Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

 - Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thỳ của rừng, tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp của rừng.

 - Trả lời được cu hỏi 1, 2, 4.

 - Đọc diễn cảm bi văn với cảm xỳc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

 - Giỏo dục HS biết yờu vẻ đẹp của thiờn nhiờn thiờn nhiờn, thờm yờu quý v c ý thức bảo vệ mụi trường.

II. Đồ dựng:

 - Tranh SGK

III. Hoạt động dạy học:

 

doc77 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 c thuốc đặc trị. Nừu ở giai đoạn AIDS thỡ chỉ cũn đợi chết
- Tất cả mọi người đều c thể nhiễm HIV/AIDS. 
- Ly truyền qua đường mỏu, đường tỡnh dục, từ mẹ sang con, lỳc mang thai hoặc sinh con. 
- Tiờm chớch ma tỳy, dựng chung bơm, kim tiờm, chưa tiệt trựng, truyền mỏu c chứa HIV
- Đưa đi xột nghiệm mỏu 
Khụng ly nhiễm HIV
- Nhm trưởng điều khiển thu nhập thụng tin qua cỏc tranh ảnh 
- Thụng tin v cử đại diện ni về những thụng tin đ 
- Trưng by sản phẩm theo nhm 
- Đại diện cỏc nhm trỡnh by 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến trước lớp.
+ Thực hiện nếp sống lnh mạnh chung thuỷ 
- Khụng nghiện hỳt, tiờm chớch ma tuý 
- Dựng bơm kim tiờm tiệt trựng, dựng một lần rồi bỏ đi 
- Khi phải truyền mỏu cần xột nghiệm mỏu trước khi truyền 
- Phụ nữ nhiễm HIV/AIDS khụng nờn sinh con: 
- Tuyờn truyền vận động mọi người cựng phũng trỏnh vỡ trờn thực tế c trường hợp do sơ xuất bị nhiễm HIV/AIDS
Tiết 2: Tiếng Anh
( Cụ Ngọc dạy)
Tiết 5: Luyện từ v cu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
I. Mục tiờu:
 - Biết đặt cu phn biệt cỏc nghĩa của một số từ nhiều nghĩa ( BT3) 
 - Phn biệt được những từ đồng m, từ nhiều nghĩa trong số những từ nờu ở BT1.
 - Giỏo dục HS c ý thức dựng từ đặt cu đỳng ngữ cảnh, thờm yờu quý mụn học.
 II. Đồ dựng:
 - Bảng nhỳm
III. Hoạt động day học:
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: ( 32’)
- Bi 1: Tỡm từ đồng m v từ nhiều nghĩa.
- Bi 3: Đặt cu để phn biệt nghĩa.
3.Củng cố, dặn dũ: (4’)
- Tỡm từ ngữ miờu tả tiếng sng v đặt cu c 1 trong những tiếng đ ?
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Giới thiệu bi, ghi bảng.
- Hướng dẫn lm bi tập. 
- Tổ chức HS trao đổi theo nhm bn.
- Trỡnh by 
* Gợi ý :
- Từ chớn ở cu 1 v từ chớn ở cu 3 thể hiện điều gỡ ?
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng, gắn phiếu ghi kết qủa lờn bảng.
- Em hĩy nờu nghĩa của mỗi từ đường trong từng cu?
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng, gắn phiếu ghi kết qủa lờn bảng.
- Nờu nghĩa của từ vạt trong từng cu?
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng, gắn phiếu ghi kết qủa lờn bảng.
- Hướng dẫn lm bi.
- Tổ chức HS lm bi vo vở 
- GV thu chấm 1 số bi nhận xột 
- GV nhận xột chung 
- Em c nhận xột gỡ về từ đồng m v từ nhiều nghĩa 
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bi Mở rộng vố từ: Thiờn nhiờn.
- 2 HS nờu.
- 1HS đọc yờu cầu bi 
- HS trao đổi, viết nhỏp trả lời 
- Đại diện nhm trỡnh by, từng phần 
- Lớp nhận xột trao đổi bổ xung 
a. Chớn. 
- Từ chớn ( hoa quả hạt phỏt triển đến mức thu hoạch được ở cu 1 với từ chớn (suy nghĩ kĩ cng) ở cu 3 thể hiện hai nột nghĩa khỏc nhau của một từ nhiều nghĩa.
Chỳng đồng m với từ chớn ( số tiếp theo số 8) ở cu 2.
b. Đường.
Đường 1: Chất kết tinh vị ngọt 
Đường 2: Vật nối liền 2 đầu 
Đường 3: Chỉ lối đi lại
- Từ đường ở cu 2 với từ đường ở cu 3 thể hiện hai nột nghĩa khỏc nhau của một từ nhiều nghĩa.
Chỳng đồng m với từ đường ở cu 1
c. Vạt.
Vạt 1: Mảnh đất trồng trọt trải di trờn đồi nỳi 
Vạt 2: Xiờn, đẽo 
Vạt 3: Thn ỏo 
- Từ vạt ở cu 1 với từ vạt ở cu 3 thể hiện hai nột nghĩa khỏc nhau của một từ nhiều nghĩa.
Chỳng đồng m với từ vạt ở cu 2
- 2 HS đọc yờu cầu bi 
- Lớp lm bi 
- HS lần lượt nờu từng cu mỡnh đặt được.
- Từ nhiều nghĩa c 1 nghĩa gốc v nhiều nghĩa chuyển. Nghĩa chuyển thường được suy ra từ nghĩa gốc. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng c mối quan hệ với nhau 
+ Từ đồng m l những từ giống nhau hồn tồn về m nhưng khỏc nhau về nghĩa
Thứ năm ngy 31 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiờu:
 - Biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự cỏc số thập phn.
 - p dụng lm được bi 1, 2, 3.
 - Giỳp HS thờm yờu quý mụn học.
 II. Đồ dựng:
 - Bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học:
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: ( 32’)
- Bi 1: Đọc cỏc số thập phn.
- Bi 2: Viết cỏc số thập phn.
- Bi 3: Viết cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Bi 4a: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
3.Củng cố, dặn dũ: (4’)
- Muốn so sỏnh 2 số thập phn ta lm như thế no? Lấy vớ dụ so sỏnh. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Giới thiệu bi v ghi bảng.
- Hướng dẫn lm bi tập.
- Yờu cầu HS đọc v nờu giỏ trị của hng trong mỗi số thập phn. 
- GV chốt đỳng
- HS đọc lại cỏc số trờn 
- Khi đọc số thập phn ta đọc như thế no?
- GV đọc từng số:
- GV nhận xột, chữa, kết quả bảng lớp.
- GV thu 1 số bi chấm nhận xột. 
- GV cựng HS nhận xột, chữa bi, chốt đỳng
- Muốn viết được cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn ta lm như thế no ?
- YC HS tớnh thuận tiện nhất.
- Khụng YC HS tớnh thuận tiện nhất ở phần b.
- Chữa bi.
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bi Viết số đo độ di dưới dạng số thập phn.
- HS nờu, lấy vớ dụ, lớp cựng thực hiện. 
- Lần lượt HS đọc v nờu giỏ trị của mỗi hng, HS khỏc nhận xột.
- HS trả lời.
- 1 HS viết trờn bảng, HS khỏc viết nhỏp.
- Cả lớp đọc yờu cầu, tự lm bi. 
- 1 HS lờn bảng chữa bi. 
41,538; 41,835, 42,358; 42,538
- So sỏnh số thập phn rồi viết 
- HS thực hiện trờn bảng phụ.
- Gắn bảng, nhận xột.
b. C1: = 
 C2: = = 49
 Thứ sỏu ngy 1 thỏng 11 năm 2013
 Tiết 1: Toỏn
 VIẾT CC SỐ ĐO ĐỘ DI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHN
 I. Mục tiờu:
 - Biết viết số đo độ di dưới dạng số thập phn( trường hợp đơn giản)
 - Luyện tập viết đo độ di dưới dạng số thập phn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau.
 - Lm bi 1, 2, 3.
 - Giỏo dục HS thờm yờu quý mụn học.
 II. Đồ dựng:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học: 
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: ( 32’)
- ễn lại hệ thống đo độ di 
- Vớ dụ: 
- Bi tập 
+ Bi 1: Viết số thập phn thớch hợp vo chỗ ...
+ Bi 2: Viết số thập phn.
+ Bi 3: Viết số thập phn thớch hợp vo chỗ ...
3.Củng cố, dặn dũ: (4’)
- Kiểm tra HS lm bi trong VBT
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
- Giới thiệu bi, ghi bảng.
 - Nờu lại cỏc đơn vị đo độ di đĩ học từ lớn đến bộ ?
- Nờu cỏc quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề ? cho vớ dụ 
- GV nhận xột, chốt ý
+ Vớ dụ 1:Viết số thập phn thớch hợp vo chỗ chấm
- Hướng dẫn HS thực hiện vớ dụ 1.
+ Vớ dụ 2: Lm tương tự với vớ dụ 1. 
- Gọi HS đọc yờu đầu bi, tự lm bi vo nhỏp 
- GV nhận xột chốt bi đỳng ( yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện)
VD: 2dm 2cm = 2 dm = 2,2 dm 
- Hướng dẫn HS lm ý 1 phần a
3m 4dm = 3 m = 3,4 m 
- GV nhận xột bi trờn bảng, chữa bi.
- GV cựng HS nhận xột, chốt kết quả đỳng. 
- Nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bi Luyện tập.
- Km, hm, dam, m, dm, cm, mm
- HS nờu 
- Mỗi đơn vị đo độ di gấp mười lần đơn vị liền sau n
+ Mỗi đơn vị đo độ di bằng một phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước n 
VD: 1km = 10 hm, 
 1hm = km = 0,1km
 1m = 10 dm
 1dm = m = 0,1m 
- Lớp lm nhỏp, 1 HS chữa 
 6m 4dm = ...m 
- Cỏch lm: 
 6m 4dm = 6 m = 6,4 m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m 
- HS tự nờu cỏch lm v lm rồi chữa bi 
 3m 5cm = ..... m
Cỏch lm: 
3m 5cm = 3m = 3,05m
Vậy: 3m 5cm = 3,05m
- HS đọc yờu đầu bi, tự lm bi vo nhỏp 
- 2HS lm bi trờn bảng lớp.
a. 8m 60dm = 8,6 m 
b. 2dm 2cm = 2,2 dm 
c. 3m7cm = 3,07 m 
d. 23m 13cm = 23,13 m 
- 2HS đọc yờu cầu bi 
- HS lm cỏc phần cũn lại nhỏp 
- 2 HS lm vo bảng phụ sau đ lờn gắn bảng. (Chỉ cần điền số vo chỗ chấm)
- HS nhận xột
a) 2m 5 cm = 2,05m
 21m 36cm = 21,36
b) 8dm7cm = 8,70 dm 
 4 dm 32mm = 4,32 dm 
 73mm = 0,73 dm 
- HS đọc bi 
- HS tự lm vo vở 
- 1 số học sinh chữa bi 
a. 5km 302 m = 5,302 km
b. 5km 75m = 5,075 km
c. 302 m = 0,302 km
Tiết 2: Thể dục
(Thầy Cao dạy)
 Tiết 3: Tập lm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
 I. Mục tiờu:
 - Củng cố kiến thức về đoạn mở bi, đoạn kết trong bi văn tả cảnh.
 - Nhận biết v nờu được cỏch viết hai kiểu mở bi: mở bi trực tiếp, mở bi giỏn tiếp ( BT1)
 - Phn biệt được hai cỏch kết bi: kết bi mở rộng; kết bi khụng mở rộng(BT2); viết được đoạn mở bi kiểu giỏn tiếp, đoạn kết bi kiểu mở rộng cho bi văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương (BT3)
 - Giỏo dục HS thờm yờu quý phong cảnh quờ hương.
II. Đồ dựng:
 - Bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học:
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: ( 32’)
- Bi 1: Nhận biết v nờu được cỏch viết mỗi kiểu mở bi.
- Bi 2: Phn biệt được hai cỏch kết bi.
- Bi 3: viết được đoạn mở bi kiểu giỏn tiếp, đoạn kết bi kiểu mở rộng cho bi văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương.
3.Củng cố, dặn dũ: (4’)
- Đọc đoạn văn tả con sụng ở địa phương của em ?
- GV nhận xột, ghi điểm.
- Giới thiệu bi, ghi bảng.
- Hướng dẫn lm bi tập.
 - Gọi HS nờu YC bi tập.
- Thế no l kiểu mở bi trực tiếp trong bi văn tả cảnh ?
- Thế no lm mở bi giỏn tiếp ?
- Đọc thầm 2 đoạn văn 
- Đoạn no mở bi giỏn tiếp 
- Vỡ sao biết được đoạn no mở bi giỏn tiếp v mở bi trực tiếp 
- Em thấy kiểu mở bi no tự nhiờn hấp dẫn hơn 
- Gọi HS nờu YC bi tập.
- Thế no l kết bi mở rộng v kết bi khụng mở rộng ?
- Nờu giống v khỏc nhau ở 2 cỏch kết bi 
- GV nhận xột, chốt ý đỳng
- Em thấy kiểu kết bi no hấp dẫn người đọc hơn? 
- Đề bi yờu cầu gỡ ?
- GV nhận xột chung, khen HS viết bi tốt.
- Nhắc lại kiến thức chớnh.
- Nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bi Luyện tập thuyết trỡnh, tranh luận.
- 2 HS đọc bi.
- Tự suy nghĩ lm bi vo vở. 
- HS nối tiếp đọc đề bi 
- HS nối tiếp nhau trả lời 
- Trong bi văn tả cảnh l mở bi trực tiếp l giới thiệu ngay cảnh định tả 
.ni chuyện khỏc để dẫn vo chuyện (hoặc vo đối tượng người kể hoặc tả).
- Cả lớp đọc thầm 
- Đoạn a: Kiểu mở bi trực tiếp 
- Đoạn b: mở bi kiểu giỏn tiếp 
- HS nối tiếp nhau nờu 
- Mở bi theo kiểu giỏn tiếp sinh động hấp dẫn hơn 
- HS đọc yờu cầu.
- Kết bi khụng mở rộng cho biết kết cục khụng bỡnh luận thờm. 
- Kết bi mở rộng: Sau khi biết kết cục c lời bỡnh luận thờm
- Nhiều HS nờu, lớp nhận xột
* Giống nhau: Đều ni về tỡnh cảm yờu quý, gắn b thn thiết của bạn học sinh 
* Khỏc nhau: 
+ Kết bi khụng mở rộng: Khẳng định con đường rất thn thiết với bạn học sinh 
- Kết bi mở rộng: vừa ni về tỡnh cảm yờu quý con đường , vừa ca ngợi cụng ơn của cỏc cụ bỏc cụng nhn vệ sinh đĩ giữ sạch con đường đồng thời thể hiện ý thức giữ con đường luụn sạch 
- Em thấy kết bi theo kiểu mở rộng hay hơn, hấp dẫn người đọc hơn.
- 2 HS đọc đề bi 
- Viết một đoạn mở bi, kiểu giỏn tiếp v viết một đoạn kết bi kiểu mở rộng cho bi văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương em 
- HS viết mở bi giỏn v kết bi mở rộng vo vở.
- Nhiều học sinh đọc, lớp trao đổi nhận xột.
vvvvvvv
TUẦN 8
 Thứ hai ngy 28 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1: Cho cờ
Tiết 2: Toỏn
SỐ THẬP PHN BẰNG NHAU
 I. Mục tiờu: 
 - Biết: Viết thờm chữ số 0 vo bờn phải phần thập phn hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phn của số thập phn thỡ giỏ trị của số thập phn khụng thay đổi
 - Lm được cỏc bi tập trong SGK về số thập phn bằng nhau ( BT 1,2). 
 - Giỏo dục HS tỉnh cẩn thận, tỉ mi khi lm toỏn.
 II. Đồ dựng:
 - Bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học: 
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: (32’)
- Vớ dụ 
 Thực hnh:
+ Bi tập 1: Bỏ chữ số 0 ở bờn phải phần thập phn.
+ Bi tập 2: Viết thờm chữ số 0 ở bờn phải phần thập phn.
3.Củng cố, dặn dũ: (3’)
- Nờu cỏch chuyển số thập phn thnh hỗn số ? Lấy vớ dụ v thực hiện ?
- GV nhận xột, ghi điểm. 
- Giới thiệu bi, ghi bảng. 
- YC HS điền số thớch hợp vo chỗ...
- GV ghi: 9 dm = ...cm
M: 9dm = 0,9m 90cm = 0,90m
Nờn 0,9 = ..... m 
- So sỏnh 0,9 v 0,90 như thế no với nhau
- Từ đ rỳt ra kết luận gỡ ?
Kết luận: Nếu viết thờm chữ số 0 vo bờn phải phần thập phn của một số thập phn thỡ được một số thập phn bằng n.
- Em c nhận xột gỡ khi bỏ chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phn.
Nếu một số thập phn c chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phn thỡ khi bỏ chữ số 0 đ đi, ta được một số thập phn bằng n.
- Gọi HS đọc yờu cầu bi.
- YC HS lm bi cỏ nhn.
- YC HS trỡnh by.
- GV, HS nhận xột chốt bi đỳng.
* Lưu ý: Khụng thể bỏ chữ số 0 ở hng phần mười. 
- Cần viết ở dạng gọn nhất.
- Gọi HS đọc yờu cầu bi.
- YC HS lm bi cỏ nhn.
- YC HS trỡnh by.
- GV, HS nhận xột chốt bi đỳng.
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bi So sỏnh 2 số thập phn.
- 1 HS nờu, lấy vớ dụ, lớp thực hiện v nhận xột
- 1 HS lờn bảng, lớp lm nhỏp. 
 9 dm = 90 cm 
M: 9dm = 0,9m; 90cm = 0,90m
Nờn 0,9 =0,90m 
0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
- HS nờu 
VD:0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
 8,75=8,750 = 8,7500 = 8,75000
 12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
VD: 0,9000=0,900 = 0,90 = 0,9 
 8,75000 =8,7500=8,750 = 8,75 
 12,000 = 12,00 = 12,0 = 12
- HS đọc yờu cầu bi 
- 2 HS lm vo bảng phụ, HS khỏc lm vở.
7,800=7,8 2001,300 = 2001,3 
64,9000 = 64,9 35,020 = 35,02
3,0400=3,04 100,0100 = 100,01
- HS đọc yờu cầu bi, tự lm bi vo vở 
- 2HS lờn bảng chữa, lớp lm vở. 
 a. 5,612
 17,2 = 17,200
 480,59 = 480,590
 b. 24,5 = 24,500
 80,01 = 80,010
 14,678 = 14,678
Tiết 3: Tập đọc
KỲ DIỆU RỪNG XANH
I. Mục tiờu: 
 - Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thỳ của rừng, tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp của rừng.
 - Trả lời được cu hỏi 1, 2, 4.
 - Đọc diễn cảm bi văn với cảm xỳc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
 - Giỏo dục HS biết yờu vẻ đẹp của thiờn nhiờn thiờn nhiờn, thờm yờu quý v c ý thức bảo vệ mụi trường.
II. Đồ dựng:
 - Tranh SGK 
III. Hoạt động dạy học:
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: (32’)
- Luyện đọc:
( 10’) 
- Tỡm hiểu bi: (12’) 
+ Cảnh đẹp của rừng. 
+ Sự sinh động bất ngờ của muụng thỳ.
+ Cảnh thơ mộng của cỏnh rừng. 
- Luyện đọc diễn cảm: (10’) 
3.Củng cố, dặn dũ: (3’)
- YC HS đọc thuộc lũng bi tiếng đn ba- la- lai- ca trờn sụng Đ.
- GV nhận xột chung, ghi điểm.
- Giới thiệu bi, ghi bảng. 
- Gọi HS đọc bi. 
- Chia đoạn: 3 đoạn 
- Cho HS đọc nối tiếp 
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp xửa lỗi phỏt m cho HS.
+ Lần 2: hướng dẫn cỏch ngắt, nghỉ.
- Luyện đọc theo cặp 
- GV đọc mẫu.
- Tỏc giả đĩ miờu tả những sự vật no của rừng ?
- Gọi 1HS đọc đoạn 1.
- Những cy nấm rừng đĩ khiến tỏc giả c những liờn tưởng thỳ vị gỡ ? 
- Nhờ những liờn tưởng ấy m cảnh vật đẹp thờm như thế no?
+ Kiến trỳc l gỡ ? 
+ Miếu mạo l gỡ ? 
- Nhờ những liờn tưởng ấy m cảnh đẹp như thế no ?
- í đoạn 1 ni lờn điều gỡ ?
- Đọc thầm đoạn 2.
- Những muụng thỳ trong rừng được miờu tả như thế no ?
- Sự c mặt của cỏc lồi muụn thỳ mang lại vẻ đẹp gỡ cho cỏnh rừng ?
- í đoạn 2 ni lờn điều gỡ ?
- Đọc lướt đoạn 3 trả lời 
- Em hiểu thế no vng rợi ?
- Vỡ sao rừng khộp được gọi l Giang Sơn vng rợi 
- Em hiểu thế no l giang sơn ?
- í đoạn 3 ni lờn điều gỡ? 
- Hĩy ni cảm nghĩ của em khi đọc bi văn trờn 
* Tỏc giả đĩ dựng những giỏc quan no để miờu tả vẻ đẹp của rừng ? 
* Giảng, chộp nội dung ý nghĩa nghĩa của bi lờn bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp tồn bi. 
- Đọc diễn cảm đoạn 1.
- GV đọc mẫu đoạn luyện đọc. 
- Gọi 1 HS đọc. 
- YC HS đọc theo cặp. 
- Thi đọc diễn cảm .
- Bỡnh chọn em đọc tốt nhất, tuyờn dương HS. 
* Qua bi văn em cảm nhận được gỡ?
- Nhận xột tiết học, 
- Chuẩn bị bi Trước cổng trời.
- 2 HS đọc.
- HS đọc bi, lớp đọc thầm.
- 3 HS lần lượtđọc bi nối tiếp.
- 3 HS đọc 3 đoạn lần 1
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn 
- 1 HS đọc chỳ giải
- HS cựng ngồi 1 bn đọc cho nhau nghe.
- HS đọc thầm tồn bi.
- L nấm rừng, cy rừng, nắng trong rừng, cỏc con thỳ, mu sắc của rừng, m thanh của rừng
- Lớp đọc thầm 
- Tỏc giả liờn tưởng nơi ấy l một thnh phố nấm, mỗi chiếc nấm như một lu đi kiến trỳc tn kỡ, tỏc giả c cảm giỏc như mỡnh l một người khổng lồ đi lạc vo lĩnh đụ của vương quốc những người tý hon với những đền đi, miếu mạo, cung điện lỳp xỳp dưới chn, ...
- Xy dựng theo một kiểu mẫu c tớnh nghệ thuật 
- Đền thờ nhỏ ni chung 
- Những liờn tưởng ấy lm cho cảnh trong trong rừng trở lờn lĩng mạn, thần bớ như trong truyện cổ tớch 
- HS nờu.
- Lớp đọc thầm 
- Con vượn bạc mỏ ụm con gọn ghẽ chuyển nhanh như tia chớp. Những con chồn con sc với chựm lụng đuụi to đẹp vỳt qua khụng kịp đưa mắt nhỡn ...
- Sự xuất hiện thoỏt ẩn, thoỏt hiện của muụn thỳ lm cho cỏnh rừng trở nờn sống động đầy những điều bất ngờ. 
- HS nờu.
- HS đọc.
Vng rợi: L mu vng sỏng, rực rỡ đều khắp, đẹp mắt 
- Vỡ c sự phối hợp của nhiều sắc vng trong một khụng gian rộng lớn: Nhiều mu vng, lỏ vng, con mang vng,..
- Đất nước 
- HS nờu.
- Vẻ đẹp của khu rừng được tỏc giả miờu tả thật kỳ diệu 
- HS nờu
- HS đọc ý nghĩa.
- 3HS đọc 
- HS nờu cỏch đọc đoạn ny 
- Nhấn giọng ở một số từ 
- Loanh quanh, nấm dại nấm lỳp xỳp, ấm tớch, sặc sỡ, khổng lồ, lĩnh đụ của vương quốc những người tớ hon
- 3 HS đọc.
Tiết 4: Chớnh tả (Nghe viết)
KỲ DIỆU RỪNG XANH
I. Mục tiờu:
 - Tỡm được cỏc tiếng chứa ya, yờ trong đoạn văn ( BT2); tỡm được tiếng c vần uyờn thớch hợp để điền vo ụ trống ( BT3)
 - Viết đỳng bi chớnh tả, trỡnh by đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
 - Giỏo dục c ý thức viết đỳng chớnh tả.
II. Đồ dựng:
 - Baỷng phuự.
III. Hoạt động dạy học:
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: ( 4’)
2.Bi mới: (32’)
- Hướng dẫn HS nghe – viết: 
- Bi 2: Tỡm tiếng c chứa yờ hoặc ya.
- Bi 3: Tỡm tiếng c vần uyờn. 
- Bi 4: Tỡm tiếng thớch hợp với mỗi tranh.: 
3.Củng cố, dặn dũ: ( 3’)
- Gọi HS lờn bảng viết: liệu, điều.
- Em c nhận xột gỡ về cỏch đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng c chứa iờ/ia
- Nhận xột, đỏnh giỏ bi lm của HS. 
- Giới thiệu bi, ghi bảng.
- GV đọc đoạn viết từ Nắng trưa .... cảnh mựa thu. 
- Sự c mặt của muụn thỳ mang lại vẻ đẹp gỡ cho cỏnh rừng ?
- Luyện viết từ kh: - VD: ro ro, gọn ghễ, tia chớp, len lỏch, rừng khộp.
- Chỳ ý trỡnh bysạch, tư thế ngồi viết đỳng.
- GV đọc bi. 
- Soỏt lỗi
- GV chấm 4-5 bi nhận xột chung. 
- Gọi HS đọc yờu cầu bi. 
- 2 HS lờn bảng lm bi( mỗi HS 1 m đụi)
- GV cựng HS nhận xột, chốt bi đỳng. 
- Gọi HS đọc yờu cầu bi tập đọc kết hợp quan sỏt tranh SGK
- Yờu cầu HS lm bi vo vở BT
- Dỏn phiếu, mời 1 HS lờn điền:
- Cựng HS nhận xột, chữa bi.
* HS khỏ, giỏi thực hiện lm bi.
- Yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả, nhận xột:
- Nờu những hiểu biết về cỏc lồi chim 
 - Nhắc cỏch ghi nhớ hai vần vừa học.
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bi Tiếng đn ba – la – lai – ca trờn sụng Đ.
- 1 HS viết bảng, HS khỏc viết nhỏp.
- Cỏc tiếng chứa iờ/ia c m cuối c dấu thanh được đặt ở chữ cỏi thứ hai của m chớnh 
- HS theo dừi 
- 1 HS đọc lại.
- Lm cho cỏnh rừng trở lờn sống động đầy những điều bất ngờ 
- 1 số HS lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
- HS nghe 
- HS viết vo vở 
- HS mở SGK để soỏt lỗi.
- HS đọc yờu cầu bi 
- 2HS lờn bảng viết từ chứa ya, yờ, lớp gạch chn tiếng c chứa yờ/ya trong BT
- Khuya, truyền, thuyết, xuyờn, yờn
- HS đọc yờu cầu SGK v quan sỏt hỡnh 1, 2, viết từ vo vở BT.
* Từ cần điền:
a) thuyền
b) khuyờn
- HS lm BT4.
- Tranh 1: Yểng
- Tranh 2: Hải Yến 
- Tranh 3: Đỗ Quyờn
+ Yểng: L lồi chim cựng họ với sỏo, lụng đen, sau mắt c hai mẩu thịt mu vng c thể bắt chước tiếng người
+ Hải Yến: Lồi chim biển nhỏ, cựng họ với ộn, cỏnh di v nhọn, lm tổ bằng nước bọt ở vỏch đỏ cao, tổ dựng lm thức ăn quý
+ Đỗ Quyờn (chim cuốc) lồi chim nhỏ, hơi giống g sống ở bờ bụi, gần nước c tiếng kờu cuốc, cuốc, lủi chốn rất nhanh
Tiết 4: Lịch sử
Xễ VIẾT NGHỆ TĨNH
I. Mục tiờu:
 - Biết Xụ viết Nghệ Tĩnh l đỉnh cao phong tro cỏch mạng Việt Nam trong những năm 1930 – 1931
 - Biết một số biểu hiện về xy dựng cuộc sống mới ở thụn, xĩ.
 - Kể lại được cuộc biểu tỡnh ngy 12-9-1930 ở Nghệ An.
 - Tự ho về truyền thống cỏch mạng của dn tộc.
II. Đồ dựng
 - Bản đồ hnh chớnh Việt Nam.
 III. Hoạt động dạy học
NDTG
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra: (4’)
2.Bi mới: (32’)
- Hoạt động 1: Nguyờn nhn dẫn đến phong tro Xụ viết Nghệ Tĩnh.
- Hoạt động 2: Diện biến của phong tro Xụ viết Nghệ Tĩnh
- Hoạt động 3: Kết quả của phong traũ Xụ viết Nghệ Tĩnh.
- Hoạt động 4: í nghĩa của phong tro Xụ viết Nghệ Tĩnh
3.Củng cố, dặn dũ: (3’)
- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời trong hồn cảnh no ? 
- Trỡnh by kết quả hợp nhất cỏc tổ chức cộng sản Việt Nam 
- GV nhận xột chung, đỏnh giỏ. 
- Giới thiệu bi, ghi bảng.
- YC HS tỡm vị trớ Nghệ An - H Tĩnh trờn bản đồ hnh chớnh. 
- Vỡ sao c phong tro Xụ viết Nghệ Tĩnh 
- Tổ chức HS trao dổi theo nhm. 
- Tổ chức cho HS nờu kết quả.
- Nhận xột, gp ý, ghi tm tắt lờn bảng.
- Phũng tro Xụ viết Nghệ Tĩnh mang lại kết quả gỡ ?
- Nờu ý nghĩa của phong tro Xụ viết Nghệ Tĩnh
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bi Cỏch mạng mựa thu.
- 2HS nờu, lớp nhận xột.
- HS chỉ trờn bản đồ treo bảng.
- Sau khi Đảng ra đời đĩ lĩnh đạo một phong tro đấu tranh mạnh mẽ nổ ra trong cả nước (1930 - 1931) phong tro Nghệ Tĩnh, đỉnh cao l Xụ viết Nghệ Tĩnh
- Cỏc nhm trao đổi, nhm trưởng điều khiển, thư ký ghi 
- Ngy 12-9-1930 hng vạn nụng dn cỏc huyện Hưng Nguyờn, Nam Đn với cờ đỏ bỳa liềm, kộo 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_8.doc