Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2012-2013 - Trần Thị Tuyết

I-YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng việt 1.

- Tranh minh hoạ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc32 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2012-2013 - Trần Thị Tuyết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tượng về dài hơn, ngắn hơn.
- Có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
- Biết cách so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II- đồ dùng dạy học
- VBT.
III. các hoạt động dạy-học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu yêu cầu:
+ Vẽ điểm và đoạn thẳng
+ Đọc tên điểm, đoạn thẳng
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
 Biểu tượng dài hơn, ngắn hơn, so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
- Giơ 2 cái thước và hỏi: Làm thế nào để biết cái nào ngắn hơn, cái nào dài hơn?
 Gợi ý: chập 2 thước có một đàu bằng nhau, so sánh trực tiếp nhìn vào đầu kia.
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK.
- Nói: mỗi đoạn thẳng đều có một đọ dài nhất định.
Hoạt động 2:
 So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
- Nêu yêu cầu
- Nói: có thể so sánh đoạn thẳng với độ dài gang tay.
- Thực hành đo vẽ trên bảng.
- Cho HS quan sát hình vẽ và hỏi: Đoạn thẳng nào dài hơn? ngắn hơn? Vì sao em biết?
- Nhận xét: có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cchs so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Nêu yêu cầu thực hành.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Chữa bài, củng cố bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố, nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành đo quyển vở, sách tiếng việt.
- Thực hiện.
- Theo dõi và trả lời
- Thực hành so sánh.
- Quan sát và trả lời.
- Lắng nghe
- Xem hình vẽ ở SGK.
- Thực hành trên bảng
- Quan sát và trả lời.
- Lắng nghe.
- Làm vào VBT.
...........................................................
Buổi chiều
Luyên tiếng việt
Làm BT TV bài : 67,68
I. yêu cầu cần đạt
- Củng cố kiến thức về các vần đã học.
- Nối đúng từ với từ.Điền đúng các vần vào dưới các từ còn thiếu
- Viết đẹp và đúng các từ:nhóm lửa, hương thơm, bánh ngọt, chẻ lạt.
II- đồ dùng dạy học.
- VBT
III – các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
 Hướng dẫn HS nối chữ với chữ .
- Yêu cầu HS quan sát và đọc các từ .(bài 67,68)
- Hướng dẫn cách nối
- GV theo dõi, chỉnh tư thế ngồi học cho HS
- Sửa chữa, tuyên dương
Hoạt động 2:Điền vần còn thiếu.
- HS quan sát tranh và điền vần còn thiếu
 -GV nhận xét.
Hoạt động 3: Viết
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở bài: nhóm lửa, hương thơm, bánh ngọt, chẻ lạt.
 Hướng dẫn cách viết
GV theo dõi, chỉnh cho HS
- Sửa chữa, tuyên dương
- Chấm bài
 Củng cố, dặn dò
- Tuyên dương bài viết đẹp
- Dặn HS luyện viết nhiều lần
- Quan sát và đọc thầm
- HS nối và trả lời
- HS đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe , quan sát và điền.
- HS đọc bài làm của mình.
- HS đọc
- HS viết đúng khoảng cách các tiếng,các từ.
Luyện toán
Độ dài đoạn thẳng
I-Yêu cầu cần đạt
- Củng cố biểu tượng về dài hơn , ngắn hơn.
- Có thể so sánh độ dài của 2 đoạn thẳng..
II- đồ dùng dạy học
- Vở luyện toán.
III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
- Nêu yêu cầu:
+ 1 HS lên vẽ 2 điểm..
+ 1HS lên vẽ 1 đoạn thẳng . 
Hoạt động 2: Thực hành
- Viết bài tập trên bảng lớp.
 Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
Gv vẽ hình lên bảng:
A	B
C	D
Đoạn trhẳng AB........đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD .........đoạn thẳng AB.
M 	N
P	Q
Đoạn trhẳng MN........đoạn thẳng PQ
Đoạn thẳng PQ .........đoạn thẳng MN.
Đoạn trhẳng IK.......đoạn thẳng LH.
Đoạn thẳng LH .........đoạn thẳng IK.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nhắc lại cấu tạo số.
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện:
- Nhận xét
- Tự nêu yêu cầu và làm vào vở luyện toán.
- Nhắc lại
- Lắng nghe.
Tự học: Luyện viết
Uôt, ươt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt..
 ( cở nhỏ)
I-Yêu cầu cần đạt
- Viết đúng và đẹp bằng chữ cỡ nhỏ các từ : uốt, ươt,tuốt lúa, vượt lên,ẩm ướt.
II- đồ dùng dạy học
Phấn, bảng, vở luyện viết.
III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết.
- Nêu qui trình và hướng dẫn viết
- Cho HS viết: uốt, ươt,tuốt lúa, vượt lên,ẩm ướt.
- Tổ 1, tổ 2 viết mỗi từ 3 dòng, tổ 2 mỗi từ 2 dòng
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi của HS.
Hoạt động 2:Thực hành.
- Hướng dẫn HS viết vở
- Hướng dẫn HS ngồi học đúng tư thế
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét giờ học.
- Quan sát.
- Viết bảng con, vở nháp.
- Lắng nghe.
- Thực hành viết vào vở ô li
- HS khá giỏi viết nhanh, đẹp, trình bày đúng khoảng cách giữa các con chữ, tiếng, từ.
- Lắng nghe.
*******************************************
Thứ tư, ngày 4 tháng 1 năm 2013
Toán
Thực hành đo độ dài
I-Yêu cầu cần đạt
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân.
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
II- đồ dùng dạy học
- VBT.
III. các hoạt động dạy-học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu yêu cầu:
+ Vẽ điểm và đoạn thẳng
+ Đọc tên điểm, đoạn thẳng
+ So sánh độ dài 2 đoạn thẳng
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Giới thiệu độ dài gang tay
- Nói: gang tay là độ dài (khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón giữa.
- Hướng dẫn: độ dài gang tay của em bằng độ dài một đoạn thẳng.
Hoạt động 2:Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay
- Làm mẫu và yêu cầu HS đo mặt bàn bằng gang tay
Hoạt động 3: Hướng dẫn đo độ dài bằng bước chân.
- Làm mẫu và yêu cầu HS đo độ dài bục giảng bằng bước chân. 
Hoạt động 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành đo:
+ Đơn vị đo là gang tay
+ Đơn vị đo là bước chân
+ Đơn vị đo là độ dài que tính
+ Đơn vị đo là sải tay
3. Củng cố, nhận xét
- Dặn HS thực hành đo các đồ vật trong nhà
- Thực hiện.
- Xác định độ dài gang tay.
- Thực hành đo cạnh bàn và đọc kết quả đo.
- Thực hành đo cạnh bàn và đọc kết quả đo.
- Thực hành đo.
- Lắng nghe.
âm nhạc
gv chuyên dạy
.........................................................
Học vần
ôn tập
I-Yêu cầu cần đạt
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng..
 II- đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng việt 1.
- Tranh minh hoạ.
 III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Tiết 1
1. Bài cũ
- Nêu yêu cầu.
2. Bài mới:
a.Hoạt động1: Giới thiệu bài.
H? Tuần qua ta đã học những vần gì mới?
- Ghi bảng: các vần đã học
- Gắn bảng ôn lên bảng.
- Chỉ chữ cho HS đọc.
b. Hoạt động 2: Ôn tập
- Đọc âm
- Hướng dẫn HS ghép vần.
- Ghi từ ngữ ứng dụng
- Chỉnh sửa, giải thích.
c. Hoạt động 3: Tập viết
- Nêu yêu cầu.
- Viết mẫu: chót vót, bát ngát.
- Chỉnh sửa
- Đọc viết bài: uôt-ươt
- Trả lời
- Kiểm tra đối chiếu các vần.Đọc. Bổ sung
- Đọc nối tiếp.
- Vừa chỉ vừa đọc.
- Đọc
- Đọc: cá nhân- nhóm-lớp
- Lắng nghe.
- Đưa bảng con và quan sát.
- Viết bảng con
Tiết 2
d. Hoạt động 4 : Luyện đọc
- Nêu yêu cầu: Nhắc lại bài ôn
- Chỉnh sửa
-Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận.
- Tổ chức cho HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn.
e. Luyện viết :
- Nêu yêu câu.
- Cho HS viết vào vở tập viết : chót vót, bát ngát.
- GV theo dỏi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài, nhận xét
g. Hoạt động : Kể chuyện
- Nêu yêu cầu
- Kể diễn cảm truyện, có kèm tranh minh hoạ. 
- Nêu ý nghĩa: Phải biết yêu quý những gì do tay mình làm ra.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung ôn tập.
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn tập.
- Nhận xét giờ học
- Đọc bảng ôn: cá nhân-nhóm-lớp
- Thảo luận, đọc.
- Đọc.
- HS viết vào vở tập viết.
- Đọc tên truyện: Chuột nhà và chuột đồng.
- Quan sát và lắng nghe.
- Thảo luận nhóm, cử đại diện thi tài.
- Lắng nghe.
- Đọc bảng ôn.
- Tìm tiếng, từ vần vừa học.
- Lắng nghe.
...............................................................................
Buổi chiều
Luyên tiếg việt
Làm BT TV bài : 69, 70
I. yêu cầu cần đạt
- Củng cố kiến thức về các vần đã học:ăt, ât, ôt, ơt
- Nối đúng từ với từ .Điền dúng các vần vào dưới các từ còn thiếu
- Viết đẹp và đúng các từ: bắt tay, thật thà, xay bột, ngớt mưa..
II- đồ dùng dạy học.
- VBT
III – các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
 Hướng dẫn HS nối chữ với chữ BT1.
- Yêu cầu HS quan sát và đọc các từ .(bài 69, 70)
- Hướng dẫn cách nối
- GV theo dõi, chỉnh tư thế ngồi học cho HS
- Sửa chữa, tuyên dương
Hoạt động 2:Điền vần còn thiếu.
- HS quan sát tranh và điền vần còn thiếu
 -GV nhận xét.
Hoạt động 3: Viết
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở bài: bắt tay, thật thà, xay bột, ngớt mưa.. Hướng dẫn cách viết
GV theo dõi, chỉnh cho HS
- Sửa chữa, tuyên dương
- Chấm bài
 Củng cố, dặn dò
- Tuyên dương bài viết đẹp
- Dặn HS luyện viết nhiều lần
- Quan sát và đọc thầm
- HS nối và trả lời
- HS đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe , quan sát và điền.
- HS đọc bài làm của mình.
- HS đọc
- HS viết đúng khoảng cách các tiếng,các từ.
Luyện âm nhạc
Gv chuyên dạy
..............................................................
Luyện toán
Thực hành đo độ dài
I-Yêu cầu cần đạt
- Củng cố cách đo độ dài.
II- đồ dùng dạy học
- Vở luyện toán.
III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập
- Nêu yêu cầu:
+ GV vẽ 2 đoạn thẳng HS nêu đoạn thẳng dài hơn ,ngắn hơn.
Hoạt động 2: Thực hành
- Viết bài tập trên bảng lớp.
 Bài 1: HS đo độ dài các đoạn thẳng GV vẽ và nêu cách đo:
M	N
Bài 2:Đo các vật thật theo nhóm:
Các nhóm 2 đo chiều dì, chiều rộng của mặt bàn.
- Gv kết luận
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nhắc lại cách đo..
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện:
+ Nêu nhanh kết quả
- HS lần lượt lên đo và nêu cách đo
- Lắng nghe.
- Các nhóm đovà nêu kết quả
Tự học: Luyện viết
Chót vót, bát ngát, lướt ván.
 ( cở vừa)
I-Yêu cầu cần đạt
- Viết đúng và đẹp bằng chữ cỡ nhỏ các từ : chót vót, bát ngát, lướt ván
II- đồ dùng dạy học
Phấn, bảng, vở luyện viết.
III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết.
- Nêu qui trình và hướng dẫn viết
- Cho HS viết: chót vót, bát ngát, lướt ván
- Viết mỗi từ 2 dòng, 
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi của HS.
Hoạt động 2:Thực hành.
- Hướng dẫn HS viết vở
- Hướng dẫn HS ngồi học đúng tư thế
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét giờ học.
- Quan sát.
- Viết bảng con, vở nháp.
- Lắng nghe.
- Thực hành viết vào vở ô li
- HS khá giỏi viết nhanh, đẹp, trình bày đúng khoảng cách giữa các con chữ, tiếng, từ.
- Lắng nghe.
********************************
Thứ năm, ngày 5 tháng 1 năm 2013
Học vần
Oc-ac
I-Yêu cầu cần đạt
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II. . đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng việt 1.
- Tranh minh hoạ.
III. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc và viết: chót vót, bát ngát.
- Đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài:
- Ghi bảng: oc-ac và đọc.
2.2 Dạy vần:
* oc
a. Nhận diện vần
H? Vần oc được tạo thành từ những âm nào?
- Phân tích: vần oc gồm âm o đứng trước, âm c đứng sau.
- Yêu cầu HS so sánh vần oc với vần ot.
b. Đánh vần:
- Đánh vần: o-cờ-oc
- Yêu cầu HS cài bảng.
H? Có vần oc muốn có tiếng sóc ta làm thế nào?
- Cho HS cài bảng con tiếng sóc.
- Cho HS xem tranh và giới thiệu từ: con sóc.
* ac( Quy trình tương tự)
Lưu ý:
- Vần ac được tạo thành từ a và c.
- So sánh ac và oc.
- Đánh vần: a-cờ-ac
 bờ-ac-bac-sắc-bác
 bác sĩ 
- Cho HS giải lao.
- Giới thiệu từ ngữ ứng dụng: 
- Giải thích từ.
2.3 Tập viết.
- Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Thực hiện.
- Lắng nghe và đọc theo.
- Đọc: lớp- tổ- cá nhân
- Trả lời.
- Phân tích.
- So sánh.
- Đánh vần.
-Trả lời.
- Cài bảng. Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc
- Quan sát, lắng nghe và đọc
- Giải lao.
- Đọc: cá nhân- tổ- lớp
- Quan sát.
- Viết bảng con.
Tiết 2
2.4 Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại vần và từ ứng dụng.
- Ghi câu ứng dụng. Hướng dẫn HS quan sát tranh và đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sửa và đọc lại mẫu.
2.5 Luyện viết :
- Nêu yêu câu.
- Cho HS viết vào vở tập viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ
- GV theo dỏi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài, nhận xét
2.6 Luyện nói:
- Hướng dẫn quan sát tranh và gợi ý trả lời:
+ Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp.
+ Hãy kể những bức tranh đẹp mà em được cô giáo cho xem trên lớp
+ Em thấy cách học như thế có vui không?
- Hướng dẫn HS làm bài tập
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho HS tìm tiếng, từ có vần oc hay ac.
- Yêu cầu đọc lại bài ở SGK.
- Đọc.
- Đọc câu ứng dụng.
-Đọc lại.
- HS viết vào vở tập viết.
- Quan sát và trả lời theo gợi ý.
- Làm bài tập
- Tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- Đọc lại.
Thể dục,Toán cô Tùng dạy
***************************************** 
Thứ sáu, ngày 7 tháng 1 năm 2013
Học vần( Tiết 1)
 ôn tập và kiểm tra cuối kì 1
I-Yêu cầu cần đạt
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài1 đến bài 76.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- Nói được từ 2- 4 câu theo các chủ đề đã học.
II- đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng việt 1.
- Tranh minh hoạ.
III- các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc.( chú ý bài khó đọc)
- Cho HS ôn từ bài 1 đến bài 76.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Viết các âm, vần đã học.
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Cho HS viết các âm: g, gh,ng, ngh, kh, k, tr, nh, ph,Các vần: ua, a,oi, ai, ôi, ơi, ui, i, uôi, ơi, ay, ây, eo, ao, au,âu. Các từ có âm vần đã học. Hoạt động 3: Trò chơi.
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có âm, vần đã học.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Về nhà tìm thêm từ có âm, vần đã học.
- Tuyên dương một số HS.
- Đọc: đồng thanh- cá nhân.
- Đọc lại.
- Viết vào bảng con.
- Tìm tiếng, từ có âm, vần đã học.
- Lắng nghe.
Thủ công
Gấp cái ví( Tiết 2)
I-Yêu cầu cần đạt
- Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Với HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giâys.Các nếp gấp thẳng, phẳng.
- Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví.
- Yêu thích lao động
II- đồ dùng dạy học
- Giấy thủ công, bài mẫu, bút chì.
III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động: 
 Thực hành gấp cái ví.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp cái ví
- Cho HS thực hành gấp.
- Theo dõi, giúp đỡ thêm.
2.Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
- Yêu cầu.
- Nhắc nhở HS giữ vệ sinh lớp học.
4.Hoạt động 4. Củng cố, nhận xét: 
-Cho HS nhắc lại các bước.
- Tuyên dương một số HS.
- Dặn HS chuẩn bị cho giờ học sau.
- Nhắc lại quy trình.
- Thực hành gấp cái ví.
- Trưng bày sản phẩm và đánh giá.
- Quan sát và nhận xét.
- Nhắc lại.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I-Yêu cầu cần đạt
- HS thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Có ý thức rèn luyện phấn đấu trong tuần tới.
III. các hoạt động dạy-học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định lớp:
- Cho lớp hát
2. Sinh hoạt lớp
- Nêu yêu cầu sinh hoạt.
- Hướng dẫn HS sinh hoạt theo tổ.
- Theo dõi nhắc nhở thêm.
* Kết luận: 
+Nhắc nhở nhẹ những em nghịch : 
+ Tuyên dương HS
3. Nêu phương hướng tuần tới:
- Nhắc nhở HS lập nhiều “điểm tốt”, hạn chế “điểm xấu”.
+ Vệ sinh. 
+ Nề nề nếp.
+ Học tập.
- Hát.
- Các tổ sinh hoạt
- Lắng nghe
- Đề xuất và lắng nghe
Buổi chiều
Bồi dưỡng và phụ đạo môn toán
I-yêu cầu cần đạt
- HS yếu: Củng cố cách làm tính trong phạm vi 10, cách đo và so sánh độ dài.
- HS khá giỏi: mở rộng thêm một số bài toán có liên quan.
II- đồ dùng dạy học
- Vở ô li.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố.(HS TB- yếu)
- Kiểm tra bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Tuyên dương HS
Hoạt động 2: Thực hành.
- Ghi bảng và nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: Tính:(HS trung bình,yếu)
5+3= 2+8= 1+9= 3+6=
8-5= 10-2= 10-1= 9-3=
8-3= 10-8= 10-9= 9-6=
Bài 2: Sắp xếp các số: 10,1,6,3,4,8
A, Theo thứ tự từ bé đến lớn
B, Theo thứ tự từ lớn đến bé.
* HS khá - giỏi
 Bài 3: 
A, Các số bé hơn 7 là:......
B, Các sốlớn hơm 8 nhỏ hơn 10 là..
Bài 4: Viết bài toán và phép tính thích hợp:
Có : 3 quả cam
 muathêm : 6 quả cam
 Có tất cả :quả cam?
 b) Có : 10 con chim
 bay đi : 5 con chim
 Còn :con chim
Bài 5: Hình bên có:
hình vuông
 hình tam giác
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, tuyên dương một số HS.
- Dặn HS về nhà xem lại bài. 
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Đếm xuôi, ngược các số từ 0 đến 10.
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài tập vào vở ô li.
- Tự nêu yêu cầu và làm bài.
Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh
I.Yêu cầu cần đạt
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.
II. đồ dùng dạy học
- Tranh như SGK.
III. các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học dsinh
1.Hoạt động 1: Tham quan 
- Giao nhiệm vụ quan sát.
+ Nhận xét quang canh trên đường 
+ Nhận xét về quang cảnh hai bên đường
- Phổ biến nội quy khi tham quan:
+ Đi đảm bảo hàng ngũ, không đi tự do.
+ Trật tự nghe hướng dẫn.
- Đưa HS đi tham quan
H? + Hai bên đường có gì? 
 +Người dân ở đây làm công việc gì?
- Đưa HS về lớp
2. Hoạt động 2: Thảo luận
- Yêu cầu thảo luận nhóm: kể cho nhau nghe những gì đã quan sát.
- Cho HS trình bày trước lớp.
- Liên hệ: Kể về những công việc mà bố mẹ em đang làm hoặc những người khác trong gia đình làm hàng ngày để nuôi sống gia đình.
- Tổng két và nhận xét.
4. Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung giờ học.
- Dặn HS thực hiện tốt như giờ học.
- Theo dõi.
- Xếp 2 hàng đi theo GV.
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Nhớ và kể lại.
- Nhận xét.
Buổi chiều 
Luyện tiếng việt
Thực hành. Tiết 1: ot, ôt, ơt
 I. yêu cầu cần đạt	
- Củng cố về đọc, viết vần ot, ôt, ơt các tiếng, từ, câu ứng dụng, đoạn văn.
II- đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành
III – các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài củ
- Yêu cầu HS nhắc lại các vần, tiếng đã được học
Hoạt động 2: thực hành
Bài1:Điền vần, tiếng có vân ot, ôt, ơt.
HS đọc yêu câu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình trong sách điền thêm vân, tiếng có vần ot, ôt, ơt. 
- Chấm điểm thi đua, khen ngợi.
Hoạt động 3: Luyện đọc
Bài 2: Chủ yếu dành cho HS khá, giỏi.
Yêu cầu HS đọc bài Chim sâu và rau cải.
Gv theo dỏi sửa sai
GV hớng dẫn giúp đỡ HS yếu
Hoạt động 3: Luyện viết
- GV viết mẫu câu ứng dụng lên bảng: Trái nhót như ngọn đèn.
- HD HS viết 
- Chấm, nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Nêu lại vần, tiếng đã học.
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời cá nhân
- Thi tìm nhanh, điền nhanh
- Các tiếng cần tìm: Cái thớt, cột điện, lá lốt, giọt sương, quả ớt, cà rốt. 
- Đoc: cá nhân, tổ, lớp
- Lắng nghe
- HS khá, giỏi đọc bài
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lắng nghe
- HS viết vào vở
- Nêu các vần đã học
Luyện toán
 Thực hành: tiết 1
I-Yêu cầu cần đạt
- Thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9, 10, phép trừ trong phạm vi 10 đã học; biết biểu thị thình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II- đồ dùng dạy học
 Vở thực hành.
III. các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài củ.
Cho HS làm vào bảng con.
5 + 5 = 6+4=
10- 3 = 10- 4=
GV nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
- Nêu yêu cầu từng bài tập
- Hướng dẫn HS làm từng bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 Hoạt động 3: Luyện tập.
- Cho HS làm vào vở thực hành.
- Theo dõi, giúp đỡ thêm
- Chấm , chữa bài.
Bài 1: HS nhớ lại bảng cộng 10, bảng trừ 10 để làm bài. 
Lưu ý HS cách viết thẳng cột.
HS nêu cách thực hiện và cách tính.
Bài 2: Hướng dẫn HS viết các số.
Cũng cố số lớn nhất, số bé nhất trong phạm vi 10.
GV cho HS nhận xét rồi nêu kết quả.
Bài 3: HS so sánh và điền đúng dấu:
Bài4: HS viết phép tính thích hợp. 
(Dành cho HS khá giỏi) 
HS nêu bài toán theo tranh.
Bài 5: HS vi

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_18_nam_hoc_2012_2013_tran_thi_tu.doc