Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 25
A. Mục đích yêu cầu:
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
- Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:- Bộ thực hành Toán, .
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
lại chữ trong khung). - Giới thiệu các chữ Ă, Â, B cũng giống như chữ A, chỉ khác nhau ở dấu phụ đặt trên đỉnh. ? Chữ B gồm mấy nét ? ? Các nét được viết như thế nào ? - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). *Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - Nhận xét, sửa sai. *Hướng dẫn tô và tập viết vào vở. - Cho HS tô các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Tập viết các vần: ai, ay - Tập viết các từ: mái trường, điều hay - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế... - Dặn dò học sinh. - Học sinh nêu. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh nghe giảng. - Nhắc lại đầu bài. *Quan sát và nhận xét mẫu. - Học sinh quan sát, nhận xét mẫu. => Chữ A gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét móc xuôi, nét ngang. - Học sinh nhận xét cách viết. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con => Chữ B viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét cong, nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con. *Luyện viết vần, từ ứng dụng. - Đọc các vần, từ: ai, ay, mái trường, điều hay. - Quan sát các vần các từ trên bảng. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. *Tô và tập viết vào vở. - Học sinh tô và viết bài vào vở. - HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. --------------------bad------------------- CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP: TRƯỜNG EM. (2 Tiết) A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em” 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần: ai, ay ; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 + 3/SGK/48. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, ... C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Nêu mục đíc yêu cầu của môn Chính tả. II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: Môn chính tả “Trường em”. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Nội dung bài. *Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ ghi đoạn cần chép. - Gọi học sinh đọc bài trên bảng. - Cho học sinh đọc tiếng: Trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết - Tìm thêm một số tiếng hay lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. - Đọc các tiếng, từ. - Gọi học sinh đọc lại và viết bảng con. *Hướng dẫn cách trình bày bài. - Viết tên đầu bài vào giữa trang giấy. - Chữ cái đầu dòng phải viết hoa. - Chữ đầu dọng 1 phải viết lùi vào 1 chữ. - Đầu câu phải biết hoa. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Thu và chấm bài cho học sinh. - Chữa một số lỗi chính tả. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - Nhận xét, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: (5'). - Nêu qui tắc viết chính tả. - Về luyện viết bài vào vở ô li. - Nhận xét giờ học. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Lắng nghe, theo dõi. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. *Nắm cách tập chép. - Đọc nhẩm - Học sinh đọc bài trên bảng. - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. - Lắng nghe. - Học sinh viết bảng con *Cách trình bày bài. - Học sinh chép bài vào vở - Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. - Học sinh nộp bài - Sửa sai các lỗi chính tả. - Đọc yêu cầu bài tập: Điền vần ai - ay. - Học sinh làm bài, lên bảng điền vào bảng phụ. *Bài 2/48: Điền vần: ai hoặc ay. gà mái máy ảnh *Bài 3/48: Điền chữ: c hoặc k. cá vàng thước kẻ lá cọ - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà tập viết bài nhiều lần. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------bad------------------- TOÁN: Bài 98: ĐIỂM Ở TRONG VÀ ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH. A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình, biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị:1.Giáo viên:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 5/132. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. GTB:“Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình”. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N. - Cho học sinh quan sát. A N => Nêu: Điểm A ở trong hình vuông. Điểm N ở ngoài hình vuông. - Vẽ hình tròn lên bảng: ? Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tròn ? ? Điểm P ở trong hay ở ngoài hình tròn ? - Nhận xét, bổ sung. c. Thực hành: *Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh quan sát hình trong SGK/133. - Gọi học sinh trả lời. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào hình đã cho. - Cho học sinh vẽ: 2 điểm ở trong hình vuông. 4 điểm ở ngoài hình vuông. - Phần b hướng dẫn học sinh làm tương tự. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/134: Tính. - Nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Theo dõi hướng dẫn thêm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/134: Bài toán. - Đọc nội dung bài tập, HD học sinh làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Tóm tắt. Có : 10 nhãn vở. Thêm : 20 nhãn vở. Có tất cả : .... nhãn vở ? - Dưới lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh thực hiện. 50 .. - .. 10 = 40 30 .. + .. 20 =50 - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. - Quan sát và theo dõi. - Quan sát và trả lời câu hỏi: => Điểm O ở trong hình tròn. => Điểm P ởngoài hình tròn. - Nhận xét, bổ sung. *Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Nêu lại yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s: Điểm A ở trong hình tam giác đ Điểm B ở ngoài hình tam giác s Điểm E ở trong hình tam giác s Điểm C ở ngoài hình tam giác đ Điểm I ở ngoài hình tam giác đ Điểm D ở ngoài hình tam giác đ - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào hình. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Vẽ hình và làm bài. - Lên bảng vẽ. B A D C E G *Bài tập 3/134: Tính. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. 20 + 10 + 10 = 40 30 + 10 + 20 = 60 30 + 20 + 10 = 60 60 - 10 - 20 = 30 60 - 20 - 10 = 30 70 + 10 - 20 = 60 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/134: Bài toán. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải. Hoa có số nhãn vở là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở). Đáp số: 30 nhãn vở. - Nhận xét, sửa sai. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 6/2/2010 Thứ tư Ngày giảng:10/3/2010 Thể dục: Bài 25: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------bad------------------- TẬP ĐỌC: Bài 2: TẶNG CHÁU. (2 tiết) A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành ngươid có ích cho đất nước. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) Học thuộc lòng bài thơ. - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. - Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.- Bác rất yêu thiếu nhi. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Trường em”. ? Trong bài, trường học được gọi là gì ? - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: (29'). Tiết 1. 1. Giới thiệu bài.Học bài “Tặng cháu”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Gọi học sinh đọc bài. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: Đọc tiếng. - Giáo viên nêu các từ: tặng, cháu, yêu, chút - Nêu cấu tạo tiếng: Tặng. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Đọc từ. - Ghi bảng từ: Tặng cháu. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: gọi là, nước non. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Đọc câu, bài. - Cho học sinh luyện đọc từng câu. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Nhận xét, bổ sung. - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. 3. Ôn vần: ao - au. Tìm tiếng trong bài. ? Tìm tiếng chứa vần: ao - au. ? Phân tích cấu tạo tiếng “cháu”. - Cho học sinh đọc tiếng “cháu”. - Đọc tương tự cho các tiếng: sau. Tìm tiếng ngoài bài. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: ao - au. - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu: Chim chào mào - Cây cau. - Cho học sinh đọc các từ. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Chơi trò chơi. - Chơi ghép âm vần ao - au sao cho có nghĩa. - Cho các nhóm tìm và ghép vào bảng nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. Tìm hiểu bài. - Giáo viên đọc mẫu lần 2. - Cho học sinh đọc dòng thơ 1, 2. ? Bác Hồ tặng vở cho ai ? ? Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh để làm gì ? - Cho học sinh đọc 2 dòng thơ cuối. ? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều gì ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn học sinh. Mong muốn của Bác với các cháu: “Hãy chăm chỉ học tập để có ích cho mai sau xây dựng nước nhà”. Học thuộc lòng bài thơ. - Cho học sinh đọc bài. - Giáo viên xoá dần bảng. - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. - Nhận xét, ghi điểm. Hát bài hát về Bác Hồ. - Cho học sinh hát một vài bài hát về Bác Hồ. - Tóm tắt lại nội dung bài hát đẻ học sinh thấy được tấm lòng của Bác dành cho Thiếu nhi và tấm lòng của Thiếu nhi dành cho Bác Hồ. IV. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. ? Qua bài học em có cảm nghĩ gì ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét giờ học. - Đọc lại bài “Trường em”. => Trong bài, trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 1. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài: CN - ĐT - N. Nghe, đọc *Luyện đọc tiếng, từ, câu: Đọc tiếng. - Đọc thầm các tiếng. => Tiếng: Tặng gồm âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng dưới âm ă. - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Đọc từ. - Đọc nhẩm từ: Tặng cháu. - Đọc từ: CN - ĐT - N. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Đọc câu, bài. - Đọc câu: CN - ĐT - N. => Đây là bài thơ. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc toàn bài: CN - ĐT - N. - Nhận xét, sửa cách phát âm. Tìm tiếng trong bài. - Tìm tiếng trong bài: cháu, sau. => Tiếng cháu gồm âm ch đứng trước vần au đứng sau dấu sắc trên a. - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. - Nhận xét, sửa phát âm. Tìm tiếng ngoài bài. - Tìm tiếng ngoài bài: cháo, màu, ... - Quan sát tranh: chào mào và cây cau. - Đọc thầm, theo dõi. - Đọc các từ: CN - ĐT - N. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Chơi trò chơi. - Thi ghép âm vào bảng nhóm. *VD: tàu cáo cháo lau, .... - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2. Tìm hiểu bài. - Học sinh đọc thầm, theo dõi. - Đọc dòng thơ 1 và 2.. => Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh. => Để tỏ tấm lòng yêu quý các bạn học sinh. - Đọc hai dòng thơ cuối. => Bác Hồ mong bạn nhỏ ra công học tập để mai sau giúp nước non nhà. - Nhận xét, bổ sung ý cho bạn. - Học sinh lắng nghe. Học thuộc lòng bài thơ. - Đọc bài thơ: ĐT - N - CN. - Đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - Nhận xét, đánh giá. Hát bài hát về Bác Hồ. - Cả lớp hát bài: “Ai yêu Bác Hồ” ... - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc toàn bài: ĐT - N - CN. => Thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác rất yêu thiếu nhi. - Nhận xét, bổ sung, nhắc lại. - Về đọc bài và Học thuộc lòng bài thơ. -------------------bad------------------- Toán: Bài 99 : LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích yêu cầu: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục ; biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị:1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. *HS 1: Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 1 điểm ở ngoài hình tròn. *HS 2: Tính. 30 + 40 – 20 = 70 – 50 + 10 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/135: Viết (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. Mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/135: Viết theo thứ tự. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/135: Thực hiện. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính nhẩm: - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/135: Bài toán. - Đọc đề bài toán. Tóm tắt. 1A : 20 bức tranh 1B : 30 bức tranh Cả hai lớp: .... bức tranh ? - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Học sinh lên bảng thực hiện. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bàig. *Bài tập 1/135: Viết (theo mẫu). - Học sinh nêu yêu cầu. - Lên bảng viết (theo mẫu). Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/135: Viết theo thứ tự. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 9 13 30 50 b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 80 40 17 8 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/135: Thực hiện. - Nêu lại yêu cầu từng phần. - Lên bảng thực hiện. a./ Đặt tính rồi tính. + 70 20 + 20 70 - 80 30 - 80 50 + 10 60 - 90 40 90 90 50 30 70 50 b./ Tính nhẩm. 50 + 20 = 70 70 – 50 = 20 70 – 20 = 50 60cm + 10cm = 70cm 30cm + 20cm = 50cm 40cm – 20cm = 20cm - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/135: Bài toán. - Nêu lại yêu cầu và làm bài vào vở. Bài giải. Cả 2 lớp vẽ được số bức tranh là: 20 + 30 = 50 (bức tranh). Đáp số: 50 bức tranh. - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------bad------------------- Thủ công: Tiêt 24: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Với HS khéo tay:- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ... 2. Học sinh:- Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét nội dung. 2. Bài mới: (29'). a. GTB:Tiếp tục cắt, dán hình chữ nhật. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Treo hình lên bảng. ? Hình chữ nhật có mấy cạnh ? ? Độ dài các cạnh như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. *Hướng dẫn mẫu. - Hướng dẫn học sinh kẻ hình chữ nhật. ? Nêu các bước kẻ hình chữ nhật ? - Vừa hướng dẫn vừa thực hiện trên giấy. B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 5 ô ta được điểm D. B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. B3: Ta lần lượt nối các điểm A và B, B và C, C và D, D và A. Khi đó ta vẽ được hình chữ nhật ABCD. - Theo dõi hướng dẫn thêm. *Cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn. Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh 7 ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình chữ nhật ABCD. Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình chữ nhật *Thực hành: - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học - Mang đầy đủ đồ dùng môn học. - Lắng nghe, theo dõi. Nhắc lại đầu bài. *Quan sát và nhận xét. - Quan sát mẫu. => Hình chữ nhật có 4 cạnh. => Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn. - Nhận xét, bổ sung. *Cách kẻ và cắt hình chữ nhật. - Lắng nghe, quan sát. - Nêu cách kẻ hình chữ nhật. - Dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường thẳng trên giấy. *Kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn. - Theo dõi và thực hành trên giấy nháp. A B C D *Thực hành: - Lấy đồ dùng học tập để thực hành. - Cắt, dán hình chữ nhật theo hai cách trên. - Trưng bày sản phẩm. - Lắng nghe, theo dõi. - Về cắt lại hình chữ nhật, CB bài sau. -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 7/3/2010 Thứ năm Ngày giảng: 11/3/2010 Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II. A. Mục tiêu:- Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; tròng bài bài giải, bài toán có một phép tính cộng ; nhận biết điểm ở trong ; điểm ở ngoài một hình. - Nghiêm túc trong khi làm bài, có tinh thần tự lực - tự cường. B. Chuẩn bị:1. Giáo viên:- Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Giấy Kiểm tra Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài mới (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra giữa học kỳ. - Phát đề cho học sinh. - Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Học sinh lắng nghe. - Nhận đè kiểm tra. b. Đề bài: 1. Đặt tính rồi tính: (4điểm). 50 + 40 20 + 60 80 - 30 90 - 40 .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 2. Tính nhẩm:(2 điểm). 40cm + 20cm - 20cm = 80cm + 10cm - 30cm = 3. Bài toán: (2 điểm) Mẹ hái được 30 quả cam, chị hái được 10 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam ? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 4. Đọc các số sau (theo mẫu): (2 điểm) 13: Mười ba 19: (0,5 điểm). 20: .... (0,5 điểm). 70: (0,5 điểm). 90: .................................................... (0,5 điểm). 2. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét giờ học. - Về làm lại các bài tập. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------
File đính kèm:
- TUAN 25 1 lop1.doc