Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 22

A- Mục tiêu

- Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.

- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.

- Rèn KN tính và giải toán.

B- Đồ dùng dạy học

- GV + HS : VBT

C-Hoạt động dạy học

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22	Thứ hai , ngày 24 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt
Luyện đọc : Nhà bác học và bà cụ
A. Mục đích yêu cầu 
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Nhà bác học và bà cụ
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
B. Đồ dùng dạy học GV : SGK
	 HS : SGK
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. GTB :  Ghi bài 
2. HD luyện đọc 
a.Đọc thành tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
* Đọc câu
* Đọc đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm 
* TC thi đọc đoạn trước lớp 
* Đọc cả bài
b. HD tìm hiểu bài 
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HD đọc phân vai
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
3. HD kể lại đoạn & cả câu chuyện 
- YC HS kể trong nhóm 
- TC HS thi kể đoạn ,cả câu chuyện 
- Nhận xét ,bình người kể hay nhất 
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp
- HS theo dõi
- HS nối tiếp đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
- CNđọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- HĐ cặp
- 4,5HS thi đọc 
- Bình chọn nhóm đọc hay
- 4 HS đọc cả bài
- Nhận xét 
- CNHS trả lời
- 3 nhóm đọc phân vai 
- Nhận xét ,bình người đọc hay
- HĐ cặp đôi
- 5,6 HS thi kể 
- 2 HS kể cả câu chuyện
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện
______________________________________
Luyện từ và câu
Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
A. Mục đích yêu cầu 
- Tiếp tục học về nhân hoá. Nắm được ba cách nhân hoá.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? ( Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ? Trả lời đúng các câu hỏi )
B. Đồ dùng dạy học 
- GV + HS : VBT
C.Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm BT
* Bài 1/12: 
a. Đọc bài thơ và ghi vào chỗ trống dưới bảng sau:
- Gọi HS nêu YC 
- YC HS làm bài, cho 2 HS làm trên bảng nhóm
- YC HS chữa bài
- HD HS nhận xét, chốt câu trả lời đúng:
Tên sự vật được nhân hoá
 Cách nhân hoá
Các sự vật được gọi bằng
Các sự vật được tả bằng những từ ngữ
mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.
ông, chị
Ông trời bật lửa
Chị mây kéo đến
Trăng sao trốn
..........................
- Chúng được nhân hoá bằng cách : gọi, bằng những từ ngữ dùng để tả người, bằng cách nói thân mật như nói với con người.)
* Bài 2/14: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi 
ở đâu?
- YC HS làm bài & trình bày bài , chốt KQ:
a. ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
b. ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
c. ở quê hương ông.
- GV nhận xét
+ Khắc sâu tìm bộ phận trảlời câu hỏi: ở đâu?
* Bài 3/14: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- YC làm bài & trình bày bài , chốt KQ:
a. Câu chuyện kể trong bài diễn ra vào thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp, ở chiến khu.
b. Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi sống ở lán.
c. Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ trở về sống với gia đình.
- GV chấm điểm, nhận xét.
* Khắc sâu cách trả lời câu hỏi : ở đâu?
III. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Nghe 
- 1-2 HS
- Cả lớp
- 2 HS
- Nhận xét, bổ sung
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- Nhận xét, bổ sung
- 1-2 HS
- Cá nhân
- Nhận xét
- Theo dõi
- Nghe & thực hiện
Toán : ÔN 
Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Rèn KN tính và giải toán.
B- Đồ dùng dạy học
- GV + HS : VBT
C-Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng
2. HD HS làm bài tập
* Bài 1/18: Tính nhẩm:
- Gọi HS nêu YC
- YC HS làm bài, nêu kq.
- Nhận xét, chốt kq đúng.
- Củng cố về mqh giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 2/18: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu YC
- YC HS làm bài, theo dõi HD HS yếu
- YC HS chữa bài, nêu cách làm.
- YC HS nhận xét.
- Chốt kq đúng: 4756 7571
 + 2834 _ 2664
 4907
* Bài 3/18:
- YC HS đọc đề bài.
- HD HS tương tự bài 2.
Bài giải
Số sách mua thêm là:
: 6 = 160 (cuốn)
Thư viện có tất cả số cuốn truyện là:
960 + 160 = 1120 ( cuốn)
 Đáp số: 1120 cuốn
* Bài 4/18: Tìm x
- HD HS tương tự bài 2.
- KQ đúng:
a. x + 285 = 2094 b. x – 45 = 5605
 x = 2094 - 285	x = 5605 + 45
 x = 1809 x = 5650
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà.
- Cả lớp
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Nối tiếp nêu kq
- Nhận xét
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cả lớp
- 4 HS
- Cá nhân
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- Theo dõi
- Nghe và thực hiện.
__________________________________________________________________________
Thứ tư , ngày 26 tháng 1 năm 2011
Tập làm văn
Nói về tri thức. Nghe kể : 
Nâng niu từng hạt giống.
A. Mục đích yêu cầu : 
- QS tranh, nói đúng về những tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm.
- Nghe kể câu chuyện Nâng niu từng hạt giống, nhớ nội dung, kể lại đúng, tự nhiên câu chuyện.
B. Đồ dùng dạy học
- GV : ĐDHT
- HS : ĐDHT
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm BT
a. HS năng khiếu YC làm BT nâng cao
+ Viết 1 đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu kể về người trí thức mà em biết . 
+Kể lại câu chuyện “Nâng niu từng hạt giống” bằng lời của nhà bác học Lương Định Của
- YC HS làm bài 
- Gọi HS trình bày 
- Nhận xét ,chốt KQ
b. HS đại trà YC làm BT ở VBT tuần 21
- YC HS làm bài 
- Gọi HS trình bày bài 
- Chấm bài, nhận xét 
 III. Củng cố, dặn dò
- Nêu những nghề lao động trí óc mà em biết 
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 1 HS đọc YC
- HS làm vở
- Nối tiếp đọc bài 
- Nhận xét 
- CN làm VBT
- Nối tiếp đọc 
- Nhận xét 
- 1,2 HS kể
- Nghe & thực hiện
_________________________________________________
Toán : ÔN tập 
Cộng trừ các số trong phạm vi 10000
A- Mục tiêu
- Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. 
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Rèn KN tính và giải toán.
B- Đồ dùng dạy học
- GV + HS : VBT
C-Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng
2. HD HS đại trà làm bài tập trong VBT toán/19
- YC HS làm bài, chữa bài.
- Theo dõi, HD HS yếu.
3. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT Toán nâng cao.
* Bài 1/22: Tính nhẩm
- YC HS làm bài
- Theo dõi, nhận xét, sửa sai
- Chốt kq đúng
* Bài 2/22: Tính
- YC HS làm bài, chữa bài
- YC HS nhận xét, nêu cách làm.
- Chốt kq đúng: a. 4659 b. 7496
 + 2837 _ 4659
2837
- Củng cố về mqh giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 3/22: Tìm x( Theo mẫu)
- YC HS dựa theo mẫu làm bài, chữa bài
- YC HS nhận xét, giải thích cách làm.
- Chốt kq đúng:
 875 + 617 + x = 2005
 1492 + x = 2005
 x = 2005 – 1492
 x = 513
* Bài 4/23:
- YC HS đọc đề bài
- YC HS làm bài, chữa bài.
- HD HS nhận xét, chốt kq đúng:
Bài giải:
Trong hai tuần bếp đó ăn hết số kg gạo là:
375 + 387 = 762 (kg)
Bếp đó còn lại số kg gạo là:
1250 – 762 = 488 ( kg)
 Đáp số: 488 kg
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà.
- Cả lớp
- Theo dõi
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- Cá nhân
- Theo dõi
- Cá nhân
- 2-3 HS
- Theo dõi
- Cá nhân
- 3 HS
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cá nhân
- 1-2 HS
- Nghe và thực hiện.
_______________________________
Hoạt động ngoài giờ lên lớp .
____________________________________________________________________
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
A- Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( Có nhớ một lần). Nhân nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số.
- Giải được bài toán gắn với phép nhân
B- Đồ dùng dạy học 
- GV + HS : VBT
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng
2. HD HS làm bài tập
* Bài 1/25: Tính
- Gọi HS nêu YC
- YC HS làm bài, chữa bài.
- YC HS nhận xét.
- Chốt kq đúng.
* Bài 2/25: Đặt tính rồi tính:
- HD HS tương tự bài 1
- KQ đúng: 1212 2121
 X 4 X 3 
 4848 6363
* Bài 3/25:
- YC HS đọc đề bài
- YC HS làm bài, chữa bài
- HD HS nhận xét, chốt kq đúng:
Bài giải
1210 x 8 = 6980 ( viên)
 Đáp số: 6980 viên
* Bài 4/25: Tính nhẩm
- YC HS làm bài
- Gọi HS nêu kq 
- YC HS nhận xét
- Củng cố cách nhân nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà.
- Cả lớp
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cả lớp, 2-3 HS chữa bài
- Cá nhân
- Theo dõi
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- 1-2 HS
- Cá nhân
- 1-2 HS
- Cá nhân
- Nối tiếp nêu kq
- Cá nhân
- Theo dõi
- Nghe và thực hiện.
______________________________________________________________
Thứ năm , ngày 03 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
A. Mục đích yêu cầu 
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học.
- Đặt được dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong câu. Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài.
B. Đồ dùng dạy học 
- GV + HS : VBT
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1/18 :Dựa vào bài TĐ, CT tuần 21, 22 tìm các từ ngữ ......
- YC HS làm BT 
- Gọi HS trình bày ,chốt KQ:
Chỉ tri thức
Hoạt động của tri thức
- Nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên cứu, tiến sĩ.
- Nhà phát minh, kĩ sư
- Bác sĩ ,dược sĩ 
- Thầy giáo,coo giáo nhà thơ,nhà văn
- Nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc,thiết kế nhà cửa, cầu cống ...
- Chữa bệnh ,chế thuốc chữa bệnh.
- Dạy học
sáng tác thơ,văn
- GV nhận xét
* BT 2/18: Đặt dấu phẩy vào chỗ nào chỗ thích hợp trong mỗi câu
-YC HS làm bài 
- Gọi HS trình bày ,chốt KQ:
a. ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b. Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c. Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d. Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
- GV nhận xét
+ KSâu cách dùng dấu phẩy(sau bộ phận trạng ngữ )
* Bài tập 3/18: Dấu chấm nào dùng đúng, dấu chấm nào dùng sai. Sửa lại cho đúng.
- GV giải nghĩa từ : phát minh.
- Truyện này gây cười ở chỗ nào ? (Tính hài hước của truyện là ở câu trả lời của anh .Loài người làm ra điện nước ,sau đó mới phát minh ra vô tuyến .Phải có điện thì vô tuyến mới HĐ. Nhưng anh lại nói nhầm : Ko có điện thì anh em mình phải( thắp đèn dầu để xemvô tuyến). Ko có điện thì làm gì có vô tuyến . 
- YC HS làm bài & trình bày bài ,chốt KQ:
( - Anh ơi ,người ta làm điện để làm gì ?
 - Điện quan trọng lắm em ạ,vì nếu đến bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến . )
- Nhận xét 
+Khắc sâu cách dùng dấu chấm hỏi ,dấu chấm .
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Theo dõi
- 1 HS đọc YC
- Cả lớp làm bài
-2HS làm trên bảng nhóm 
- Nối tiếp đọc KQ
- Nhận xét.
 - 1 HS đọc YC
- Cá nhân.
- 2 HS thi chữa bài
- Nhận xét
- 4,5 HS đọc bài làm của mình.
- 1 HS đọc YC
- HS đọc truyện vui.
- 1,2 HS trả lời 
- HS làm bài vào vở.
- 2, 3 HS đọc truyện vui sau khi đã sửa lại dấu câu.
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện
________________________________________________
Hướng dẫn tự học Tiếng Việt
A. Mục đích yêu cầu 
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học.
- Đặt được dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong câu. Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài.
B. Đồ dùng dạy học 
- GV + HS : VBT
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS đại trà làm BT trong VBT Tiếng Việt/19.
- YC HS làm bài , chữa bài.
- Theo dõi, HD HS yếu.
3. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT Tiếng Việt nâng cao.
* Bài 1/19: Viết một đoạn văn, trong đó có từ chỉ tri thức, có từ chỉ HĐ của tri thức. Gạch dưới các từ đó.
- YC HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- GC cùng HS nhận xét, sửa sai.
* Bài 2/19: 
- Gọi HS nêu YC
- YC HS làm bài.
- YC HS đọc từ và câu của mình.
- GV cùng HS nhận xét.
VD: a. bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, nhà văn, nhà thơ.
 b. Cô giáo em rất dịu dàng và duyên dáng.
- Củng cố các từ ngữ về tri thức.
* Bài 3/19:
- HD HS tương tự bài 2.
- KQ đúng: VD:
a. Câu có một dấu phẩy:
 Trên cành cây, chim hót véo von.
b. Câu có hai dấu phẩy:
 Sáng nay ,bố em đi làm, mẹ em đi chợ.
- Củng cố cách đặt dấu câu.
III. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà.
- Cả lớp
- Theo dõi
- Cá nhân làm bài, chữa bài.
- Cá nhân
- 4-5 HS
- Nhận xét
- 1-2 HS
- Cá nhân
- 5-6 HS
- Nhận xét
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- Nghe và thực hiện
Hướng dẫn tự học toán
A- Mục tiêu
- Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. 
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Rèn KN tính và giải toán.
B- Đồ dùng dạy học
- GV + HS : VBT
C-Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng
2. HD HS đại trà làm bài tập trong VBT toán/19
- YC HS làm bài, chữa bài.
- Theo dõi, HD HS yếu.
3. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT Toán nâng cao.
* Bài 1/22: Tính nhẩm
- YC HS làm bài
- Theo dõi, nhận xét, sửa sai
- Chốt kq đúng
* Bài 2/22: Tính
- YC HS làm bài, chữa bài
- YC HS nhận xét, nêu cách làm.
- Chốt kq đúng: a. 4659 b. 7496
 + 2837 _ 4659
2837
- Củng cố về mqh giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 3/22: Tìm x( Theo mẫu)
- YC HS dựa theo mẫu làm bài, chữa bài
- YC HS nhận xét, giải thích cách làm.
- Chốt kq đúng:
 875 + 617 + x = 2005
 1492 + x = 2005
 x = 2005 – 1492
 x = 513
* Bài 4/23:
- YC HS đọc đề bài
- YC HS làm bài, chữa bài.
- HD HS nhận xét, chốt kq đúng:
Bài giải:
Trong hai tuần bếp đó ăn hết số kg gạo là:
375 + 387 = 762 (kg)
Bếp đó còn lại số kg gạo là:
1250 – 762 = 488 ( kg)
 Đáp số: 488 kg
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà.
- Cả lớp
- Theo dõi
- Cá nhân làm bài, chữa bài
- Cá nhân
- Theo dõi
- Cá nhân
- 2-3 HS
- Theo dõi
- Cá nhân
- 3 HS
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cá nhân
- 1-2 HS
- Nghe và thực hiện.
______________________________________________________________

File đính kèm:

  • docTuan 22 buoi 2.doc