Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 năm 2014
1. Kiểm tra: (4’)
- Gọi 2 HS đọc bài: Có công mài sắt có ngày nên kim và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét , đánh giá.
2. Bài mới: (28’)
1. Giới thiệu:
2. Luyện đọc:
- Đọc câu, từ khó.
- Đọc đoạn văn.
- Đọc cả bài văn.
- GV cho HS luyện đọc những đoạn và trả lời các câu hỏi về nội dung.
- Luyện đọc cá nhân, Luyện đọc trong nhóm.
- GV nhận xét khen.
m nghĩ: “ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Tiếng việt: LUYỆN VIẾT BÀI 15 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS viết đúng đẹp chữ hoa N, cụm từ Nói ít làm nhiều. 2. Kĩ năng : Viết đều nét, đúng khoảng cách. 3. Thái độ: GDHS tự giác viết bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: phấn mầu. - HS : vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’) - Gvkiểm tra bút vở của HS, vở luyện viết. 2. Bài mới: :28’ 1. Giới thiệu: 2. Luyện viết: - GV yêu cầu hs nhắc lại cách viết chữ hoa N. - GV viết mẫu HD viết. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV yêu cầu HS đọc từ ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ : Nói ít làm nhiều. - GV yêu cầu HS nhận xét các từ. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu. - Yêu cầu hs viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn. - GV chấm 5 bài nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: (3’). - 1hs nêu cấu tạo chữ N. - GV củng cố nhận xét bài. - chuẩn bị bài sau. HS lấy vở luyện viết. - HS nêu . - HS viết bảng con chữ hoa N. HS đọc cụm từ nêu cách hiểu nghĩa cụm từ. Nói ít làm nhiều : Khuyên mọi người miệng nói ít tay phải làm nhiều. - HS nhận các từ: - Độ cao con chữ. - Cách đặt dấu thanh. - Khoảng cách con chữ. - HS viết bài vào vở. - HS nhắc lại. Toán Ôn tập: Thực hành xem đồng hồ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Ôn tập , củng cố cách xem đồng hồ. 2. Kĩ năng : Vận dụng thực hành. 3. Thái độ : GDHS ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’). - Gv gọi 1HS lên bảng chữa bài 4(80). - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b.Luyện tập: GV cho HS làm bài trong vở bài tập. Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu làm Vở bài tập . - GVcủng cố nhận xét bài. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu làm VBT. - GV củng cố nhận xét bài. Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu làm vở BT. 3. Củng cố dặn dò: (2’). - GV củng cố nhận xét bài. - Liên hệ : Em đã làm việc đúng giờ chưa? - dặn dò chuẩn bị bài sau. - HS lên bảng làm bài. - HS làm bài, 1hs lên bảng làm. - HS tráo vở kiểm tra kết quả. * An đi học lúc 7 giờ sáng- Đồng hồ 2. * An thức dậy lúc 6 giờ sáng- Đồng hồ 1. * Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ- Đồng hồ 4. *17 giờ sáng An đá bóng- Đồng hồ 3. - hs làm bài, tráo vở kiểm tra. - HS làm bài, chữa bài. Tú đi học đúng giờ. x Tú đi học muộn. Cửa hàng đã mở cửa. x Cửa hàng đóng cửa. x Lan tập đàn lúc 19 giờ. Lan tập đàn lúc 7 giờ sáng. - HS trả lời. Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt Ôn LTVC : Từ chỉ tính chất , câu kiểu Ai thế nào? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố, mở rộng từ chỉ , tính chất của người, sự vật. Ôn kiểu câu ai thế nào? 2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng dùng từ chính xác. 3. Thái độ : GDHS ham học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: phấn mầu. - HS : vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra : (4’). - Gv mời 1 hs nêu 1 só từ ngữ về tình cảm gia đình. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b. Luyện tập: Bài 1: - HS đọc yêu cầu. Điền vào chỗ trốngtuwf trái nghĩa với từ cho trước. a) đen/.b) béo/.c) lười/ d) xấu/.e) khéo g) sáng/. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét củng cố bài. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu. Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau: - Cho HS làm bài vào vở. - GV nhận xét củng cố bài. Bài 3: Viết vào chỗ trống tên các con vật theo yêu cầu. a) 5 tên con vật nuôi trong nhà... b) 5 tên con vật sống hoang dã mà em biết. Bài 3: GV yêu cầu HS làm bài. 3. Củng cố dặn dò: (4’). - GV củng cố nhận xét bài. Dặn dò hs chuẩn bị giờ học sau. Hs nêu, nhận xét . * HS nêu yêu cầu làm bài vào vở. - HS làm bài, chữa bài. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1HS làm giấy khổ to. - HS dán bài lên bảng chữa. a) Lên thác xuống ghềnh. b) Đi ngược về xuôi. c) Yêu nên tốt, ghét nên xấu. - HS nhận xét. - HS làm bài, nhận xét, bổ sung. Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố cách đọc tên các ngày trong tháng, cách xem lịch. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng thực tế cuộc sống hàng ngày . 3.Thái độ : GDHS ham học toán, làm việc đúng giờ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS : Bảng con, phấn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’) - Gv gọi 1HS lên bảng quay kim đồng hồ ở thời diểm 9 giờ. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu: b.Luyện tập: GV cho HS làm tập. Bài 1: HS làm VBT. Bài 2: - HS đọc yêu cầu, làm bài. Bài 3: GV yêu cầu Hs thực hành vẽ kim đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. 8 giờ sáng, 2 giờ chiều, 9 giờ tối, 20 giờ, 14giờ, 21 giờ. 3. Củng cố dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs nêu cách tính ngày. - GV củng cố nhận xét bài. - dặn dò chuẩn bị bài sau. HS thực hành. Học sinh làm bài, chữa. Em tưới cây lúc 5 giờ chiều. Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng. Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều. Em đi ngủ lúc 21 giờ. - HS nêu yêu cầu, làm baì . - HS làm bài, chữa miệng. b) Ngày 1 tháng là thứ bảy. - Tháng 5 có 5 ngày thứ bảy.Đó là các ngày; 1, 8, 15 ,22, 29. - Tuần này, thứ ba là ngày 11 tháng 5. Tuần sau, thứ bảy là ngày 18 Tuần trước, thứ ba là ngày 4 tháng 5. HS nêu yêu cầu, làm bài vở BT, tráo vở kiểm tra. HS nêu Tự học Ôn Luyện từ và câu : Từ chỉ đặc điểm , câu kiểu Ai thế nào? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố, mở rộng từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, sự vật. Ôn kiểu câu ai thế nào? 2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng dùng từ chính xác. 3. Thái độ : GDHS ham học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: phấn mầu. - HS : vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra : (4’). - Gv mời 1 hs nêu 1 só từ ngữ về tình cảm gia đình. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b. Luyện tập: *Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu. Nêu tên rồi ghi lại các từ chỉ đặc điểm? a) Đặc điểmvề tính tình của một người. b)Đặc điểm về máu sắc của một người. Đặc điểm về hình dáng của người, vật. - Cho HS làm bài vào vở. - GV nhận xét củng cố bài. *Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu. Đặt 3 câu theo mẫu ai thế nào?, nói về người . - Cho HS làm bài vào vở. - GV nhận xét củng cố bài. *Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai thế nào?, nói về sự vật. - GV nhận xét củng cố bài. 3. Củng cố dặn dò: (4’). - GV củng cố nhận xét bài. Dặn dò hs chuẩn bị giờ học sau. Hs nêu, nhận xét . * HS nêu yêu cầu làm bài vào vở. - HS làm bài, chữa bài. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1HS làm giấy khổ to. - HS dán bài lên bảng chữa. *HS nêu yêu cầu làm bài vào vở,Chữa. * Quyển sách này đẹp quá. *Bông hoa cúc vàng tươi. * Ngôi nhà này đẹp quá. - HS nhận xét. Toán ôn tập Mục tiêu : - Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, tìm một số hạng trong một tổng. - Rèn kĩ năng làm tính . - GDHS ham học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Bảng con, phấn. II. Đồ dùng dạy học: Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Kiểm tra: (4’) - Gv gọi 1HS lên bảng làm bài 3(51). - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: (28’) 1. Giới thiệu: 2.Hướng dẫn luyện tập: GV cho HS làm tập. Bài 1HS làm bảng con. Bài 2: HS làm VBT Bài 3: GV yêu cầu HS làm vở nháp. HS chữa bài. Bài 4.GV yêu cầu HS làm VBT. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. C. Củng cố dặn dò: (4’) - GV củng cố nhận xét bài - dặn dò chuẩn bị bài sau. HS làm bài. 45 65 95 75 96 - - - - - 16 27 58 39 77 29 38 77 39 18 56 66 77 57 68 - - - - - 18 29 48 49 39 38 35 29 8 29 HS nêu yêu cầu làm baì . - HS nối tiếp nhau chữa miệng - HS làm bài. -HS làm bài . a) x + 26 = 61 b) x + 47 = 81 x = 61 - 26 x = 81 – 47 x = 35 x = 34 c) 18 + x = 41 x = 41 – 18 x = 23 Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng PS tại I Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009 TIẾNG VIỆT Ôn tập I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS viết đúng đẹp đoạn 1 bài Bé Hoa. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đẹp bài. 3. GDHS tự giác viết bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK - HS: Bảng con, phấn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: (4’). - Gv gọi 2HS lên bảng viết : bác sĩ, chim sẻ, xấu xí. - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: (28’). 1. Giới thiệu: 2.Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc mẫu bài viết. - 1HS đọc lại. - Giúp HS nắm nội dung bài viết. * Nội dung bài chính tả nói gì? - HS tìm chữ khó viết. - HS viết bảng con chữ viết sai. * GV đọc cho HS viết. * Cho hs soát lại bài viết. * GV chấm nhận xét. C. Củng cố dặn dò: (4’). - GV củng cố bài. - Nhận xét bài - Dặn dò chuẩn bị bài học sau. - 2 HS lên bảng viết. - HS theo dõi đọc thầm bài. - hs đọc. Đoạn viết miêu tả những nét đáng yêu của em Nụ. - HS viết bảng con : bây giờ, lớn lên, ngủ, thích. - HS nghe đọc viết bài vào vở. - Soát bài, sửa lỗi. TOÁN ôn tập I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố cách đọc tên các ngày trong tháng, cách xem lịch. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng thực tế cuộc sống hàng ngày . 3.Thái độ : GDHS ham học toán, làm việc đúng giờ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS : Bảng con, phấn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’) - Gv gọi 1HS lên bảng quay kim đồng hồ ở thời diểm 9 giờ. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu: b.Luyện tập: GV cho HS làm tập. Bài 1: HS làm VBT. Bài 2: - HS làm VBT,HS tráo vở kiểm tra. 3. Củng cố dặn dò: (2’) - Gọi 1 hs nêu cách tìm số hạng, số bị trừ. - GV củng cố nhận xét bài. - dặn dò chuẩn bị bài sau. HS thực hành. Học sinh làm bài, chữa. Đọc Viết Ngày bảy thàng mười một Ngày 7 tháng 11 Ngày hai mươi tháng mười một Ngày 20 tháng 11 Ngày mười năm thángmười một Ngày 15 tháng 11 Ngày mười một tháng mười một Ngày 11 tháng 11 - HS nêu yêu cầu, làm baì . - HS làm bài, chữa miệng. b) Ngày 1 tháng 12 là thứ hai, ngày 2 tháng 12 là thứ ba. - Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật. - Tuần này, thứ bảy là ngày 13 tháng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày 20. Tuần trước, thứ bảy là ngày 6. - Tuần này thứ hai là ngày1 tháng12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày 6 tháng 12. Tự học Ôn tập toán I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , tìm số hạng của tổng số trừ, số bị trừ, giải toán. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính . 3. Thái độ ; GDHS ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’) - Gv gọi 2HS lên bảng chữa bài 1( 74). - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu: b.Hướng dẫn luyện tập : GV cho HS làm tập. Bài 1: HS làm VBT. Đặt tính rồi tính. 83– 48 69– 32 54 – 25 73- 19 Bài 2: - HS làm nháp. a) x + 9 = 24 b) x - 23 = 16 100 – x = 52 Bài 3: GV yêu cầu HS làm vở. Một của hàng buổi sáng bán được 95 m vải xanh, và vải trắng trong đó có 37 m vải xanh. Hỏi có bao nhiêu m vải trắng? Bài 4.GV yêu cầu HS làm nháp. a) 100 - = 37 b) 71 - = 28 - GV nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố dặn dò: (2’) - GV củng cố, nhận xét giờ học. - dặn dò chuẩn bị bài sau. HS nêu. - HS nêu yêu cầu làm bài bảng con . - HS nhận xét, bổ sung. - HS làm bài, 1 hs lên bảng. Bài giải Cửa hàng bán được số mét vải trắng là : 95 – 37 = 58 (m) ĐS : 58 m vải. -HS làm bài . TUẦN 17 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiếng việt: RÈN ĐỌC I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Ôn các bài tập đọc đã học tuần 16. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc cho HS : đoc lưu loát, diễn cảm . 3. Thái độ : GDHS ham mê học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phiếu ghi tên các bài cần luyện đọc. - HS : SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra : (4’) - Gọi 2HS đọc bài Tìm ngọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b. Luyện đọc: - GV cho HS luyện đọc những bài tập đọc học và trả lời các câu hỏi về nội dung. - Luyện đọc cá nhân, Luyện đọc trong nhóm. - GV nhận xét khen. c. Tìm hiểu nội dung: Yêu cầu HS đọc câu hỏi tự trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - Con chó nhà hàng xóm. - Thời gian biểu. - Đàn gà mới nở. d. Thi đọc diễn cảm. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm từng đoạn văn, hoặc cả bài văn. đ. Luyện đọc lại: - Cho HS thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố dặn dò: (4’). - GVcủng cố nhận xét bài. - Khen HS đọc tốt. - Dặn dò chuẩn bị bài Thời gian biểu. - 2HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung. - HS luyện đọc cá nhân theo đoạn . - HS luyện đọc trong nhóm . - HS thi đọc diễn cảm. - HS đọc trả lời câu hỏi. -HS xung phong thi đọc,nhận xét Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Ôn phép về phép cộng và phép trừ, giải toán về nhiều hơn . 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán. 3. Thái độ : GDHS ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Bảng con, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’). - Gv gọi 1HS lên bảng chữa bài tập 2(84). - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài vào Vở bài tập. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu làm bài vào bảng con. - GV củng cố nhận xét bài. Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu, làm VBT. - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài 4 GV yêu cầu hs làm bài, 1hs chữa. Bài 5 : HS làm bảng con. 3. Củng cố dặn dò: (4’). - GV củng cố bài. - GV củng cố nhận xét bài - 2 HS lên bảng chữa bài tập .1em 1 bài - HS làm bài, nối nhau đọc kết quả. - hs làm bài, 1hs lên bảng làm. 26 92 33 81 + - + - 18 45 49 66 44 47 82 15 - HS làm bài. - 4 hs nêu kết quả - HS đọc bài toán, làm VBT. - 1HS lên bảng làm. Bài giải Hoa vót được số que tính là : 34 + 18 = 52 que tính) ĐS : 52 que tính. - HS làm bài, 1hs nêu kết quả. a) 0 + 0 = 0 b) 5 – 5 = 0 Tự học Rèn chữ: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS luyện viết đúng, đẹp bài : Con chó nhà hàng xóm. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đều nét, đúng mẫu. 3. Thái độ : HS say mê luyện viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chép bài lên bảng. - HS: Bảng con, vở . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’). - Gv gọi 2HS viết : sắp xếp , xếp hàng sáng sủa, xôn xao. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b.Hướng dẫn chuẩn bị. GV đọc bài. - 2hs đọc lại. - GV nêu câu hỏi về nội dung bài :đoạn viết nói lên điều gì? * Cún là con vật như thế nào? - GV yêu cầu HS tìm chữ khó viết - Viết chữ khó bảng con. - Nhận xét, hướng dẫn viết. c. GV đọc cho HS viết bài. GV theo dõi, uốn nắn. d Soát bài, thu bài. e. Chấm bài, nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 3. Củng cố dặn dò: (2’). - GV củng cố nhận xét bài - dặn dò về đọc bài. - Chuẩn bị bài sau. HS viết. HS quan sát theo dõi. - HS đọc lại bài HS trả lời Trong những ngày Bé bị thương, Cún luôn quấn quýt bên Bé. chính tình bạn của Cún đã giúp Bé mau lành. - Cún là con vật rất thông minh, gần gũi, yêu quý con người. - hs tìm, nêu sau đó tập viết. - quấn quýt, nằm bất động, mau lành. - HS viết bài. - Soát bài, sửa lỗi sai. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiếng việt: LUYỆN VIẾT BÀI 16 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS viết đúng đẹp chữ hoa O, cụm từ Oai hùng chiến công. 2. Kĩ năng : Viết đều nét, đúng khoảng cách. 3. Thái độ: GDHS tự giác viết bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: phấn mầu. - HS : vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’) - Gvkiểm tra bút vở của HS, vở luyện viết. 2. Bài mới: :28’ 1. Giới thiệu: 2. Luyện viết: - GV yêu cầu hs nhắc lại cách viết chữ hoa O. - GV viết mẫu HD viết. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV yêu cầu HS đọc từ ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ : Oai hùng chiến công. - GV yêu cầu HS nhận xét về. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu. - Yêu cầu hs viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn. - GV chấm 5 bài nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: (3’). - 1hs nêu cấu tạo chữ O. - GV củng cố nhận xét bài. - chuẩn bị bài sau. HS lấy vở luyện viết. - HS nêu . - HS viết bảng con chữ hoa O. HS đọc cụm từ nêu cách hiểu nghĩa cụm từ. Oai hùng chiến công : Niềm tự hào về những thắng lợi vẻ vang của dân tộc ta . - Độ cao con chữ. - Cách đặt dấu thanh. - Khoảng cách con chữ. - Cách nối nét O sang a - HS viết bài vào vở. - HS nhắc lại. Toán Ôn tập: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Ôn tập , củng cố về phép cộng và phép trừ,giải bài toán về ít hơn. 2. Kĩ năng : tính toán, thực hành. 3. Thái độ : GDHS ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Bảng con, phấn. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (4’). - Gv gọi 1HS lên bảng chữa bài 4(86). - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b.Luyện tập: GV cho HS làm bài trong vở bài tập. Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu làm Vở bài tập . - GVcủng cố nhận xét bài. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu làm bảng con. - GV củng cố nhận xét bài. Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu làm vở BT. Bài 4 : - GV yêu cầu hs làm vở, 1hs chữa. Bài 5 : GV yêu cầu hs làm bảng con. 3. Củng cố dặn dò: (4’). - Nêu cách thực hiện các bước khi làm tính cộng, trừ? - GV củng cố nhận xét bài. - dặn dò chuẩn bị bài sau. - HS lên bảng làm bài. - HS làm bài, 1hs lên bảng làm. - HS tráo vở kiểm tra kết quả. - hs làm bài, tráo vở kiểm tra. - HS làm bài, chữa bài. 47 100 90 35 + - - + 36 45 58 65 83 46 32 100 -hs làm vở BT, 1hs lên bảng làm. - HS làm bài. Bài giải : Buổi chiều cửa hàng bán được là: 64 – 18 = 46 (l) ĐS : 46 l nước mắm. 15 – 0 = 15 16 – 0 = 16 - HS nêu Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt Ôn tập Luyện từ và câu : từ ngữ về vật nuôi , câu kiểu Ai thế nào? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố, mở rộng từ ngữ về vật nuôi . Ôn kiểu câu ai thế nào? 2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng dùng từ chính xác. 3. Thái độ : GDHS ham học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: phấn mầu. - HS : vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra : (4’). - Gv mời 1 hs nêu 1 số từ ngữ nói về đặc điểm tính nết của một người. 2. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu: b. Luyện tập: Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu. Điền các từ chỉ tính chất, đặc điểm vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau? a) .như lợn. b) như trâu. c) như bò. d) như vịt. Đặc điểm về hình dáng của người, vật. - Cho HS làm bài vào vở. - GV nhận xét củng cố bài. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu. Tạo ra các hình ảnh so sánh bằng cách thêm từ so sánh vật so sánh vàochỗ trống: - Cho HS làm bài vào vở. - GV nhận xét củng cố bài. Bài 3: Chon hai hình ảnh so sánh ở BT2 để đặt câu với mỗi hình ảnh đó. 3. Củng cố dặn dò: (4’). - GV củng cố nhận xét bài. Dặn dò hs chuẩn bị giờ học sau. HS nêu, nhận xét . * HS nêu yêu cầu làm bài vào vở. - HS làm bài, chữa bài. - hiền, dữ, ngoan, tốt xấu, - đen , trắng,xanh, đỏ. - cao, to, béo lùn, * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1HS làm bảng nhóm. - HS dán bài lên bảng chữa. - HS nhận xét. - HS làm bài VBT, nêu miệng. Toán Ôn tập: VỀ ĐO LƯỜNG MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo: khối lượng, đo thời gian, ngày tháng . 2 Kĩ năng: thực hành cân, xem lịch, xem thời gian. 3. Thái độ: GDHS ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Bảng con, phấn. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hoạt động dạy Các hoạt động học 1. Kiểm tra: (5’) - Gv gọi 1HS lên bảng làm bài4 (88) - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu: b.Hướng dẫn luyện tập: GV cho HS làm tập. Bài 1:HS làm VBT. Bài 2: GV yêu cầu HS làm vở BT. HS chữa bài. Bài 3: GV yêu cầu HS làm VBT. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 4:GV yêu cầu hs làm bài. 3. Củng cố dặn dò: (2’) - GV củng cố nhận xét bài - dặn dò chuẩn bị bài sau. - Học sinh làm bài Bài giải Thùng
File đính kèm:
- giangchieu1.doc