Giáo án tổng hợp Lớp 1 tuần 22 - Trường tiểu học Hiệp Cường
Đạo đức
EM VÀ CÁC BẠN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
- Bước đầu cần biết được: trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
- GDKNS: - Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng với bạn bố.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
hoạ. Đọc trơn: hoạ. - Viết bảng, giới thiệu từ: hoạ sĩ. - Cho hs quan sát tranh. Giải nghĩa từ - Cho học sinh đọc trơn từ - Cho học sinh đọc: oa - hoạ - hoạ sĩ. oe (qui trình tương tự vần oa) - So sánh vần oa vần oe c. Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ ? Tìm các tiếng có vần oa, oe - Cho hs phân tích, đánh vần tiếng khoa, hoà, choè, khoẻ - Yêu cầu hs đọc trơn từ. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Đọc mẫu, giải nghĩa từ d. Viết bảng con - Cho hs quan sát chữ mẫu: + Chữ ghi vần oa, oe gồm có mấy con chữ ? Độ cao các con chữ? + Chữ ghi từ gồm mấy chữ oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè? Khoảng cách giữa các chữ? - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. * Lưu ý hs nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. - Cả lớp hát - 4 em đọc - Cả lớp viết bảng con - Quan sát - Cá nhân, đồng thanh: Vần oa có âm o đứng trước, âm a đứng sau. - Ghép bảng cài : oa - Giống : Kết thúc bằng a + Khác : o - i - Nghe đọc - Đánh vần ( cá nhân, đồng thanh) - Cá nhân, đồng thanh - Ghép bảng cài : hoạ. - 1 hs nêu : hoạ. - Tiếng hoạ có âm h đứng trước, vần oa đứng sau, thanh nặng dưới âm a - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trơn: hoạ sĩ - Cá nhân, đồng thanh - Đọc thầm - 2 hs lên bảng - Cá nhân - Đọc cá nhân, đồng thanh - 2 hs đọc lại - HS nêu - Luyện viết trên bảng con Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc * Đọc bảng lớp tiết 1 - Tiết 1 cô dạy vần mới, tiếng mới, từ mới gì? - Chỉ bảng lớp, yêu cầu học sinh đọc. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. * Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu hs quan sát tranh, hỏi : Tranh vẽ gì? - Giới thiệu đọan thơ : Hoa ban.......dịu dàng. - Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần oa, oe - Cho hs phân tích, đánh vần tiếng hoa, xoè, khoe. - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc * Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK - Đọc mẫu - Cho hs luyện đọc, sửa sai - Tổ chức cho học sinh thi đọc b. Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói? - Cho học sinh quan sát tranh, hỏi: - Tranh vẽ gì? - Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? - Người khoẻ mạnh và người ốm yếu, ai hạnh phúc hơn? - Để có sức khoẻ khoẻ mạnh ta cần làm gì? - Yêu cầu hs nói trước lớp - Nhận xét, tuyên dương c. Luyện viết: - Cho hs đọc nội dung bài viết - Viết mẫu, hướng dẫn hs viết từng dòng. - KT một số bài, nhận xét. D. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng có vần oa, oe - Nhận xét tiết học E. Dặn dò: Về nhà ôn bài - 1 em trả lời - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh, trả lời - Đọc thầm - 1 hs lên bảng - Cá nhân - Cá nhân, đồng thanh - 2 hs đọc lại - Nghe đọc - Đọc SGK - Mỗi tổ 1 em thi đọc - 3 em nêu : Sức khoẻ là vốn quí nhất - Quan sát và luyện nói. - HS trả lời - 2 hs khá, giỏi nói trước lớp - 1 em đọc bài trong vở - Viết bài vào vở. ---------------------------------------------------------------------- Toán Xăng- ti- mét. Đo độ dài. I. Mục tiêu. - Biết xăng- ti - mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng- ti - mét viết tắt là cm. - Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti- mét để đo độ dài đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4. II. Chuẩn bị. - GV: Thước có vạch chia xăng- ti- mét. - HS: bảng con, thước có vạch chia xăng- ti- mét. III. Hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra. Yêu cầu học sinh giải bài toán: Lan có 5 nhãn vở. Mai có 12 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có mấy nhãn vở? C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài cm và dụng cụ đo độ dài - Giới thiệu thước có vạch chia xăng- ti- mét: Đây là thước có vạch chia cm, dùng để đo độ dài đoạn thẳng. Độ dài từ vạch số 0 đến vạch 1 là 1 xăng- ti - mét. Độ dài từ vạch số 1 đến vạch 2 là 1 xăng- ti- mét. - Xăng-ti- mét viết tắt là cm (Viết lên bảng) b. Giới thiệu thao tác đo độ dài. - Thao tác mẫu và hướng dẫn. + Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu đoạn thẳng. + Đọc số ghi của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng kèm theo đơn vị cm. + Viết số đo đoạn thẳng vào chỗ thích hợp. 3. Luyện tập. Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs viết - Củng cố cách viết kí hiệu cm. Bài 2: - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm bài - Củng cố cách đọc số đo đoạn thẳng đơn vị cm. Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm bài - Củng cố cách đo đoạn thẳng. Bài 4: - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm bài - Củng cố cách đo và ghi độ dài đoạn thẳng có đơn vị cm D. Củng cố. Nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò: ôn bài. - Cả lớp hát - 1 em lên bảng làm - Cả lớp làm giấy nháp - Quan sát, lắng nghe - Nối tiếp nhau đọc: cm - Nghe giảng - 2 em nêu - Viết bảng con - 2 em nêu: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo. - Làm bài - Trả lời miệng - 2 em nêu: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s - Trả lời miệng, giải thích lí do. - 2 em nêu: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo. - Làm bài vào SGK - Chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------------- Thể dục động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và bụng của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “ nhảy đúng, nhảy nhanh” I. MỤC TIấU: Giỳp học sinh -Biết cỏch thực hiện bốn động tỏc vươn thở, tay, chõn, vặn mỡnh của bài thể dục phỏt triển chung. - Bước đầu biết cỏch thực hiện đ.tỏc bụng của bài TD phỏt triển chung. - Biết cỏch chơi và tham gia được vào trũ chơi. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi . tranh thể dục III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: NỘI DUNG LVé PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I. MỞ ĐẦU - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh. - Phổ biến nội dung yờu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm. Khởi động: Xoay cổ tay, chõn, hụng, gối Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 m) – 8’ -Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng ngang, bỏo cỏo sĩ số cho giỏo viờn. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV -Từ đội hỡnh trờn cỏc HS di chuyển sole nhau và khởi động. II.CƠ BẢN: a. Học động tỏc bụng: Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xột b. ễn 5 động tỏc thể dục đó học Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp Nhận xột: c. Trũ chơi: “Nhảy đỳng, Nhảy nhanh” Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xột 22 – 24’ - GV nờu tờn động tỏc, giải thớch, làm mẫu cho hs xem và hụ nhịp cho hs tập. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV GV quan sỏt nhắc nhở và sửa sai ở hs. Đồi hỡnh tập luyện như trờn. GV quan sỏt nhắc nhở và sửa sai ở hs. -GV nờu tờ n trũ chơi, luật chơi, cỏc trường hợp phạm qui cho hs nắm, cú thể gọi 1 – 2 em thị phạm mẫu, nhẫn xột. Sau đú tổ chức cho cỏc em tham gia trũ chơi. III. KẾT THÚC: -Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hỏt . -Nhận xột: Nờu ưu – khuyết điểm tiết học. -Dặn dũ HS: Về nhà tập giậm chõn theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. -Xuống lớp. – 8’ -Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả lỏng cỏc cơ . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Thứ tư, ngày 28 tháng 1 năm 2015 Tiếng Việt Bài 92: oai - oay I. Mục tiêu - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Chuẩn bị. GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt. Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói . HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, bảng con III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh: - Đọc bài 91 trong SGK - Viết: múa xoè, hoạ sĩ - GV nhận xét tuyên dương. C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần oai a.Nhận diện vần - GV viết bảng, giới thiệu: vần oai được tạo bởi âm o, a và âm i - Cho hs phân tích vần oai - Yêu cầu hs ghép vần oai - So sánh vần oai và vần oa? b.Đánh vần. * Vần - Đọc mẫu: o - a - i - oai - Cho hs phát âm. Sửa sai - Cho hs đọc trơn : oai * Tiếng, từ khoá - Yêu cầu hs ghép âm th với vần oai và thanh nặng dưới âm a ? Tiếng con vừa ghép là tiếng gì? - Viết lên bảng, giới thiệu tiếng: thoại - Cho hs phân tích tiếng: thoại. - Đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng - thoại. Đọc trơn: thoại - Viết bảng, giới thiệu từ: điện thoại. - Cho hs quan sát tranh. Giải nghĩa từ - Cho học sinh đọc trơn từ - Cho học sinh đọc: oai - thoại - điện thoại oay (qui trình tương tự vần oai) - So sánh vần oai vần oay c. Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay ? Tìm các tiếng có vần oai, oay - Cho hs phân tích, đánh vần tiếng xoài khoai, hoáy, loay, hoay - Yêu cầu hs đọc trơn từ. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Đọc mẫu, giải nghĩa từ d. Viết bảng con - Cho hs quan sát chữ mẫu: + Chữ ghi vần oai, oay gồm có mấy con chữ ? Độ cao các con chữ? + Chữ ghi từ gồm mấy chữ : oai, oay, điện thoại, gió xoáy ? Khoảng cách giữa các chữ? - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết oai, oay, điện thoại, gió xoáy * Lưu ý hs nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. - Cả lớp hát - 4 em đọc - Cả lớp viết bảng con - Quan sát - Cá nhân, đồng thanh: Vần oai có âm o đứng trước, âm a đứng giữa và âm i đứng sau. - Ghép bảng cài : oai - Giống: o, a + Khác: Vần oai có thêm âm i - Nghe đọc - Đánh vần ( cá nhân, đồng thanh) - Cá nhân, đồng thanh - Ghép bảng cài : thoại. - 1 hs nêu : thoại. - Tiếng thoại có âm th đứng trước, vần oai đứng sau, thanh nặng dưới âm a - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trơn: điện thoại. - Cá nhân, đồng thanh - Đọc thầm - 2 hs lên bảng - Cá nhân - Đọc cá nhân, đồng thanh - 2 hs đọc lại - HS nêu - Luyện viết trên bảng con Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc * Đọc bảng lớp tiết 1 - Tiết 1 cô dạy vần mới, tiếng mới, từ mới gì? - Chỉ bảng lớp, yêu cầu học sinh đọc. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. * Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu hs quan sát tranh, hỏi : Tranh vẽ gì? - Giới thiệu đọan thơ : Tháng chạp.....đầy đồng. - Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần oai, oay - Cho hs phân tích, đánh vần tiếng khoai - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc * Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK - Đọc mẫu - Cho hs luyện đọc, sửa sai - Tổ chức cho học sinh thi đọc b. Luyện nói - Chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Đọc tên ghế - Tìm những điểm giống nhau giữa các loại ghế? - Tìm những điểm khác nhau giưa các loại ghế? - Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? - Giới thiệu về các loại ghế cho cả lớp nghe? - Yêu cầu hs nói trước lớp - Nhận xét, tuyên dương c. Luyện viết: - Cho hs đọc nội dung bài viết - Viết mẫu, hướng dẫn hs viết từng dòng. - Kt một số bài, nhận xét. D. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng có vần oai, oay - Nhận xét tiết học E. Dặn dò: Về nhà ôn bài - 1 em trả lời - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh, trả lời - Đọc thầm - 1 hs lên bảng - Cá nhân - Cá nhân, đồng thanh - 2 hs đọc lại - Nghe đọc - Đọc SGK - Mỗi tổ 1 em thi đọc - 3 em nêu : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - Quan sát và luyện nói. - HS trả lời - 2 hs khá, giỏi nói trước lớp - 1 em đọc bài trong vở - Viết bài vào vở. --------------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con. III. Hoạt động dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề A. Ổn định tổ chức B. Bài cũ: ?Giải bài toán theo với tóm tắt sau: Có : 15 quyển vở Tặng bạn : 5 quyển vở Còn lại : quyển vở? C.Bài mới Giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi hs đọc bài toán - Yêu cầu hs làm bài - Nhận xét, chữa bài - Củng cố cách giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn Bài 2 - Gọi hs đọc bài toán - Yêu cầu học sinh làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3 - Gọi hs đọc tóm tắt bài toán - Hướng dẫn học sinh làm bài - Chữa bài D. Củng cố . Nhận xét tiết học . E. Dặn dò. Về nhà ôn bài. - Cả lớp hát - 1 em lên bảng làm - Cả lớp làm nháp - 2hs đọc to, cả lớp đọc thầm - Làm bài - 1 em lên bảng chữa bài Bài giải Trong vườn có tất cả số cây chuối là: 12 + 3 = 15 (cây chuối ) Đáp số: 17cây chuối - 3hs đọc - Làm bài - Đổi vở kiểm tra Bài giải Trên tường có tất cả số bức tranh là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh - 2 em đọc - Làm bài vào vở - 1 em lên bảng chữa bài Bài giải Có tất cả số hình vuông và hình tròn là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình --------------------------------------------------------------------- Đạo đức Em và các bạn (tiết 2) I. Mục tiêu. - Bước đầu cần biết được: trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. - Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. - GDKNS: - Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bố. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bố. - Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng với bạn bố. - Kĩ năng phờ phỏn, đỏnh giỏ những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bố. II. Chuẩn bị. - GV:- Tranh minh hoạ bài học. - Cỏc phương phỏp/kĩ thuật cú thể sử dụng: Thảo luận nhúm; hỏi đỏp trước lớp;đúng vai; tổ chức trũ chơi; trỡnh bày 1 phỳt. - HS: Vở bài tập đạo đức, Bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn. III. Hoạt động dạy - học. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra. ? Cần đối xử với bạn thế nào để có nhiều bạn cùng học, cùng chơi. C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 3. - Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học, cùng chơi với bạn ở các tranh1, 3, 5 bài tập 3. - Cho cả lớp thảo luận: ? Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt? ? Em cảm thấy thế nào khi em cư xử với bạn tốt? * Chốt: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quí và có thêm nhiều bạn Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề “ Bạn em”. - Nêu yêu cầu. - Nhận xét, tuyên dương D. Củng cố - Cho học nêu lại bài học - Nhận xét chung giờ học E.Dặn dò: Ôn bài - Cả lớp hát - 2 em trả lời - Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - Đóng vai trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét - Trả lời - 2 em nêu lại - Vẽ tranh - Một số học sinh trưng bày tranh của mình. - 1 em nêu - áp dụng bài học vào thực tế. - Chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 29 tháng 2 năm 2015 Tiếng việt Bài 93: oan - oăn I. Mục tiêu - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi. II. Chuẩn bị. - GV: Chữ viết mẫu: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. Tranh minh hoạ - HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, bảng con. III. Hoạt động dạy - học. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh: - Đọc bài 93 trong SGK - Viết : quả xoài, loay hoay C. Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần oan a.Nhận diện vần - Viết bảng, giới thiệu: vần oan được tạo bởi âm o, âm a và âm n - Cho hs phân tích vần oan - Yêu cầu hs ghép vần oan - So sánh vần oan với vần oai b. Đánh vần. * Vần - GV đọc mẫu: o - a - n - oan - Cho hs phát âm. GV sửa sai - Cho hs đọc trơn : oan * Tiếng, từ khoá - Yêu cầu hs ghép âm kh với vần oan ? Tiếng con vừa ghép là tiếng gì? - Viết lên bảng, giới thiệu tiếng khoan - Cho hs phân tích tiếng : khoan. - Đánh vần: khờ - oan - khoan. Đọc trơn: khoan - Viết bảng, giới thiệu từ: giàn khoan - Cho hs quan sát tranh. Giải nghĩa từ - Cho học sinh đọc trơn từ - Cho học sinh đọc: oan - khoan - giàn khoan oăn ( qui trình tương tự vần oan) - So sánh oan và oăn c. Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng ? Tìm các tiếng có vần oan, oăn - Cho hs phân tích, đánh vần tiếng ngoan, toán, khoắn, xoắn - Yêu cầu học sinh đọc trơn từ. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh - GV đọc mẫu , giải nghĩa từ d. Viết bảng con - Cho hs quan sát chữ mẫu: + Chữ ghi vần oan, oăn gồm có mấy con chữ ? Độ cao các con chữ? + Chữ ghi từ giàn khoăn, tóc xoăn gồm mấy chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn * Lưu ý hs nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh - Cả lớp hát - 3 em đọc - Cả lớp viết bảng con - Quan sát - Cá nhân, đồng thanh: Vần oan có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm n đứng sau. - Ghép bảng cài : oan - Giống : bắt đầu bằng o, giữa là âm a + Khác : n - i - Nghe đọc - HS đánh vần ( cá nhân, đồng thanh) - Cá nhân, đồng thanh - Ghép bảng cài : khoan. - 1 hs nêu : khoan - Tiếng khoan có âm kh đứng trước, vần oan đứng sau. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trơn: giàn khoan - Cá nhân, đồng thanh - Đọc thầm - 2 em lên bảng - Cá nhân - Đọc cá nhân, đồng thanh - 2 em đọc lại - HS nêu - Luyện viết trên bảng con Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc * Đọc bảng lớp tiết 1 - Tiết 1 cô dạy vần gì? - Chỉ bảng lớp, yêu cầu hs đọc. - Chỉnh sửa phát âm cho hs. * Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu học sinh quan sát tranh, hỏi : Tranh vẽ gì? - Giới thiệu đoạn thơ : Khôn ngoan....đá nhau. - Cho hs gạch chân tiếng có vần oan, oăn trong câu - Cho hs phân tích, đánh vần tiếng ngoan - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc * Hướng dẫn học sinh đọc bài trong SGK - Đọc mẫu - Cho hs luyện đọc. Sửa phát âm sai cho hs b. Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói? - Chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Điều đó cho biết gì về các bạn? - Thế nào là con ngoan, trò giỏi? - Con đã làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi? -Yêu cầu hs nói trước lớp - Nhận xét, tuyên dương c. Luyện viết: - Cho hs đọc nội dung bài viết - Viết mẫu, hướng dẫn hs viết từng dòng. - KT một số bài, nhận xét. D. Củng cố - Nhận xét tiết học. E. Dặn dò: Về nhà ôn bài . - Vần oan, oăn - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh, trả lời - Đọc thầm - 1 hs lên bảng - Cá nhân - Cá nhân, đồng thanh - 2 hs đọc lại - Nghe đọc - Đọc SGK - 3 em nêu : Con ngoan, trò giỏi - Quan sát và luyện nói. - Trả lời - 2 em học sinh giỏi nói trước lớp - 1 em đọc bài trong vở tập viết - Viết bài vào vở. -------------------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Biết giải toán và trình bày bài toán có lời văn. - Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ. - HS: bảng con. III. Hoạt động dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ. ?Giải toán theo tóm tắt sau: Có : 12 nhãn vở Tặng bạn: ..2 nhãnvở Còn lại : nhãn vở? C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập. Bài 1 - Gọi hs đọc bài toán - Yêu cầu hs tóm tắt và giải - Nhận xét, chữa bài - Củng cố cách giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn Bài 2 - Gọi hs đọc bài toán - Yêu cầu học sinh làm bài - Nhận xét, chữa bài *Bài tập phỏt triển. Bài 3 - Gọi hs đọc tóm tắt bài toán - Hướng dẫn học sinh làm bài - Chữa bài Bài 4 - Gọi hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài: Tính kết quả như cộng, trừ các số đã học, ghi thêm đơn vị cm - Nhận xét, chữa bài D. Củng cố . Nhận xét tiết học E. Dặn dò. Về nhà ôn bài - Cả lớp hát - 1 em lên bảng làm - Cả lớp làm nháp - 2hs đọc to, cả lớp đọc thầm - Làm bài - 1 em lên bảng chữa bài Bài giải An có tất cả số quả bóng là: 4 + 5 = 9 (quả bóng ) Đáp số: 9 quả bóng - 3hs đọc - Làm bài - Đổi vở kiểm tra Bài giải Tổ em có tất cả số bạn là: 5 + 5 = 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn - 2 em đọc - Làm bài vào vở - 1 em lên bảng chữa bài Bài giải Có tất cả số con gà là: 2 + 5 = 7 (con gà) Đáp số: 7 con gà - 2 em nêu - Làm bài - 2 em chữa bài -------------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội Cây rau I. Mục tiêu: - HS biết tên một số loại rau và nơi sống của
File đính kèm:
- giao_an_lop_1_tuan_22.doc