Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Bích Hiền
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ; từ và các câu ứng dụng. Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói 1- 3 theo chủ đề: Quà quê.
* HSKG:- Biết đọc trơn.Viết đủ số dòng trong vở tập viết
- Rèn luyện kĩ năng đọc đúng và viết đúng.
- GDHS tính kiên trì, cẩn thận, chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ học vần , tranh sgk
- HS : Bộ học vần
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
i hình thành xong: p- ph nh phố nhà phố xá nhà lá GV y/c HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự . HĐ2: So sánh 2 âm k và kh(1’) - YCHS so sánh. HĐ3: Dạy từ ứng dụng: (8') phở bò - GV viết từ ứng dụng: phở bò. - GV y/c HS đọc từ ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, giải nghĩa từ, gdhs. - GV y/c HS đọc lại từ ứng dụng. - YC HS gạch chân âm vừa học. * Các từ ứng dụng: phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ dạy tương tự như phở bò. - Khi hình thành các từ ứng dụng xong GV y/c HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - GV đọc trơn từng từ (xuôi- ngược). - GV y/c HS đọc lại toàn bài. HĐ4: Luyện viết (11') p - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: + Nét 1: Đặt bút trên ĐK2(trên), viết nét hấc; dừng bút ở ĐK3 (trên). +Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng viết nét thẳng đứng; dừng bút ở ĐK3 (dưới). + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, rê bút lên đến ĐK2 (trên) để viết tiếp nét móc hai đầu (chạm ĐK3 phía trên); dừng bút ở ĐK2 (trên) ↨ - Cho HS viết bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa sai cho HS. - HDHS viết chữ ghi âm “ph”, chữ ghi từ “phố xá” (HDTT) Ί ιố xá - HDHS viết chữ ghi âm “nh”, chữ ghi chữ “nhà lá” (HDTT) η ηà lá - GV quan sát và sửa sai cho HS. 4/Củng cố dặn dò (1’) - Cho HS nhắc lại các vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. Tiết 2: HĐ5(30- 33’)Luyện tập * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở tiết 1. àNhận xét. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh (nếu có) và giới thiệu câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - GV đọc mẫu. - Cho HS đọc câu ứng dụng. -Y/cầu tìm tiếng có âm vừa học àNhận xét và chỉnh sửa. * Luyện nói : chợ, phố, thị xã - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. (?) Trong tranh vẽ cảnh gì? (?) Nhà em có ở gần chợ không? (?) Nhà em ai đi chợ? (?) Chợ dùng để làm gì? (?) Xã em đang ở có tên là gì? à Nhận xét và nêu ndung của tranh. * Luyện viết : - Cho HS viết trong vở . - Theo dõi và giúp đỡ - Thu vở, nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò(1- 2’) - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Giao nhiệm vụ về nhà. - Hát. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - HS theo dõi. - HS quan sát. - 2- 3 HS - đồng thanh. - Lắng nghe. - 4- 5 HS - 3 tổ - đồng thanh. - 1HS nêu – nhận xét. - 1- 2 HS phân tích- đồng thanh. - Lắng nghe. - 3 bàn - 3 tổ - đồng thanh. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - 1 HS - đồng thanh. - 1 HS – đồng thanh. . - 1 HS so sánh + Giống: đều có âm h + Khác: ph có âm p đứng trước, nh có âm n đứng trước. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - Quan sát - lắng nghe. - 1- 2 HS , tổ, đồng thanh. - HS trả lời và lên bảng gạch chân âm ph- nhận xét. - 1hs. - Lớp đọc lại. - 1 HS, đồng thanh. - Quan sát - HS viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - 1hs nhắc lại. - Lắng nghe. - 8- 10hs, tổ, lớp. - Quan sát - Quan sát - Lắng nghe - 3- 5hs, tổ, lớp - 1-2HS tìm - Quan sát và trả lời + Cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã + Có (hoặc không) + Mẹ + Mua và bán đồ ăn + Ma Nới. - Lắng nghe. - Viết vào vở . - Nộp vở. - Cả lớp - Lắng nghe. Ngày soạn:28/09/2019 Ngày dạy: 01/10/2019 Học vần - Tiết: 49+50 Bài 23: g- gh I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: g, gà ri, gh, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được: g, gà ri, gh, ghế gỗ. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Gà ri, gà gô. - Rèn luyện kĩ năng đọc đúng và viết đúng. - GDHS tính kiên trì, cẩn thận, chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho bài học - BC, vở BT III. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1/Khởi động lớp (1’) 2/ Bài cũ: (3-4') Bài 22: p- ph- nh - HS 1: Đọc bài trên bảng con : p- ph- phá cỗ+ phân tích tiếng phá - HS 2: Đọc bài trên bảng con : nh- nhổ cỏ + phân tích tiếng khế. - HS 3: Đọc câu ứng dụng trong SGK: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - GV nhận xét đánh giá + nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới: (25-28') a/ Giới thiệu bài (1') b/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Dạy vần. (8') * Dạy âm: g - Nhận diện chữ: + GV viết bảng âm g và nêu cấu tạo: chữ g gồm nét cong hở và nét khuyết dưới. Hướng dẫn phát âm và đánh vần: + GV phát âm mẫu. + GV y/c HS phát âm + GV chỉnh sửa. - Có âm g muốn có tiếng gà ta phải ghép thêm âm gì đứng sau và dấu thanh gì? - GV y/c HS phân tích tiếng gà. - GV hướng dẫn đánh vần: gờ- a- ga- huyền- gà. - GV treo tranh minh họa + Em thấy trong tranh vẽ quả gì? + Rút từ khoá: gà ri. GDHS. + GV ghi bảng từ khóa gà ri. + GV YC HS đánh vần từ. - Khi hình thành xong: g gà gà ri GV y/c HS đọc lại hết nhóm âm: đọc xuôi - ngược. (Đọc trơn) * Dạy âm: gh (HDTT âm g) - Khi hình thành xong: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ GV y/c HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự . HĐ2: So sánh 2 âm g và gh (1’) - YC HS so sánh HĐ2: Dạy từ ứng dụng: (8') nhà ga - GV viết từ ứng dụng: nhà ga. - GV y/c HS đọc từ ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, giải nghĩa từ, gdhs. - GV y/c HS đọc lại từ ứng dụng. - YC HS gạch chân âm vừa học. * Các từ ứng dụng: gà gô, gồ ghề, ghi nhớ dạy tương tự như nhà ga. - Khi hình thành các từ ứng dụng xong GV y/c HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - GV đọc trơn từng từ (xuôi- ngược). - GV y/c HS đọc lại toàn bài. HĐ3: Luyện viết (11') g - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: + Nét 1: Đặt bút dưới ĐK3 (trên) một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). +Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK3 (trên), viêt snét khuyết ngược(kéo dài xuống ĐK4 phía dưới); dừng bút ở ĐK2 (trên). g - Cho HS viết bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa sai cho HS. - HDHS viết chữ ghi từ “gà ri” (HDTT) gà ǟŁ - HDHS viết chữ ghi âm “gh”, chữ ghi chữ “ghế gỗ” (HDTT) gh ΉĞ gỗ - GV quan sát và sửa sai cho HS. 4/Củng cố dặn dò (1’) - Cho HS nhắc lại các vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. Tiết 2: HĐ4(30-33’):Luyện tập * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở tiết 1. àNhận xét. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh (nếu có) và giới thiệu câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ,. - GV đọc mẫu. - Cho HS đọc câu ứng dụng. -Y/cầu tìm tiếng có âm vừa học àNhận xét và chỉnh sửa. * Luyện nói : gà ri, gà gô - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. (?) Trong tranh vẽ những con vật gì? (?) Gà gô sống ở đâu? (?) Em có thể kể tên một số loại gà mà em biết? (?) Theo em gà thường ăn gì? (?) Gà ri trong bức tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? à Nhận xét và nêu ndung của tranh. * Luyện viết : - Cho HS viết trong vở . - Theo dõi và giúp đỡ - Thu vở, nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: (1-2') - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Giao nhiệm vụ về nhà. - Hát. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - HS theo dõi. - HS quan sát. - Lắng nghe. - 4- 5 HS - 3 tổ - đồng thanh. - 1HS nêu – nhận xét. - 1- 2 HS phân tích- đồng thanh. - Lắng nghe. - 3 bàn - 3 tổ - đồng thanh. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - 1 HS - đồng thanh. - 1 HS – đồng thanh. . - 1 HS so sánh. + Giống: đều có âm g + Khác: gh có thêm âm h. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - Quan sát - lắng nghe. - 1- 2 HS , tổ, đồng thanh. - HS trả lời và lên bảng gạch chân âm g- nhận xét. - 1hs. - Lớp đọc lại. - 1 HS, đồng thanh. - Quan sát - HS viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - 1hs nhắc lại. - Lắng nghe. - 8- 10hs, tổ, lớp. - Quan sát - Quan sát - Lắng nghe - 3- 5hs, tổ, lớp - 1-2HS tìm - Quan sát và trả lời + Gà ri và gà gô. + Sống trên đồi. + Gà công nghiệp, gà gô, gà ri. . . + Lúa, bắp, rau. . . + Gà trống, vì có mào đỏ. - Lắng nghe. - Viết vào vở . - Nộp vở. - Cả lớp - Lắng nghe. Ngày soạn:29/09/2019 Ngày dạy: 02/10/2019 Học vần Tiết 51 /52 Bài 24: q - qu - gi I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ; từ và các câu ứng dụng. Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói 1- 3 theo chủ đề: Quà quê. * HSKG:- Biết đọc trơn..Viết đủ số dòng trong vở tập viết - Rèn luyện kĩ năng đọc đúng và viết đúng. - GDHS tính kiên trì, cẩn thận, chăm học. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bộ học vần , tranh sgk HS : Bộ học vần III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1/Khởi động lớp (1’) 2/ Bài cũ: (3-4') Bài 23: g- gh - HS 1: Đọc bài trên bảng con : g- gà gô+ phân tích tiếng gà - HS 2: Đọc bài trên bảng con : gh- ghế gỗ + phân tích tiếng ghế. - HS 3: Đọc câu ứng dụng trong SGK: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - GV nhận xét đánh giá + nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới: (25-28') a/ Giới thiệu bài (1') b/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Dạy vần. (8') * Dạy âm: q - Nhận diện chữ: + GV viết bảng âm q và nêu cấu tạo: chữ q gồm nét cong hở phải và một nét sổ. + GV giới thiệu âm qu gồm âm q và u ghép lại, âm q đứng trước, âm u đứng sau. Hướng dẫn phát âm và đánh vần: + GV phát âm mẫu. + GV y/c HS phát âm + GV chỉnh sửa. - Có âm qu muốn có tiếng quê ta phải ghép thêm âm gì đứng sau? - GV y/c HS phân tích tiếng quê. - GV hướng dẫn đánh vần: quờ - ê- quê- quê. - GV y/c HS đánh vần tiếng quê + GV chỉnh sửa. - GV treo tranh minh họa + Em thấy trong tranh vẽ quả gì? + Rút từ khoá: chợ quê. GDHS. + GV ghi bảng từ khóa chợ quê. + GV YC HS đánh vần từ. - Khi hình thành xong: q- qu quê chợ quê GV y/c HS đọc lại hết nhóm âm: đọc xuôi - ngược. (Đọc trơn) * Dạy âm: gi (HDTT âm qu) - Khi hình thành xong: q- qu gi quê già chợ quê cụ già GV y/c HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự . HĐ2: Dạy từ ứng dụng: (8') quả thị - GV viết từ ứng dụng: quả thị. - GV y/c HS đọc từ ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, giải nghĩa từ, gdhs. - GV y/c HS đọc lại từ ứng dụng. - YC HS gạch chân âm vừa học. * Các từ ứng dụng: qua đò, giỏ cá, giã giò dạy tương tự như quả thị. - Khi hình thành các từ ứng dụng xong GV y/c HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - GV đọc trơn từng từ (xuôi- ngược). - GV y/c HS đọc lại toàn bài. HĐ3: Luyện viết (11') q - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: q + Nét 1: Đặt bút dưới ĐK3 (trên) một chút, viết nét cong kín (như chữ o). +Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK3 (trên), viết nét thẳng đứng; dừng bút ở ĐK3 (dưới). q - Cho HS viết bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa sai cho HS. - HDHS viết chữ ghi âm “qu”, chữ ghi từ “chợ quê” (HDTT) qu chợ quê - HDHS viết chữ ghi âm “gi”, chữ ghi chữ “cụ già” (HDTT) gi cụ già - GV quan sát và sửa sai cho HS. 4/Củng cố dặn dò (1’) - Cho HS nhắc lại các vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. Tiết 2: HĐ4(30-33’):Luyện tập * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở tiết 1. àNhận xét. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh (nếu có) và giới thiệu câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - GV đọc mẫu. - Cho HS đọc câu ứng dụng. -Y/cầu tìm tiếng có âm vừa học àNhận xét và chỉnh sửa. * Luyện nói : quà quê - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. (?) Trong tranh vẽ gì? (?) Qùa quê gồm những thứ quà gì? Kể tên những món quà quê mà em biết? (?) Em thích quà gì nhất? (?) Em hay được ai mua quà cho? (?) Khi được quà em sẽ chia lại cho ai? (?) Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? à Nhận xét và nêu ndung của tranh. * Luyện viết : - Cho HS viết trong vở . - Theo dõi và giúp đỡ - Thu vở, nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: (1-2') - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Giao nhiệm vụ về nhà. - Hát. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - HS theo dõi. - HS quan sát. - HS lắng nghe. - Lắng nghe. - 4- 5 HS - 3 tổ - đồng thanh. - 1HS nêu – nhận xét. - 1- 2 HS phân tích- đồng thanh. - Lắng nghe. - 3 bàn - 3 tổ - đồng thanh. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - 1 HS - đồng thanh. - 1 HS – đồng thanh. . - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - Quan sát - lắng nghe. - 1- 2 HS , tổ, đồng thanh. - HS trả lời và lên bảng gạch chân âm qu- nhận xét. - 1hs. - Lớp đọc lại. - 1 HS – đồng thanh. - Quan sát - HS viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - 1hs nhắc lại. - Lắng nghe. - 8- 10hs, tổ, lớp. - Quan sát - Quan sát - Lắng nghe - 3- 5hs, tổ, lớp - 1-2HS tìm - Quan sát và trả lời + Mẹ đi chợ về và đưa quà cho 2 chị em. + Ổi, mít, chuối, bánh đa. . . +. . . + Ba mẹ, ông bà. . . + Cho em, cho anh chị,. . . + Mùa hè, vì mùa hè có nhiều loại trái cây. - Lắng nghe. - Viết vào vở . - Nộp vở. - Cả lớp - Lắng nghe. ¡¡¡ Ngày soạn:30/09/2019 Ngày dạy: 03/10/2019 Học vần - Tiết: 53+54 Bài 25: ng - ngh I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ; từ vàcâu ứng dụng. Viết được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. - Rèn luyện kĩ năng đọc đúng và viết đúng. - GDHS tính kiên trì, cẩn thận, chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho bài học - BC, vở BT III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1/Khởi động lớp (1’) 2/ Bài cũ: (3-4') Bài 24: q- qu- gi - HS 1: Đọc bài trên bảng con : q- qu- quả thị+ phân tích tiếng quả - HS 2: Đọc bài trên bảng con : gi- giỏ cá + phân tích tiếng giỏ. - HS 3: Đọc câu ứng dụng trong SGK: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - GV nhận xét đánh giá + nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới: (25-28') a/ Giới thiệu bài (1') b/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Dạy vần. (8') * Dạy âm: ng - Nhận diện chữ: + GV viết bảng âm ng và nêu cấu tạo: chữ ng gồm âm n và âm g ghép lại, âm n đứng trước, âm g đứng sau. Hướng dẫn phát âm và đánh vần: + GV phát âm mẫu. + GV y/c HS phát âm + GV chỉnh sửa. - Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta phải ghép thêm âm gì đứng sau và dấu thanh gì? - GV y/c HS phân tích tiếng ngừ. - GV hướng dẫn đánh vần: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ. - GV y/c HS đánh vần tiếng quê + GV chỉnh sửa. - GV treo tranh minh họa + Em thấy trong tranh vẽ quả gì? + Rút từ khoá: cá ngừ. GDHS. + GV ghi bảng từ khóa cá ngừ. + GV YC HS đánh vần từ. - Khi hình thành xong: ng ngừ cá ngừ GV y/c HS đọc lại hết nhóm âm: đọc xuôi - ngược. (Đọc trơn) * Dạy âm: ngh (HDTT âm ng) - Khi hình thành xong: q- qu gi quê già chợ quê cụ già GV y/c HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự . HĐ2: So sánh 2 âm ng và ngh - YC HS so sánh HĐ3: Dạy từ ứng dụng: (8') ngã tư - GV viết từ ứng dụng: ngã tư. - GV y/c HS đọc từ ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, giải nghĩa từ, gdhs. - GV y/c HS đọc lại từ ứng dụng. - YC HS gạch chân âm vừa học. * Các từ ứng dụng: ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ dạy tương tự như ngã tư. - Khi hình thành các từ ứng dụng xong GV y/c HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - GV đọc trơn từng từ (xuôi- ngược). - GV y/c HS đọc lại toàn bài. HĐ4: Luyện viết (11') ng - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: ng + Đặt bút ở giữa ĐK2 và ĐK3 viết chữ n, tại điểm dừng bút của chữ n rê bút viết chữ g; điểm dừng bút ở ĐK2(trên). wg - Cho HS viết bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa sai cho HS. - HDHS viết chữ ghi từ “cá ngừ” (HDTT) cá wgừ - HDHS viết chữ ghi âm “ngh”, chữ ghi chữ “củ nghệ” (HDTT) wθ củ wΉİ - GV quan sát và sửa sai cho HS. 4/Củng cố - Dặn dò: (1-2') - Cho HS nhắc lại các vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau. Tiết 2: HĐ5(30-33’):Luyện tập * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ở tiết 1. àNhận xét. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh (nếu có) và giới thiệu câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - GV đọc mẫu. - Cho HS đọc câu ứng dụng. -Y/cầu tìm tiếng có âm vừa học àNhận xét và chỉnh sửa. * Luyện nói : bê, nghé, bé. - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. (?) Trong tranh vẽ gì? (?) Các em có biết con bê là con của con gì không? Nó màu gì? (?) Con nghé là con của con gì? Nó màu gì? (?) Con bê và con nghé thường ăn gì? à Nhận xét và nêu ndung của tranh. * Luyện viết : - Cho HS viết trong vở . - Theo dõi và giúp đỡ - Thu vở, nhận xét. 5. Củng cố - Dặn dò: (1-2') - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Giao nhiệm vụ về nhà. - Hát. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - 1 HS + nhận xét. - HS theo dõi. - HS quan sát. - Lắng nghe. - 4- 5 HS - 3 tổ - đồng thanh. - 1HS nêu – nhận xét. - 1- 2 HS phân tích- đồng thanh. - Lắng nghe. - 3 bàn - 3 tổ - đồng thanh. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - 1 HS - đồng thanh. - 1 HS – đồng thanh. . - 1- 2 HS so sánh. + Giống: đều có ng + Khác: ngh có thêm âm h. - Quan sát. - 2 HS- đồng thanh. - Quan sát - lắng nghe. - 1- 2 HS , tổ, đồng thanh. - HS trả lời và lên bảng gạch chân âm ng- nhận xét. - 1hs. - Lớp đọc lại. - 1 HS – đồng thanh. - Quan sát - HS viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - HS theo dõi và viết bảng con. - 1hs nhắc lại. - Lắng nghe. - 8- 10hs, tổ, lớp. - Quan sát - Quan sát - Lắng nghe - 3- 5hs, tổ, lớp - 1-2HS tìm - Quan sát và trả lời + Một em bé đang chăn 1 chú bê và 1 chú nghé. + Bê là con của con bò, nó màu vàng. . + Nghé là con của con trâu, nó có màu đen + Cỏ - Lắng nghe. - Viết vào vở . - Nộp vở. - Cả lớp - Lắng nghe. Ngày soạn:01/10/2019 Ngày dạy: 04/10/2019 Học vần - Tiết: 55+56 Bài 26: y - tr I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: y, y tá, tr, tre ngà ; từ và câu ứng dụng. Viết được: y, y tá, tr, tre ngà. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. - Rèn luyện kĩ năng đọc đúng và viết đúng. - GDHS tính kiên trì, cẩn thận, chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho bài học - BC, vở BT III. Các hoạt dộng dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1/Khởi động lớp (1’) 2/ Bài cũ: (3-4') Bài 25: ng- ngh - HS 1: Đọc bài trên bảng con : ng- ngã tư + phân tích tiếng ngã - HS 2: Đọc bài trên bảng con : ngh- nghệ sĩ + phân tích tiếng nghệ. - HS 3: Đọc câu ứng dụng trong SGK: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - GV nhận xét đánh giá + nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới:); (25-28’) a/ Giới thiệu bài (1') b/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Dạy vần. (8') * Dạy âm: y - Nhận diện chữ: + GV viết bảng âm y và nêu cấu tạo: chữ y gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và một nét khuyết dưới. Hướng dẫn phát âm và đánh vần: + GV phát âm mẫu. + GV y/c HS phát âm + GV chỉnh sửa. - GV y/c HS phân tích tiếng y. - GV hướng dẫn đọc: y - GV y/c HS đọc tiếng y + GV chỉnh sửa. - GV treo tranh minh họa + Em thấy trong tranh vẽ quả gì? + Rút từ khoá: y tá. GDHS. + GV ghi bảng từ khóa y tá. + GV YC HS đánh vần từ khóa y tá. - Khi hình thành xong: y y y tá GV y/c HS đọc lại hết nhóm âm: đọc xuôi - ngược. (Đọc trơn) * Dạy âm: y (HDTT âm tr) - Khi hình thành xong: y tr y tre y tá tre ngà GV y/c HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự . HĐ2: Dạy từ ứng dụng: (8') y tế - GV viết từ ứng dụng: y tế. - GV y/c HS đọc từ ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, giải nghĩa từ, gdhs. - GV y/c HS đọc lại từ ứng dụng. - YC HS gạch chân âm vừa học. * Các từ ứng dụng: chú ý, cá trê, trí nhớ dạy tương tự như y tế. - Khi hình thành các từ ứng dụng xong GV y/c HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - GV đọc trơn từng từ (xuôi- ngược). - GV y/c HS đọc lại toàn bài. HĐ3: Luyện viết (11') y - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: y + Nét 1: Đặt bút trên ĐK2 (trên), viết nét hất; đến ĐK3 (trên) thì dừng lại. +Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng để viết nét móc ngược (phải); đến ĐK2 (trên) thì dừng lại. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, rê bút thẳng lên ĐK3 (trên) rôid chuyển hướng ngược lại để viết nét khuyết ngược (kéo dài xuống ĐK4 phía dưới); dừng bút ở ĐK2 (trên). ⌐ - Cho HS viết bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa sai cho HS. - HDHS viết chữ ghi từ “y tá” (HDTT) ⌐ LJá - HDHS viết chữ ghi âm “tr”, chữ ghi chữ “tre ngà” (HDTT) LJr Λ΄ wgà - GV quan sát và sửa sai cho HS. 4/Củng cố dặn dò (1’) - Cho HS nhắc lại các vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặ
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_6_nam_hoc_2019_2020_nguyen_thi_b.docx