Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4, Tuần 10 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Lý - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- Củng cố về 2 đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh. Củng cố 2 đường thẳng song song khụng bao giờ cắt nhau.

 - HS nhận biết được 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song.

 - HS cú ý thức học tập tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Luyện giải toán 4, ê ke, thước.

III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lờn bảng vẽ : 1 em vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau. 1 em vẽ hai đường thẳng song song với nhau .

2. Dạy bài mới:

 a, Giới thiệu bài.

 b, HD luyện tập: GV đưa một số BT về cộng, trừ có nhớ đến 3 chữ số cho HSKT làm.

 Bài1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống trong cỏc cõu sau:

 - Hai cạnh của một hỡnh chữ nhật thỡ song song với nhau.

 - Hai cạnh liờn tiếp của một hỡnh chữ nhật thỡ song song với nhau.

 - Hai cạnh đối diện của một hỡnh chữ nhật thỡ song song với nhau.

 - Hai đường thẳng song song thỡ cắt nhau tại một điểm.

 - Hai đường thẳng song song thỡ khụng bao giờ cắt nhau.

 + HS tự làm, nờu miệng kết quả.

doc13 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4, Tuần 10 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Lý - Trường Tiểu học Hiệp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN*
 Tiết 1: ễn: Hai đường thẳng vuụng gúc,
 hai đường thắng song song. 
i. mục đích yêu cầu :
- Củng cố về 2 đường thẳng vuụng gúc với nhau tạo thành 4 gúc vuụng cú chung đỉnh. Củng cố 2 đường thẳng song song khụng bao giờ cắt nhau.
	- HS nhận biết được 2 đường thẳng vuụng gúc, 2 đường thẳng song song.
	- HS cú ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Luyện giải toỏn 4, ờ ke, thước.
III . Hoạt động dạy và học : 	
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lờn bảng vẽ : 1 em vẽ hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. 1 em vẽ hai đường thẳng song song với nhau .
2. Dạy bài mới:
 a, Giới thiệu bài.
 b, HD luyện tập: GV đưa một số BT về cộng, trừ cú nhớ đến 3 chữ số cho HSKT làm.
 Bài1: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống trong cỏc cõu sau:
	- Hai cạnh của một hỡnh chữ nhật thỡ song song với nhau. 
	- Hai cạnh liờn tiếp của một hỡnh chữ nhật thỡ song song với nhau.
	- Hai cạnh đối diện của một hỡnh chữ nhật thỡ song song với nhau.
	- Hai đường thẳng song song thỡ cắt nhau tại một điểm.
	- Hai đường thẳng song song thỡ khụng bao giờ cắt nhau. 
	+ HS tự làm, nờu miệng kết quả. N
Bài 2:	 A	 	 B 
	Ghi tờn cỏc cặp cạnh vuụng gúc và
 cỏc cặp cạnh song song cú trong hỡnh bờn.
	- HS làm vào vở, nờu kết quả.	 M	 Q 	P	 
Bài 3	a.(HSTB): Vẽ ĐT AB qua M và vuụng gúc với
CD cho trước	 C D	 Q
b (HSKG): Vẽ hai đường thẳng cựng đi qua điểm E và vuụng gúc với nhau
	+ HS tự vẽ vào vở, 1 em lờn bảng vẽ. Lớp nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 
 	 - Nhắc lại thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song?
 	 - GV nhận xột tiết học. HD HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Thực hành vẽ hỡnh
i. mục đích yêu cầu :
 - Củng cố cỏch vẽ hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song, cỏch vẽ HCN.
	- Biết vẽ được 2 đường thẳng vuụng gúc, 2 đường thẳng song song, HCN.
	- HS cú ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học: - Luyện giải toỏn 4, ờ ke, thước.
III . Hoạt động dạy và học : 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lờn bảng vẽ: 1 em vẽ hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. 1 em vẽ hai đường thẳng song song với nhau.
2. Dạy bài mới:
 a, Giới thiệu bài.
 b, HD luyện tập: 	
Bài 1	
	Vẽ hai đường thẳng cựng đi qua điểm E và vuụng gúc với nhau
	+ HS tự vẽ vào vở, 1 em lờn bảng vẽ.	E.
	+ Lớp nhận xột.
Bài 2: 
	Vẽ hai đường thẳng song song với nhau ( Một đường thẳng đi qua điểm A và một đường thẳng đi qua điểm B)
	A.	B.
Bài 3: 
	Từ điểm A cho trước hóy dựng HCN ABCD cú chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm.	
A.
3. Củng cố, dặn dũ:
 	 - Nhắc lại thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song? Cỏch vẽ HCN?.
 	 - GV nhận xột tiết học. HD HS chuẩn bị bài sau.	
LUYỆN VIẾT
Luyện viết bài 10
i. mục đích yêu cầu :
 - HS viết đỳng, đều, đẹp bài 9: Mưa xuõn (Vở LVCĐ4 -Q.1 - Tr.10).
	- Rốn luyện kĩ năng trỡnh bày một đoạn văn, kĩ năng viết chữ nột thanh nột đậm. 
	- HS yờu thớch mụn học. HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: 
III . Hoạt động dạy và học : 
1. Kiểm tra bài cũ: 
	- GV kiểm tra sỏch vở của HS
2. Dạy bài mới:
 a, Giới thiệu bài :
 b, HDHS luyện viết:
- GV đọc mẫu. Treo bảng phụ chộp sẵn ND đoạn thơ.
- HS đọc thầm lại bài.
	+ HSKG: Nờu nội dung của đoạn thơ? (Tả cảnh mưa mựa xuõn)
	+ HSTB: Trong đoạn văn, cú những từ ngữ nào khi viết hay nhầm lẫn (Sai lỗi chớnh tả)? (qua chiều, nhỏ giọt, lũng rung, sa, sỏng ra,)
- HS gấp vở, luyện viết những tiếng khú:
	+ GV đọc từng từ ngữ.
	+ HS viết vào vở nhỏp, 1 em lờn bảng viết
- GV nhận xột, lưu ý HS những từ hay viết sai.
- HS tự luyện viết bài. GV theo dừi, HDHS viết sao cho đẹp.
- GV chấm một số bài của HS và nhận xột chung.
3. Củng cố, dặn dũ:
	- GV liờn hệ thực tế, giỏo dục HS và nhận xột tiết học.
TIẾNG VIấT*
ễn cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 - 9
i. mục đích yêu cầu :
 - Củng cố lại cỏc bài HTL đó học.
	- Rốn luyện đọc đỳng, đọc diễn cảm.
	- HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi tờn cỏc bài HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
III . Hoạt động dạy và học : 
1. Kiểm tra bài cũ: 
	- GV kiểm tra sỏch vở của HS
2. Dạy bài mới:
 a, Giới thiệu bài :
 b, HD luyện đọc:
	- Kể tờn cỏc bài tập đọc HTL đó học từ đầu năm tới nay?
- HS nhẩm lại cỏc bài HTL đú ( 5 phỳt).
	- GV gọi lần lượt từng HS lờn bốc thăm và đọc thuộc lũng bài ứng với tờn trong phiếu. Đọc xong, núi đại ý của bài.
	- Lớp và GV nhận xột, cho điểm HS.
	- Tương tự với cỏc HS khỏc.
	- Với những bài HS chưa thuộc hoặc thuộc nhưng đọc diễn cảm chưa tốt, GV cú thể HD lại và đọc mẫu. Sau đú mới cho HS đọc tiếp.
3. Củng cố, dặn dũ:
	- Em học tập được gỡ qua cỏc bài tập đọc trờn?
	- GV liờn hệ thực tế, giỏo dục HS và nhận xột tiết học.
 Ngày soạn : 28 – 10 - 2011
 Ngày soạn: Thứ hai ngày 01 thỏng 11 năm 2011
TIẾNG VIấT*
LTVC: ễn: Động từ
i. mục đích yêu cầu :
	- Củng cố những kiến thức về động từ.
	- HS làm tốt một số bài tập cú liờn quan đến động từ.
	- Cú ý thức giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học: 
III . Hoạt động dạy và học : 
1. Kiểm tra bài cũ: Động từ là gỡ? Vớ dụ?
2. Dạy bài mới:
 a, Giới thiệu bài.
 b, Hướng dẫn luyện tập:
 Bài 1: Gạch dưới cỏc động từ trong đoạn sau:
	Rồi đột nhiờn con Dế cụ hỳc toang vỏ đất mỏng, từ cỏi ngỏch bớ mật vọt ra.Con Dế ngang bướng nhảy rỳc vào đỏm cỏ. Ong xanh đó đuổi tới nơi. Ong xanh thũ cỏi đuụi dàI xanh lố xuống dưới mỡnh Dế, nhắm trỳng cổ Dế mà chớch một phỏt. Con Dế đầu cụp, đụi càng oải xuống.Bấy giờ, Ong mới buụng Dế ra, rũ bụi, vuốt rõu và thở.
	- HS tự làm bài, nờu kết quả.
	- Lớp và GV nhận xột, chốt kết quả đỳng: 
	Cỏc ĐT: hỳc, vọt, nhảy, rỳc, đuổi, thũ, nhắm, chớch, cụp, oải xuống, buụng, vuốt, thở.
 Bài 2: Trong cỏc từ gạch chõn sau, từ nào là động từ?
	a, Chỳng ta ngồi vào bàn để bàn cụng việc.
	b, Bà ta đang la con la.
	c, ỏnh nắng chiếu qua cửa sổ, lờn cả mặt chiếu.
	d, Ruồi đậu mõm xụi đậu. Kiến bũ đĩa thịt bũ.
	e, Nú đang suy nghĩ.
	 Những suy nghĩ của nú rất sõu sắc.
	- HS nờu miệng từng phần. HS khỏc nhận xột, bổ sung. 
	- GV chốt kết quả đỳng và nhấn mạnh về hiện tượng chuyển loại của từ.
Bài 3: - Tỡm 5 ĐT chỉ hoạt động của HS trong lớp.
	- Tỡm 5 ĐT chỉ trạng thỏi của con người.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- HS nhắc lại khỏi niệm về động từ ?	
	- GV chốt lại cỏc dạng bài tập và nhận xột tiết học.
KĨ THUẬT
 Lắp cỏi đu (Tiết 2 )
i. mục đích yêu cầu :
- Nắm đước cỏch lắp cỏi đu theo HD của GV.
- HS biết chọn đỳng và đủ được cỏc chi tiết để lắp ghộp cỏi đu. Lắp được cỏi đu theo mẫu.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh. 
II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu cỏi đu. Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật 
III . Hoạt động dạy và học : 
1. Kiểm tra bài cũ: Nờu cỏc bước tiến hành lắp cỏi đu?
2. Dạy bài mới: 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Hoạt động 3: HS thực hành lắp cỏi đu 
- HS đọc lại ghi nhớ 
- GV: nhắc nhở cỏc em phải quan sỏt kĩ cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa. 
* HS chọn chi tiết để lắp cỏi đu.
- HS chọn đủ và đỳng cỏc chi tiết trong sỏch giỏo khoa và xếp loại vào nắp hộp.
- GV đi đến từng học sinh để kiểm tra và giỳp đỡ cỏc em chọn đỳng và đủ chi tiết để lắp cỏi đu.
* Lắp từng bộ phận.
- GV: + Vị trớ trong ngoài giữa cỏc bộ phận của giỏ đỡ cỏi đu.
+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế và tấm nhỏ khi lắp tấm nhỏ. Vị trớ của cỏc vũng hóm.
* Lắp rỏp cỏi đu.
- HS quan sỏt hỡnh 1 sỏch giỏo khoa để lắp hoàn thiện cỏi đu.
- Kiểm tra sự chuyển động của cỏi đu 
 c. Hoạt động 4: Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
- GV nờu những tiờu chuẩn đỏnh giỏ sản phẩm thực hành:
+ Lắp đu đỳng mẫu và theo đỳng quy trỡnh. Đu lắp chắc chắn và khụng bị xộc xệch. Ghế đu giao động nhẹ nhàng.
- HS dựa vào tiờu chuẩn để đỏnh giỏ sản phẩm của mỡnh và của bạn.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. Nhắc nhở HS thỏo cỏc chi tiết và xếp gọn vào hộp.
3. Củng cố - dặn dũ: 
- Để lắp cỏi đu cần cú những chi tiết nào? Cỏc bước tiến hành lắp cỏi đu?
- GV nhận xột tiết học. HD HS chuẩn bị bài sau. 
THỂ DỤC
 ễn 5 động tỏc đó học của bài TDPTC.
Trũ chơi: Nhảy ụ tiếp sức.
i. mục đích yêu cầu :
	- HS tiếp tục ụn tập 5 động tỏc đó học của bài thể dục phỏt triển chung và trũ chơi "Nhảy ụ tiếp sức".
	- Yờu cầu thực hiện đỳng động tỏc. Chơi trũ chơi chủ động, nghiờm tỳc.
	- Giỏo dục HS ý thức yờu thớch rốn luyện tập TDTT.
II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
	- Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
	- Phương tiện: Chuẩn bị 1-2 cũi, kẻ sõn chơi trũ chơi.
III . Hoạt động dạy và học : 
1. Phần mở đầu: 6 – 10 phỳt
	- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: 1 –2 phỳt
	- HS khởi động: Xoay cỏc khớp.
2. Phần cơ bản: 18 – 22 phỳt
a. ễn bài thể dục phỏt triển chung: 12 – 14 phỳt
	- ễn 5 động tỏc của bài thể dục: HS tập theo đội hỡnh hàng ngang. (5 lần)
	+ Lần 1: GV vừa hụ vừa quan sỏt để quả sai cho HS.
	+ Lần 2: Lớp trưởng hụ nhịp cho lớp tập, GV quan sỏt, sửa sai.
	- HS tập luyện theo nhúm sau đú thi giữa cỏc nhúm.
b. Trũ chơi vận động: 4 – 6 phỳt
	- GV nờu tờn trũ chơi, cỏch chơi, quy định của trũ chơi và cho HS chơi thử 1 lần. Sau đú mới cho HS chơi chớnh thức.
3. Phần kết thỳc: 4 – 6 phỳt
	- HS tập 1 số động tỏc thả lỏng.
	- GV cựng học sinh hệ thống bài: 1 – 2 phỳt
	- GV nhận xột giờ học và HDHS chuẩn bị bài sau.
 TIẾNG VIỆT*
 	 LTVC: Luyện tập động từ
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
 	 - Củng cố cho HS kiến thức về động từ.
 - Nhận biết được cỏc động từ trong đoạn văn , phõn biệt được động từ chỉ hoạt động , động từ chỉ trạng thỏi . Điền động từ vào cõu văn cho thớch hợp . Sửa lại được cỏc cõu văn sai thành cõu văn đỳng.
- í thức học tập tự giỏc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
	- HS nhắc lại thế nào là động từ, cho vớ dụ. GV nhận xột. 
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : (1’) - GV nờu mục đớch, yờu cầu giờ học và ghi bảng tờn bài.
b. HDHS luyện tập (3
Bài tập 1: Gạch dưới động từ cú trong đoạn văn sau:
Mi- đỏt làm theo lời dặn của thần, quả nhiờn thoỏt khỏi cỏi quà tặng mà trước đõy ụng hằng mong ước. Lỳc ấy, nhà vua mới hiểu rằng hạnh phỳc khụng thể xõy dựng bằng ước muốn tham lam. 
- HS nhắc lại thế nào là động từ .
- HS tự làm bài vào vở. GV gọi lần lượt HS lờn bảng gạch dưới cỏc động từ cú trong bài. 
- GV cựng HS nhận xột, chốt đỏp ỏn đỳng( cỏc ĐT là: làm, thoỏt khỏi, mong ước, hiểu, xõy dựng, ước muốn)
Bài tập 2: Hóy xếp cỏc động từ trong dóy từ sau vào hai nhúm: ĐT chỉ hoạt động; ĐT chỉ trạng thỏi.
Im lặng, trũ chuyện, trầm ngõm, bàn bạc, nỏo nức, thỡ thầm.
- HS tự làm bài, GV nhận xột, chốt đỏp ỏn đỳng. ( Đỏp ỏn: ĐTHĐ: trũ chuyện, bàn bạc, thỡ thầm; ĐT chỉ trạng thỏi: im lặng, trầm ngõm, nỏo nức) 
Bài tập 3: Tỡm động từ thớch hợp điền vào chỗ trống:
 Mặt trời 
 Cõy cối ..chồilộc.
 Đàn cỏ tung tăng.
 Học sinhđến trường
- HS tự làm bài.
- GV gọi lần lượt HS lờn bảng điền cỏc động từ thớch hợp vào chỗ chấm.
- GV cựng HS nhận xột. 
Bài tập 4: Cỏc cõu sau bị thiếu một số từ ngữ hóy chữa lại cho đỳng.
 Bỏc sĩ lo lắng bệnh nhõn.
 Những em bộ đú nay đó trở thành.
 Chỳng em đoàn kết bạn bố.
- HS trao đổi theo nhúm đụi yờu cầu của bài tập.
- GVgọi HS trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ (3’)
- GV nhận xột tiết học, nhắc HS về nhà ụn tập thờm về động từ.
TIẾNG VIỆT*
 	 TLV: Luyện tập viết thư
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
 Giỳp HS :
 - Nắm chắc mục đớch của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thụng thường của một bức thư . 
- Vận dụng kiến thức đó học để viết được bức thư thăm hỏi người thõn, trao đổi thụng tin, động viờn bạn. Nội dung bức thư thể hiện tốt tỡnh cảm của mỡnh với người nhận thư.
- í thức học tập tự giỏc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng phụ viết đề văn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
	- HS nhắc lại cấu tạo của một bức thư.
- GV nhận xột. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : (1’) - GV nờu mục đớch, yờu cầu giờ học và ghi bảng tờn bài.
b. HDHS luyện tập (33’) GV treo bảng phụ 
 Đề bài: Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dũng) cho bạn hoặc người thõn núi về ước mơ của em.
- 2HS lần lượt đọc từng đề bài. 
- HS phõn tớch từng đề - GV kết hợp gạch chõn từ quan trọng.
+ 1HS nhắc lại cấu tạo của một bức thư - GV kết hợp ghi bảng.
+ 1HS nờu lớ do, mục đớch, nội dung cần viết trong bức thư .
- HS làm bài cỏ nhõn vào vở..
- Một số đọc bức thư vừa viết trước lớp.	
- GV cựng HS nhận xột, bổ sung. 
3. Củng cố, dặn dũ (3’)
- HS nờu lại nội dung phần ghi nhớ bài văn viết thư.
- GV nhận xột tiết học, nhắc HS về nhà hoàn thiện bài làm ( nếu cần)
 TOÁN*
Luyện tập về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
( 2 tiết)
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU :
- Củng cố cho HS cỏch giải bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
- HS cú kĩ năng giải cỏc bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
- GDHS yờu thớch mụn Toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng phụ chộp sẵn nội dung cỏc bài tập
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- GV gọi HS nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. Lấy vớ dụ minh hoạ.
- GV nhận xột.
2. Thực hành: ( 35’)
Bài tập 1: Một hỡnh chữ nhật cú hiệu hai cạnh liờn tiếp là 11 cm và tổng của chỳng là 29 cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đó cho.
- HS tự phõn tớch đề toỏn, xỏc định dạng toỏn.
- HS tự làm bài, GV gọi HS lờn bảng làm bài. GV cựng HS nhận xột.
Bài tập 2: Tỡm hai số chẵn liờn tiếp cú tổng bằng 30.
-1 HS đọc đề toỏn, phõn tớch đề toỏn.
- 1 HS xỏc định tổng, hiệu của 2 số. ( Hai số chẵn liờn tiếp hơn kộm nhau 2 đơn vị. Vậy hiệu của 2 số bằng 2. Tổng của 2 số là 30)
- 1 HS lờn bảng chữa bài. Dưới lớp làm vào vở.
- GV cựng HS nhận xột, chốt kết quả đỳng.
Bài tập 3: Tỡm hai số lẻ liờn tiếp cú tổng bằng 48.
- HS đọc đề toỏn, phõn tớch đề toỏn, xỏc định dạng toỏn.
- 1HS lờn bảng làm bài, dưúi lớp làm vào vở.
- GV cựng HS chữa bài.
- 1HS nờu diểm khỏc giữa BT1 với BT2, 3 ( BT1 cho biết tổng và hiệu; bài tập 2,3 mới cho biết tổng , hiệu bị ẩn muốn tỡm hai số phải tỡm hiệu trước.)
GV lưu ý cho HS: Trong trường hợp bài toỏn ẩn tổng hoặc hiệu thỡ trước tiờn ta phải tỡm tổng hoặc hiệu trước rồi mới tỡm hai số.
Bài tập 4: Hai thựng đựng dầu cú tất cả 116 lớt . Nếu chuyển 6 lớt từ thựng thứ nhất sang thựng thứ hai thỡ lượng dầu ở hai thựng bằng nhau. Hỏi mỗi thựng cú bao nhiờu lớt dầu?
- GV gợi ý HS: + Khi chuyển 6 lớt dầu ở thựng thứ nhất sang thựng thứ hai thỡ tổng số dầu ở hai thựng cú thay đổi khụng? 
 + Khi chuyển 6 lớt dầu ở thựng thứ nhất sang thựng thứ hai thỡ số dầu ở hai thựng bằng nhau. Vậy thựng thứ nhất hơn thựng thứ hai bao nhiờu lớt dầu? ( 6 x 2 = 12 lớt)
- HS tự làm bài. 1 HS lờn bảng trỡnh bày.
- GV cựng HS khỏc nhận xột, chốt kết quả đỳng.
Bài tập 5: Hựng và Dũng cú tất cả 46 viờn bi . Nếu Hựng cho Dũng 5 viờn bi thỡ số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lỳc đầu mỗi bạn cú bao nhiờu viờn bi? 
- HS thực hiện tương tự bài trờn.
GV lưu ý cho HS: Tổng của hai số khụng thay đổi khi thờm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cựng mụt số đơn vị.
Bài tập 6: Một hỡnh chữ nhật cú cú chu vi 120m. Nếu tăng chiều rộng thờm 5m và bớt chiều dài đi 5m thỡ mảnh đất hỡnh chữ nhật đú trở thành mảnh đất hỡnh vuụng. Tớnh chiều dài , chiều rộng của mảnh đất.
- 1 HS đọc đề toỏn, phõn tớch đề.
- 1 HS xỏc định tổng, hiệu của chiều dài và chiều rộng.
- HS tự làm bài. GV gọi 1 HS trỡnh bày trờn bảng.
- Gọi HS khỏc nhận xột, GV chốt đỏp số đỳng.
3. Củng cố dặn dũ: ( 2’) 
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà ụn tập thờm về dạng toỏn trờn.
Bài tập 7: An và Bỡnh cú tất cả 120 viờn bi. Nếu An cho Bỡnh 20 viờn thỡ Bỡnh cú nhiều hơn An 16 viờn . hỏi mỗi bạn cú bao nhiờu viờn bi? 
Bài tập 8: Hai kho gạo cú 155 tấn nếu thờm voa kho thứnhất 8tấn và kho thứ hai 17 tấn thỡ số gạo ở mỗi kho bằng nhau. hỏi lỳc đầu mỗi kho cú bao nhiờu tấn gạo? 
ĐỊA LÍ
 	 Thành phố Đà Lạt
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- Biết được vị trớ địa lớ, một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt. 
- Nờu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt về khớ hậu, phong cảnh, cỏc loại rau và hoa...
 Chỉ được vị trớ của thành phố Đà Lạt trờn bản đồ( lược đồ )
 Giải thớch vỡ sao Đà Lạt trồng được nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh và xỏc lập được mối quan hệ giữa địa hỡnh với khớ hậu, giữa thiờn nhiờn với hoạt động sản xuất: nằm trờn cao nguyờn cao - khớ hậu mỏt mẻ, trong lành, trồng được nhiều loài hoa, quả, rau xứ lạnh, phỏt triển du lịch.
* HSKT: Kể tờn một vài phong cảnh đẹp, loại rau, hoa ở thành phố Đà Lạt.
- HS yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :	
- Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam ( HĐ1)
- Tranh, ảnh về thành phố Đà Lạt - ( HĐ2)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
 + HSTB: Kể tờn một số con số con sụng lớn được bắt nguồn từ Tõy Nguyờn và giải thớch vỡ sao sụng ở Tõy Nguyờn cú nhiều thỏc ghềnh.
	+ HSK,G : Nờu vai trũ của rừng với đời sống của người dõn ở Tõy Nguyờn, nguyờn nhõn rừng bị tàn phỏ và cỏch khụi phục rừng.
- GV nhận xột.
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : (1’) - GV nờu mục đớch, y/c của tiết học và ghi bảng tờn bài. 
 b. Cỏc hoạt động (28’)
	 Hoạt động1: Làm việc cỏ nhõn
- HS qs h1 bài 5 sgk tr. 82 và cỏc tranh, ảnh mục 1 sgk tr. 94 TLCH sau:
+ Đà Lạt nằm trờn cao nguyờn nào? (HSTB)
+ Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiờu một ? (HSTB)
+ Với độ cao đú, Đà Lạt cú khớ hậu như thế nào? (HSK,G)
+ Mụ tả một cảnh đẹp của Đà Lạt ? (HSK,G)
- Một số HS trỡnh bày trước lớp. Lớp nhận xột, bổ sung
 - GV treo bản đồ và yờu cầu HS chỉ trờn bản đồ vị trớ thành phố Đà Lạt. GVnx, kết luận : Nằm ở độ cao trờn 1500 một nờn khớ hậu ở Đà Lạt mỏt mẻ quanh năm. Ở đõy cú rất nhiều phong cảnh đẹp như thỏc Cam Li, hồ Xuõn Hương, rừng thụng xanh tốt quanh năm.. 
Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm
- GV y/c HS đọc thầm mục 2, kết hợp qs lược đồ hỡnh 3 sgk tr. 95 thảo luận TLCH:
+ Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi du lịch, nghỉ mỏt?
+ Kể tờn một số khỏch sạn ở Đà Lạt ? Đà Lạt cú những cụng trỡnh nào phục vụ cho việc nghỉ mỏt, du lịch? 
	- Đại diện cỏc nhúm lần lợt trỡnh bày trước lớp - GV kết hợp ghi bảng ý chớnh.
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận : Ở Đà Lạt khớ hậu mỏt mẻ quanh năm lại là nơi cú nhiều phong cảnh thiờn nhiờn thơ mộng nờn Đà Lạt là thành phố du lịch, nghỉ mỏt nổi tiếng ở nước ta.
 - GV cho HSqs tranh, ảnh về một số cụng trỡnh phục vụ cho du lịch, nghỉ mỏt của thành phố Đà Lạt..
Hoạt động 3 : Làm việc theo cặp
- HS qs hỡnh 4 và đọc mục 3 sgk tr. 95 thảo luận TLCH:
+ Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của hoa, quả và rau xanh ?
	+  Kể tờn một số loại hoa, quả và rau xanh ở Đà Lạt? 
+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được nhiều loại hoa, quả, rau xứ lạnh?
 + Hoa và rau ở Đà Lạt cú giỏ trị như thế nào ?
	- Đại diện một số nhúm trả lời trước lớp.
 - HSK,G giải thớch vỡ sao Đà Lạt trồng được nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh và xỏc lập được mối quan hệ giữa địa hỡnh với khớ hậu, giữa thiờn nhiờn với hoạt động sản xuất 
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
 - GV kết luận : Nằm trờn cao nguyờn cao - khớ hậu mỏt mẻ, trong lành nờn ở Đà Lạt trồng được nhiều loài hoa, quả, rau xứ lạnh, phỏt triển du lịch.
	- HSK,G hệ thống lại những đặc điểm tiờu biểu về khớ hậu, phong cảnh,.ở Đà Lạt.
- GV ghi bảng : Ghi nhớ (SGK tr. 96)
- 2 HSTB nhắc lại ND ghi nhớ.
 3. Củng cố, dặn dũ (3’)
	- 1,2HSTB nhắc lại n.dung ghi nhớ. 
 - GV nx tiết học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau. 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_10_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc