Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)
I. Mục tiêu:
- Đọc được : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Gọi đò” : đọc nối tiếp bài 18.
2. Hoạt động cơ bản
ng 4: Viết bảng ( u, ư). - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm- đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng c. Viết bảng con (nụ, thư). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: thủ đô - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? +Chùa Một Cột ở đâu? +Mỗi nước có mấy thủ đô? +Em biết gì về thủ đô Hà Nội? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. - Quan sát - HS nêu: u - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Hs nêu - Âm u và dấu nặng ở dưới âm u. - Ghép: nụ - HS nêu: nụ - n- đứng trước, u – đứng sau, dấu ,- dưới âm u - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT). Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) thứ tư, bé hà thi vẽ. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) Lắng nghe Toán Tiết 17: SỐ 7 Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7; viết được số 7; đọc, đếm được từ 1đến 7. - So sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2,3 II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng:Nêu cấu tạo số 6 Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 7: -Đưa trực quan: 6que tính thêm 1 que tính. + có tất cả bao nhiêu que tính *Tương tự với các nhóm đồ vật khác - Vậy 6 thêm 1 được mấy? b.Hoạt động 2: Chữ số 7 in và chữ số 7 viết c.Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy 1 - > 7 - Số 7 đứng ngay sau số nào? - Các số nào đứng trước số 7? 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 19) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài - Cho HS làm lần lượt từng bài 1-> 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết số 7 Bài 2: Số? (Đếm SL và điền số) *MR: Đọc cấu tạo số 7 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( thứ tự số) - Đọc các dãy số 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -Nhận biết số 7 qua trục quan + 7 que tính -6 thêm 1 được 7 -Số 6 -Các số: 1,2,3,4,5,6 -HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1->3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 2: bảng lớp -đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) Bài 3: Bảng lớp hoặc trò chơi -Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Lắng nghe Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2019 Toán Tiết 18: SỐ 8 Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8; viết được số 8; đọc, đếm được từ 1đến 8. - So sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2,3 II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng:Nêu cấu tạo số 7 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 8: -Đưa trực quan: 7que tính thêm 1 que tính. + có tất cả bao nhiêu que tính *Tương tự với các nhóm đồ vật khác - Vậy 7 thêm 1 được mấy? b.Hoạt động 2: Chữ số 8 in và chữ số 8 viết c.Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy 1 - > 8 - Số 8 đứng ngay sau số nào? - Các số nào đứng trước số 8? 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 20) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài - Cho HS làm lần lượt từng bài 1-> 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết số 8 Bài 2: Số? (Đếm SL và điền số) *MR: Đọc cấu tạo số 8 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( thứ tự số) - Đọc các dãy số 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -Nhận biết số 8 qua trục quan + 8 que tính -7 thêm 1 được 8 -Số 7 -Các số: 1,2,3,4,5,6,7 -HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1->3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 2: bảng lớp -đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) Bài 3: Bảng lớp hoặc trò chơi -Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Lắng nghe Thể dục Tiết 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI Mục tiêu: Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. - Làm quen trò chơi “Qua đường lội” II. Các hoạt động: Khởi động: Trò chơi “Diệt các con vật có hại” Hoạt động cơ bản a.Hoạt động 1: Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học - Tổ chức cho HS tập hợp, dóng hàng dọc, quay phải, quay trái theo lớp, theo tổ. b. Hoạt động 2: Làm quen với trò chơi “Qua đường lội” - Gv nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. - Cho HS chơi thử - Tổ chức cho HS chơi trò chơi. 3. Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng và quay phải, quay trái 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà chơi trò chơi và ôn bài. - Tập luyện theo tổ, lớp - Lắng nghe - Chơi thử - Chơi trò chơi - Tập luyện cả lớp - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) Bài 18: X, CH I. Mục tiêu: - Đọc được : x, ch , xe , chó ; từ và câu ứng dụng - Viết được: x, ch , xe , chó - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô . II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi đò” : Tìm tiếng, từ có âm u, ư 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: x - GV viết lên bảng: x - Hỏi: Đây là âm gì? - Gọi HS đọc. * Tiếng khóa:. - Có âm x muốn có tiếng xe ta thêm âm gì? -Y/c HS ghép - Hỏi: Được tiếng gì? - GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa ( trực quan) - Cho HS đọc b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: ch ( Tương tự x). *So sánh ch, th *Nghỉ giữa tiết: c.Hoạt động 3: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ d. Hoạt động 4: Viết bảng ( x, ch). - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm- đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng c. Viết bảng con (xe, chó). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: xe bò , xe lu , xe ô tô . - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Những loại xe nào có trong tranh ? + Xe lu dùng để làm gì? + Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? +Các em còn biết loại xe ô tô nào khác ? +Ở quê em thường dùng những loại xe nào ? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. - Quan sát - HS nêu: x - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Hs nêu - Âm e - Ghép: xe - HS nêu: xe - x- đứng trước, e – đứng sau - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT). Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Xe ô tô chở cá về thị xã - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 + xe bò , xe lu , xe ô tô + San đường +Xe con -Chia sẻ (cá nhân) Lắng nghe Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) Bài 19: S, R I. Mục tiêu: - Đọc được : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng - Viết được: s, r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi đò” : đọc nối tiếp bài 18. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: s - GV viết lên bảng: s - Hỏi: Đây là âm gì? - Gọi HS đọc. * Tiếng khóa:. - Có âm s muốn có tiếng sẻ ta thêm âm gì? Và dấu thanh gì? -Y/c HS ghép - Hỏi: Được tiếng gì? - GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa ( trực quan) - Cho HS đọc *So sánh s, x b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: r ( Tương tự s). *Nghỉ giữa tiết: c.Hoạt động 3: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ d. Hoạt động 4: Viết bảng ( s, r). - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm- đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng c. Viết bảng con (sẻ, rễ). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: rổ, rá - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh em thấy gì? + Rổ, rá khác nhau thế nào? + Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. - Quan sát - HS nêu: s - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Hs nêu - Âm e và dấu hỏi - Ghép: sẻ - HS nêu: sẻ - s- đứng trước, e – đứng sau, dấu ? trên đầu âm e - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT). Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). su su rổ rá chữ số cá rô - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) bé tô cho rõ chữ và số - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) Lắng nghe Toán Tiết 19: SỐ 9 Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9; viết được số 9; đọc, đếm được từ 1đến 9. - So sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2,3 II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng:Nêu cấu tạo số 8 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 9: -Đưa trực quan: 8 que tính thêm 1 que tính. + có tất cả bao nhiêu que tính *Tương tự với các nhóm đồ vật khác - Vậy 8 thêm 1 được mấy? b.Hoạt động 2: Chữ số 9 in và chữ số 9 viết c.Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy 1 - > 9 - Số 9 đứng ngay sau số nào? - Các số nào đứng trước số 9? 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 21) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài - Cho HS làm lần lượt từng bài 1-> 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết số 9 Bài 2: Số? (Đếm SL và điền số) *MR: Đọc cấu tạo số 9 Bài 3: >, <, = 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -Nhận biết số 9 qua trực quan + 9 que tính -8 thêm 1 được 9 -Số 8 -Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8 -HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1->3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 2: bảng lớp -đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) Bài 3: Bảng lớp hoặc trò chơi -Lắng nghe Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019 Toán Tiết 20: SỐ 0 I.Mục tiêu: - Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9; - Nhận biết được số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2,3,4 II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng:Nêu cấu tạo số 9 Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 0: -Đưa trực quan cho HS nhận biết số 0 b.Hoạt động 2: Chữ số 0 in và chữ số 0 viết c.Hoạt động 3: Nhận biết số 0 trong dãy 0 - > 9 - Số 0 đứng ngay trước số nào? - Các số nào đứng sau số 0? 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 22) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài - Cho HS làm lần lượt từng bài 1-> 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (Điền số còn thiếu vào ô trống) - Đọc các dãy số Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( thứ tự số) - Đọc các dãy số Bài 4: >, <, = 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -Nhận biết số 0 qua trực quan -Nhận biết vị trí số 0 trong dãy 0 -> 9 -Số 1 -Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 -HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1->4( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 2,3: Miệng) Đọc nối tiếp kq -đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) Bài 4: Bảng lớp hoặc trò chơi -Lắng nghe Đạo đức Tiết 5: Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( Tiết 1) I.Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. *BVMT: Giữ gìn sách vở là tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, góp phần gìn giữ, bảo vệ môi trường. II. Các hoạt động: Khởi động:Chỉnh đốn lại trang phục Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1:Bài 1 - Cho Hs đọc yêu cầu BT1 - GV hướng dẫn làm BT theo nhóm 2, tìm và tô màu các đồ dùng học tậpvà gọi tên. -Gọi HS chia sẻ b.Hoạt động 2:Thảo luận nhóm - HĐN 2, trả lời câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? + Để sách vở, đồ dùng học tập được bền đẹp, cần tránh những việc gì? - Gọi HS chia sẻ *BVMT: 3.Hoạt động thực hành: - HĐN 2, giới thiệu về một đồ dùng học tập mà em giữ gìn tốt. +Tên ĐD? Nó dùng để làm gì? + Em đã làm gì để giữ gìn tốt? - Gọi HS chia sẻ 4.Hoạt động ứng dụng: Nhắc HS thực hiện giữ gìn sách, vở, ĐDHT -Đọc yêu cầu. -HĐN 2, tìm và tô màu các đồ dùng học tậpvà gọi tên. - Chia sẻ( cá nhân) -HĐN 2, thảo luận - Chia sẻ( cá nhân) - HĐN 2, giới thiệu về một đồ dùng học tập mà em giữ gìn tốt. - Chia sẻ( cá nhân) -Lắng nghe Tiếng việt Bài 20: K, KH I. Mục tiêu: - Đọc được : : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng - Viết được: : k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi đò” : đọc nối tiếp bài 19 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: k - GV viết lên bảng: k - Hỏi: Đây là âm gì? - Gọi HS đọc. * Tiếng khóa:. - Có âm k muốn có tiếng kẻ ta thêm âm gì? Và dấu thanh gì? -Y/c HS ghép - Hỏi: Được tiếng gì? - GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa ( trực quan) - Cho HS đọc b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: kh ( Tương tự k). *So sánh k, kh *Nghỉ giữa tiết: c.Hoạt động 3: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ d. Hoạt động 4: Viết bảng ( k, kh). - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm- đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng c. Viết bảng con (kẻ, khế). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ gì? + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? + Các em có biết các tiếng kêu khác của loài vật không? +Nghe tiếng kêu nào mà người ta phải chạy vào nhà? + Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. - Quan sát - HS nêu: k - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Hs nêu - Âm e và dấu hỏi - Ghép: kẻ - HS nêu: kẻ - k- đứng trước, e – đứng sau, dấu ? trên đầu âm e - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT). Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) Lắng nghe Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019 Tiếng việt Bài 21: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư , x , ch , s , r , k , kh ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Viết được u, ư , x , ch , s , r , k , kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện tranh truyện kể : thỏ và sư tử II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Tìm tiếng, từ có chứa âm k, kh 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập âm - Gọi HS đọc âm ở bảng 1. b. Hoạt động 2: Tiếng - Cho HĐN 2, ghép tiếng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc các tiếng ghép được + Phân tích + Giải nghĩa (nghỉ giữa tiết ) c.Hoạt động 3: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Đọc – phân tích từ + Giải nghĩa từ d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các âm c. Viết bảng con d.Kể chuyện: - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo cặp. - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - HĐN 2, ghép tiếng - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). -HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - Viết bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo cặp - Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu - Đọc bài SGK -Lắng nghe Thủ công Tiết 5: XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - Biết xé, dán hình tròn - Xé, dán được hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa; hình dán có thể chưa phẳng. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nhận biết hình tròn. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1:Quan sát nhận xét - Cho HĐN 2, quan sát 1 số đồ vật có hình dạng khác nhau và nêu nhận xét: + Đồ vật nào có dạng hình tròn + Nêu 1 số đồ vật khác có dạng hình tròn. - Gọi HS chia sẻ. b. Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu. - Vẽ và xé hình tròn - Dán hình 3. Hoạt động thực hành: - Cho HĐN 2, xé, dán hình tròn GV quan sát, giúp đỡ HS - Trưng bày, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động ứng dụng: Về nhà hoàn thiện bài xé, dán. -HĐN 2, Quan sát và nêu nhận xét. - Chia sẻ ( cá nhân) - Quan sát -HĐN 2, xé, dán hình tròn - Lắng nghe Tự nhiên xã hội Tiết 5: VỆ SINH THÂN THỂ I. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên và không nê làm để giữ vệ sinh thân thể. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. * KNS: Tự nhận thức, ra quyết định, bảo vệ , chăm sóc thân thể II. Các hoạt động: Khởi động: kiểm tra xem HS nào móng tay dài, bẩn Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Quan sát vật thật - HĐN 4, thảo luận + Hằng ngày các em phải làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo? -Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ b.Hoạt động 2: Quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Cho HĐN 2, quan sát các tình huống ở tranh 12 và 13. Trả lời câu hỏi: + Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? + Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? - Gọi HS chia sẻ: nêu tóm tắt các việc nên làm và không nên làm. c.Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Khi đi tắm chúng ta cần gì? - Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi nào? - Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì? *KNS: Liên hệ 3. Hoạt động Thực hành: - Cho HS thực hành + bấm móng tay. +rửa tay chân đúng cách và sạch sẽ. 4: Hoạt động ứng dụng: Về nhà ôn bài -HĐN 4, thảo luận: -Chia sẻ ( cá nhân - HĐN 2, quan sát các tranh 12 và 13. Trả lời câu hỏi: + Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo. + Bạn đang gội đầu đúng. Vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị nấm tóc, đau đầu. + Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì trâu bẩn, nước ao bẩn sẽ bị ngứa, mọc mụn. -Chia sẻ ( cá nhân) -HS nêu + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện, sau khi đi chơi về. + Rửa chân: Trước khi đi ngủ, sau khi ở ngoài nhà vào. - HS nêu: không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa. - Theo dõi và lắng nghe. - Liên hệ -Thực hành -Lắng nghe Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 5 I.Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tuần 6. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát: Vào lớp rồi. 2.Hoạt động cơ bản: a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 5: *Tồn tại:...............................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2019_2020_ban_2_cot.docx