Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kĩ năng viết các từ ngữ : nền nhà, nhà in con ong, cây thông

- Rèn kỹ năng viết nối giữa các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng.

 cách giữa tiếng, từ theo cỡ chữ vừa.

 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.

 - Viết nhanh, viết đẹp.

 *MTR : - Học sin CHT 1/2 số dòng.

 *Hỗ trợ :- Mẫu chữ các tiếng phóng to.

 *TCTV :- Sử dụng tiếng địa phương để và giải nghĩa từ, câu.

 *KNS:-Rèn kĩ năng viết đúng,viết đẹp

*Phát triển NL:

- NL1: Quan sát và nhận diện ( quan sát tranh và nhận diện mẫu chữ viết).

-NL 2: viết ( viết vần; tiếng từ; câu).

- NL 3: ghi nhớ và tái hiện.

 - NL 4: đánh giá, nhận xét.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to .

 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.

- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 3

 1. Ổn định tổ chức (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết bảng con: cuộn dây, con ong ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)

- Nhận xét vở Tập viết

 3. Bài mới :

 

doc18 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động 2:(5) Ghép bảng chữ cái NL6,7
- GV yêu cầu HS ghép vần, tiếng : ăng, măng
Hoạt động 3: (9’): - Hướng dẫn HS viết chữ 
NL1,5,6,7
+ GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
 - Lưu ý nét nối.	
+ Sau mỗi lần GV nhận xét, sửa sai.
 Hoạt động 4(5’)Bước 2 : Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :NL1,2,4,6
 rặng dừa phẳng lặng 
 - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ (TCTV)
- GV hướng dẫn đọc.
Hoạt động 5(2’): Củng cố NL6,7 
- HS đọc đầu bài ( CN – ĐT).
 - HS theo dõi.
 - Giống: Đều có ă
 - Khác : vần ăng có thêm ng, vần ăn có thêm n 
 - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT)
 - HS theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N - CLĐT)
 - HS đánh vần.
 - HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS ghép vần : ăng, măng
 - HS theo dõi.
- HS viết bảng con từng chữ: ăng, măng
- HS tìm tiếng mang vần vừa học 
 - Đánh vần, đọc trơn từ (CN-N-CLĐT)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 (CN - CLĐT)
 TIẾT 2 
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần âng 
 Hoạt động 1(20’) : Dạy vần:NL1,2,4
 Bước 1: Nhận diện vần âng : 
+ Phân tích cấu tạo: Vần âng được tạo bởi: â và ng( 2 âm, â trước, ng sau ).
 - So sánh âng với ăng?
 Bước 2 : Đánh vần:
- GV đọc mẫu : â - ng - âng (âng).
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. 
Bước 3 : Ghép tiếng: tầng
- GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: tầng
- ( âm t trước, vần âng sau).
- Đánh vần : tờ - âng - tầng(tầng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 4 : Đọc từ khóa: nhà tầng
- GV giới thiệu tranh rút từ khóa. 
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 5 : Đọc tổng hợp
 âng
 tầng
 nhà tầng
 - GV chỉ chữ. 
Hoạt động 2:(5) Ghép bảng chữ cái NL6,7
- GV yêu cầu HS ghép vần, tiếng : âng, tầng
Hoạt động 3: (9’): - Hướng dẫn HS viết chữ NL1,5,6,7
+ GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
 - Lưu ý nét nối.
+ Sau mỗi lần GV nhận xét, sửa sai.
 Hoạt động 4(5’)Bước 2 : Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :NL1,2,4,6
 vầng trăng nâng niu
 - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ (TCTV)
- GV hướng dẫn đọc.
Hoạt động 5(2’): Củng cố NL6,7 
- HS đọc đầu bài ( CN – ĐT).
- HS theo dõi.
 - Giống: Kết thúc bằng ng
 - Khác : vần âng bắt đầu bằng â, vần ăng bắt đầu bằng ă.
 - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT)
 - HS theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N - CLĐT)
 - HS đánh vần.
 - HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS ghép vần : âng, tầng
 - HS theo dõi.
- HS viết bảng con từng chữ: âng, tầng
- HS tìm tiếng mang vần vừa học 
 - Đánh vần, đọc trơn từ (CN-N- ĐT)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 (CN - CLĐT)
TIẾT 3
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Hoạt động 1(8’): Luyện tập:NL4,6
- Đọc lại bài tiết 1
 - GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
Hoạt động 2(8’) : Luyện đọc câu ứng dụng :
 Vầng trăng hiện lên  rì rào.
- GV hướng dẫn HS đọc.
NL1,2,4,7
- Đọc bài trong SGK.
 - GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
 Hoạt động 3(12’) : Luyện viết :NL1,5,6
- Viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS viết chậm.
-GV chấm và nhận xét bài của HS
Hoạt động 3(7’) : Luyện nói.NL1,3,7
H: Hai bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
H: ở nhà em có biết vâng lời cha mẹ không?
H: khi đến trường chúng ta phải biết vâng lời ai?
Hoạt động 4(3’):Củng cố : NL6,7 
 - Nhắc lại vần mới học.
 - Tìm tiếng ngoài bài mang vần mới:
- Đọc lại bài (CN-N-CLĐT)
- HS quan sát tranh, nhận xét. 
 - Tìm vần vừa học . 
*HS CHT đọc đánh vần .(CN-N-CLĐT)
 - HS mở sách và đọc bài
- HS lấy vở tập viết viết bài: ăng, âng, măng tre, nhà tầng .
- HS quan sát tranh, 1 em đọc tên bài luyện nói (Vâng lời cha mẹ)
 *HSC luyện nói1 - 2 câu.
 - Vần : ăng, âng .
- Gạch chân dưới vần vừa học trong đoạn văn ngắn .
 Dặn dò : (1’)Nhận xét tiết học .Hướng dẫn chuẩn bị bài ở nhà . 
************************************************
Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018
 MÔN : HỌC VẦN(T187-188-189)
 BÀI 35 : ung - ưng
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng trâu; từ và các câu ứng dụng.
 - Học sinh viết được : ung, ưng, bông súng, sừng trâu
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
 * MTR: - Học sinh CHT đọc đánh vần, luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề trên.
 * TCTV : - Sử dụng tiếng địa phương để giới thiệu tranh và giải nghĩa từ, câu.
*KNS:- HS biết rừng, suối, đèo...
*Phát triển NL:
- NL1: Quan sát và nhận diện ( quan sát tranh và nhận diện vần, tiếng, từ, mẫu chữ viết).
- NL2: nghe - hiểu nghĩa từ khóa, từ ứng dụng.
- NL 3: nói( luyện nói theo mẫu)..
- NL 4: đọc ( đọc theo mẫu; đọc vần; tiếng, từ).
-NL 5: viết ( viết vần; tiếng từ; câu).
- NL 6: ghi nhớ và tái hiện.
- NL 7: đánh giá, nhận xét.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Tranh minh hoạ hoặc vật thật về từ : bông súng, sừng trâu... Câu ứng dụng: 
 Không sơn mà đỏ Không khều mà rụng
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
 - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 
 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể
 2. Kiểm tra bài cũ(5’):
 - Đọc và viết: vầng trăng, rặng dừa( 2 - 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên  rì rào.. ( 2 em)
 - Nhận xét bài cũ
 3. Bài mới :
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ung 
 Hoạt động 1(13’) : Dạy vần:NL1,2,4
 Bước 1: Nhận diện vần ung : 
+ Phân tích cấu tạo: Vần ung được tạo bởi: u và ng( 2 âm, u trước, ng sau ).
 - So sánh: ung với ong?
 Bước 2 : Đánh vần:
- GV đọc mẫu : u - ng - ung (ung).
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. 
Bước 3 : Ghép tiếng: súng.
- GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: súng.
- ( âm s trước, vần ung sau, thanh sắc trên ung).
- Đánh vần : sờ - ung - sung - sắc - súng(súng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 4 : Đọc từ khóa: bông súng.
- GV giới thiệu tranh hoặc vật thật để rút từ khóa. ( Sử dụng tiếng địa phương).
- Phân tích từ : có 2 tiếng, tiếng nào đứng trước đọc trước, tiếng nào đứng sau đọc sau.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 5 : Đọc tổng hợp
 ung
 súng
 bông súng
Hoạt động 2:(5) Ghép bảng chữ cái NL6,7
- GV yêu cầu HS ghép vần, tiếng : ung, súng
Hoạt động 3: (9’): - Hướng dẫn HS viết chữ NL1,5,6,7
+ GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
 - Lưu ý nét nối.	
+ Sau mỗi lần GV nhận xét, sửa sai.
 Hoạt động 4:Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :
 cây sung trung thu NL1,2,4,6
 - GV đọc mẫu, dùng vật thật, tranh, lời để giải nghĩa từ. (Sử dụng tiếng địa phương). 
 - GV hướng dẫn đọc.
Hoạt động 5(2’): Củng cố NL6,7 
- HS đọc đầu bài ( CN – ĐT).
 - HS theo dõi.
 - Giống: Đều có ng
 - Khác : vần ung bắt đầu bằng u, vần ong bắt đầu bằng o. 
 - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - ĐT)
 - HS theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N - CLĐT)
 - HS đánh vần.
 - HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS ghép vần : ung, súng
 - HS theo dõi.
- HS viết bảng con từng chữ: ung, súng
- 1-2 HS khá tìm tiếng mang vần vừa học, đọc và phân tích. (sung, trung, gừng, mừng)
 - HS nói tiếng địa phương.
- Đọc từ ứng dụng (CN-N-CLĐT)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 (CN - CLĐT)
TIẾT 2
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ưng 
 Hoạt động 1(13’) : Dạy vần:NL1,2,4
Bước 1: Nhận diện vần ưng: 
+ Phân tích cấu tạo: Vần ưng được tạo bởi: ư và ng ( 2 âm, ư trước, ng sau ).
 - So sánh ưng với ung?
Bước 2 : Đánh vần:
- GV đọc mẫu : ư - ng - ưng (ưng).
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. 
Bước 3 : Ghép tiếng: sừng
- GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: sừng
- ( âm s trước, vần ưng sau, thanh huyền trên ưng).
- Đánh vần : sờ - ưng - sưng - huyền - sừng(sừng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 4 : Đọc từ khóa: sừng hươu
- GV giới thiệu tranh hoặc vật thật để rút từ khóa. ( Sử dụng tiếng địa phương).
- Phân tích từ : có 2 tiếng, tiếng nào đứng trước đọc trước, tiếng nào đứng sau đọc sau.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 5 : Đọc tổng hợp
 ưng
 sừng
 sừng hươu
 - GV chỉ chữ. 
Hoạt động 2:(5) Ghép bảng chữ cái NL6,7
- GV yêu cầu HS ghép vần, tiếng : ưng, sừng
Hoạt động 3:(8’) - Hướng dẫn HS viết chữ NL1,5,6,7
+ GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
 - Lưu ý nét nối.
+ Sau mỗi lần GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 4(7’): Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :NL1,2,4,6
 củ gừng vui mừng 
 - GV đọc mẫu, dùng vật thật, tranh, lời để giải nghĩa từ. (Sử dụng tiếng địa phương). 
 - GV hướng dẫn đọc.
Hoạt động 5(2’): Củng cố NL6,7 
- HS đọc đầu bài ( CN – ĐT).
 - HS theo dõi.
 - Giống: Kết thúc bằng ng
 - Khác : vần ưng bắt đầu bằng ư, vần ung bắt đầu bằng u. 
 - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - CLĐT)
 - HS theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN - N - CLĐT)
- HS khá, giỏi đọc trơn.
 - HS yếu đọc đánh vần.
 - HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS đọc xuôi - ngược (CN - N - CLĐT)
- HS ghép vần : ưng, sừng
 - HS theo dõi.
- HS viết bảng con từng chữ: ưng, sừng
- 1-2 HS khá tìm tiếng mang vần vừa học, đọc và phân tích. (sung, trung, gừng, mừng)
 - HS nói tiếng địa phương.
- Đọc từ ứng dụng (CN-N-CLĐT)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 (CN - CLĐT)
TIẾT 3
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1(3’): Luyện tập:NL4,6
- Đọc lại bài tiết 1
 - GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
 Hoạt động 2(8’) : Luyện đọc câu ứng dụng :
 Không sơn mà đỏ Không khều mà rụng
- GV hướng dẫn HS đọc.
NL1,2,4,7
* Đọc bài trong SGK.
 - GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
Hoạt động 3(12’) : Luyện viết :NL1,5,6
- Viết bài vào vở.
 - GV theo dõi, uốn nắn cho HS viết chậm
-GV chấm và nhận xét bài của HS
Hoạt động 4(7’) : Luyện nói.NL1,3,7
 - GV gợi ý để HS phát triển lời nói
+Trong tranh vẽ gì?
+Trong rừng thường có những gì?
+Em thích nhất thứ gì ở rừng?...........
Hoạt động 5(3’):Củng cố :NL6,7
 - Nhắc lại vần mới học.
 - Tìm tiếng ngoài bài mang vần mới:
 - Đọc lại bài (CN-N-CLĐT)
 - HS quan sát tranh, nhận xét. 
 - HS khá đọc 1-2 em.
 - Tìm chữ in hoa và tiếng mang vần vừa học.
 *HSCHT đọc đánh vần (CN-N-CLĐT)
 - HS mở sách và theo dõi
 - 2-3 HS đọc nối tiếp, HS khác theo dõi.
- HS lấy vở tập viết viết bài.
- HS quan sát tranh, 1 em đọc tên bài luyện nói (Rừng, thung lũng, suối, đèo).
*HSCHT luyện nói từ 1 - 2 câu
- Vần ung, ưng.
 Dặn dò : (2’)
 - Về nhà làm bài tập trong vở BTTV, học bài. Chuẩn bị bài sau: eng, iêng 
 - Nhận xét chung tiết học.
	Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018
 MÔN : TẬP VIẾT(T190)
 BÀI : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng viết các từ ngữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa
- Rèn kỹ năng viết nối giữa các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng
 cách giữa tiếng, từ theo cỡ chữ vừa.
 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 - Viết nhanh, viết đẹp.
 *MTR :- Học sinh CHT viết 1/2 số dòng. 
 *Hỗ trợ :- Mẫu chữ các tiếng phóng to.
 *TCTV : - Sử dụng tiếng địa phương để và giải nghĩa từ, câu.
 *KNS:-Rèn kĩ năng cẩn thận, kiên trì.
*Phát triển NL:
- NL1: Quan sát và nhận diện ( quan sát tranh và nhận diện mẫu chữ viết).
-NL 2: viết ( viết vần; tiếng từ; câu).
- NL 3: ghi nhớ và tái hiện.
 - NL 4: đánh giá, nhận xét.	
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 
 1. Ổn định tổ chức (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết bảng con: cái kéo, chú cừu ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét .
- Nhận xét vở Tập viết
 3. Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 -Giới thiệu bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa
 Hoạt động 1 : (10’) Quan sát chữ mẫu và viết bảng con :NL1,4
 - GV đưa chữ mẫu 
 - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 - Giảng từ khó :
 - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 - GV viết mẫu 
 - Hướng dẫn viết bảng con:
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
 Hoạt động 2: (20’) Thực hành : NL2,3
 - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 - Cho xem vở mẫu .
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở .
 - Hướng dẫn HS viết vở:
- Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối 
 nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS CHT.
 - Chấm, chữa bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu 
về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 Hoạt động cuối: Củng cố : (3’) 
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- HS đọc theo GV.
- HS quan sát
- 3 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con:
 (nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa)
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
*HSCHT đúng các chữ, viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết. 
- 2 HS nhắc lại.
MÔN : TẬP VIẾT(T191)
 BÀI : cuộn dây, con ong, cây thông, vầng trăng.
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố kĩ năng viết các từ ngữ : cuộn dây, con ong, cây thông, vầng trăng.
- Rèn kỹ năng viết nối giữa các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng
 cách giữa tiếng, từ theo cỡ chữ vừa.
 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 *MTR :- Học sinh CHT viết 1/2 số dòng.
 *Hỗ trợ :- Mẫu chữ các tiếng phóng to.
 *TCTV : - Sử dụng tiếng địa phương để và giải nghĩa từ, câu.
 *KNS:-Rèn kĩ năng viết đúng,viết đẹp
*Phát triển NL:
- NL1: Quan sát và nhận diện ( quan sát tranh và nhận diện mẫu chữ viết).
-NL 2: viết ( viết vần; tiếng từ; câu).
- NL 3: ghi nhớ và tái hiện.
 - NL 4: đánh giá, nhận xét.	
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 2 
 1. Ổn định tổ chức (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Viết bảng con: cá biển, yên ngựa ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét vở Tập viết
 3. Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 -Giới thiệu bài viết : cuộn dây, con ong, cây thông, vầng trăng.
 Hoạt động 1 : (10’) Quan sát chữ mẫu và viết bảng con : NL1,4
 - GV đưa chữ mẫu 
 - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 - Giảng từ khó :
 - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 - GV viết mẫu 
 - Hướng dẫn viết bảng con:
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
 Hoạt động 2: (20’) Thực hành : NL2,3
 - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 - Cho xem vở mẫu .
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở .
 - Hướng dẫn HS viết vở:
- Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối 
 nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS CHT.
 - Chấm, chữa bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu 
về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 Hoạt động cuối: Củng cố : (3’) 
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- HS đọc theo GV.
- HS quan sát
- 3 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con:
 (cuộn dây, con ong, cây thông, vầng trăng.)
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
*HS CHT đúng các chữ, viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết. 
- 2 HS nhắc lại.
******************************
MÔN : TẬP VIẾT(T 192)
 BÀI : cây sung, củ gừng. 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng viết các từ ngữ : nền nhà, nhà in con ong, cây thông 
- Rèn kỹ năng viết nối giữa các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng.
 cách giữa tiếng, từ theo cỡ chữ vừa.
 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 - Viết nhanh, viết đẹp.
 *MTR : - Học sin CHT 1/2 số dòng. 
 *Hỗ trợ :- Mẫu chữ các tiếng phóng to.
 *TCTV :- Sử dụng tiếng địa phương để và giải nghĩa từ, câu.
 *KNS:-Rèn kĩ năng viết đúng,viết đẹp
*Phát triển NL:
- NL1: Quan sát và nhận diện ( quan sát tranh và nhận diện mẫu chữ viết).
-NL 2: viết ( viết vần; tiếng từ; câu).
- NL 3: ghi nhớ và tái hiện.
 - NL 4: đánh giá, nhận xét.	
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 3 
 1. Ổn định tổ chức (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết bảng con: cuộn dây, con ong ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét vở Tập viết
 3. Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 -Giới thiệu bài : cây sung, củ gừng. 
 Hoạt động 1 : (10’) Quan sát chữ mẫu và viết bảng con :NL1,4
 - GV đưa chữ mẫu 
 - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 - Giảng từ khó :
 - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 - GV viết mẫu 
 - Hướng dẫn viết bảng con:
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
 Hoạt động 2: (20’) Thực hành : NL2,3
 - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 - Cho xem vở mẫu .
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở .
 - Hướng dẫn HS viết vở:
- Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối 
 nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS CHT
 - Chấm, chữa bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu 
về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 Hoạt động cuối: Củng cố : (3’) 
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- HS đọc theo GV.
- HS quan sát
- 3 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con:
 (cây sung, củ gừng, .... )
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
*HS CHT viết đúng các chữ, viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết. 
- 2 HS nhắc lại.
 Dặn dò : (2’):- Về luyện viết ở nhà.
 - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
 - Nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018
MÔN: HỌC VẦN ( Tiết 193, 194, 195 ).
BÀI 55 : eng – iêng .
 I. MỤC TIÊU:
	- Đọc được: eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
	- Viết được : eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng .
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng .
	- TCTV : Khái niệm ao, hồ, bay liệng 
*KNS: - GD cho học sinh biết yêu quý các đồ vật ở xung quanh.
 - Biết ao, hồ, giếng là chõ chơi nguy hiểm không nên gần.
 *MTR : - HS CHT đọc đánh vần, luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề trên.
 *Phát triển NL:
- NL1: Quan sát và nhận diện ( quan sát tranh và nhận diện vần, tiếng, từ, mẫu chữ viết).
- NL2: nghe - hiểu nghĩa từ khóa, từ ứng dụng.
- NL 3: nói( luyện nói theo mẫu)..
- NL 4: đọc ( đọc theo mẫu; đọc vần; tiếng, từ).
-NL 5: viết ( viết vần; tiếng từ; câu).
- NL 6: ghi nhớ và tái hiện.
- NL 7: đánh giá, nhận xét.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌ
- GV: - Tranh minh hoạ về từ : lưỡi xẻng, trống chiêng, củ riềng  .
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : 
 TIẾT 1
1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
- 2HS đọc vần, 1 HS đọc câu ứng dụng bài 54 - 3HS lên bảng đọc bài cả lớp theo dõi
- Nhận xét bài cũ 
 3. Bài mới :
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần eng 
 Hoạt động 1(13’) : Dạy vần:eng NL1,2,4
 Bước 1: Nhận diện vần eng : 
+ Phân tích cấu tạo: Vần eng được tạo bởi: e và ng ( 2 âm, e trước, ng sau ).
 - So sánh: eng với ung?
 Bước 2 : Đánh vần:
- GV đọc mẫu : e - ng - eng (eng).
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm. 
Bước 3 : Ghép tiếng: xẻng.
- GV hướng dẫn ghép và phân tích tiếng: xẻng.
 ( âm x trước, vần eng sau, thanh hỏi trên eng).
- Đánh vần : xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng(xẻng).
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 4 : Đọc từ khóa: lưỡi xẻng.
- GV giới thiệu tranh rút từ khóa.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 5 : Đọc tổng hợp:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
 - GV chỉ chữ. 
Hoạt động 2:(5) Ghép bảng chữ cái NL6,7
- GV yêu cầu HS ghép vần, tiếng : eng, sẻng
Hoạt động 3: (8')- Hướng dẫn HS viết chữ NL1,5,6,7
+ GV lần lượt viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
 - Lưu ý nét nối.
+ Sau mỗi lần GV nhận xét, sửa sai.
 Hoạt động 4(5’): Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :NL1,2,4,6
 cái kẻng xà beng 
 - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ. 
- GV hướng dẫn đọc.
Hoạt động 5(2’): Củng cố NL6,7
- HS đọc đầu bài ( CN – ĐT).
 - HS theo dõi.
 - Giống: Đều có ng.
- Khác : vần eng bắt đầu bằng e, vần ung bắt đầu bằng u. 
 - Đánh vần, đọc trơn( CN - N - ĐT)
 - HS theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (CN-N-ĐT)
 - HS đánh vần.
 - HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS đọc (CN - N - CLĐT)
- HS ghép vần : eng, sẻng
 - HS theo dõi.
- HS viết bảng con từng chữ: eng, sẻng
- HS tìm tiếng mang vần vừa học.
 - Đọc từ ứng dụng (CN-N-CLĐT).
- Tìm và đọc ti

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2018_2019.doc