Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Năm học 2018-2019

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

-Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

* GDKNS-Giao tiếp: Xác định giá trị. Tự nhận thức bản thân. Lắng nghe tích cực.

- Thái độ: Tình cảm biết ơn và kính trọng.

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và tự học. giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo ngôn ngữ văn học thẩm mĩ.

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn

Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

docx135 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầm, trao đổi, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài:
+ Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà, An ngồi lặng lẽ.
+ Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà. Bà mất, An không còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, không còn được bà âu yếm,vuốt ve.
+ Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
+ Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của An, với tấm lòng thương yêu bà của An. Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không làm được bài tập chứ không phải An lười biếng, không chịu làm bài.
- Vì: Sự cảm thông của thầy đã làm An cảm động. / An cảm động trước tình thương yêu của thầy, An muốn làm thầy vui lòng. / Tấm lòng thương yêu, bàn tay dịu dàng của thầy đã an ủi An, làm em thấy phải quyết tâm học tập để đáp lại lòng tin yêu của thầy ...
+ Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. Khi nghê An hứa sang mai sẽ làm bài tập, thầy khen quyết định của An: “Tốt lắm!” và tin tưởng nói: “Thầy biết em nhất định sẽ làm”
- 1 số nhóm đọc phân vai: người dẫn 
chuyện, An, thầy giáo. 
Cả lớp theo dõi, bình chọn
- Nỗi buồn của An./ Tình thương của thầy./ Em nhất định sẽ làm...
- Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TOÁN
Tiết 38: BẢNG CỘNG
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Kĩ năng:Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Thái độ: Tính cẩn thận, ham học.
Năng lực: Rèn tính tự tin khi đọc bảng cộng.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Bài 1, 2)	
Học sinh:, SGK, Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
a) 36 + 27 b) 19 + 76
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Bảng cộng
2. Dạy bài mới:
Bài 1: 9 cộng với một số 
- Viết lên bảng 9 + 2 = ?
à Gọi HS nêu kết quả
- Hướng dẫn HS tìm kết quả cho bảng 
9 cộng với một số 
à Đọc thuộc
- Hướng dẫn HS tự nhận biết tính chất giao 
hoán của phép cộng
8 cộng với một số
- Hướng dẫn HS tự nhận biết tính chất giao 
hoán của phép cộng
7 cộng với một số
Hướng dẫn HS tự nhận biết tính chất giao 
hoán của phép cộng
6 cộng với một số
Hướng dẫn HS tự nhận biết tính chất giao 
hoán của phép cộng
Bài 2:Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS nêu cách tính, làm sách
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3:Gọi HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS nêu tóm tắt, làm vở
Tóm tắt:
Hoa : 28kg
Mai nặng hơn Hoa: 3kg
Mai : ...kg?
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- 2 hs
- Theo dõi
Tự lập bảng cộng
- Theo dõi
9 + 2 = 11
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
- VD:
2 + 9 = 11 3 + 9 = 12
4 + 9 = 13 5 + 9 = 14
8 + 3 = 11 8 + 6 = 14
8 + 4 = 12 8 + 7 = 15
8 + 5 = 13 8 + 8 = 16
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
5 + 8 = 13
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13
7 + 5 = 12 7 + 7 = 14
4 + 7 = 11 5 + 7 = 12
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12
5 + 6 = 11
Thực hành
- Tính
 15 26 36 
+ + + 
 9 17 8 
 24 43 44 
 Cả lớp nhận xét, thống nhất
 Bài giải:
 Mai cân nặng:
 28 + 3 = 31 (kg)
	Đáp số: 31 kilôgam
- Đọc bài giải
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Theo dõi
Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ÔN TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS tiếp tục củng cố các bảng cộng 6, 7, 8, 9 cộng với một số và học thuộc các bảng cộng vừa học .Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. 
II. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 17+ 38 ; 55+12.
- GV nhận xét
2. Bài mới:a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập.
Bài 1: 
 - GV hướng dẫn.
- Nhận xét, kết luận.
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau : 
 68 cây
Lớp 2C: 8 cây
Lớp 2D: 
 ? cây
- Hướng dẫn tìm ra dạng toán và nêu cách giải.
- Nhận xét – chữa bài.
4. Củng cố – dặn dò: 
- Củng cố lại toàn bài.
- Về học thuộc các bảng cộng .
- Nhận xét giờ học.
- Lớp làm vào bảng con. 2 em lên bảng làm.
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
7+ 5 = 12 6 + 8 = 14 
5 + 6 = 11 8 + 6 = 14 
- Lớp theo dõi, chữa bài.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát tóm tắt trên bảng lớp.
- 2 em đọc tóm tắt bài toán.
- Dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
- HS làm bài. 
 Đáp số: 76 cây.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ 
ÔN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT: BÀN TAY DỊU DÀNG
I.Mục tiêu
Luyện viết chính tả-viết đúng các chữ hoa cĩ trong đoạn một của bài.
-Luyện đúng độ cao của các con chữ .biết viết hoa khi viết hết câu.
II. Các hoạt động dạy học
1.Bài cũ - Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 
b. HDHS luyện viết
-Giáo viên chọn đoạn một . 
-Giáo viên yêu cầu
-Giáo viên đọc bài
 -Thu bài chấm, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
-Chốt lại bài -nhận xét tiết học
-1HS đọc đoạn viết
-Tìm từ viết hoa của đoạn,từ dễ lẫn
-HS đánh vần,HS khác đọc lại
 -HS chép bài vào vở.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Tập viết:
Tiết 8: CHỮ HOA: G
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức - VIết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay( 3 lần).
Kĩ năng - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
Thái độ - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
Năng lực: Rèn khả năng viết đẹp, nhanh ( HSHTT)
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Mẫu chữ hoa G đặt trong khung chữ (như SGK). Bảng phụ. 
Học sinh: Vở Tập viết, Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 BÀI CŨ:
- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà
- Nhắc lại câu ứng dụng
- Nhận xét, 
1. Giới thiệu bài:Nêu m/đ, y/cầu của tiết học
2. Dạy bài mới
2. 1. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a)HDHS quan sát và nhận xét chữ G:
-Treo mẫu chữ GàHDHS n/xét về chữ mẫu.
- Hướng dẫn cách viết: 
+ Nét 1 viết tương tự chữ C hoa, dừng bút ở đường kẻ ngang 3 (trên).
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược, dừng bút ở đường kẻ ngang 2 (trên).
- Viết mẫu chữ G trên bảng lớp và nhắc lại cách viết.
b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- Theo dõi, nhận xét, uốn nắn
2. 2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng
b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Độ cao của các chữ cái
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ
- Khoảng cách các tiếng
-Viết mẫu chữ Góp trên dòng kẻ, lưu ý nét cuối của chữ G nối sang nét cong tráicủa chữ o 
b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- Theo dõi, nhận xét, uốn nắn
2. 3. HDHS viết vào vở Tập viết:
- Nêu yêu cầu viết:
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
2. 4. Chấm, chữa bài :
- Chấm 5 - 7 vở àNhận xét, lưu ý
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- Một số HS nộp vở
- Em yêu trường em
- Em
- Theo dõi
- Quan sát
+ Cao 8 li, gồm 9 đường kẻ
+ Gồm hai nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ (giống chữ cái C viết hoa); Nét 2: Là nét khuyết ngược
- Theo dõi
- Quan sát, hình dung cách viết
- Tập viết chữ G 2, 3 lượt
- Góp sức chung tay
- Cùng nhau đoàn kết làm việc
+ Cao 4 li: G + Cao 2,5 li: h, g, y
+ Cao 2 li: p + Cao 1,5 li: t
+ Cao 1,25 li: s + Cao 1 li: o, ư, c, u, n, a
- Dấu sắc đặt trên o và trên ư
- Các tiếng viết cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết chữ cái o
- Theo dõi
- Tập viết chữ Góp 2, 3 lượt
- Theo dõi
- Luyện viết theo yêu cầu
- Theo dõi
 Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tiết 8 : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI,DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu(BT1, BT2). 
Kĩ năng- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3).
Thái độ- Yêu thích bộ môn tiếng việt
 Năng lực : có thói quen dùng từ đúng nói thành câu
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Bảng phụ ở bài 1, 2, 3
Học sinh: SGK, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. BÀI CŨ
- Yêu cầu HS điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống: a) Thầy Thái ... môn Toán.
b) Tổ trực nhật ... lớp.c) Cô Hiền ... bài rất hay.d) Bạn Hạnh ... truyện.
B. DẠY BÀI MỚI
1.Giới thiệu bài:Nêu y/c, giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Hướng dẫn HS làm bài:
+ Nói tên các con vật, sự vật trong mỗi câu
+ Tìm từ chỉ hoạt động (của loài vật), trạng thái (của sự vật) trong từng câu
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2:	Gọi HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn HS làm việc theo cặp
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3:	- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi HS đọc các câu (không nghỉ hơi)
- Hướng dẫn HS làm bài
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
 + Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người? Các từ ấy trả lời câu hỏi gì?
 + Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi 
“Làm gì?” trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
- Yêu cầu HS làm câu b), c)
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại kiến thức đã học
Dặn dò: + Tìm thêm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật
+ Chuẩn bị ôn tập giữa học kì I
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- 2 hs 
+ dạy, + quét, làm vệ sinh, + giảng
+ đọc, xem
Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Theo dõi
+ Con trâu, đàn bò: từ chỉ loài vật. Mặt trời: từ chỉ sự vật
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
- Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với 
mỗi chỗ trống
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc
- Một số nhóm nêu kết quả
Cả lớp theo dõi, thống nhất
- Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào 
trong mỗi câu sau?
- 3 hs đọc, cả lớp theo dõi
+ 2 từ: học tập, lao động à trả lời câu hỏi Làm gì?
+ Giữa học tập tốt và lao động tốtà Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý 
mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các 
thầy giáo, cô giáo.
- Theo dõi
- Luyện tập tìm và dùng từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật hay sự vật; cách dùng dấu phẩy để đánh dấu các bộ phận câu giống nhau
- Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TOÁN
Tiết 39: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Kĩ năng: Biết giải bài toán có một phép cộng.
Thái độ: Tính cẩn thận, chăm học toán.
Năng lực: Có khả năng và ý thức vân dụng các phép tính đã học để xử lí những tình huống trong thực tế cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Bài 3)
Học sinh: SGK, Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: Tính nhẩm:
9 + 2 = 8 + 4 = 7 + 6 =
9 + 5 = 8 + 7 = 7 + 7 = 
9 + 9 = 8 + 9 = 6 + 5 = 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Dạy bài mới:
Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS trao đổi theo cặp, làm sách
a) 9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
 6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
 5 + 8 = 13 4 + 7 = 11
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả từng cột
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS nêu cách tính, làm sách
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4: Hướng dẫn HS tóm tắt (bằng lời, bằng sơ đồ) rồi giải
Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bưởi
Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái: ... quả bưởi? 
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
Chuẩn bị bài sau:Phép cộng có tổng bằng100
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- 2 hs
- Theo dõi
 Tính nhẩm
- Dựa vào các bảng cộng, nhẩm kết quả
6 + 5 = 11 3 + 9 = 12
5 + 6 = 11 9 + 3 = 12
2 + 9 = 11 6 + 7 = 13
5 + 9 = 14 7 + 7 = 14
- Nêu kết quả
Cả lớp nhận xét, thống nhất
 a) Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
b) Trong phép cộng, nếu một số hạng không thay đổi, còn số hạng kia tăng thêm (hoặc bớt đi) mấy đơn vị thì tổng cũng tăng thêm (hay bớt đi) bằng ấy đơn vị.
 Tính
36 35 69 9 27
+ + + + + 36 47 8 57 18 
72 82 77 66 45
- Nêu kết quả
Cả lớp nhận xét, thống nhất
Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi?
 Bài giải:
Mẹ và chị hái được:
38 + 16 = 54 (quả bưởi)
	 Đáp số: 54 quả bưởi
- Đọc bài giải
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Lắng nghe, ghi nhớ
 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018
TOÁN
Tiết 40 : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
Kĩ năng : Biết giải bài toán có một phép cộng có tổng bàng 100.
Thái độ : Tính chính xác.
Năng lực : Ý thức vận dụng các phép tinh1co1 tổng bằng 10 để xử lí những tình huống trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Bài 2)	
Học sinh: SGK, Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Bài cũ: 
	40 + 30 + 10 =
	50 + 10 + 30 =
	10 + 30 + 40 =
2.Giới thiệu bài:Ph/ cộng có tổng bằng 100
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
Nêu phép cộng 	83 + 17 = ?
- Hướng dẫn HS nêu cách thực hiện
- Hướng dẫn HS kiểm tra
- Nhận xét
Hoạt động 2:
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS nêu cách tính, làm sách
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm sách
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4:HDHS tóm tắt (bằng lời, bằng sơ đồ) 
Tóm tắt:
Buổi sáng bán : 85 kg đường 
Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng: 15kg
Buổi chiều bán : ...kg đường?
- Hướng dẫn HS sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn dò: Xem lại bài
Chuẩn bị bài sau: Lít
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
1 HS
- Theo dõi
Thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng 
bằng 100
+ Đặt tính 83
 +
 17
 100
+ Tính từ phải sang trái:
3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ, 1
8 cộng 1 bằng 9, thêm 1, bằng 10, viết 10
- Kiểm tra cách đặt tính và viết kết quả tính
Nhắc lại cách tính
Thực hành
 99 75 64 48
+ + + + 
 1 25 36 52 
 100 100 100 100
- Nêu kết quả
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Tính nhẩm (theo mẫu) 60 + 40 = ?
Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục
10 chục = 100 Vậy 60 + 40 = 100
 80 + 20 = 100 30 + 70 = 100 
 90 + 10 = 100 50 + 50 = 100
- Nêu kết quả
Cả lớp nhận xét, thống nhất
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được:
85 + 15 = 100 (kg)
	 Đáp số: 100 kg đường
- Đọc bài giải
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Theo dõi
- Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
CHÍNH TẢ:(Nghe - viết)
Tiết 16: BÀN TAY DỊU DÀNG
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức - Viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Kĩ năng - Làm được BT2; BT3b.
Thái độ- Yêu thích viết chữ đẹp.
Năng lực: Phát triển kĩ năng viết chữ đúng mẫu trình bày đẹp
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b
Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. BÀI CŨ
- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng 
conà Nhận xét, lưu ý
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu bài học 
2. Hướng dẫn nghe - viết:
2. 1. HD HS chuẩn bị:Đọc bài chính tả
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài tâp, thái độ của thầy giáo thế nào?
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Bài chính tả có những chữ nào phải hoa? 
+ Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào?
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét, lưu ý cách trình bày
2. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết:- Đọc bài
2. 3. Chấm, chữa bài:
- Hướng dẫn HS chữa bài
- Chấm từ 5 - 7 bài
àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày...
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm bảng lớp
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3b:Gọi HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
4. Củng cố, dặn dò:
- Dặn dò: + Xem lại bài
+ Chuẩn bị ôn tập giữa kì I
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- mong muốn, uống nước
 Trèo cao, ngã đau.
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm
+ Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập
+ Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu
+ Chữ đầu dòng tên bài, chữ đầu câu và tên riêng của An
Viết lùi vào 1 ô; đặt câu nói của An sau dấu hai chấm, thêm dấu gạch ngang ở đầu câu
- buồn bã, thì thào, trìu mến, kiểm tra
- Nghe - viết bài vào vở
- Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết 
từ đúng bằng bút chì ra lề vở
- Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có 
tiếng mang vần au
a) Từ có tiếng mang vần ao: báo tin, dạo chơi, cơn bão, bảo ban,...
b) Từ có tiếng mang vần au: báu vật, 
chau mày, cháu chắt, rau, mau,...
- Theo dõi, đọc lại
- Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích 
hợp với mỗi chỗ trống:
b) Đồng ruộng quê em luôn xang tốt.
Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy 
cuồn cuộn.
- Theo dõi, đọc lại
- Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TẬP LÀM VĂN:
Tiết 8: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ, KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp vói tình huống giao tiếp đơn giản.(BT1)
Kĩ năng- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo( cô giáo) lớp 1 của em(BT2); viết được khoảng 4-5 câu nói về cô giáo( thầy giáo) lớp 1(BT3).
Thái độ: Giáo dục hs nói lời hay trong cuộc sống
* GDKNS-Giao tiếp: Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác; Hợp tác; Ra quyết định; Tự nhận thức về bản than. Lắng nghe phản hồi tích cực
Năng lực: Bồi dưỡng sự tự tin khả năng nói thành câu một cách lưu loát.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Bảng phụ cho bài 1, 2
Học sinh: SGK, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. BÀI CŨ
Gọi HS đọc thời khóa biểu hôm nay của lớp 
àEm đã chuẩn bị những quyển sách gì?
- Nhận xét, lưu ý
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài:Nêu m/đích, yêu cầu bài học 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS thực hành tình huống a) 
Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn 
vào chơi
+ HS1: Đóng vai bạn đến chơi nhà.
+ HS2: Nói lời mời bạn vào nhà
à Nhận xét, lưu ý nói lời mời với thái độ vui vẻ, niềm nở, lịch sự
- Hướng dẫn HS thực hành các tình huống 
b) Em thích một bài hát mà bạn đã thuộc. 
Em nhờ bạn chép lại cho mình
c) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu (đề nghị) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài
- Gọi HS trình bày trước lớp
- Nhận xét, lưu ý nói lời mời, nhờ, yêu cầu, 
đề nghị với bạn đúng đắn và lịch sự
Bài 2: - Hướng dẫn HS trả lời:
a) Cô giáo lớp 1 của bạn tên là gì?
b)Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
c) Bạn nhớ nhất điều gì ở cô?
d) Tình cảm của bạn đối với cô giáo như thế nào?
- Yêu cầu HS trả lời cả 4 câu hỏi
- Nhận xét, lưu ý 
Bài 3:Hướng dẫn HS cách viết: viết thành lời 
văn sao cho trôi chảy, dùng từ,đặt câu đúng
- Yêu cầu HS viết bài
- Gọi HS đọc bài
- Nhận xét, lưu ý cách dùng từ, đặt câu
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- 2hs
- 1 hs
- Theo dõi
- Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn
- Theo dõi
+ HS1: Chào cậu! Nhà cậu mát quá!
+ HS2: A, Nam à! Bạn vào chơi.
- Từng cặp thực hành 
+ Nhờ Lan chép hộ mình bái hát này với nhé!
+ An ơi, đừng nói chuyện nữa để nghe cô giáo giảng.
+ Bạn khẽ chứ, để tớ nghe cô nói.
- 1 số HS nói
Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Trả lời câu hỏi
- 1 HS hỏi, các bạn lần lượt trả lời:
a) Cô giáo lớp 1 của mình tên là ...
b) Đối với học sinh, cô luôn thương yêu, tận tình giúp đỡ,...
c) Mình nhớ nhất là ...
d) Mình rất quý cô giáo...
- 2- 3 HS trả lời
Cả lớp theo dõi
- Dựa vào các câu trả lời ở bài tập 2, 
em hãy viết một đoạn khoảng 4, 5 câu 
nói về cô giáo cũ của em
- 1 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở
Cả lớp theo dõi, bổ sung
- Lắng nghe, ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm qui chế trường, lớp. Nghỉ học phải có phép. Biết giữ vệ sinh chung. Biết lễ phép với thầy cô, người lớn. 
 - Nắm ưu-khuyết điểm trong tuần qua.
 - Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày 20/11 và hưởng ứng ngày tuần lễ dân số lần thứ . II. Chuẩn bị:- Bàn ghế.Kế hoạch tuần tới.
 III. Lên lớp:	
1. Ổn định lớp. Hát vui.
 2. Đánh giá công việc thực hiện trong tuần:
 - Lớp trưởng mời các tổ trưởng báo cáo tuần qua:
+ Đạo đức: + Học tập: + Nề

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_lop_2_nam_hoc_2018_2019.docx
Giáo án liên quan