Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4, Tuần 13 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Thanh Lan - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

Tiết 2 NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LÊN CÁC Vè SAO

 (Theo Lờ Quang Long- Phạm Ngọc Toàn)

I. MỤC ĐÍCH. YÊU CẦU:

- Đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời dẫn câu chuyện.

- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi - ôn - cốp - xki nhờ nghiờn cứu kiờn trỡ, bền bỉ suốt 40 năm, đó thực hiện thành cụng mơ ước tỡm đường lên các vỡ sao.

* KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, đặt mục tiêu, quản lí thời gian.

- GD lũng say mờ khỏm phỏ chinh phục thế giới.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc; Bảng phụ ghi nội dung đoạn cần luyện đọc (HĐ3) .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc bài Vẽ trứng kết hợp trả lời cõu hỏi về ND bài.

2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: - GV dựng tranh minh hoạ.

b, Cỏc hoạt động:

*Hoạt động 1: Luyện đọc.

- 1 HS đọc toàn bài. Lớp theo dừi.

- Chia đoạn (4đoạn). HS đọc tiếp nối theo đoạn.

- GV theo dừi, kết hợp HD HS đọc: cỏc tờn riờng, cỏc cõu hỏi trong bài.

- HS hiểu cỏc từ mới và khú trong bài.

- HS luyện đọc theo cặp.

- GV theo dừi, giỳp HS.

- 1 HS đọc cả bài. Nhận xét, sửa sai nếu có.

- GV đọc diễn cảm toàn bài.

 

doc20 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4, Tuần 13 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Thanh Lan - Trường Tiểu học Hiệp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết vào giấy nhỏp cỏc từ ngữ : Chõu bỏu, trõu bũ, chõn thành, trõn trọng
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*HĐ1: Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc đoạn văn cần viết chớnh tả . Cả lớp theo dừi trong SGK
- Đoạn văn viết về ai ? ễng là người ntn ?
- HS đọc thầm lại đoạn văn, chỳ ý cỏch viết tờn riờng; những từ ngữ mỡnh dễ viết sai.
- Nhận xột bài viết và cỏch trỡnh bày
- HS gấp SGK. GV đọc từng cõu hoặc từng bộ phận ngắn trong cõu cho HS viết.
- GV đọc cho HS soỏt lỗi.
- GV thu bài nhận xột, đỏnh giỏ.
*HĐ2: Hướng dẫn làm BT Chớnh tả
Bài tập 2 (a): - Cú hai tiếng đều bắt đầu từ l: lỏng lẻo, long lanh, lúng lỏnh, lung linh, lơ lửng, lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lững lờ, lấp lỏp, lọ lem, lộng lẫy, lớn lao, lố lăng, lộ liễu...
- Cú hai tiếng đều bắt đầu bằng n : núng nảy, nặng nề, nóo nựng, năng nổ, non nớt, nừn nà, nụng nổi, no nờ, nụ nức, nỏo nức...
- HS làm bài vào vở - mỗi em viết khoảng 10 từ. HS trỡnh bày miệng kết quả.
Bài tập 3 (a): 
- HS đọc yờu cầu của bài 3a, làm bài cỏ nhõn vào vở . HS đọc kết quả. 
- GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
 3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: í CHÍ- NGHỊ LỰC
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết thờm một số từ ngữ núi về ý chớ, nghị lực của con người
- Bước đầu biết tỡm từ (BT1), đặt cõu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) cú sử dụng cỏc từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.
- Dựng từ đặt cõu đỳng trong giao tiếp.
ii. đồ dùng: 
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tỡm cỏc từ chỉ mức độ của từ đỏ bằng cỏch: + Thờm tiếng tạo thành từ lỏy, từ ghộp.
 	 + Dựng với cỏc từ lắm, quỏ, rất.
 	 + Bằng so sỏnh 
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
* Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài tập 1:
- HS đọc thành tiếng yờu cầu của bài.
- Lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp.
- GV theo dừi, giỳp HS.
- HS trỡnh bày kết quả.
- GV cựng lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
a) Cỏc từ núi lờn ý chớ, nghị lực của con người.
b) cỏc từ núi lờn những thử thỏch đối với ý chớ, nghị lực của con người.
- 2 HS đọc lại toàn bài.
Bài tập 2: Đặt cõu
a) Một cõu với từ ở nhúm a.
b) Một cõu với từ ở nhúm b.
- HS đọc yờu cầu; Tự làm bài vào vở: mỗi HS đặt 2 cõu.
- HS nối tiếp nhau đọc cõu mỡnh đặt.
- GV nhận xột nhanh.
Bài tập 3: HS nờu yờu cầu của bài.
- GV nhắc HS:
+ Viết đoạn văn đỳng theo yờu cầu của bài...
+ Cú thể kể về một người em biết nhờ đọc sỏch bỏo, nghe kể lại hoặc về người thõn...
+ Cú thể mở đầu hoặc kết thỳc 
đoạn văn bằng thành ngữ hay tục ngữ.
- Lớp suy nghĩ viết đoạn văn vào vở .
- HS đọc bài của mỡnh.
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn viết đoạn văn hay.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.
Tiết 3 TOÁN
TIẾT 63: NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết nhõn với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
- Thực hành nhõn với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
- Tớch cực vận dụng thực hành làm tớnh giải toỏn.
ii. đồ dùng: 
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: HS lờn bảng làm: 
 Đặt tớnh rồi tớnh : 234 x 657 164 x 204 
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*Hoạt động 1: Tỡm cỏch tớnh 258 203.
*GV ghi bảng. 
- HS làm bảng lớp
- Nờu nhận xột về tớch riờng thứ 2.
 => giới thiệu cỏch đặt tớnh cho gọn.
KL: Tớch riờng thứ hai cú giỏ trị bằng 0 nờn cú thể bỏ đi. Lỳc đú tớch riờng thứ 3 sẽ viết lựi sang trỏi 2 hàng so với tớch riờng thứ nhất.
 - Vài HS nhắc lại.
*Hoạt động 2:Thực hành.
Bài 1: Rốn kĩ năng đặt tớnh và tớnh
- HS đọc yờu cầu của bài.
- Rốn cho HS kĩ năng nhõn với số cú ba chữ số, trong đú cú trường hợp chữ số hàng chục là 0.
- Lưu ý cỏch trỡnh bày tớch riờng thứ ba khi khụng viết tớch riờng thứ hai (lựi sang trỏi hai cột so với tớch riờng thứ nhất)
- HS làm bài trờn bảng lớp, dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 2: 
- HS đọc yờu cầu của bài.
- HS làm vở và chữa bài.
- Y/c HS giải thớch vỡ sao điền Đ, S ?
Bài 3: ( HS làm nhanh làm tiếp bài)
- HS đọc đề, phõn tớch đầu bài.
- Một ngày 375 con gà mỏi đẻ ăn hết bao nhiờu gam ?
- Muốn tỡm 10 ngày ta làm như thế nào ? để tớnh thức ăn ra kg ta cần làm gỡ ? 
- HS làm bài, nhận xột, chữa bài.
- GV chốt lời giải đỳng.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xột tiết học . 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn : 12/ 11 / 2015
 Ngày dạy : Thứ tư ngày 18 thỏng 11 năm 2015 Tiết 1 TẬP ĐỌC
VĂN HAY CHỮ TỐT
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu được cỏc từ ngữ trong bài. Hiểu được ý nghĩa của cõu chuyện: Ca ngợi tớnh kiờn trỡ, quyết tõm sửa chữ viết xấu của Cao Bỏ Quỏt. Sau khi hiểu chữ xấu là cú hại, ụng đó dốc sức rốn luyện, trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt.
+GDKNS: Xỏc định giỏ trị; Tự nhận thức về bản thừn; Đặt mục tiờu; Kiờn định.
- Yờu quờ hương đất nước. Kớnh phục người tài.
ii. đồ dùng: 
- GV: Thiết bị nghe- nhỡn.
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cả bài Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao. Nờu đại ý.
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: GV giới thiệu qua tranh.
b, Cỏc hoạt động:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV cựng lớp chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn.( Đoạn 1 : Từ đầu đến chỏu xin sẵn lũng; Đoạn 2: Tiếp theo đến viết chữ sao cho đẹp; Đoạn 3: Phần cũn lại.)
- HS đọc và giải nghĩa từ khú. 1 HS đọc phần chỳ giải.
- HS luyện đọc theo cặp. 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
*Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.
- HS đọc và trả lời cõu hỏi:
+ Vỡ sao Cao Bỏ Quỏt thường bị điểm kộm ? 
+ Thỏi độ của Cao Bỏ Quỏt như thế nào khi nhận lời giỳp bà cụ hàng xúm viết đơn? 
+ í 1: Tỏc hại của việc viết chữ xấu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2, 3 :
+ Việc gỡ xảy ra đó làm Cao Bỏ Quỏt phải õn hận?
+ í2, 3: Sự õn hận của Cao Bỏ Quỏt.
- HS đọc đoạn 4 :
+ Cao Bỏ Quỏt quyết chớ luyện viết chữ như thế nào? 
+í 4:Cao Bỏ Quỏt đó thành cụng về chữ viết.
- Nội dung chớnh của bài? (Cao Bỏ Quỏt đó dốc sức rốn luyện, trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt.)
*Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- HS đọc nối tiếp, phỏt hiện giọng đọc.
- GV chiếu đoạn văn, hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp, thi đọc trước lớp.
- Nhận xột bỡnh chon bạn đọc hay nhất.- Tuyờn dương cỏ nhõn, nhúm đọc tốt.
- GV nhận xột cho HS.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Cõu chuyện khuyờn cỏc em điều gỡ?
- Nhận xột giờ học.
Tiết 4 TOÁN
TIẾT 64: LUYỆN TẬP
i. mục đích. yêu cầu:
- Thực hiện được nhõn với số cú 2 chữ số, cú 3 chữ số.
- Biết vận dụng t/c của phộp nhõn trong thực hành tớnh, biết cụng thức tớnh ( bằng chữ) và tớnh được diện tớch hỡnh chữ nhật.
- HS tớch cực học bài.
ii. đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ.
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS thực hiện, lớp làm ra nhỏp:
 432 x 318 197 x 45
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng.
b, Cỏc hoạt động:
Bài 1: 
- HS nờu yờu cầu, tự đặt tớnh và tớnh.
- GV theo dừi, giỳp HS làm chậm.
- 3 HS lờn bảng chữa bài.
- Vài HS nờu kết quả và cỏch tớnh.
- GV cựng lớp nhận xột, chốt kết quả đỳng.
- GV củng cố cỏch nhõn với số trũn trăm...nhõn với số cú hai chữ số và 3 chữ số.
Bài 2: 
- HS nờu yờu cầu, tự đặt tớnh và tớnh.
- GV theo dừi, giỳp HS làm chậm.
- 3 HS lờn bảng chữa bài.
- Vài HS nờu kết quả.
- GV cựng lớp nhận xột, chốt kết quả đỳng.
Bài 3:
- 1 HS nờu yờu cầu. 
- Bài yờu cầu gỡ?
- Vận dụng tớnh chất nào để tớnh thuận tiện ?
- HS nờu lại.
- GV chốt cỏch tớnh thuận tiện
Bài 5a: 
- HS đọc đề bài, túm tắt.
- Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật?
- HD HS làm phần a.
- GV treo bảng phụ chữa bài. 
- HS làm bài vào vở. HS làm nhanh làm cả a,b
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Hệ thống kiến thức vừa luyện tập.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: LỊCH SỬ
CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI
(1075 -1077)
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết những nột chớnh về trận chiến tại phũng tuyếna sụng Như Nguyệt (cú thể sử dụng lược đồ trận chiến tại phũng tuyến sụng Như Nguyệt và bài thơ tương truyền của Lý Thường Kiệt)
- Vài nột về cụng lao Lý Thường Kiệt: người chỉ huy cuộc KC chốgn quõn Tống lần thứ hai thắng lợi.
- GD lũng tự hào cho HS: cha ụng ta cú truyền thống yờu nước, cú tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xõm. 
ii. đồ dùng: 
- GV: Phiếu học tập của HS, lược đồ cuộc khỏng chiến chống quõn Tống lần thứ hai
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao dưới triều Lý nhiều chựa được xõy dựng ?
- Kể tờn một số chựa xõy dựng thời Lý mà em biết ?
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*HĐ1: Tỡm hiểu nguyờn nhõn cuộc KC.
- HS đọc đoạn 1 SGK/34.
- HS thảo luận cặp đụi.
+ Vỡ sao quõn Tống lại rỏo riết chuẩn bị sang xõm lược nước ta ?
- Đọc thầm đoạn 2/34 SGK
+ Lý Thường Kiệt cho quõn đỏnh sang đất Tống để làm gỡ ?
- Nhận xột và bổ xung
=> KL: Nguyờn nhõn của cuộc KC là gỡ ?
GV chốt mục 1
*HĐ2: Diễn biến của cuộc khỏng chiến.
- GV treo lược đồ và trỡnh bày túm tắt diễn biến cuộc khỏng chiến.
- HS theo dừi + đọc đoạn 3,4,5 SGK/ 35,36
- Em hóy kể lại trận chiến phũng tuyến sụng Như Nguyệt ?
- GV theo dừi bổ sung gọi HS kể lại. 
*HĐ3: Kết quả của cuộc KC chống Tống.
- Nờu kết quả của cuộc KCC Tống xõm lược lần thứ hai.
- Nguyờn nhõn nào dẫn đến thắng lợi của cuộc khỏng chiến ?
HS nờu: Nguyờn nhõn thắng lợi là do quõn dõn ta rất dũng cảm, Lý Thường Kiệt là một tướng tài.
- Nhận xột và bổ sung.
- GV nhận xột và bổ sung.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV cho HS nờu ND từng phần -> ghi nhớ SGK/36.
- Hệ thống bài và nhận xột giờ học.
 Ngày soạn : 13/ 11 / 2015
 Ngày dạy : Thứ năm ngày 19 thỏng 11 năm 2015 
Tiết 1 TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết rỳt kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện (đỳng ý, bố cục rừ,dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,...); tự sửa được cỏc lỡi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
*HS biết nhận xột và sửa lỗi để cú cỏc cõu văn hay.
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mỡnh.
ii. đồ dùng: 
- GV: Bài của HS đó nhận xột.
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nhắc lại dàn bài của bài văn kể chuyện.
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
* Hoạt động 1: Nhận xột chung bài làm của HS:
- Một HS đọc lại cỏc đề bài, phỏt biểu yờu cầu của từng đề.
- GV nhận xột chung.
+ Nhận xét về ưu điểm: 
- Hiểu đề viết đúng yêu cầu của đề chưa? Dùng đại từ nhân xưng có nhất quán không ? Diễn đạt câu ,ý thế nào? Sự việc, cốt truyện, liên kết giữa các phần? Thể hiện sáng tạo khi kể theo lời nhân vật? Chính tả, hình thức trình bày bài làm?
- GV nêu tên những bài hay, đúng yêu cầu của bài.
+ Nhận xét về khuyết điểm
 - GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ đặt câu, đại từ nhân xưng cách trình bày bài văn, chính tả. 
 - GV nờu cỏc lỗi điển hỡnh về ý, về dựng từ đặt cõu, đại từ nhõn xưng cỏch trỡnh bày bài văn, chớnh tả.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài:
- HS đọc thầm bài viết của mỡnh, đọc kĩ lời phờ của cụ giỏo tự sửa lỗi
- GV giỳp HS yếu nhận ra lỗi, biết cỏch sửa lỗi.
- GV đến từng nhúm, kiểm tra giỳp đỡ HS sửa lỗi trong bài.
* Hoạt động 3: Học tập những đoạn văn, bài văn hay: 
- GV đọc một số đoạn hoặc bài làm tốt của HS.
-Trao đổi, tỡm ra cỏi hay của đoạn hoặc bài văn được cụ giới thiệu.
- HS phỏt biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
* Hoạt động 4: HS chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mỡnh:
- HS chọn đoạn văn cần viết lại.
- GV đọc so sỏnh 2 đoạn văn của một HS: đoạn viết cũ với đoạn viết mới viết lại giỳp HS hiểu cỏc em cú thể viết bài viết tốt hơn.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học .
Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
i. mục đích. yêu cầu:
- Hiểu được tỏc dụng của cõu hỏi và dấu hiệu chớnh để nhận biết chỳng.
- Xỏc định được cõu hỏi trong một văn bản; bước đầu biết đặt cõu hỏi để trao đổi theo nội dung, mục đớch, yờu cầu cho trước.
- HS yờu thớch mụn học.
ii. đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ.
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nờu 1 số từ ngữ thuộc chủ đề ý chớ, nghị lực ? 
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*Hoạt động 1: Nhận xột.
- GV treo bảng phụ viết một bảng gồm cỏc cột: Cõu hỏi; Của ai; Hỏi ai; Dấu hiệu để HS lần lượt thực hiện bài tập 1, 2, 3-SGK.
- HS quan sỏt, đọc cỏc yờu cầu trong phần nhận xột, suy nghĩ trả lời, hoàn thành bảng.
Bài 1: - GV chộp cõu hỏi vào cột.
Bài 2, 3: Yờu cầu HS trả lời.
- GV cho nhận xột và ghi bảng.
*Hoạt động 2: Ghi nhớ.
- GV chốt kiến thức và rỳt ra ghi nhớ.
- 3- 4 HS đọc ghi nhớ.
*Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: 
- HS đọc và nờu yờu cầu.
- HS làm vào vở nhỏp.
- HS đọc cõu hỏi của mỡnh.
- GV cựng lớp nhận xột.
Bài 2: 
- HS thực hành hỏi- đỏp.
- Gọi một số đại diện nờu trước lớp.
- GV cựng lớp nhận xột.
Bài 3:
- HS đọc yờu cầu của bài- Tự đặt cõu.
- 1 số HS nờu miệng cõu vừa đặt
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Gợi ý HS cú thể hỏi về một bài học hoặc một cuốn sỏch.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài học.
- GV nhận xột tiết học.
Tiết 3: TOÁN
 TIẾT 65: LUYỆN TẬP CHUNG
i. mục đích. yêu cầu:
- Chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng, diện tớch ( cm2, dm2, m2 ) 
- Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số. Biết vận dụng t/c của phộp nhõn trong thực hành tớnh, tớnh nhanh.
- HS tớch cực học tập. 
ii. đồ dùng: 
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV ghi bảng : 324 x 97 : 492 x 32
- 2 HS lờn bảng , lớp nhỏp bài 
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đề bài lờn bảng.
b, Cỏc hoạt động:
2. Luyện tập 
 Bài 1: 
- HS nờu yờu cầu bài tập. 
- GV ghi bảng, HS lờn làm 
- HS nờu cỏch đổi ?
- GV nhận xột , đánh giá. 
Bài 2(dũng 1): HS đọc, nờu yờu cầu bài tập 
- 2 HS lờn bảng làm , nờu cỏch làm. 
Bài 3: 
- Nờu yờu cầu bài tập 
- 3 HS lờn làm, lớp nhỏp bài nhận xột 
Bài 4: ( HS làm nhanh làm tiếp bài) 
- Hướng dẫn phõn tớch đề, túm tắt bài toỏn
Bài 5: GV HD HS làm bài.
a) Nờu cỏch tớnh HV ? 
- Nếu gọi cạnh HV là a thỡ s của HV tớnh như thế nào?
- Vậy cụng thức tớnh S HV là : S = a x a 
b) HS tự làm ( ĐS : 625 m 2 )
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột chung giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau. 
 Tiết 4: KĨ THUẬT
 LẮP ễ Tễ TẢI ( TIẾT 1 )
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU:
- Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết đế lắp ụ tụ tải.
- Lắp được ụ ụ tải theo mẫu ụ tụ chuyển động được. 
*Với HS khộo tay:
Lắp được ụ tụ tải theo mẫu . ễ tụ lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được
II. ĐỒ DÙNG: - Mẫu ụ tụ tải đó lắp sẳn 
 - Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh nhắc lại ghi nhớ lắp xe nụi.
 - GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột .
- Cho Hs quan sỏt mẫu ụtụ tải đó lắp . 
+ Để lắp được ụtụ tải cẩn phải cú bao nhiờu bộ phận ? 
+ Nờu tỏc dụng của ụtụ tải ? 
*Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật. 
a ) GV hướng dẫn HS chọn cỏc chi tiết như SGK . 
- GV cựng HS gọi tờn và số lượng và chọn từng loại chi tiết theo bảng trong SGK cho đỳng đủ .
b ) Lắp từng bộ phận. 
- Lắp giỏ đỡ vào trục bỏnh xe và sàn ca bin ( H2- SGK ) 
+ Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp mấy phần? 
- GV tiến hành lắp từng phần giỏ đở, trục bỏnh xe , sàn xe nối 2 phần với nhau . 
* Lắp ca bin ( H3 - SGK ) 
- Hs quan sỏt hỡnh 3 SGK , em hóy nờu cỏc bước lắp cabin ? 
* Lắp thành sau của thựng xe và lắp trục bỏnh xe ( H 4 , H5 SGK ) 
c ) Lắp rỏp xe ụtụ tải 
- GV lắp rỏp xe theo cỏc bước trong SGK 
d ) GV hướng dẫn HSthực hiện thỏo rời cỏc chi tiết và xếp gọn vào trong hộp . 
- Giỏ đỡ bỏnh xe và sàn ca bin, thành sau của thành xe và trục bỏnh xe . 
- Xe để chở hàng húa 
- HS sắp xếp cỏc chi tiết đó chọn vào nắp hộp. 
- Giỏ đở, trục bỏnh xe sàn ca bin . 
- Một HS lờn lắp, HS khỏc nhận xột bổ sung cho hoàn chỉnh. 
- HS quan sỏt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xột về thỏi độ học tập , mức độ hiểu bài của HS . 
Tiết 3: TOÁN
TIẾT 62: NHÂN VỚI SỐ Cể BA CHỮ SỐ
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết cách nhân với số có ba chữ số. Tính được giá trị của biểu thức.
- Rèn kĩ năng nhân với số có ba chữ số. Tính giá trị của biểu thức.
- GD ý thức học tập. 
ii. đồ dùng: 
- GV : Thiết bị nghe- nhỡn.
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 1HS nêu cách nhân nhẩm với 11.
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*Hoạt động 1: HD hình thành kiến thức.
- Tìm cách tính 164 x 123 
+ GV yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính. 
+ HS đặt tính và tính ra nháp.
+ HS lên bảng làm.
- Giới thiệu cách đặt tính và tính:
- GV đặt vấn đề: để tìm 164 x 123 ta phải thực hiện ba phép nhân và một phép cộng ba số hạng lại mới có được kết quả. 
- GV đặt tính theo cột dọc và HD HS cách tính như trong SGK trang 72.
- GV viết đến đâu giải thích đến đó, đặc biệt cần giải thích rõ:
+ 492 gọi là tích riêng thứ nhất.
+ 328 gọi là tích riêng thứ hai. Vì vậy cần viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất
+ 164 gọi là tích riêng thứ ba. Vì vậycần viết tích riêng thứ ba lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
- 1 số HS nối tiếp nhau nêu lại cách thực hiện.
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: - HS nêu yêu cầu.
- 3HS lần lượt lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào vở. 
- GV hướng dẫn để HS biết cách đặt tính, cách tính.
- HS nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
Bài 3: - HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách tính diện tích của hình vuông.
- HS tự giải vào vở, gọi 1 em HS lên bảng làm bài. 
- GV chốt kết quả đúng. 
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Nêu cách nhân với số có 3 chữ số.
- GV nhận xét tiết học. 
Chiều:
Tiết 1: ĐỊA LÍ
NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
i. mục đích. yêu cầu:
- Biết đồng bằng Bắc Bộ là nơi dõn cư tập trung đụng đỳc nhất cả nước, người dõn sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh.
- Sử dụng tranh ảnh mụ tả nhà ở, trang phục truyền thống của người dõn ở đồng bằng Bắc Bộ: Nhà thường được xõy dựng chắc chắn, xung quanh cú sõn, vườn, ao... Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, ỏo dài the, đầu đội khăn xếp đen; của nữ là vỏy đen,
- Biết tụn trọng cỏc thành quả lao động của người dõn và truyền thống văn hoỏ dõn tộc.
* GDBVMT: Nguồn khụng khớ, nước bị ụ nhiễm cần tớch cực trồng cõy xanh, khụng làm ụ nhiễm nguồn nước.
ii. đồ dùng: 
- GV : Thiết bị nghe- nhỡn.
iii. các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- ĐB Bắc Bộ do những sụng nào bồi đắp nờn?
- Trỡnh bày đặc điểm địa hỡnh và sụng ngũi của ĐB Bắc Bộ ?
2. Bài mới:	a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
b, Cỏc hoạt động:
*Hoạt động 1: Chủ nhõn của ĐB.
- HS dựa vào SGK trả lời cỏc cõu hỏi :
+ĐB Bắc Bộ là nơi đụng dõn hay thưa dõn?
+Người dõn sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là dõn tộc nào?
- HĐ nhúm 4; cỏc nhúm dựa vào SGK, tranh, ảnh màn hỡnh thảo luận cỏc cõu hỏi sau :
+ Làng của người Kinh ở ĐB Bắc Bộ cú đặc điểm gỡ ?
+ Nờu cỏc đặc điểm về nhà ở của người Kinh ? Vỡ sao cú đặc điểm đú ?
+ Làng Việt cổ cú đặc điểm gỡ ?
+ Ngày nay, nhà ở và làng xúm người Kinh ĐB Bắc Bộ cú thay đổi như thế nào ?
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột, bổ sung.
*Hoạt động 2: Trang phục và lễ hội.
- Cỏc nhúm 4 dựa vào tranh, ảnh và SGK, vốn hiểu biết để thảo luận :
+ Mụ tả trang phục truyền thống của người Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?
+ Người dõn thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? 
+ Trong lễ hội cú những HĐ gỡ? Kể tờn một số HĐ trong lễ hội mà em biết.
+ Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng của người dõn đồng bằng Bắc Bộ ? 
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- HS đọc Ghi nhớ. 
- GV nhận xột tiết học
Chiều:
Tiết 1 TẬP LÀM VĂN
ễN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
i. mục đích. yêu cầu:
- Nắm được một số đặc điểm đó học về văn kể chuyện ( 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_13_nam_hoc_2015_2016_ngu.doc