Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015

1/ Kiểm tra bài cũ:

 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu bài:

b/Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:

 - Giới thiệu vật thật đã chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi:

 + Kể tên các loại quả?

 + Tả lại hình dáng, màu sắc của các quả đó?

 + Em thích quả nào nhất?

 + Em thích màu của quả nào?

 + Quả sống có màu gì, chín có màu gì?

 - Kết luận hoạt động 1. Kết hợp chỉ mẫu.

c/ Hoạt động 2: Cách vẽ:

 - Giới thiệu tranh qui trình kết hợp thao tác vẽ màu.

 - Giới thiệu một số bài vẽ của HS năm trước.

d/ Hoạt động 3: Thực hành:

 - Tổ chức cho HS thực hành.

 - Theo dõi, giúp đỡ HS.

e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:

 - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.

 - Nêu các yêu cầu cần nhận xét.

 - Cho HS chọn bài vẽ tốt.

 - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm.

3/ Củng cố:

 - Cho HS nêu lại cách vẽ màu.

 - Liên hệ, giáo dục.

4/ Nhận xét, dặn dò:

 Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.

 

doc23 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thêm 1 chấm tròn, Hỏi có bao nhiêu chấm tròn? 
 - Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn, Hỏi có bao nhiêu chấm tròn? 
 Tương ứng với 2 bài toán cho HS nêu 2 phép tính 2+1=3 
 - HSnhận xét 2 kết quả đó 
 3. Luyện tập:
 a. Bài 1: Tính 
 -HS làm bài rồi chữa bài. 
 b.Bài 2: Tính 
 - Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc 
 - HS thực hiện đặt và tính. 
 c.Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: - HS làm bài dưới hình thức chơi. 
 4. Củng cố, dặn dò- Nhận xét giờ học
 – Chuẩn bị tốt cho tiết sau. 
- Có 1 con thêm 1 con là 2 con gà.
HS đọc
- Có 2 ô tô thêm 1 ô tô là 3 ô tô.
HS đọc
1+2=3.
2+1=3 
Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, có 3 chấm tròn
- Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn, có 3 chấm tròn
1+2=3
1+1=2 2+1=3, 1+2=3
************************************
Thứ 5 ngày 23 tháng 10 năm 2014
Tiết 2+ 3:TV – CGD 
Âm /th/
******************************************
Tiết4:Toán 
LUYỆN TẬP
 I- Mục tiêu: 
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
 - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
III- Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ.: - GV kiểm tra miệng về các phép tính cộng trong phạm vi 3.
B. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - GV hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ rồi viết hai phép cộng ứng với tình huống trong tranh 
Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán
GVnhận xet.
Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán. 
- GV hướng dẫn sau đó cho HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài.
 - Đổi bài cho nhau để kiểm tra 
Bài 5: 
- GV giúp HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài
- Gọi các em đọc kết quả.
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học.
 - Hướng dẫn chuẩn bị tốt cho bài sau.
HS đọc yêu cầu bài toán.
 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 
HS nêu bằng lời từng phép tính đó.
- HS nêu cách làm bài.
- Cho cả lớp làm vào SGK 1 em lên bảng làm bài 
- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
2
3
2
1 + 1 = 2 + 1 = 
2
1
1 + = 2 + 1 = 3 
2
3 = 1 + 
1
1
2 + = 3 1 + 2 = 2 +
a) GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
3
=
2
+
1
b) GV cho HS đưa ra yêu cầu của bài.
2
=
1
+
1
 ******************************************
 Buổi chiều:
Tiết 1: Ôn TV – CGD 
Âm /th/ (Việc4)
******************************************
Tiết 2: Ôn toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Sau bài học, giúp học sinh:
 -Ôn và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Giáo dục các em ý thức học tốt môn toán.
II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ: HS nhắc lại bảng cộng
2. Bài mới:
3. Hướng dẫn HS làm Bài tập
Bài 1: Số 
HD học sinh làm bài vào VTH
Chữa bài nhận xét 
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Giáo viên hướng dẫn cách làm:
Giới thiệu cách đặt tính dọc 
Bài 3:
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài Nối phép cộng với số thích hợp
ví dụ1 + 2 = 3 vậy ta nối 1 + 2 với số 3
Bài 4: Y /c HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp: 1 + 2 = 3
4.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau
Một số em đọc kết quả
HS làm bài vào vở bài tập TH 
3 HS lên bảng chữa bài
HS lần lượt làm vào vở 
Cả lớp chữa bài nhận xét
******************************************
Tiết 3: Mĩ thuật
VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI) CÂY 
 I/ MỤC TIÊU: 
 - HS nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen thuộc. 
 - Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả.
 - Biết tô màu vào quả theo ý thích.
 - Biết quý trọng những thành quả lao động.
 - HS khá, giỏi: Biết chọn màu, phối hợp màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp.
 II/ CHUẨN BỊ:
 - GV: Một số quả thực (Có màu sắc khác nhau).
 - HS: Vở tập vẽ, màu vẽ.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
 - Giới thiệu vật thật đã chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi: 
 + Kể tên các loại quả?
 + Tả lại hình dáng, màu sắc của các quả đó?
 + Em thích quả nào nhất?
 + Em thích màu của quả nào?
 + Quả sống có màu gì, chín có màu gì?
 - Kết luận hoạt động 1. Kết hợp chỉ mẫu.
c/ Hoạt động 2: Cách vẽ:
 - Giới thiệu tranh qui trình kết hợp thao tác vẽ màu.
 - Giới thiệu một số bài vẽ của HS năm trước.
d/ Hoạt động 3: Thực hành:
 - Tổ chức cho HS thực hành. 
 - Theo dõi, giúp đỡ HS.
e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
 - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
 - Nêu các yêu cầu cần nhận xét.
 - Cho HS chọn bài vẽ tốt.
 - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm.
3/ Củng cố:
 - Cho HS nêu lại cách vẽ màu.
 - Liên hệ, giáo dục.
4/ Nhận xét, dặn dò:
 Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trưng bày dụng cụ học tập.
- Quan sát, trả lời câu hỏi, nhận xét bổ sung.
- Quan sát, theo dõi
- Quan sát, theo dõi.
- Quan sát, nhận xét.
- Thực hành vẽ.
+ HS khá, giỏi biết chọn màu, phối hợp màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp.
- Quan sát, theo dõi.
- Nhận xét, góp ý.
- Cá nhân chọn.
- 2 – 3 em nêu.
-Lắng nghe rút kinh nghiệm.
***********************************************
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2014
Tiết 1: Toán 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
 I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng biểu diễn và thực hành toán 1. Bảng con.
III. Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Kiểm tra bài cũ.
 Gọi HS làm bài tập 3/ 45: 
- 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con.
 GV nhận xét.
 2. Bài mới:. 
a..Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
- Hướng đẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4.
-Hướng dẫn HS quan sát:
-Gọi HS trả lời:
 GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.
-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:
 3 + 1 = 4 
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
Bài 1/47: Cả lớp làm SGK Toán 1.
 Hướng dẫn HS:
GV, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/47:
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài3/47: HD học sinh KG
 2 + 1  3 4  1 + 2
 1 + 3  3 4  1 + 3
 1 + 1  3 4  2 + 2 
 GV nhận xét bài HS làm. 
Bài 4/47: Trò chơi.
GV yêu cầu HS.Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và mỗi bài toán tương ứng với một phép tính.
 GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
3. Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? 
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 - Nhận xét tuyên dương.
 1 + 1 =  2 + 1 =  3 = + 1 
 1 +  = 2  + 1 = 3 3 = 1 +... 
-Q. sát hình vẽ trong bài để tự nêu bài toán:” Có 3 con chim cánh cụt thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim cánh cụt ?”
HS tự nêu câu trả lời
-HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4”.Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn”,“Bốn bằng một cộng ba”
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3 HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3. 
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5 HS lần lượt làm bảng lớp
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “
-2 HS làm ở bảng lớp, CL làm vào vở ô li
-1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “Viết phép tính thích hợp”.
-HS ở 2đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, viết phép tính 3 + 1= 4 
-Phép cộng trong phạm vi 4
Lắng nghe
******************************************
Tiết 2+3:TV – CGD 
Âm /tr/
******************************************
Tiết 4: Ôn TV – CGD 
Âm /tr/ (Việc4)
******************************************
Tiết 5: PHẦN A: KNS
Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ
I-Mục tiêu:
Qua bài học:
 HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng
II- Đồ dùng dạy học.
	Bảng phụ.
	Tranh BTTHkỹ năng sống .
Hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
Hoạt động 2: Bài tập
a)Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
 GV đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp lắng nghe.
Tranh 1: Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học.
Tranh 2: Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang ngồi chơi đồ chơi.
Tranh 3: Bạn tự mặc quần áo.
Tranh 4: Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần áo.
Vậy em muốn hành động giống bạn nào trong tranh?
	HS trả lời. HS khác nhận xét.
	GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng ta nên tự sắp xếp sách vở, mặc quần áo như các bạn ở tranh số 1và số 3.
	HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.
	b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
	Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ dùng em cần mang đến lớp khi đi học.
	HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
	Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
	Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần mang theo: bút chì, hộp bút, phấn, thước, màu vẽ, vở.
	c) Bài tập 4: trò chơi.
 GV đưa những vật có trong tranh ra và chia lớp thành 2 đội.
 Mỗi đội cử ra 2 bạn lên tham gia trò chơi.
 Trong vòng 5 phút các đội phải chọn được những đồ dùng chuẩn bị khi đi tắm.
Đội nào lựa chọn đúng và nhanh nhất thì thắng cuộc.
GV cho HS chơi.
GV nhận xét và phân thắng thua.
GV kết luận:Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà phòng, sữa tắm.
	d) Bài tập 5: HS thực hành đi dày.
GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh.
HS thực hành đi dày.
GV nhận xét và kết luận.
	e) Bài tập 7. GV nêu nội dung bài tập.
	Bạn đi dày đi đúng chiều với chân của mình không?
	HS làm bài vào vbt
	GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi dày đúng với chiều chân của mình. Khi đi dày các em phải đi đúng với chiều chân của mình.
***************************************************
PHẦN B: SHL
Đánh giá tuần 7 - Phương hướng tuần 8
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Xây dựng phương hướng tuần 8
III. Tiến hành
I. Đánh giá tuần 7
1- Ưu điểm:	
- HS đi học đầy đủ, nhưng vẫn còn chậm so với giờ quy định.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
- Ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại:
 - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến, chưa chú ý học bài.
- Viết còn chậm, chưa chú ý : Khánh Khang, Tâm, Nguyên, Trung, Cường, Lan.
- Đi học chậm : Tâm, Trung.
- Chưa biết nghe viết : Khang, Diệp, Lo Linh, Y Bình, Trung, Trang, Như, Dương, Nguyên, Lan, .......
II. Phương hướng tuần 8:
+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp...
- Giúp bạn chưa biết đọc đọc được bài.
+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
III- Tổng kết
- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần: Tuấn,Yên, Chi
- Cho HS nêu kết quả bình chọn
- Tuyên dương những HS chăm ngoan
- Nhắc nhở những em khác cần cố gắng
******************************************
Tuần 10
----------cd&cd------------
Chiều
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
- Giáo dục học sinh ý thức thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: bảng phụ 
 - HS: Bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/54: 1 HS nêu yêu cầu Tính 
 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
I: Giới thiệu bài trực tiếp
II: Luyện tập
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 1(c1,2)/55: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 2):Cả lớp làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm:
GV nhận xét bài của HS.
Bài 3/44: Làm vào sgk.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
 Bài 4/55: HS KG
HD học sinh nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp
GV nhận xét 
Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
Yc häc sinh lµm vµo sgk
4HS làm bảng lớp. HS đổi vở để chữa bài.
HS đọc yc bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kq phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
----------cd&cd------------
Tiếng việt*:
Luyện tập
I. Mục tiêu
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần au-âu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần au-âu.
-Tìm được các tiếng có vần vừa học.
-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đò dùng dạy học
	-Bộ đồ dùng tiếng Việt
	-Tranh minh hoạ, VBTTV
III. Hoạt động dạy học 
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
a. Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết 1 sè từ vừa tìm được vào bảng con.
b.Luyện nói:
-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Bà cháu
-Nhận xét ghi điểm
-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.
c. Lµm bµi tËp:
- GV cho học sinh làm bài tập ở VBT TV 1
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà tìm tiếng từ mới có vần au,©u
-Chuẩn bị bài sau: iu-êu.
Đọc bài s.g.k
Viết bảng con: au-âu, cây cau, cái cầu.
Nhắc lại cácvần vừa học.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: rau, màu, cháu, tàu lá nấu, đấu, khâu, câu cá
H.s viết
Nhắc lại chủ đề luyện nói: Bà cháu.
H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu:.
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nói của bạn.
- HS làm bài tập.
H.s đọc bài
Toán*:
Luyện tập
I.Mục tiêu
- Củng cố về bảng trừ, phép trừ trong phạm vi 3. 
 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ.
- Hứng thú tự tin trong học tập.
II. Hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ. Đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
Nêu cách làm: HS nhìn vào hình vẽ để viết số vào ô trống cho thích hợp
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
HD học sinh làm vào vở BT 
Chữa bài nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
4 em lên bảng làm
Bài 4:Nêu yêu cầu của bài
HS làm bài vào vở bài tập
Bài 5: HS nêu đề toán sau đó viết phép tính thích hợp
Số
HS làm vào VBT in
Chữa bài nhận xét
Tính
Viết số thích hợp vào ô trống
Chữa bài, nhận xét
Điền dấu +, - vào chỗ chấm
Có 3 quả trứng, đã nở 1 con. Hỏi còn mấy quả trứng cha nở ?
Viết phép tính: 3 - 2 = 1
3. Củng cố - dặn dò.
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
 Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Toán:
Phép trừ trong phạm vi4
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài.
 II. Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh SGK
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ
 Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+, -). 1HS nêu yêu cầu.
 ( 4 HS lên bảng lớp làm, vài học sinh dưới lớp nêu kết quả)
 GV nhận xét ghi điểm. 
 2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài trực tiếp 
2.2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
a. Hướng đẫn HS học phép trừ:
+ Phép trừ 4 - 1 = 3.
 GV thao tác, HS quan sát:
- Gắn 4 quả cam, Hỏi: Có mấy quả cam?
- Lấy đi 1 quả, hỏi: Còn lại mấy quả cam?
- GV nêu bài toán:"Có 4 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả cam? ”
- Ta làm phép tính gì? Nêu toàn bộ phép tính?
 GV ghi bảng: 4 - 1 = 3
+ Hướng đẫn HS học phép trừ: 4 - 2 = 2
GV chỉ vào hình vẽ thứ 2, hỏi:
- Lúc đầu có mấy con chim?
- Có mấy con bay đi?
- Còn lại mấy con?
GV: "Bốn con chim, bay đi hai con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? 
 4 - 2 = 2
+ Phép trừ: 4 - 3 = 1 (Hướng dẫn tương tự như trên)
b. Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4:
- Trên bảng GV giữ lại các phép tính vừa thành lập.
- Cho học sinh đọc (CN - N - L)
- GV xoá từng phần cho học sinh đọc.
c. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
GV gắn lên bảng 3 chấm tròn, hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Gắn thêm 1 chấm tròn, nói: Thêm 1 chấm tròn.
- Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
- Hãy nêu phép tính!
- GV bớt đi 1 chấm tròn, hỏi: Bốn chấm tròn bớt một chấm tròn còn mấy chấm tròn?
- Hãy nêu phép tính?
- GV chốt lại: 3 + 1 = 4. Ngược lại 4 - 1 = 3
- Gv hình thành mối quan hệ giữa hai phép tính: 
1 + 3 = 4 và 4 - 3 = 1 tương tự như trên.
- GV cho họ sinh đọc lại cả 4 phép tính: 
- GV kết luận: Đó chính là quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3. Luyện tập:
Bài 1: Cả lớp làm ở sách Toán 1.(hsg cột 3,4)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Học sinh làm bài và chữa bài.
- Gọi vài HS đứng tại chỗ đọc kết quả. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:Cả lớp làm ở bảng con, 4 em làm ở bảng lớp.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Học sinh làm bài và chữa bài.
- Gọi vài HS nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm
- GV lưu ý học sinh cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3: 
- GV hướng dần học sinh tập nêu bài toán:
- GV cho học sinh lấy các số ở bộ đồ dùng tự đưa ra phép tính phù hợp với đề toán.
5. Củng cố, dặn dò: 
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học:“Luyện tập”.
- Nhận xét tuyên dương.
HS trả lời: "còn 3 quảcam?”.
4 - 1 = 3
HS đọc: - Bốn quả cam trừ một quả cam bằng ba quả cam.
- Bốn trừ một bằng ba.
- 4 con chim
- 2 con chim bay ®i
HS trả lời: "còn 2 con chim?”.
4 - 2 = 2
HS đọc: - Bốn con chim trừ hai con chim bằng hai con chim.
- Bốn trừ hai bằng hai
- HS đọc" 3 + 1 = 4
 - 4 - 1 = 3
 3 + 1 = 4
 1 + 3 = 4
 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1
HS làm bài - chữa bài - nhận xét 
HS làm bài - chữa bài - nhận xét 
- HS làm ở bảng cài.
 4 - 1 = 3
------------cd&cdcd&cd------------
Toán*:( tự học)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài.
 II. Đồ dùng dạy học:
- HS: VTH toán.
III. Hoạt động dạy học:
 2. Bài mới:
.
3. Luyện tập:
Bài 1: Cả lớp làm ở VTH Toán 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi vài HS đứng tại chỗ đọc kết quả. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:Cả lớp làm ở VTH Toán 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Học sinh làm bài và chữa bài.
- Gọi vài HS nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm
- GV lưu ý học sinh cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3: 
- GV hướng dần học sinh tập nêu bài toán:
- GV cho học sinh lấy các số ở bộ đồ dùng tự đưa ra phép tính phù hợp với đề toán.
5. Củng cố, dặn dò: 
 -- Nhận xét tuyên dương.
- Học sinh làm bài và chữa bài.
HS làm bài - chữa bài - nhận xét 
HS làm bài - chữa bài - nhận xét 
- HS làm.
 4 - 1 = 3
 Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
 Thứ năm ngày 1thỏng 11 năm 2012
Học vần:
 Kiểm tra giữa học kì I
 ( Kiểm tra theo đề của trờng )
Tiết 1: kiểm tra đọc
Tiết 2: Kiểm tra viết
----------cd&cd------------
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ).
 -GD HS thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Bảng con.
 III. Đồ dùng dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì? 1HS trả lời.Phép trừ trong phạm vi4.
 4 HS vi

File đính kèm:

  • docTuan 7 2.doc