
* HS nhận xét bạn kể:
+ Đủ ý, đúng trình tự.
+ Diễn đạt thành câu, dùng từ hợp lý theo lời kể của mình.
+ Thể hiện: Tự nhiên ở điệu bộ, nét mặt, giọng kể.
- HS tập kể nối đoạn => HS, GV nhận xét 
b. Bài 2/ HS tập kể nối tiếp đoạn câu chuyện.
- 2 HS kể cả chuyện( HS khá, giỏi) => lớp nhận xét 
- 2 nhóm HS thi kể chuyện phân vai => lớp bình chọn bạn diễn hay.
C. Củng cố, dặn dò (3-5'):
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tập kể và làm theo lời khuyên của chuyện.
* GV đánh giá kết quả học tập của HS
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Chính tả
 --1--
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CÀU: 
 - Nghe viết chính xác bài chính tả(SGK);trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2,3,4.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ chép bài 2,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động:
- Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát hoặc chơi trò chơi.
A. Kiểm tra bài cũ (3'):
- Kiểm tra đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu của môn học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1-2'):
- Chính tả tập chép: "Có nên kim".
2. Hướng dẫn chính tả:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị (8-10')
- GV đọc đoạn chép -> HS đọc thầm 
- 2 HS đọc bài.
 + Đoạn chép có mấy câu? (2 câu ) -> HS đọc từng câu.
 + Cuối mỗi câu có dấu gì ? ( dấu chấm )
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa? Chữ cái đó ở vị trí nào trong đoạn văn? (đầu câu, đầu đoạn).
+ Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? (viết hoa, lùi 2 ô).
- Viết đúng: : 
+ GV đọc, gạch chân => HS đọc, phân tích : ngày, thỏi sắt, nó, thành kim
+ HS viết bảng con: ngày, nó, sắt, thành.
b. Hướng dẫn HS tập chép (13-15')
- HS mở vở -> ngồi đúng tư thế.
- HS nêu thể loại, cách trình bày.
- GV ra hiệu lệnh -> HS chép từng câu.
c. Chấm chữa (3-5')
- GV đọc soát lỗi -> HS soát bút chì 
- HS ghi số lỗi ra lề vở 
- HS tự chữa lỗi.
- GV chấm 8 - 10 bài.
3. Luyện tập ( 5-7’):
Bài 2 (6):
- 1 HS đọc yêu cầu -> lớp đọc thầm
- GV treo bảng phụ => GV hướng dẫn cách làm => 1 HS làm mẫu.
- HS làm vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 (6):
- HS đọc yêu cầu => GV hướng dẫn => 1 HS làm mẫu.
- HS làm SGK => 1 HS làm bảng phụ => HS nhận xét.
Bài 4 (6):
- 3 HS đọc bảng chữ cái.
- GV xoá 1 số dòng.
- GV xoá bảng => HS đọc lại.
C. Củng cố, dặn dò (1-2')
- GV nhận xét bài viết và giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Toán
 --3--
Thứ tư ngày 23 tháng 8 năm 2017
SỐ HẠNG - TỔNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
-Biết số hạng;tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra (3-5’)
	- Bảng con : đặt tính và tính: 35 +24 , 5+ 22 -> HS đọc -> nhận xét -> nêu cách làm
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (13-15’)
2.1 Giới thiệu phép tính : 
	- GV đưa phép tính 35+ 24 = 59 -> HS đọc.
2.2 Nêu tên gọi thành phần,kết quả phép tính 35+24=59.
	- GV nêu tên gọi thành phần, kết quả phép tính : 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, 59 gọi là tổng-> HS nêu lại -> GV ghi.
- HS nêu tên gọi thành phần, kết quả phép cộng : 35 + 24 = 59 theo cột dọc.
GV lưu ý học sinh : 35 + 24 cũng gọi là tổng.
2.3.Ví dụ 
Học sinh tính kết quả, nêu tên gọi thành phần, kết quả của của 1 số phép tính khác.
* Kết luận lại về tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng.
3.Hoạt động 3: Luyện tập ,thực hành (15-17’)
Bài 1/5 (3-4’)- HS làm SGK
- Kiến thức : Củng cố và rèn kĩ năng làm tính cộng ( không nhớ ), tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. HS biết cách tính tổng bằng cách cộng các số hạng .
=> Chốt: Nêu cách tìm tổng phép tính thứ 3?
Bài 2/5(6-7)HS làm BC
- Kiến thức: Rèn kĩ năng tính tổng, đặt tính, tính theo cột dọc.
=>Chốt: Nêu cách đặt tính, cách tính ?
DKSL: Đặt tính, tính sai : 9+20.
.Bài 3/5:( 7-8’) HS làm vở.
- Kiến thức: Giải toán đơn có lời văn dạng tìm tổng.
=> Khi giải toán cần chú ý gì?
 DKSL: Câu trả lời chưa gọn ,rõ.
4.Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3-5’)
- Bảng con: lấy ví dụ về phép cộng -> tính kết quả -> Nêu tên gọi, thành phần, kết quả phép cộng
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... 
Tập đọc
 --3--
TỰ THUẬT
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi sau các dấu câu,giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. 
- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các dòng, giữa yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài.Bước đầu có khái niện về một bản tự thuật (Lí lịch).(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động:
A. Kiểm tra bài cũ (3-5'):
- 2 HS đọc: "Có công.nên kim" => Mỗi em đọc 2 đoạn
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1-2'):
- GV cho HS xem ảnh -> Giới thiệu : Đây là một bạn học sinh. Hôm nay chúng ta sẽ được nghe bạn tự kể về mình. Những lời tự kể về mình như vậy gọi là tự thuật. Qua lời tự thuật ta sẽ được biết tên, tuổi và nhiều thông tin khác về bạn
- Tập đọc: " Tự thuật".GV giảng từ :tự thuật( Chú giải)
2. Luyện đọc (15-17'):
- GV đọc mẫu => HS đọc thầm.
a.Đoạn1( 5 dòng đầu):
- Đọc đúng: nam, nữ, nơi sinh, Hà Nội => GV hướng dẫn phát âm "n" => GVHD đọc câu- đọc mẫu –HS đọc theo dãy-NX.
- Từ ngữ: quê quán.(Chú giải- HS đọc)
- Hướng dẫn đọc: đọc giọng rõ ràng, rành mạch.GV đọc mẫu đoạn 1
- HS đọc đoạn1: -NX cho điểm.
b. Đoạn 2( 3 dòng còn lại):
- Đọc đúng câu 6: HànThuyên, nơi, nay
- GVHD phát âm uyên ( thuyên); n(nơi) -GV đọc –HS đọc.
- Từ ngữ: nơi ở hiện nay (nơi em và gia đình đang ở)
- Hướng dẫn đọc đoạn2: ĐM => HS đọc => GV nhận xét, sửa.
c. Đọc cả bài:
-HS đọc nối tiếp đoạn( 2HS)
- 1 HS đọc cả bài => nhận xét.
3. Tìm hiểu bài (8-10'):
- HS đọc thầm bài để trả lời câu hỏi.
+ Câu 1: Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
(Họ và tên: Bùi Thanh Hà..)
+ Câu 2: Nhờ đâu em biết rõ về bạn?
(Nhờ bản tự thuật)
+ Câu 3: HS đọc câu hỏi và tự liên hệ trả lời.
+ Câu 4: Hãy cho biết tên địa phương em ở ? -> HS đọc câu hỏi => GV giải thích xã (phường), huyện (quận) => HS trả lời => nhận xét ( Lưu ý : Khi nêu địa chỉ phải nêu từ đơn vị hành chính nhỏ đến đơn vị hành chính lớn )
4. Luyện đọc lại (3-5'):
- HS đọc nối tiếp đoạn- đọc toàn bài => lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay -> HS, GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò (4-6'):
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà HS tự viết bản tự thuật.
- Chuẩn bị bài "Ngày hôm qua đâu rồi".
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
LT&C
 --1--
TỪ VÀ CÂU
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
-Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,BT2);viết được một câu nói về nội dungmỗi tranh(BT3)
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động
A. Kiểm tra bài cũ (3'):
- GV kiểm tra sách vở và đồ dùng môn học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1-2'):
- Ở lớp 1 các em đã biết thế nào là 1 tiếng, các em sẽ hiểu thế nào là từ và câu qua bài hôm nay.
2. Luyện tập (28-30'):
Bài 1/8 (10'): Làm miệng
- 1 HS đọc yêu cầu => lớp đọc thầm.
- GV giải thích yêu cầu của bài (8 tranh ứng với 8 tên gọi trong ngoặc )
- 1 HS đọc 8 tên gọi của 8 tranh
- HS làm mẫu tranh 1 và 5.
- Gọi 8 HS lên bảng, chọn các tên dán vào tranh => 1 HS đọc, nhận xét.
=> GV chốt: Những tiếng chỉ tên gọi của người, vật, việc cụ thể gọi là từ.
- Từ nào chỉ người? vật? việc?
- Trên bảng có mấy từ?
=> 8 từ chỉ tên gọi của người, vật, việc => 8 từ có 8 ý nghĩa khác nhau.
Bài 2/8 (8-10'): Làm bảng con
- 1 HS đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu tìm mấy loại từ.
? Đó là những loại từ nào.
? Lấy ví dụ từng loại?
- HS tìm 3 loại từ ghi bảng con (mỗi loại 1 từ) => HS nêu từ => GV ghi bảng 
=> nhận xét.
=> GV chốt: Có nhiều loại từ, từ có thể có 1,2,3 tiếng. Mỗi từ có 1 nghĩa riêng.
Bài 3/9 (15'): Làm vở
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tranh vẽ cảnh gì ? HS đọc câu mẫu -> Câu mẫu nói về nội dung tranh nào?
 - Dựa vào nội dung tranh đặt 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong tranh 
- HS đặt câu.
- HS, GV nhận xét, sửa từ, nội dung.
- HS chọn viết câu vào vở => GV chấm.
- GV lưu ý HS đầu câu viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm.
* Câu hoàn chỉnh là câu khi đọc lên có thể hiểu nội dung nói gì.
=> GV chốt: - Tên gọi người, vật, việc gọi là từ. Ta dùng các từ đặt thành câu để trình bày 1 sự việc.
C. Củng cố, dặn dò (1-2'):
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Toán
 --4--
Thứ năm ngày 24 tháng 8 năm 2017
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số .
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
-HS làm bài1,bài2(cột2),bài3(a,c),bài4.Các phần(bài) còn lại dành cho HS khá,giỏi.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động:
1.Hoạt động 1:Kiểm tra: (3-5’)
	- Bảng con: đặt tính rồi tính: 54+33 8+70 
 -HS nhận xét –Nêu cách thực hiện.? 
2.Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành:( 30-32’)
Bài 1/6:(3-5’)HS làm SGK
- Kiến thức: Tính cộng(không nhớ) theo cột dọc.
=> Chốt : Cách tính theo thứ tự phải sang trái ( hàng đơn vị trước,chục sau); Cách viết kết quả phép cộng
- DKSL : HS viết kết quả chưa thẳng cột
 Bài 2/6: (5-6’) (Cột 2) HS làm SGK-HS khá,giỏi làm tiếp phần còn lại.
- Kiến thức: Cộng nhẩm các số tròn chục.
- Nhận xét về kết quả từng cặp phép tính?
=> Nêu cách nhẩm: 40+10 +10?
=> Chốt : Cách tính nhẩm nhanh.
Bài 3/6:( 7-8’).(a,c) HS làm vở-HS khá,giỏi làm các phần còn lại.
 - Kiến thức:Đặt tính và tính tổng biết các số hạng.
-> Nêu cách đặt tính, tính : 5+ 21?
=>Chốt: Cách đặt tính.
Bài 4/6:(7-8’) HS làm vở.
- Kiến thức:Giải toán đơn có lời văn dạng tìm tổng.
=> Chốt: Khi giải toán cần chú ý gì?
 Bài 5/6:(5-6’)(Dành cho HS khá,giỏi.)
- Kiến thức: Điền số thích hợp.
-> Giải thích cách làm phép tính thứ 3 ?
=>Chốt: điền số đúng bằng cách vận dụng bảng cộng dã học để nhẩm nhanh
 - DKSL: Điền không đúng số.
3.Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò:(3-5’).
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tập viết
 --1--
CHỮ HOA A
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 
- Viết đúng chữ hoa A(Một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng:Anh(Một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),Anh em thuận hoà (3 lần).Chữ viết rõ ràng tương đối dều nết,thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng(Tập viết ở lớp)
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu chữ A, que chỉ, vở mẫu.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động:
A. Kiểm tra (3'):
- Kiểm tra đồ dùng môn học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1'):
- Tập viết: Chữ hoa A.
2. Hướng dẫn HS viết bảng con
a. Chữ hoa A:
- GV đưa chữ mẫu => HS nêu cấu tạo chữ A (cao 5 dòng li rộng gần 6 ô gồm 3 nét).
- GV chỉ vào chữ trong khung và nêu cấu tạo.
+ Nét 1: Gần giống nét móc ngược trái, hơi lựơn ở phía trên và nghiêng về bên phải.
+ Nét 2: Là nét móc phải.
+ Nét 3: Là nét lượn ngang.
- GV chỉ chữ và hướng dẫn cách viết => GV viết 1 chữ.
- HS viết bảng con 
b. Từ và câu ứng dụng:
*Từ ứng dụng : HS đọc từ ứng dụng: Anh => HS nhận xét độ cao các con chữ trong từ.
- GV hướng dẫn cách viết từ -> HS viết bảng con: Anh
* Câu ứng dụng: Anh em thuận hoà
- HS đọc câu ứng dụng 
=> GV giải thích: anh em trong một nhà phải yêu thương nhau.
- Câu ứng dụng gồm mấy chữ?
- Nhận xét độ cao các con chữ?
- Khoảng cách của các con chữ trong câu?
- Dấu thanh đánh như thế nào?
- GV hướng dẫn cách viết.
3. Luỵện viết vở (15-17'):
- HS mở vở -> 1 HS đọc nội dung bài viết.
- GV cho HS quan sát vở mẫu.
- HS ngồi đúng tư thế 
- GV hướng dẫn => HS viết từng dòng.
4. Chấm chữa bài (3-5')
- GV chấm 8 - 10 bài.
C. Củng cố, dặn dò (1-2'):
- GV nhận xét bài viết, giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Chính tả
 --2--
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài “Ngày hôm qua đâu rồi ”;trình bày đúng khổ thơ 5 chữ.
-Làm được bài tập 3,BT4,BT(2) a,b,hoặc BTCTphương ngữ do GV chọn.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ chép bài 2,3 (T11).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Khởi động:
A. Kiểm tra bài cũ (3-5'):
- HS viết bảng con: nên người, đừng lên 
-> HS đọc, nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1-2'):
- Chính tả (nghe viết): Ngày hôm qua đâu rồi?
2.Hướng dẫn chính tả:
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị (8-10')
- GV đọc khổ thơ -> HS đọc thầm SGK 
- 2HS đọc bài
(?) Khổ thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy chữ? Chứ đầu dòng thơ viết như thế nào?
- Viết đúng:
 + GV đọc và ghi lần lượt từ khó lên bảng -> HS đọc + phân tích: Ngày, ở lại, trong vườn, chăm chỉ, học hành.
+ HS viết bảng con
b. Hướng dẫn HS luyện viết vở (13-15')
- HS mở vở, ngồi đúng tư thế.
- HS nêu thể loại, cách trình bày.
- GV đọc từng dòng -> HS viết bài.
c. Chấm chữa: (3-5')
- GV đọc 1 lần -> HS soát lỗi -> HS ghi số lỗi -> HS chữa lỗi.
3. Luyện tập (5-7'):
Bài 2/11: Làm vở.( phần a)
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn => HS làm mẫu => HS làm phần (a) vào vở.
- HS đọc, chữa bài.
Bài 3/11: Làm SGK.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm SGK => 1 HS làm bảng phụ, nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại bảng chữ cái.
Bài 4/11: 
- HS luyện đọc tiếp bảng chữ cái.
- GV xoá bảng, 1 HS viết lại
- GV xoá bảng => HS đọc thuộc.
C. Củng cố dặn dò ( 1-2’)
- GV nhận xét bài viết
- HS về nhà học thuộc bảng chữ cái.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................
..............................

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2017_2018_nguyen_thi_l.doc