Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 20
A- Mục tiêu
- HS nhận biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị.
- Rèn KN đọc, viết và phân tích số
B. Đồ dùng
- GV +HS : VBT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 20 Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2011 Tiếng việt Ôn bài tập đọc : Ơ lại với chiến khu I. Mục đích yêu cầu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : ở lại với chiến khu - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đồ dùng dạy học GV : SGK HS : SGK III.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.GTB : Ghi bài 2. HD luyệnđọc kết hợp giải nghĩ từ - GV đọc mẫu, HD giọng đọc * Đọc câu - HD phát âm & sửa lỗi * Đọc đoạn -HD giải nghĩa các từ khó * TC đọc đoạn trong nhóm * TC thi đọc giữa các nhóm đoạn , cả bài 3. HD tìm hiểu bài - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - YC nêu ND bài đọc? 4. Luyện đọc lại - TC thi đọc diễn cảm cả bài - TC thi kể lại ND câu chuyện 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt. - Dặn HS về nhà học bài. -Nghe - CN đọc nối tiếp câu - 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài - Kết hợp luyện đọc câu khó - HĐ cặp - Thi đọc giữa các nhóm - 4HS thi đọc cả bài - Nhận xét bạn đọc - 4,5HS trả lời - 2 HS khá - 2 Hs đọc - Bình chọn CNđọc hay - 4,5HS thi kể - Bình chọn CN kể hay - Nghe & thực hiện ________________________________________________ Luyện từ và câu Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi : Khi nào ? A. Mục đích yêu cầu - Nhận biết được hiện tương nhân hoá, các cách nhân hoá. - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? B. Đồ dùng dạy học - GV + HS : VBT. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm BT * Bài tập 1,2 /2:Trong bài thơ Anh Đom Đóm( HK I ) còn con vật nào được gọi và tả như người. - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HD hiểu ND bài - YC HS làm bài & trình bày bài giải - YC đọc bài “Anh Đom Đóm ” & trả lời + Trong bài thơ trên có những nhân vật nào được gọi & tả như người ( nhân hoá ) ?( Chị Cò Bợ , thím Vạc) * Bài 3/3: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi” khi nào?” - Nêu yêu cầu BT - YC HS làm bài & trình bày bài +Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. - Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác. - Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I * Bài tập 4/ 9: Trả lời câu hỏi - Gọi HS nêu yêu cầu BT - YC HS làm bài & trình bày bài - Lớp em bắt đầu vào học kì II từ giữa tháng 1 - Ngày 31 tháng 5 kết thúc học kì II. - Tháng 6 chúng em được nghỉ hè. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. III. Củng cố, dặn dò - Em hiểu thế nào về nhân hoá ? ( Nhân hoá là gọi hoặc tả con vật, đồ đạc, cây cối .... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người ) - GVnhận xét chung tiết học. - Nghe - 1HS đọc YC - CN làm vởbài tập - 2 HS lên bảng trình bày bài - Nhận xét. - 1 HS đọc YC - CN làm VBT - 3 em lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ? - Nhận xét - 1 HS đọc - HS làm bài vào vở - 2,3 HS đọc bài - Nhận xét - 3,4 HS trả lời - Nghe & thực hiện __________________________________ Toán Các số có bốn chữ số ( Tiếp ) A- Mục tiêu - HS nhận biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị. - Rèn KN đọc, viết và phân tích số B. Đồ dùng - GV +HS : VBT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. GTB : Ghi bài 2. HDHS làm BT * Bài 1/7: Viết ( theo mẫu) - Gọi HS nêu YC của bài. - HD mẫu. - YC HS làm bài theo mẫu - Gọi HS chữa bài. - HD HS nhận xét, giải thích cách làm,chốt kq đúng: a. 9217= 9000 +200 + 10 + 7 b. 2005 = 2000 + 5 * Bài 2/ 7: Viết các tổng thành số có bốn chữ số ( theo mẫu) - HD HS tương tự bài tập 1. a. 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654 b. 3000 + 60 + 8 = 3068 * Bài 3/7: Viết số( theo mẫu), biết số gồm. - HD HS tương tự bài tập 2. - KQ đúng: a. 5492 b. 1424 c. 4205 * Bài 4/7: Viết tiếp vào chỗ chấm. - HD HS tương tự các bài tập trên. - KQ đúng: a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm. b. Chữ số 5 trong số 5928 chỉ 5 nghìn. c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ5 chục. - Củng cố cho HS về giá trị chữ số. III. Củng cố, dặn dò: - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - HD HS nhận xét, bình chọn - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở về nhà. - Cả lớp - Theo dõi - 1-2 HS - Theo dõi - Cả lớp - 3-4 HS - Nhận xét - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Cá nhân làm bài, chữa bài. - 3 HS - Nhận xét, bình chọn - Theo dõi __________________________________________________________________________ Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 2011 Tập làm văn Nghe kể : Chàng trai làng Phù ủng A. Mục đích yêu cầu - Nghe kể câu chuyện Chàng trai làng Phù ủng, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên. - Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c, đúng nội dung đúng ngữ pháp ( viết thành câu ) rõ ràng, đủ ý. B. Đồ dùng dạy học - GV + HS :VBT C.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm BT - GV kể lại chuyện “Chàng trai làng Phù ủng” - YC kể lại câu chuyện “Chàng trai làng Phù ủng” - YC HS dựa theo chuyện “Chàng trai làng Phù ủng” , trả lời các câu hỏi: - YC HS làm bài. - Gọi HS nêu câu trả lời. - HD HS nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, khen ngợi. III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Nghe - Theo dõi - 4-5 HS - Cá nhân làm bài - Nối tiếp nêu câu trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi - Nghe và thực hiện. Toán : Ôn tập số có 4 chữ số A. Mục tiêu: - HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số. B- Đồ dùng dạy học - GV : Nội dung - HS : VBT C- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. GTB : Ghi bài 2. HD HS đại trà làm VBT toán trang 3,4 - Theo dõi, nhận xét, chữa bài. 3. HD HS khá giỏi làm bài tập trong VBT Toán nâng cao. * Bài 1/3: Điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu) - YC HS dựa theo mẫu làm bài, chữa bài. - GV cùng HS nhận xét, chốt kq đúng: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 1 trăm = 10 chục. * Bài 2/3: Viết số và đọc số ( theo mẫu) - YC HS làm bài, chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. - Chốt kiến thức * Bài 3/3: Viết ( theo mẫu) - YC HS làm bài, chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. - Chốt kiến thức: 4572: Bốn nghìn năm trăm bẩy mươi hai 7452: Bẩy nghìn bốn trăm năm mươi hai. - Củng cố cho HS về cách đọc , viết) số có bốn chữ số. * Bài 4/4: Viết số thích hợp vào chỗ trống để được dãy 6 số liên tiếp: - YC HS làm bài, chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. - Chốt kiến thức: a. Là số tự nhiên: 1992 1993 1994 1995 1996 1997 b. Là các số tròn chục: 1780 1790 1800 1810 1820 1830 - Củng cố cho HS về mqh giữa các số trong dãy số tự nhiên liên tiếp, dãy số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn . III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở về nhà. - Cả lớp - Theo dõi - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Nhận xét - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Nhận xét - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Nhận xét - Theo dõi - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Nhận xét - Theo dõi - Nghe và thực hiện. _________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Tìm hiểu các phong tục của một số vùng miền trong nước . Hướng dẫn tự học toán Số 10 000 – Luyện tập A- Mục tiêu - HS nhận biết số 10 000( mười nghìn- một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số. - Rèn KN nhận biết số, thứ tự số có 4 chữ số. B- Đồ dùng dạy học - GV + HS : VBT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. GTB : Ghi bài 2. HDHS đại trà làm BT trong VBT toán/8. - YC HS làm bài, chữa bài. - Theo dõi, HD HS yếu. 3. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT nâng cao. * Bài 1/8: viết thêm để được dãy 6 số liên tiếp gồm: - Gọi HS nêu YC. - YC HS làm bài, chữa bài. - HD HS nhận xét, nêu cách làm. - Chốt kq đúng: a. 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000. b. 8800; 8900; 9000; 9100; 9200; 9300. c. 9950; 9960; 9970; 9980; 9990; 10 000. - Củng cố cho HS mười nghìn hay còn gọi một vạn. 10 000 = 10 nghìn = 1 chục nghìn = 1 vạn. * Bài 2/9: Viết số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số: - HD HS tương tự bài tập 1. - Củng cố về dãy số tròn nghìn, dãy số tự nhiên liên tiếp. * Bài 3/9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - HDHS tương tự bài tập trên. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99 100 101 999 1999 9999 - Củng cố cho HS về số liền trước, số liền sau. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở về nhà. - Cả lớp. - Theo dõi - Cá nhân làm bài, chữa bài. - 1-2 HS - Cá nhân - 2-3 HS - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Theo dõi - Cá nhân làm bài, chữa bài - Theo dõi - Nghe và thực hiện ______________________________________________________________ Toán Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng. A. Mục tiêu: - HS hiểu : Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của đoạn thẳng. - Rèn KN nhận biết trung điểm của đoạn thẳng. B.Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: VBT C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. GTB : Ghi bài 2. HDHS làm BT * Bài 1/9: Viết tên các điểm vào chỗ chấm. - Gọi HS nêu YC. - YC HS làm bài.Theo dõi HD HS yếu. - YC HS chữa bài. - HD HS nhận xét, chốt KQ đúng: a. - Ba điểm A, M, B thẳng hàng. - Ba điểm D, O, B thẳng hàng. b. M là điểm ở giữa hai điểm A và B O là điểm giữa hai điểm D và B. - Củng cố cho HS điểm ở giữa( trung điểm của đoạn thẳng) * Bài 2/9: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Gọi HS nêu YC. - YC HS làm bài.Theo dõi HD HS yếu. - YC HS nêu kq. - HD HS nhận xét, chốt KQ đúng: * Bài 3/9: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: - YC HS tự làm bài, chữa bài. - HD HS nhận xét, chốt kqđúng. a. Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm O. M là trung điểm của đoạn thẳng CD. b. Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là EG. Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau làCD, HK. - Củng cố cho HS về trung điểm của đoạn thẳng. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở về nhà. - Cả lớp - Theo dõi - 1-2 HS - Cả lớp - 3-4 HS - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi - 1-2 HS - Cả lớp - Nối tiếp nêu - Nhận xét, bổ sung -Cá nhân làm bài,chữa bài. - Nhận xét. - Theo dõi - Nghe và thực hiện. ______________________________________________________________ Thứ năm, ngày 21 tháng 1 năm 2010 Luyện từ và câu Từ ngữ về tổ quốc. Dấu phẩy. A. Mục đích yêu cầu - Mở rộng vốn từ về tổ quốc. - Luyện tập về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn lại của câu, bổ sung cho ý kiến của HS. B. Đồ dùng, dạy học: - GV +HS :VBT, bảng phụ. C.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS I. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm bài tập * Bài tập1/7 :Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp.. - Gọi HS nêu yêu cầu BT ,HD hiểu ND bài - YC HS làm bài. - Gọi HS trình bày bày . - YC HS nhận xét, bổ sung, chốt KQ : + Những từ cùng nghĩa với tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn. + Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ. + Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết. - GV nhận xét. * Bài tập 2/7: Hãy viết vắn tắt những điều em biết về một vị anh hùng có công lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước để chuẩn bị cho bài nói về vị anh hùng đó: - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HD: kể những gì mà em biết về 1 vị anh hùng có công lao to lớn đối với việc bảo vệ đất nước . - GV gợi ý : 1 số anh hùng : Lê Lợi, Trưng Trắc, Trưng Nhị, Triệu Thị Trinh, ..... - YC HS kể trước lớp - GV nhận xét * Bài tập 3/8: Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu in nghiêng. - Gọi HS nêu yêu cầu BT - YC HS làm bài - Gọi HS trình bày bài trên bảng phụ ,chốt KQ : + Bấy giờ, . Trong những năm đầu, yếu, .Có lần ,ngặt,Lê Lợi. - GV nhận xét III. Củng cố, dặn dò - GV biểu dương những HS học tốt. - Nhận xét chung tiết học. - Cả lớp - Nghe - 1-2 HS - Cả lớp - 3 HS - Nhận xét, bổ sung - 1-2 HS - Theo dõi - 5-6 HS - Theo dõi - 1-2 HS - Cá nhân - 2 HS - Theo dõi - Nghe & thực hiện _______________________________________________ Hướng dẫn tự học Tiếng Việt Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. Dấu phẩy A. Mục tiêu: - Nắm được nghĩa một số từ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm. - Bước đầu biết kể về một vị anh hùng. - Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. B. Đồ dùng, dạy học: - GV +HS :VBT, bảng phụ. C.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS I. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS đại trà làm bài tập trong VBT Tiếng Việt/9. - YC HS làm bài, chữa bài. - Theo dõi, HD HS yếu. 3. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT nâng cao. * Bài 1/10: - YC HS làm bài, chữa bài. - HD HS nhận xét, bổ sung. - Chốt câu trả lời đúng: a. Từ đồng nghĩa với non sông là: Tổ quốc, đất nước, nước nhà, giang sơn. b. Từ đồng nghĩa với giữ gìn là: gìn giữ, bảo vệ. c. Từ cùng nghĩa với từ kiến thiết: xây dựng, dựng xây. * Bài 2/11: Chon một từ ở câu a, một từ ở câu b, một từ ở câu của bài tập 1và đặt câu với mỗi từ ấy. - YC HS làm bài. - YC HS đọc câu của mình. - HD HS nhận xét, sửa lỗi câu. Bài 3/11: Viết một đoạn văn nói về công việc của em trong ngày, trong đó có ít nhất 5 dấu phẩy. - YC HS làm bài, cho 3 HS làm trên bảng nhóm. - YC HS đọc đoạn văn của mình, YC 3 HS trình bày bài viết. - GV cùng HS nhận xét, sửa sai. - Khen ngợi HS có bài viết tốt. III. Củng cố, dặn dò - GV biểu dương những HS học tốt. - Nhận xét chung tiết học. - Cả lớp - Nghe - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Cá nhân - 2-3 HS - Theo dõi - Cá nhân làm bài - 5-6 HS đọc - Nhận xét - Cá nhân - 4-5 HS - Nhận xét. - Theo dõi - Nghe & thực hiện
File đính kèm:
- Tuan 20 buoi 2.doc