Giáo án Tổng hợp khối 3 năm 2014 - 2015 - Tuần 6
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
- HS thực hành tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và giải các bài toán có liên quan .
- HS đặt tính đúng, lời giải ngắn gọn .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ vẽ hình bài 4
HS: Vở, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Bài cũ: 3 HS lên bảng làm bài tập .
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 1 của 10 kg là kg
2
b) 1 của 20 học sinh là học sinh
5
c) 1 của 36 lít dầu là lít dầu
6
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : HD viết trên bảng con. a/ Luyện viết chữ hoa. - Yêu cầu đọc nội dung bài . H. Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết bảng. b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng) - GV dán từ ứng dụng . * Giảng từ : Kim Đồng : là một trong những đội viên đầu tiên của Đội Thiều niên Tiền phong . Anh Kim Đồng tên thật là Nông Văn Dền , quê ở bản Nà Mạ, huyện Hà Quảng , tỉnh Cao Bằng , hi sinh năm 1943, lúc 15 tuổi .- Yêu cầu viết bảng . c/ Luyện viết câu ứng dụng. - GV dán câu ứng dụng – kết hợp giảng nội dung. H. Trong câu ứng dụng, chữ nào được viết hoa? - Yêu cầu HS viết bảng. GV nhận xét. Hoạt động 2 : HD viết vào vở. -Nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ : * Viết chữ D : 1 dòng * Viết các chữ Đ , K : 1 dòng . * Viết tên riêng Kim Đồng : 2 dòng . * Viết câu tục ngữ : 5 lần . - Nhắc nhở cách viết – trình bày bài. Hoạt động 3 : Chấm , chữa bài - GV chấm 5-7 bài – nhận xét chung . Cho HS xem một số bài viết đẹp. 3 Củng cố – Dặn dò:- Nhận xét tiết học . - HS đọc – lớp đọc thầm theo ( K , D , D ) - HS quan sát. - HS tập viết từng chữ trên bảng con : K , D , Đ - Ba HS lên bảng viết . - HS đọc từ . - HS tập viết tên riêng trên bảng con – một em viết bảng lớp. - Một HS đọc câu ứng dụng. (Dao ) . - HS tập viết trên bảng con chữ : Dao - HS viết bảng lớp . - HS theo dõi . - HS viết bài vào vở . - HS theo dõi – rút kinh nghiệm . Tự nhiên - Xã hội Tiết 11:VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU . I. MỤC TIÊU. - HS biết được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . - Kể tên một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh . -HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . II. các KNS cơ bản được giáo dục : -Kĩ năng làm chủ bản than :Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . III. Phương tiện dạy học : GV: Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu ; tranh vẽ 2 -> 5 - Bảng phụ ; HS: SGK – Vở bài tập. IV. Tiến trình dạy học : 1.Kháám phá. HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY. Hoạt động 1: Ích lợi của giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . Bước 1: Làm việc theo cặp. H. Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ? Bước 2: Hoạt động cả lớp. -Yêu cầu HS trả lời kết quả . -GV nhận xét, chốt ý. .Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng . Kết nối Hoạt động 2: Cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu . Bước 1: Làm việc theo nhóm 4 . - GV treo tranh . -Yêu cầu HS quan sát và thảo luận . H. Các bạn trong tranh đang làm gì ? Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ? Bước 2 : Làm việc cả lớp. -Yêu cầu các nhóm trình bày . -GV nhận xét . H. Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ? H. Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước ? - Yêu cầu học sinh liên hệ . .Kết luận: Cần phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết để đảm bảo sức khoẻ cho mình bằng cách : uống đủ nước , không nhịn đi giải , vệ sinh cơ thể , quần áo hằng ngày. 3.Củng cố - dặn dò: - Đọc nội dung bạn cần biết .( 2 em) - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập tự nhiên xã hội. - Nhận xét tuyên dương tiết học. -HS thảo luận . -HS báo cáo trước lớp . Lớp nhận xét . - HS quan sát – thảo luận . ( Tranh 2 : Bạn nhỏ đang tắm . tắm sạch thường xuyên giúp các bộ phận bài tiết nước tiểu và cơ thể được sạch sẽ . Tranh 3 : bạn nhỏ đang thay quần áo . Thay quần áo hàng ngày là giữ sạch cơ thể và các bộ phận bài tiết nước tiểu . Tranh 4 : Bạn nhỏ đang uốâng nước . Uống nước sạch và đầy đủ giúp cho thận làm việc tốt hơn . Tranh 5 : Bạn nhỏ đang đi vệ sinh . Đi vệ sinh khi cần thiết , không nhịn đi vệ sinh giúp cơ quan bài tiết nước tiểu hoạt động và phòng tránh bệnh đường bài tiết nước tiểu .) - Đại diện các nhóm trình bày . Giải thích rõ nội dung các bức tranh . ( Tắm rửa thường xuyên ,lau khô người trước khi mặc quần áo ; hằng ngày thay quần áo , đặc biệt là quần áo lót .) ( Uống đủ nước để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày ; để tránh sỏi thận ) - HS liên hệ . _____________________________________________ Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 27:CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Rèn kỹ năng đặt tính , thực hiện phép tính và giải toán . - HS có ý thức cẩn thận, trình bày bài khoa học. II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS: Vở bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS Bài 1 : Điền vào chỗ chấm : của 60 m là m của 32 dm là dm 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . - GV nêu và ghi phép tính : 96 : 3 = ? H. Nhận xét SBC và SC của phép tính ? - Yêu cầu đặt tính và tính - GV cùng lớp sửa bài . 96 3 9 32 06 6 0 * Muốn thực hiện phép chia , ta tiến hành như sau : + Đặt tính . + Tính . Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu . - HD làm bảng . -GV nhận xét – sửa bài . Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập –nêu yêu cầu . - Hướng dẫn HS làm bài vào vở . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV theo dõi nhắc nhở. - GV nhận xét – sửa bài. Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề. -Yêu cầu HS tìm hiểu đề. - HD HS tóm tắt và giải vào vở. - Chấm – nhận xét – sửa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Về nhà ôn lại bài. - HS theo dõi. ( Đây là phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ) - 1 HS lên bảng – lớp tính nháp . - HS nêu cách tính : 96 : 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9 , 9 trừ 9 bằng 0 . * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0 - HS theo dõi. - 2 HS nêu yêu cầu . - 4 HS lên bảng – lớp làm bảng con . - Làm bài vào vở - 6HS lần lượt lên bảng a) 1 của 69kg: 69 : 3 = 23(kg) 3 1 của 36 m: 36 : 3 = 12 (m) 3 1 của 93 lít : 93 : 3 = 31 (lít) 3 - Đổi chéo vở – sửa bài. -2 HS đọc. -2 HS tìm hiểu đề. H. Bài toán cho biết gì? H. Bài toán hỏi gì? -HS tóm tắt và giải vào vở – 1 HS lên bảng. Tóm tắt: 36 quả cam ? quả cam Bài giải: Mẹ biếu bà số quả cam: 36 : 3 = 12( quả cam) Đáp số: 12 quả cam. -Nhận xét – sửa bài. Chính tả ( Nghe - viết) Tiết 11:BÀI TẬP LÀM VĂN . I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện : “ Bài tập làm văn ” .Biết viết hoa tên riêng nước ngoài .Làm đúng bài tập phân biệt vần eo / oeo; Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn . - Viết đúng các dấu câu , các từ khó: Cô –li –a, giúp mẹ , giặt quần áo , ngạc nhiên , bỗng . - HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Bài cũ : 2.Bài mới : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : HD nghe –viết . - GV đọc đoạn văn . - Gọi 1 HS đọc . H . Tìm tên riêng trong bài chính tả ? H.Tên riêng trong bài được viết như thế nào ? - Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm và tìm từ khó . - GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ . - GV đọc từ khó – yêu cầu HS viết. - Nhận xét – sửa sai . - HD viết vở - GV đọc bài. - HD sửa bài . - Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung. Hoạt động 2 : HD làm bài tập. Bài 2 : Yêu cầu đọc đề . - HD làm vào vở . Bài 3 : HD thảo luận - thi tiếp sức . - Yêu cầu điền nhanh vào chỗ trống và chữ in đậm . 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương HS học tốt. - HS lắng nghe . - HS đọc đoạn văn – Lớp đọc thầm theo. (Cô -li -a ) (Viết hoa chữ cái đầu tiên ; đặt gạch nối giữa các tiếng ) - HS đọc thầm – tìm từ khó và nêu . - HS đọc những từ khó . - HS viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp . - HS lắng nghe . - HS viết bài vào vở . - HS tự soát bài . Đổi chéo bài – sửa sai . - Theo dõi – sửa bài . - 1 HS nêu yêu cầu bài tập . - 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở câu a. * Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? khoeo chân , người lẻo khoẻo, ngoéo tay . -HS nêu miệng. a) Điền vào chỗ trống s hay x ? Giàu đôi con mắt , đôi tay Tay siêng làm lụng , mắt hay kiếm tìm . Hai con mắt mở, ta nhìn Cho sâu , cho sáng mà tin cuộc đời . Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP . I.MỤC TIÊU. - Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .( Chia hết ở các lượt chia ) ; tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số . -Rèn tính cẩn thận khi làm tính, giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập về phép chia . Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS làm bảng. - GV nhận xét - sửa bài- yêu cầu nhắc lại cách tính . Hoạt động 2 : Luyện tập về tìm một phần mấy của một số . Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu làm nháp . - GV theo dõi – nhận xét . Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu tìm hiểu đề . -Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét . 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại các dạng bài đã học . - 2 HS đọc. - HS làm bảng con - 4 HS lần lượt lên bảng. a) 48 2 84 4 4 24 8 21 08 04 8 4 0 0 55 5 96 3 5 11 9 32 05 06 5 6 0 0 b) Tương tự . - HS sửa bài. - Làm vào nháp – 3 HS lên sửa . của 20 cm : 20 : 4 = 5( cm) của 40 km : 40 : 4 = 10 ( km) của 80 kg : 80 : 4 = 20 ( kg) - HS sửa bài. - 2 HS đọc đề . -2 HS tìm hiểu đề . H. Bài toán cho biết gì ? H. Bài toán hỏi gì ? - HS tự tóm tắt và giải vào vở - 1 HS sửa bài. Tóm tắt : 84 trang ? trang Giải : My đã đọc được số trang sách : 84 : 2 = 42 ( trang ) Đáp số: 42 trang . - HS sửa bài vào vở . Tập đọc Bµi 12 :NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC . I. MỤC TIÊU : - Luyện đọc đúng : tựu trường , náo nức quang đãng , bỡ ngỡ , mơn man . Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng , tình cảm và thuộc lòng một đoạn văn . - Rèn kĩ năng đọc – hiểu : + Hiểu nghĩa các từ khó: náo nức , mơn man , bỡ ngỡ . + Hiểu nội dung của bài: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trường . - Học sinh nhớ những kỉ niệm đẹp của ngày đầu tiên tới trường . II. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . HS : Sách giáo khoa . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 1. Bài cũ : 2.Bài mới : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Luyện đọc . - GV đọc mẫu lần 1 . - Gọi 1 HS đọc . - Yêu cầu lớp đọc thầm . - Yêu cầu đọc theo từng câu. * Giảng từ : nao nức , mơn man, bỡ ngỡ - GV theo dõi – HD phát âm từ khó . - Yêu cầu HS đọc từng đoạn – GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi. - HD đọc trong nhóm . - Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu . - GV nhận xét . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . - Yêu cầu đọc đoạn 1 : quang đãng . H.Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ? Ý 1 : Tác giả nhớ lại những kỉ niệm của buổi tựu trường . - Yêu cầu đọc đoạn 2 , 3 . H. Trong ngày đến trường đầu tiên , vì sao tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi lớn ? - GV treo tranh kết hợp giảng nội dung . H. Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? Ý 2 : Cảm xúc của tác giả trong ngày tựu trường . - Gọi 1 HS đọc toàn bài. H. Nêu nội dung chính của bài? - GV chốt ý – ghi bảng : Nội dung chính : Tác giả nhớ lại những kỉ niệm đẹp đẽ của ngày đầu tiên đi học . Hoạt động 3 : Luyện đọc lại - Hướng dẫn cách đọc bài: Giáo viên treo bảng phụ . - Giáo viên theo dõiû - sửa sai . - Giáo viên đọc mẫu lần hai. - Yêu cầu luyện đọc bài . H. Em thích đoạn văn nào nhất ? Vì sao ? - Nhận xét – đánh giá . 3. Củng cố – dặn dò : - 1 HS đọc toàn bài – nêu nội dung chính . - GV kết hợp giáo dục học sinh : Nhớ buổi đầu tiên đi học . - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe . - 1 HS đọc toàn bài và chú giải . - Cả lớp đọc thầm . - HS đọc nối tiếp từng câu. - Hs đọc phần chú thích - HS phát âm từ khó . - Đọc từng đoạn nối tiếp. - HS đọc theo nhóm 2 . - Đại diện các nhóm đọc – nhận xét . -1 HS đọc – lớp đọc thầm theo. ( Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ). - 1 HS đọc – lớp đọc thầm theo . ( Vì tác giả [ cậu bé ngày xưa ]lần đầu tiên trở thành học trò được mẹ đưa đến trường . Cậu rất bỡ ngỡ nên thấy những cảnh quen thuộc hàng ngày như cũng thay đổi . .) ( Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ; chỉ dám đi từng bước nhẹ ; như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng ) - 1 HS đọc toàn bài . - HS thảo luận nhóm đôi - tìm hiểu nội dung chính. – trả lời . - HS nhắc lại . - HS quan sát – đọc lại . - HS lắng nghe . - Một số HS thi đọc từng đoạn, cả bài. - HS trả lời kết hợp đọc thuộc lòng đoạn văn mà em thích nhất . ¬ Luyện từ và câu Tiết 6 :TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY . I. MỤC TIÊU : - Mở rộng vốn từ về trường học và bài tập giải ô chữ , ôn tập về dấu phẩy . - Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ và dấu câu - HS yêu quý trường lớp , bạn bè . II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ chép bài 2 . 2 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ bài 1 HS : Vở . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 1. Bài cũ . 2.Bài mới : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 1 . - Yêu cầu đọc đề . - Hướng dẫn làm bài : yêu cầu học sinh thảo luận . - GV dán 2 tờ phiếu – 2 đội lên điền vào . - Nhận xét - chốt kết quả đúng . Hoạt động 2 : HD làm bài tập 2 - Treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu làm vở . - GV thu vở chấm . - GV nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học . -2 HS đọc đề – nêu yêu cầu . - HS trao đổi theo cặp hoàn thành bài tập. Trình bày kết quả . - Đại diện hai đội lên điền từ vào giấy . - Lớp nhận xét . Dòng 1 : lên lớp Dòng 2: diễu hành Dòng 3: sách giáo khoa Dòng 4: thời khóa biểu Dòng 5: cha mẹ Dòng 6 : ra chơi Dòng 7: học giỏi Dòng 8 :lười học Dòng 9:giảng bài Dòng 10:thông minh Dòng 11: cô giáo * Cột dọc : lễ khai giảng . - 1 HS đọc nội dung bài – lớp đọc theo . - 1 số HS lên bảng làm – lớp làm vở : * Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp : a) Ông em , bố em và chú em đều là thợ mỏ . b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan , trò giỏi . c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy , tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội . -HS theo dõi –sửa bài. Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 29 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ . I.MỤC TIÊU : - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư , nhận biết số dư phải bé hơn số chia . - HS có kĩ năng đặt tính và xác định được số dư trong phép tính . -HS đặt tính và tính toán cẩn thận , chính xác. II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ; phiếu bài tập . HS : Vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. 48 : 2 = 55 : 6 = 2. Bài mới : Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . - GV nêu và viết phép tính : 8 2 9 2 - Yêu cầu HS làm . - GV nhận xét – yêu cầu nêu cách tính * Ta nói : 8 : 2 là phép chia hết Ta viết : 8 : 2 = 4 Đọc là : Tám chia hai bằng bốn . * Ta nói : 9 : 2 là phép chia có dư , 1 là số dư . Ta viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1) Đọc là : Chín chia hai bằng bốn , dư một. * Chú ý : Số dư bé hơn số chia . Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của đề. -Yêu cầu HS tính kết quả. - GV gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính. Bài 2: Điền đúng (Đ) , sai(S ) . -Gọi HS nêu yêu cầu của đề. -Yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập . -GV nhận xét bài làm . Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. Yêu cầu quan sát hình và làm miệng . 3.Củng cố - dặn dò: -Dặn HS về nhà luyện tập thêm trong vở bài tập . -Nhận xét tiết học . -HS làm nháp – 2 em thực hiện bảng . - HS nêu cách tính . * 8 chia 2 được 4 , viết 4 4 nhân 2 bằng 8 , 8 trừ 8 bằng 0. 8 2 8 4 0 * 9 chia 2 được 4 , viết 4 4 nhân 2 bằng 8 , 9 trừ 8 bằng 1 . 9 2 8 4 1 - Một em nêu yêu cầu. -HS làm vào bảng con . 20 5 15 3 24 4 20 4 15 5 24 6 0 0 0 19 3 29 6 19 4 18 6 24 4 16 4 1 5 3 -HS sửa bài – nêu cách tính . -2 HS nêu yêu cầu. -HS làm bài vào phiếu – đổi chéo phiếu chấm Đ , S . -HS theo dõi: a) Đ b) S c) Đ d) S - HS quan sát hình SGK – nêu miệng : Đã khoanh số ô tô vào : Hình a . Chính tả : ( Nghe - viết) Tiết 12 :NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC . I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết , trình bày đúng đoạn văn trong bài “Nhớ lại buổi đầu đi học ”. - Viết đúng các từ : bỡ ngỡ , quãng trời , ngập ngừng , rụt rè , nép . Biết viết các chữ đầu câu; ghi đúng các dấu câu . Phân biệt các vần eo / oeo ; phân biệt một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn . - HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp . II. CHUẨN BỊ : GV : Chép sẵn đoạn văn và bài tập 3 vào bảng phụ . HS : Sách giáo khoa và vở chính tả . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 1. Bài cũ : Gọi 2 HS viết bảng : khoeo chân, nũng nịu, khoẻ khoắn , lẻo khoẻo . Lớp viết bảng con . 2 Bài mới : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : HD nghe –viết . - GV đọc đoạn văn . - Gọi 1 HS đọc . H . Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? H. Đoạn văn gồm có mấy câu ? H. Những chữ nào trong bài viết hoa ? - Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm . - Yêu cầu tìm từ khó . - GV gạc
File đính kèm:
- Tuần 6.doc