Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 đến 12 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Vi

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:

 - Đọc được các vần kết thúc bằng u /o; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 - 43.

 - Viết được: các vần và từ ngữ ứng dụng từ bài 38 - 43.

 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn tranh truyện kể: Sói và cừu.

 * Rèn luyện và bồi dưỡng HS khá giỏi kể lại 2- 3 đoạn truyện theo tranh.

 - Viết đầy đủ số dòng theo qui định trong vở tập viết.

 - Rèn tư thế đọc đúng, đọc tốt cho HS.

 - Rèn cho HS đọc trơn qua bài học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh trong SGK.

 - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc32 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 đến 12 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Vi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c bài 45.
* HS luyện đọc :
 - HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK lần lượt cá nhân. 
* HS đọc câu ứng dụng: 
 - HS đọc câu ứng dụng cá nhân và tìm tiếng có mang vần vừa học theo y/c .
 * HS luyện viết vào vở tập viết: 
 - HS viết theo y/c của GV lần lượt. 
 * HS tập nói theo h.dẫn: 
 - HS quan sát tranh và trả lời lần lượt theo gợi ý của GV. 
LuyÖn TiÕng ViÖt (BS)
LuyÖn viÕt
Tgdk :35’
a. Môc ®Ých yªu cÇu :
- HS viÕt ®­îc c¸c vÇn vµ tiÕng chøa vÇn ®· häc .
- HS viÕt ®óng ch÷ , ®óng ®é cao vµ kÝch th­íc cña c¸c ch÷ .
- HS kh¸ , giái viÕt ®Òu nÐt , ch÷ viÕt ®Ñp .
B. §å dïng d¹y häc : 
- Vë « li .
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
I. KiÓm tra bµi cò :
.- KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS .
II. Bµi míi :
1. Giíi thiÖu bµi :GV giíi thiÖu ND bµi luyÖn viÕt .
2. H­íng dÉn HS luyÖn viÕt ;
- GV viÕt mÉu c¸c tiÕng tõ lªn b¶ng .
- Gäi HS nªu ®é cao , kÝch th­íc cña c¸c con ch÷ .
- Yªu cÇu HS luyÖn viÕt vµo vë .
- GV theo dâi , chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS.
3 ChÊm bµi :
- GV thu mét sè bµi chÊm .
- GV tr¶ bµi , nhËn xÐt bµi ®· chÊm .
III. Cñng cè dÆn dß :
- NhËn xÐt giê häc , khen nh÷ng HS viÕt ch÷ ®óng vµ ®Ñp .Nh¾c nhë nh÷ng HS viÕt ch÷ ch­a ®óng .
- Nh¾c HS huÈn bÞ bµi cho tiÕt sau .
- HS nghe .
- HS ®äc , nªu cÊu t¹o cña c¸c tiÕng tõ ®ã .
- HS nªu .
- HS luyÖn viÕt vµo vë
- HS nghe .
---------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018
MÔN TOÁN
Tiết 44: LUYỆN TẬP CHUNG
Thôøi gian: 35phút .SGK:63
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
 - Biết thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học, phép cộng với số 0 , phép trừ cho một số cho số 0 , trừ hai số bằng nhau. 
 - HS làm đầy đủ các bài tập: 1 ( bài 1 b) 2 ( bài 2 cột 1, 2) 3 ( bài 3 cột 2, 3) 4 .
 * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài toán. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. 
 - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra: 
- GV KT cho HS làm bài tập ở tiết 43(có chọn lọc). 
2. Dạy- học bài mới:
a. Giới thiệu: 
b. Thực hành: 
- GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt.
 + Bài 1: 
 - GV cho HS nêu y/c bài vàlàm bài tập câu b. 
 - GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập + SGK.
 - GV cho HS nhận xét k.quả bài làm.
 - GV cho HS nhận xét qua bài làm của HS.
 + Bài 2: 
 - GV cho HS nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS và làm bài tập theo y/c của GV. 
 - GV cho HS làm trên bảng.
 - GV cho HS nhận xét.
 + Bài 3:
 - HS nêu y/c bài làm và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.(, =)
 - GV cho HS làm bài tập. 
 + Bài 4: 
 - GV cho HS nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS quan sát tranh và nêu đề bài theo tình huống tranh a, b.
 - GV cho HS thực hiện phép tính theo tình huống tranh đã nêu.
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn. 
4. Củng cố- dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học 
 - GV dặn dò tiết học sau.
Xem trước tiết LTC tiếp theo (TR 64).
 * HS thực hành làm bài tập:
 - HS làm bài tập theo h.dẫn. 
 + Bài 1: 
 b) - HS nêu y/c và làm bài tập.Tính k.quả theo cột dọc.
 + - - - + + 
+ Bài 2: 
 - HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c. 
 - HS tính k.quả theo hàng ngang. 
 2 + 3 = 4 + 1 =
 3 + 2 = 1 + 4 =
 + Bài 3: 
 - HS nêu y/c bài làm và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.(, =)
 5 – 1  0 3 + 0  3 
 5 – 4  2 3 – 0  3 
 + Bài 4: 
 - HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính thích hợp:
a) Lúc đầu có 3 con chim , sau đó đậu thêm 2 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 - HS tự làm phép tính. 
 3
 +
 2
 =
 5
 b) Lúc đầu có 5 con chim , sau đó bay đi bớt 2 con chim . Hỏi còn lại mấy con chim ? 
 5
 -
 2
 =
 3
 MÔN: TẬP VIẾT
 T9 : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO,  YÊU CẦU.
 T10 : CHÚ CỪU, RAU NON,  DẶN DÒ.
Thôøi gian :70 phút
I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
 - Viết được: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu ; chú cừu, rau non,  dặn dò.
 Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. 
 * Rèn luyện và bồi dưỡng HS khá giỏi Viết đầy đủ số dòng theo qui định trong vở tập viết.
 - Rèn luyện và bồi dưỡng HS khá giỏi, thêm cách trình bày bài viết chữ viết cân đối và sạch đẹp. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ chữ mẫu dạy viết, SGK, 
 - HS: Vở tập viết, bảng con , dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ktra: 
 - Ktra sự chuẩn bị của HS và cho HS viết bảng con các tiếng, từ đã học ở bài học trước. 
2. Dạy học bài mới: 
a. GT: 
 - GV ghi tựa bài lên bảng cho HS đọc lần lượt.
 - GV nhận xét HS đọc tựa bài. 
b. Hdẫn HS viết bảng: 
 - GV hdẫn cho HS p.tích các tiếng và hdẫn qua chữ phóng to 
 - GV hdẫn quy trình viết từng chữ cho HS nắm qua từng nét 
 + Cái kéo: c viết nối liền với vần ai với độ cao 1 đơn vị, trên a có dấu sắc kéo: k viết trước nối liền với eo. k với độ cao 2,5 đơn vị. Chữ cái cách chữ kéo ï bằng 1 con chữ o.
+ Trái đào : Trái : Tr cao 1,5 dòng nối liền với ai trên a đặt dấu sắc; đào: đ viết liền với ao trên a đặt dấu huyền chữ Trái cách chữ đào bằng 1 con chữ o. 
 + Sáo sậu : Sáo chữ s viết với độ cao 1 đơn vị. Nối liền với ao trên a đặt dấu dấu; sậu chữ s viết với độ cao 1 đơn vị nối liền với âu chữ Sáo cách chữ sậu bằng 1 con chữ o 
 + Líu lo : Líu viết chữ l cao 2,5 đơn vị .Nối liền với iu trên i đặt dấu sắc; chữ lo : l viết với độ cao 2,5 đơn vị nối liền với o.trên a chữ Líu cách chữ lo bằng 1 con chữ o. 
 + Hiểu bài: Hiểu : H viết trước với độ cao 2,5 đơn vị, Nối liền với iêu trên ê đặt dấu hỏi; chữ bài : b viết với độ cao 2,5 đơn vị nối liền với ai trên a đặt dấu huyền chữ Hiểu cách chữ bài bằng 1 con chữ o.
 + Yêu cầu: Yêu y viết với độ cao 2,5 đơn vị , Cầu c viết nối liền với âu trên â đặt dấu huyền. Chữ yêu cách chữ cầu bằng một con chữ o
 - GV h.dẫn và theo dõi, giúp đỡ cho HS viết bảng đúng theo y/c. 
c. Hdẫn HS viết vào vở tập viết: 	
 - GV ghi mẫu đầu dòng. 
 - GV hdẫn cách viết và chú ý khoảng cách của các chữ.
 - GV hdẫn HS viết vào vở tập viết lần lượt. 
 - GV theo dõi, rèn luyện, uốn nắn cho HS khi viết 
 - HS đọc tựa bài trên bảng.
 * HS viết bảng:
 - HS chú ý thực hiện theo y/c của GV. 
 - HS chú ý thực hiện viết bảng theo hdẫn vào bảng con.
* HS viết vào vở tập viết:
 - HS chú ý luyện vào vở tập viết từng dòng
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện viết bảng con: 
-GV hdẫn cho HS đọc tên bài viết ở tiết 2
 - GV hdẫn cho HS p.tích từng tiếng để cho các em nắm viết đúng độ cao từng con chữ. 
 - GV hdẫn viết theo qui trình tương tự dạy tiết 1. 
 - GV lần lượt theo dõi HS luyện viết. 
b. Luyện viết vào vở tập viết: 
 - GV hdẫn ghi mẫu và cho HS luyện viết. 
 - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ cho HS khi viết bài. 
 - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS yếu. 
c. Thu bài: 
 - GV thu một số bài kiểm tra 
 - GV nhận xét bài viết của HS về chữ viết, độ cao, khoảng cách các con chữ. 
4. Củng cố - nhận xét: 
 - GV nhận xét tiết học.(Nếu viết chưa hoàn thành thì về viết tiếp). 
 - HS lần lượt đọc tên tựa bài ở tiết 2.
 - HS chú ý viết vào bảng con theo hdẫn của GV. 
* HS viết vào vở tập viết:
 - HS viết vào vở tập viết.
SINH HOẠT TẬP THỂ
Hoạt động 1: Đánh giá hoạt động của tuần thứ 11 : 
* Phẩm chất, năng lực
 - Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
 - Đi học đẩy đủ, đúng giờ.
- Áo quần còn luộm thuộm: Định 
- Tham gia sắp xếp hàng ra vào lớp đúng qui định : Lớp thực hiện tốt.
* Học tập
- Học bài & làm bài đầy đủ trước khi đến lớp: 90% hoc sinh 
- Một số bạn chưa thuộc bảng âm: Kim, Định...
- Thuộc bài, viết bài đầy đủ trước khi đến lớp : Lớp thực hiện tốt. 
- Chuẩn bị SGK, dụng cụ đầy đủ trước khi đến lớp : Lớp thực hiện tốt.
* Các hoạt động khác:
- Thực hiện vệ sinh trường lớp sạch sẽ
Hoạt động 2 : Triển khai hoạt động tuần 12:
1. Học tập
- Thực hiện kiểm tra việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp. Tiếp tục duy trì tốt sinh hoạt 15 phút đầu giờ. Các tổ trưởng kiểm tra sách vở đồ dùng dạy học của các thành viên trong tổ.
- Rèn chữ giữ vở để thực hiện “ Nét chữ, nết người”.
- Học và làm bài trước khi đến lớp.
2. Phẩm chất, năng lực
- Không ăn hàng rong quà vặt. Đi học đúng giờ. Xem kĩ thời khoá biểu trước khi đến lớp. 
3. Các hoạt động khác
- Thực hiện phong trào đội “Rác không chạm đất”, “Thu gom giấy vụn.”
- Giữ gìn trường lớp sạch sẽ. Thi đua dạy tốt học tốt Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
***********************************************
TUẦN 12
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Bài
Hai
12/11
Chào cờ
Toán
45
Luyện tập chung
Học vần
111,112
Ôn - ơn
Ba
13/11
Toán
46
Phép cộng trong phạm vi 6
Học vần
113,114
En - ên
Âm nhạc
12
Ôn bài hát: Đàn gà con
Tư
14/11
Toán
47
Phép trừ trong phạm vi 6
Học vần
115,116
In - un
TV(BS)
luyÖn ®äc viÕt: en, ªn
Sáu 
15/11
Toán
48
Luyện tập 
Học vần
119,120
Uôn - ươn
Sinh hoạt
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018
MÔN TOÁN
 Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian:35 phuùt –SGK:64
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
 - Biết thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. 
 - HS làm đầy đủ các bài tập: 1, 2 ( bài 2 cột 1,) 3 ( bài 3 cột 1,2) 4 .
 * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài toán. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. 
 - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. K.tra: 
 - GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết 44 (có chọn lọc). 
2. Dạy- học bài mới:
a. Giới thiệu: 
b. Thực hành: 
 - GV h.dẫn cho HS làm các bài tập lần lượt.
 + Bài 1: 
 - GV cho HS nêu y/c bài vàlàm bài tập. 
- GV hướng dẫn cho HS lên bảng làm bài tập -SGK.
 - GV cho HS nhận xét k.quả bài làm.
 - GV cho HS nhận xét qua bài làm của HS.
 + Bài 2: 
 - GV cho HS nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS và làm bài tập theo y/c của GV. 
 - GV cho HS làm trên bảng.
 - GV cho HS nhận xét.
 + Bài 3:
 - HS nêu y/c bài làm và điền số thích hợp vào ô trống. 
 - GV cho HS làm bài tập. 
 - GV cho HS nhận xét bài làm. 
+ Bài 4: 
 - GV cho HS nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS quan sát tranh và nêu đề bài theo tình huống tranh a, b.
 - GV cho HS thực hiện phép tính theo tình huống tranh đã nêu.
- GV cho HS nhận xét bài làm của các bạn. 
4. Củng cố- dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học 
 - GV dặn xem trước bài trong SGK – T 65.
 * HS thực hành làm bài tập:
 - HS làm bài tập theo h.dẫn. 
 + Bài 1: 
 - HS nêu y/c và làm bài tập.Tính k.quả theo hàng ngang.
 4 + 1 = 4 - 2 = 
 2 + 3 = 3 - 2 = 
 5 - 2 = 2 - 0 = 
 5 - 3 = 1 - 1 = 
 2 + 0 = 4 - 1 = 
 + Bài 2: 
 - HS nêu y/c bài và làm bài tập theo y/c. 
 - HS tính k.quả lần lượt theo hàng ngang. 
 3 + 1 + 1 = 
 5 – 2 – 2 = 
 2 + 2 + 0 = 
 + Bài 3: 
 - HS nêu y/c bài làm và điền dấu thích hợp vào ô trống. 
 3 + = 5 4 - = 1
 5 - = 4 2 + = 2
 + Bài 4: 
 - HS nêu y/c bài làm: Viết phép tính thích hợp:
a) Lúc đầu trong vòng có 2 con vịt , sau đó chạy vô thêm 2 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 - HS tự làm phép tính.
 2
 +
 2
 =
 4
 b) Lúc đầu có 4 con hươu cao cổ , sau đó đi bớt 1 con . Hỏi còn lại mấy con hươu cao cổ ? 
 4
 -
 1
 =
 3
MÔN : TIẾMG VIỆT
Bài 46 : ôn -ơn
Thời gian:70 phút –SGK:94
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
 - Đọc được: ôn, ơn , con chồn, sơn ca ; từ và các câu ứng dụng . 
 - Viết được: ôn, ơn , con chồn, sơn ca.
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. 
 * Học sinh khá, giỏi:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. 
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, tranh minh hoạ bài học. 
 - HS: Bộ đồ dùng dạy T.Việt, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định: 
2. K.Tra bài cũ: 
 - GV cho HS đọc, viết bài 45 ( có chọn lọc.)
3. Dạy bài mới: 
3.1. Giới thiệu: 
3.2. Hướng dẫn dạy vần: 
 * Dạy vần ôn : 
a. Nhận diện vần ôn - ghép bảng cài:
 - GV cho HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo và ghép vần vào bảng cài.
 b. Đánh vần: 
 - GV h.dẫn cho HS đánh vần.
 - GV uốn nắn giúp đỡ HS. 
 * Đọc tiếng khoá: 
 - GV gợi ý cho HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khoá.
 - GV h.dẫn cho HS p.tích tiếng và luyện đánh vần tiếng.
 - GV nhận xét, uốn nắn cho HS. 
 * Đọc từ khoá: 
 - GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá rồi cho HS nhận diện và p.tích từ có tiếng mang vần mới học.
 - GV cho HS luyện đọc trơn cá nhân. 
 (Nếu HS đọc còn yếu nhiều thì luyện cho HS đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn. )
 * Đọc tổng hợp: 
 - GV cho HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá nhân, đồng thanh.
 * Dạy vần ơn.
 - GV cho HS so sánh 2 vần có điểm nào giống và khác nhau. 
 - GV h.dẫn HS đọc khác nhau. 
 - GV theo dõi nhận xét. 
c. Luyện viết:
* So sánh:
 - GV cho HS so sánh chữ in thường và chữ viết thường và luyện cho HS viết bảng con. 
 * Viết đứng riêng: 
 - GV h.dẫn quy trình viết và cho HS luyện viết vào bảng con. 
 - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện viết. 
 * Viết kết hợp:
 - GV p.tích chữ ghi tiếng và luyện cho HS viết bảng con. 
 - GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. 
d. Đọc từ ứng dụng: 
 - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
 - GV kết hợp giải thích cho HS nắm một số từ ngữ ứng dụng.
 * HS thực hiện theo h.dẫn của GV:
 - HS nhận diện vần và p.tích cấu tạo vần và ghép bảng cài theo y/c. 
 * Đánh vần: 
 - HS đánh vần cá nhân lần lượt. 
* Đọc tiếng khoá: 
 - HS tìm âm và ghép tạo thành tiếng khoá.
 - HS p.tích và đánh vần cá nhân laàn löôït caù nhaân.
 * Đọc từ khoá:
 - HS p.tích và từ và tìm tiếng có mang vần mới.
 - HS luyện đọc trơn cá nhân lần lượt.
 * Đọc tổng hợp: 
 - HS đọc tổng hợp xuôi- ngược cá nhân, đồng thanh .
 - HS so sánh 2 vần có điểm giống và khác nhau. 
 + Giống nhau: Đều có âm n cuối.
 + Khác nhau : ô khác ơ đứngđầu. 
 - HS đọc khác nhau lần lượt cá nhân. 
 * HS luyện viết bảng con:
 - HS luyện viết vào bảng con lần lượt theo h.dẫn của GV. 
 * HS luyện viết kết hợp:
 - HS viết theo h.dẫn của GV lần lượt.
 * HS đọc từ ứng dụng: 
 - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học luyện đánh vần và đọc trơn cá nhân. 
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 - GV cho HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK.
 - GV theo dõi uốn nắn cho HS luyện đọc. 
 * Đọc câu ứng dụng: 
 - GV giới thiệu tranh ứng dụng và rút ra câu ứng dụng rồi h.dẫn cho HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có mang vần vừa học.
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS.
 b. Luyện viết: 
 - GV h.dẫn cho HS viết vào vở tập viết theo quy định chuẩn kiến thức. 
 c. Luyện nói: 
 - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý câu hỏi cho HS trả lời.
 - GV đặt các câu hỏi lần lượt cho HS trả lời. 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS nói mạnh dạn.
 - GV giáo dục cho HS qua chủ đề luyện nói. 
4. Củng cố - dặn dò:
 - GV cho HS đọc lại toàn bài trong SGK.
 - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học. 
 - GV nhận xét tiết học và dặn dò. 
 * HS luyện đọc :
 - HS đọc lại bài ghi bảng T1 + đọc trong SGK lần lượt cá nhân. 
* HS đọc câu ứng dụng: 
 - HS đọc câu ứng dụng cá nhân và tìm tiếng có mang vần vừa học theo y/c .
 * HS luyện viết vào vở tập viết: 
 - HS viết theo y/c của GV lần lượt. 
 * HS tập nói theo h.dẫn: 
 - HS quan sát tranh và trả lời lần lượt theo gợi ý của GV. 
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018
MÔN TOÁN
 Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Thôøi gian:35 phuùt-.SGK:65
I. MỤC TIÊU: 
 Sau bài học, HS biết:
 - Nhận biết và thuộc bảng cộng trong phạm vi 6; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh, hình vẽ.
 - HS làm đầy đủ 3 bài tập: 1, 2 (bài 2 cột 1, 2, 3) 3 (bài 3 cột 1, 2 ) 4. 
 * Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài toán. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật. 
 - HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra: 
 - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. 
2. Dạy- học bài mới: 
2.1. Giới thiệu phép cộng- bảng cộng trong phạm vi 6. 
a) Hướng dẫn học phép cộng 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 
 * Bước 1: (Gắn mô hình)
 - GV cài lên bảng mô hình con chim và cho HS quan sát và giải quyết vấn đề. 
 + Có 5 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có bao nhiêu con chim ? 
 - GV cho HS nhắc lại.
 * Bước 2: (Nhận biết và trả lời) 
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nói: “ Năm con chim thêm một con chim nữa. Vậy được 6 con chim”.Vậy “ Năm thêm một bằng sáu”
 - Cho HS nhắc lại. 
 * Bước 3: (Ghi phép tính và đọc kết quả)
 - GV nói: “ Ta viết: Năm thêm một bằng sáu như sau” GV ghi bảng. 5 + 1 = 6
 + Dấu + 	 gọi là cộng 
 + Đọc là 5 + 1 = 6
 - GV vừa đọc vừa chỉ vào 5 + 1 = 6
 - GV cho HS đọc lại k.quả GV ghi lại 5 + 1 = 6 
b. H.dẫn và h. thành phép cộng: 1 + 5 = 6 
 - GV sử dụng mô hình nêu trên để hìmh thành ngược lại.
 - GV thực hiện qua 3 bước như trên (5 + 1 = 6)
 c) Hướng dẫn và hình thành cho HS qua phép cộng ngược lại 1 + 5 = 6
 - GV hdẫn tương tự như phần trên cần lưu ý một điểm như sau. 
 * Giới thiệu cho HS nắm khái quát về “tính giao hoán của phép cộng” 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
* GV kết luận: 
 Khi ta đổi chỗ (vị trí) của các số trong phép cộng thì k.quả vẫn không thay đổi
d).H.dẫn cho HS và hình thành phép cộng:
 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6 
 - GV dùng mô hình tam giác để thực hiện tương tự như trên.
* Hdẫn HS p.tích cấu tạo số: 
 - GV vừa làm và hỏi: 
 + Có 6 que tính tách ra 2 nhóm , nhóm này có 5 que tính và nhóm kia có mấy? 
 Vậy 6 gồm mấy và mấy? 
 Hay nói cách khác 6 = 5 + mấy ? 
 - GV cho HS đọc lại k.quả.
 - GV cho HS học tiếp các phép tính còn lại. Cách dạy tương tự như dạy 2 phép tính: 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
* GV củng cố bảng cộng cho HS và p.tích cấu tạo cho HS qua 2 mô hình tròn. HS nắm và thực hành.
 - GV rút ra bảng cộng trong phạm vi 6 luyện cho HS đọc.
 - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. 
 - GV xoá lần lượt bảng cộng cho HS đọc thuộc.
2.2: Hướng dẫn thực hành: 
 + Bài 1: 
 - GV cho HS nêu y/c bài làm 
 - GV cho HS thực hành bài tập trong SGK - bảng con. 
 - Rèn kỹ năng tính cho HS. 
+ Bài 2:
 - GV cho nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS lên bảng làm bài lần lượt. 
 - GV y/c HS quan sát bạn thực hiện .
 - GV theo dõi HS làm. 
 - GV cho HS nhận xét qua từng cặp tính 
 - GV giải thích cho HS nắm mối quan hệ của từng cặp tính. 
 + Bài 3: 
 - GV cho nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS lên bảng làm bài lần lượt. 
 - GV y/c HS quan sát bạn thực hiện .
 - GV theo dõi HS làm. 
+ Bài 4: 
 - GV cho HS nêu y/c bài toán a, b. 
 - GV h.dẫn cho HS nêu bài toán qua tranh tình huống. Từ đó giúp HS nắm, hiểu và thực hiện phép tính theo tình huống. 
 - GV giải thích cho HS nắm “thêm” và cho HS tự làm. 
 - GV theo dõi HS làm. 
* Bồi dưỡng HS khá giỏi nêu tình huống khác theo tranh và thực hiện khác để có k.quả không thay đổi. 
 - GV cho HS nhận xét k.quả.
3. Củng cố- dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học 
 - GV giúp HS nắm vững mối quan hệ của phép cộng.
 - GV cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6. 
 - GV dặn dò xem trước tiết 47 (T66).
 - GV cho HS thực hiện theo y/c của GV. 
 - Có 5 con chim thêm1 con chim nữa.Vậy có tất cả là 6 con chim. 
 - HS nhắc lại cá nhân. 
 - HS nhắc lại lần lượt cá nhân . “ Năm thêm một bằng sáu” 
 - HS đọc lại k.quả lần lượt. 
 - HS lên bảng ghi lại 5 + 1 = 6
 * HS học phép cộng : 1 + 5 = 6
 - HS nghe GV giải thích 
 - HS cùng thực hành 
 - HS cùng thực hành và trả lời.
 Vậy: 6 = 5 + 1 
 6 = 1 + 5 
 - HS đọc bảng cộng theo y/c của GV. 
 - HS luyện đọc bảng cộng trong phạm vi 6 lần lượt cá nhân. 
+ Bài 1: 
 - HS nêu y/c bài làm. 
 - HS tính kết quả theo cột dọc. 
+ + + + + +
 + Bài 2:
 - HS chú ý nghe GV nêu y/c. 
 - HS nêu tính k.quả theo hàng ngang. 
 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 
 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 =
 + Bài 3: 
 - GV cho nêu y/c bài làm.
 - GV cho HS lên bảng làm bài lần lượt
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 
 + Bài 4: 
 - Viết phép tính thích hợp. 
 - HS nêu bài toán: Trên cành có 4 con chim đang đậu, có 2 con chim bay đến đậu thêm nữa

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_11_den_12_nam_hoc_2018_2019_nguy.doc
Giáo án liên quan