Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016

_ Ổn định tổ chức lớp

_ Gọi HS đọc bài Đầm sen và trả lời câu hỏi trong SGK.

_ Nhận xét.

_ Cho HS quan sát tranh minh hoạ, GV giới thiệu bài, ghi bảng.

_ GV đọc diễn cảm bài thơ

* HS luyện đọc

_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ

+ Yêu cầu HS phân tích tiếng, đánh vần và đọc trơn tiếng khó.

+ GV kết hợp giải nghĩa từ khó

_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu

_ Luyện đọc đoạn, bài

* Thi múa, hát

_ Giới thiệu vần cần ôn : ong, oong

_ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ong

_ Cho HS thi tìm tiếng có chứa vần ong

_ Nêu yêu cầu 2: tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ong, oong

+ Yêu cầu HS nhìn sách đọc từ mẫu

+ Cho HS thi tìm ở bảng cài.

_ GV chỉnh sửa.

* Tìm hiểu bài đọc

_ Gọi HS đọc lại bài thơ

_Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1

_ Gọi HS trả lời

_ Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3

_ GV : Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?

_ GV đọc diễn cảm lại bài thơ

_ Gọi HS đọc trơn lại bài thơ

_ Yêu cầu HS đọc phân vai bài thơ

_ HDHS đọc thuộc lòng bài thơ

* Luyện nói

_ Gọi HS đọc yêu cầu của bài, GV gợi ý cho HS một số sự vật, con vật trong tranh.

_ Hướng dẫn HS nói theo tranh

_ Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.

_ Gọi một số nhóm trình bày. GV nhận xét.

_ Cho HS đọc lại bài

_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế

_ Dặn dò, nhận xét tiết học.

 

doc31 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, hoa sen, nhoẻn cười 
_ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết
_ Viết bảng con : en, oen, hoa sen, nhoẻn cười 
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
_ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
TiÕt 4: Chính tả
 Hoa sen
I. Mục tiêu:
 1. KiÕn thøc:
	_ HS chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng bài ca dao Hoa sen
	_ Làm đúng bài tập : điền vần en / oen, điền chữ g / gh
2.Kỹ năng: 
 _ Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
 _ Nhớ quy tắc chính tả : gh + i, e, ê
 3. Thái độ : Cĩ ý thức trình bày sạch sẽ, chép đúng đẹp
II. §å dïng d¹y häc:
	_ GV: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập
	_ HS: SGK, 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
27’
3’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
1.HĐ1 :Giới thiệu bài
2.HĐ2 : Hướng dẫn HS tập chép 
* Trò chơi giữa tiết
3. HĐ3: Hướng dẫn HS làn bài tập chính tả
D.Củng cố , dặn dò
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Chấm một số bài viết ở nhà của HS
_ Yêu cầu HS làm bài tập
_ Nhận xét.
_ GV nêu yêu cầu của tiết học , giới thiệu bài, ghi bảng.
_ GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài ca dao cho HS quan sát
_ Gọi HS đọc bài ca dao 
_ Yêu cầu HS đọc các tiếng dễ viết sai
_ Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con
_ Yêu cầu HS nhiøn bảng chép vào vở. GV quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ HS.
_ GV đọc, yêu cầu HS soát lỗi
_ Sửa một số lỗi phổ biến.
_ Chấm , nhận xét một số bài.
* Thi viết chữ đẹp
Bài 1
_ Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
_ GV hướng dẫn , làm mẫu
_ Yêu cầu HS làm bài vào vở 
_ Nhận xét, sửa sai
Bài 2
_ Hướng dẫn HS ghi nhớ quy tắc chính tả : gh +i, e, ê
_ Cho HS làm bài
_ Tuyên dương các bài viết đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Nộp vở
_ Điền vào chỗ chấm s hay x
_ Chú ý lắng nghe.Nhắc lại tên bài
_ Quan sát bảng phụ, đọc thầm bài ca dao
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc : trắng, chen, lá xanh
_ Viết bảng con : trắng, chen, lá xanh
_ Thực hành tập chép vào vở 
_ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
_ Sửa lỗi trong bài viết
* Thi viết chữ theo nhóm
_ Đọc : điền vào chỗ chấm vần en hay oen
_ Làm bài vào vở : 
đèn bàn, cưa xoèn xoẹt
_ HS làm bài:
nghe nhạc
TiÕt 4: Thủ công
 Cắt, dán hình tam giác (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
1. KiÕn thøc: Giúp HS biết kẻ, cắt và dán được hình tam giác.
 2. Kĩ năng : Cắt dán được hình tam giác theo 2 cách.
 3. Thái độ : HS yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt.
II. §å dïng d¹y häc:
	_ GV: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn
	_ HS : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
3’
28’
3’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra đồ dùng 
C.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. HĐ1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét
Trò chơi giữa tiết
3.HĐ 2: Hướng dẫn mẫu
D.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ GV cho HS quan sát hình tam giác mẫu và trả lời câu hỏi :
+ Hình tam giác có mấy cạnh?
+ Độ dài của các cạnh thế nào?
_ GV chốt ý
* Hát tự do: Chú thỏ, con voi
_ Hướng dẫn HS kẻ hình tam giác
+ Kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô , rộng 7 ô
+ Từ hình chữ nhật , kẻ hình tam giác có cạnh dài 8 ô .
_ Có hai cách kẻ hình chữ nhật , sẽ có hai cách kẻ hình tam giác.
_ Hướng dẫn HS cắt , dán hình tam giác.
_ Bôi một lớp hồ mỏng, dán phẳng và cân đối.
_ Yêu cầu HS lấy giấy nháp và thực hành
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
_ Nhận xét một số bài
_ Trình bày, nhận xét sản phẩm
_ Tuyên dương những bài đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát hình mẫu, nhận xét:
+ Hình tam giác có 4 cạnh.
+ Các cạnh có độ dài bằng nhau. 
* Hát,múa
_ Chú ý lắng nghe 
_ Chú ý lắng nghe
_ Chú ý lắng nghe, quan sát
_ HS thực hành 
_ Chú ý quan sát, lắng nghe.
_ Trình bày sản phẩm
TiÕt 2: Toán
 Luyện tập 
I. Mục tiêu :
Kiến thức: BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh trõ, tÝnh nhÈm c¸c sè trong ph¹m vi 100(kh«ng nhí).
 _ Củng cố về giải toán và đo độ dài.
 Lµm bµi 1,2,3,4.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm với các phép tính đơn giản, kỹ năng giải tốn.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. §å dïng d¹y häc:
 _ GV, HS : que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
27’
3’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.HD HS giải toán 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
D.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gọi HS làm bài : 
_ Nhận xét.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn HS làm bài tập 
 _ Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
_ Cho HS làm bài trên bảng con
_ GV chữa bài
_ Gọi HS nêu cách cộng nhẩm
_ Cho HS thi tính nhanh – đọc kết quả 
_ Nhận xét, sửa sai.
* Hát 
_ GV yêu cầu HS đọc đề bài toán
_ Cho HS thi đua làm theo nhóm bốn.
_ Cho các nhóm trình bày kết quả. 
_ Gọi HS nhận xét, GV sửa sai.
_ Gọi HS nêu yêu cầu và tự thực hành trong vở bài tập.
_ GV nhận xét, sửa sai
* Trò chơi: Thi tìm số nhanh
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định 
_ Làm bài vào bảng con:
 14 17 13 + 4 + 2 = 19
+ 5 - 7 19 – 9 + 6 = 16
 19 10
_ Nhắc lại tên bài
_ Nêu : đặt tính rồi tính
_ Thực hành trên bảng con
 47
 + 22
 69 
_ Cộng : 30 + 6 = 30
_ HS thi nhóm đôi , đọc kết quả
_ Sửa sai
* Hát 
_ HS thi đua làm vào phiếu bài tập :
 Tóm tắt 
Nữ : 21 bạn
Nam : 14 bạn
Có tất cả  bạn ?
 Bài giải
Số bạn lớp em có tất cả là :
 21 + 14 = 35 ( bạn )
 Đáp số : 35 bạn
_ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm và đặt tên cho đoạn thẳng.
* Thi làm theo nhóm
_ Chú ý
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016
Tiết +2: Tập đọc
 Mêi vµo 
I. Mục tiêu:
	_ HS đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó.
	_ Ôn các vần ong, oong; tìm được tiếng có vần ong, vần oong.
	_ Hiểu được nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
 _ Biết hỏi – đáp tự nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.
	_ Học thuộc lòng bài thơ.
II. §å dïng d¹y häc:
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
4’
27’
30’
5’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
TIẾT 1
1.HĐ1: Giới thiệu bài
2.HĐ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi 
3. Hđ 3 : Ôn các vần ong, oong
TIẾT 2
4.HĐ 4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
 * Học thuộc lòng
C.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi HS đọc bài Đầm sen và trả lời câu hỏi trong SGK.
_ Nhận xét.
_ Cho HS quan sát tranh minh hoạ, GV giới thiệu bài, ghi bảng.
_ GV đọc diễn cảm bài thơ
* HS luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu HS phân tích tiếng, đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
* Thi múa, hát 
_ Giới thiệu vần cần ôn : ong, oong
_ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ong
_ Cho HS thi tìm tiếng có chứa vần ong
_ Nêu yêu cầu 2: tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ong, oong
+ Yêu cầu HS nhìn sách đọc từ mẫu
+ Cho HS thi tìm ở bảng cài.
_ GV chỉnh sửa.
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi HS đọc lại bài thơ 
_Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1
_ Gọi HS trả lời 
_ Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3
_ GV : Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
_ GV đọc diễn cảm lại bài thơ
_ Gọi HS đọc trơn lại bài thơ
_ Yêu cầu HS đọc phân vai bài thơ
_ HDHS đọc thuộc lòng bài thơ
* Luyện nói
_ Gọi HS đọc yêu cầu của bài, GV gợi ý cho HS một số sự vật, con vật trong tranh.
_ Hướng dẫn HS nói theo tranh 
_ Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
_ Gọi một số nhóm trình bày. GV nhận xét.
_ Cho HS đọc lại bài
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học. 
_ Ổn định
_ 2 –3 HS đọc, trả lời câu hỏi.
_ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : 
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ong, oong
_ Chú ý lắng nghe
_ Thi tìm từ : trong
_ Chú ý
+ Đọc : chong chóng, xoong canh
+Tìm từ : cá nhân
_ Hs đọc : 2-3 
_ Đọc : Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
_ Thỏ, Nai, Gió
_ 2 - 3 HS
_ Để cùng soạn sửa, đón trăng lên
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
_ Các nhóm cử đại diện thi đọc phân vai.
_ Đọc thuộc lòng theo hướng dẫn : đồng thanh
* Luyện nói theo hướng dẫn của GV
_ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe 
Mẫu : Tôi có một con sáo
_ Thảo luận theo cặp
_ Một số nhóm trình bày
_ Cá nhân, đồng thanh
 _ Chú ý, tự liên hệ
TiÕt 4: Đạo đức
 Chµo hái vµ t¹m biƯt (tiết 2)
I.Mục tiêu
_ Giúp HS hiểu cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay, cách chào hỏi và tạm biệt.
	_ Có thái độ tôn trọng, lễ độ với mọi người, quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng.
	_ Hs có kĩ năng chào hỏi tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
II. Chuẩn bị
	_ GV tranh minh hoa, 
	_ HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
3’
8’
4’
12’
4’
A. Ổn định tổ chức
BKiểm tra bài cũ
C. Bài mới
a Giới thiệu bài
b. HĐ1: làm bài tập 2
* Trò chơi giữa tiết
c.HĐ 2: Thảo luận nhóm – bài tập 3
D. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi
+ Chào hỏi và tạm biệt khi nào ? 
_ Nhận xét.
_ Cho hs hát bài : con chim vành khuyên
_ GV giới thiệu bài- ghi bảng
_ GV yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh và cho biết tranh nào cần nói lời tạm biệt, tranh nào nói lời xin lỗi.
_ Cho HS thảo luận và trình bày.
 Nhận xét, tổng kết
* Hát, múa
_ Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm lớn:
Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau :
Em gặp người quen trong bệnh viện ?
Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn? 
_ Cho HS thảo luận, GV quan sát , giúp đỡ.
_ Yêu cầu một số nhóm trình bày.
_ GV Kết luận
* Trò chơi : Thi đóng vai các tình huống ở bài tập 1
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay
_ Hát tập thể
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm đôi
_ Trình bày trước lớp : 2- 3 cặp
+ Tranh 1 : cần chào hỏi
+ Tranh2 : cần tạm biệt
* Hát, múa
_ HS trao đổi về nội dung bài tập , quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm lớn
_ HS tự đưa ra cách ứng xử , trình bày kết quả thống nhất của cả nhóm
_ Thảo luận, trình bày
_ Chú ý, nhắc lại kết luận
* Thi đóng vai theo nhóm lớn
_ Tự liên hệ
 Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2016
 TiÕt 1+2: Tập đọc 
 Chú cơng
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lĩng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
 2. Kĩ năng : Hiểu nội dung bài: Đặc điểm đuơi cơng lúc bé, vẻ đẹp của bộ lơng đuơi lúc cơng trưởng thành.
 Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
3. Thái độ : HS yêu thích mơn tập đọc, ham đọc sách, báo, truyện...Yêu quý các vật nuơi
II. Đồ dùng dạy học:
	_ GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
30’
5’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
TIẾT 1
1.HĐ1: Giới thiệu bài
2.HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc
* Trò chơi 
3. HĐ 3 : Ôn các vần oc, ooc
TIẾT 2
4.HĐ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi 
 * Luyện nói
D.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Mời vào” và trả lời các câu hỏi.
_ GV đọc , yêu cầu HS viết bảng con.
_ Nhận xét.
_ Cho HS quan sát tranh minh hoạ, GV giới thiệu bài, ghi bảng.
_ GV đọc diễn cảm bài văn
* HS luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu HS phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho HS đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
* Thi múa, hát 
_ Giới thiệu vần cần ôn : oc, ooc
_ Gọi HS nêu yêu cầu 1: 
_ Cho HS thi tìm tiếng có chứa vần oc
_ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc
_ Gv chỉnh sửa.
_ Nêu yêu cầu 3 : Nói theo mẫu câu chứa tiếng có vần oc, ooc
_ Cho HS thảo luận nói theo nhóm đôi
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi HS đọc lại bài
_ Gọi HS đọc lại đoạn 1
_Yêu cầu HS đọc câu hỏi1
+ Lúc mới chào đời , chú công có bộ lông màu gì? Chú đã biết làm động tác gì?
_ Nhận xét, chốt ý
_ Yêu cầu HS đọc câu hỏi 2
_ Sau 2,3 năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
_ GV nhận xét, tổng kết
_ GV đọc diễn cảm cả bài lần 2
_ Gọi HS đọc lại bài
* Hát tự do
_ Gọi HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS thi đua tìm , tập hát bài hát về con công theo nhóm lớn.
_ GV nhận xét, tuyên dương.
_ Cho HS đọc lại bài
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học. 
_ Ổn định
_ 2-3 HS đọc, trả lời câu hỏi : 
_ Viết bảng con : tiếng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
_ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng, từ khó : rẻ quạt, rực rỡ, nâu gạch, lóng lánh
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : 
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần oc, ooc
_ Tìm các tiếng trong bài có vần oc
_ HS đọc thầm lại bài, tìm tiếng : ngọc
_ Thi tìm từ : cá nhân
_ Chú ý
_ Đọc hai câu mẫu :
_ Nói câu theo mẫu theo nhóm đôi.
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc cá nhân, lớp đọc thầm
_ Trảlời : Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu nâu gạch. Chú biết xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
_ Sau 2,3 năm , đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu
_ Lắng nghe
_ 2 –3 HS đọc trơn cả bài
* Hát
_ Hát bài hát về con công
_ Tìm và tập hát theo nhóm lớn.
_ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Tự liên hệ 
_ Chú ý
TiÕt 3: Toán
 LuyƯn tËp
I. Mục tiêu:
 	_ Luyện tập làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 100
	_ Tập tính nhẩm (với phép cộng đơn giản)
	_ Củng cố về phép cộng các số đo đơn vị là cm.
 Bài tập cần làm 1, 2, 4
II. §å dïng d¹y häc:
	_ GV: đồ dùng dạy học Toán, các bó que tính.
	_ HS: SGK, ...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
27’
3’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 4
– Bài 3
(NÕu cßn thêi gian)
D. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu HS làm bài tập: 
_ Gv nhận xét.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
_ Yêu cầu HS nêu cách cộng
_ Cho HS làm bài vào bảng con.
_ Gọi HS đọc kết quả và nêu lại cách làm.
_ GV sửa bài.
_ GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS cách làm.
_ Cho HS làm bài
_ Gọi HS đọc kết quả, GV sửa bài.
* Thi hát, múa
_ Gọi HS đọc bài toán 
_ Hướng dẫn HS giải bài toán.
_ Cho HS làm bài, đọc kết quả. 
_GV sửa sai.
* Trò chơi : Thi nối theo mẫu 
_ Tổng kết, tuyên bố thắng thua
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Làm bài ở bảng con : 
34 + 24 = 58 53 + 25 = 78
70 + 26 = 96 68 + 11 = 79
_ Nhắc lại tên bài
_ Nêu yêu cầu : tính
_ Lấy hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục.
_ Cho HS làm bài vào bảng con, đọc kết quả và nêu lại cách tính :
 53 
+ 14
_ Cộng các số đo có đơn vị là cm.
_ Làm bài vào vở bài tập:
20 cm + 10 cm = 30 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm
* Thi hát múa
_ 2 – 3 HS
_ Nêu bài toán : Lúc đầu con sên được 15 cm,sau đó bò được 14 cm. Hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu xăng ti mét ?
_ Làm trong phiếu bài tập
_ HS thực hành làm tóm tắt và bài giải vào vở bài tập.
_ Đọc kết quả: 29 cm
* Thi đua giữa các nhóm
_ Tìm ra kết quả đúng nhất của bài toán.
TiÕt 3: Toán
 	 Phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu :
Kiến thức: BiÕt ®Ỉt tÝnh vµ lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) sè cã hai ch÷ sè; biÕt gi¶i to¸n cã phÐp trõ sè cã hai ch÷ sè.
Lµm bµi 1,2,3.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
_GV: bảng phụ ghi nội dung bài tập, các bó que tính
	_ HS: vở bài tập toán, bộ đồ dùng thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
3’
28’
3’
A.Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 - 23
* Trò chơi giữa tiết 
3. HĐ 2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
D.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gọi HS làm bài tập
_ Nhận xét.
_ Giới thiệu bài bằng lời, ghi bảng
_ Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
_ Hướng dẫn HS thực hiện thao tác bớt các bó que tính và các que tính rời
_ Hướng dẫn HS làm tính trừ :
 57 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
- 23 * 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
 34 
57 – 23 = 34
* Tập bài thể dục chống mệt mỏi
_ Yêu cầu HS nêu cách làm
_ Cho HS làm bài
_ GV nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ , sửa sai.
_ Hướng dẫn HS cách làm bài
_ Yêu cầu HS làm bài trong phiếu bài tập
_ Gọi HS đọc kết quả, GV sửa sai.
_ Gọi HS đọc bài toán, nêu yêu cầu của bài
_ Cho HS làm bài vào vở bài tập 
_ GV sửa sai
* Thi tính nhanh
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ HS làm trên bảng lớp, HS ở lớp làm vào bảng con : 
 14 17 13 + 5 - 6 = 12 + 5 - 5
 19 12 19 – 9 + 4 = 14
_ Nhắc lại tên bài
_ Thao tác trên que tính : lấy 5 chục que tính và 7 que tính rời. 
+ Lấy tiếp 2 chục và 3 que tính rời
_ 5 chục bớt đi 2 chục, 7 que tính rời bớt đi 3 que tính rời.
_ HS nhắc lại cách tính : cá nhân, đồng thanh
*Tập thể dục 
_ Thực hiện trừ lần lượt từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục 
_ Thực hiện phép tính trên bảng con :
 85
- 64
21 
_ Nhận xét, sửa sai
_ Thực hiện nhẩm lại phép tính, đúng ghi Đ sai ghi S
_ HS làm bài :
 87 
 - 35 
 52 Đ
_ Nhận xét, sửa sai
_ Đọc đề bài toán :

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_tuan_29.doc