Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 7 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận
I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Củng cố về bảng trừ và làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. Làm BT1,2( cột1),3,4(a).HS làm hết BT.
- HS say mê học toán.
II- CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Tính: 4+1=., 3+2=., 2+3=. - Tính bảng con
5 - 1 =., 5 - 2 = ., 5 - 3 = .
2.Bài mới:
. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập (25')
*Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và chữa bài. - Chữa bài, nhận xét bài làm của bạn, chú ý viết số thật thẳng cột.
*Bài 2: Ghi : 5 - 1 - 2(HS cột 1,3) - Một HS nêu kết quả.
- Vì sao em biết bằng 2 ? - Lấy 5 - 1 = 4, 4 - 2 = 2
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.HDHSHN - HS chữa bài
- Gợi ý để HS nhận thấy 5-1-2=5-2-1 * Nghỉ giải lao giữa tiết.
*Bài 3: Cho HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài.(HS cột 1,3) - HS làm vào SGK
- Hướng dẫn HS chấm bài của bạn. - Đổi bài chấm bài bạn.
*Bài 4: Cho xem tranh, nêu bài toán ? - Có 5 con chim lấy đi 2 con hỏi còn mấy con ?
- Viết phép tính ứng với tình huống trong tranh, rồi tính, sau đó chữa bài ? - Nêu các bài toán khác nhau, viết phép tính thích hợp với các đề toán đó.
- Có thể viết: 5-1=4, 5-4=1, 4+1=5, 1+4=5
*Bài 5: (Dành cho HSK-G).Tính phép tính bên trái dấu bằng ? - 5 - 1= 4
_____ Tiết 2 LUYỆN VIẾT* Bài 10 : Ô, ơ I-Mục đích yêu cầu : - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: ô,ơ, cô, cờ, bờ hồ. - Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ:o, ô cô, cờ, bờ hồ đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. - Say mê luyện viết chữ đẹp. II -Chuẩn bị: - Chữ mẫu đặt trong khung chữ. - Vở luyện viết. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: bó, cọ, vó bè. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng. - Treo lần lượt chữ mẫu: “ô, ơ, cô, cờ, bờ hồ” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ?nét nối các con chữ, Độ cao các nét? Khoảng cách giữa các tiếng , từ, - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết?( HS khá giỏi) - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ khác dạy tương tự. - HS tập viết trên bảng con. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập viết vở. - HS tập viết chữ: ô, cô,cờ, bờ hồ. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.(GV kèm HS yếu hoàn thành bài viết) Hoạt động 2: Chấm bài. - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các chữ vừa viết? __________________________________ Bài 1: Số? 2 + 3 = 3 + 2 = 5 = + 2 3 + 1 = 5 = 1 + 5 = 3 + - HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 4 1 3 + + + + + + 3 2 1 2 5 5 5 - HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài. Gọi HS trung bình chữa. Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp ( dành cho HS khá giỏi): 1 + 3 3 + 2 2 + 3 4 + 1 5 3 4 Chốt: Số nào được nối nhiều nhất, số nào không được nối ít? Bài 4: Viết phép tính thích hợp: ããã ã Bài 1: Số?( HD HS Y,HN) 1 + 2 = 2 + 2 = 3= + 2 2 + 1 = 3= 1 + 3= 1 + - HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 1 2 1 + + + + + + 1 1 1 4 4 4 - HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài. Gọi HS trung bình chữa. Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. ( dành cho HS khá giỏi) 1 + 2 2 + 2 3 + 1 2+ 1 2 3 4 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: ããã ã Bài 1: Điền dấu. 5.3 5..5 1.2 3 3 3.4 2..4 3.1 5 4 4.4 4..1 2.2 2 4 - HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng. Bài 2: Nối: 1 2 3 4 5 1 4 - HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng. Bài 3: ( dành cho HS khá giỏi): 1 3 < 3 = 3 > 4 4 = Bài 2: HS viết theo mẫu,GV gọi HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con. 1= 1 22 33 44 55 HS chữa bài, GV đánh giá. Bài 3: Điền dấu ; = 4.5 1.4 2.3 1..1 22 5.2 2.4 5..1 3.1 3.3 2.5 3.5 Bài 2: Điền dấu? 76 76 77 75 27 47 - GV: Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất? - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. Bài 3: Điền số? 5 6 4 7 = - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống? 1 3 5 7 2 4 7 2 - Thi đọc viết số nhanh. 6 3 1 Các bài ôn tập Bài 2: Điền dấu? 06 106 88 810 98 410 77 710 109 10 30 1010 Bài 3: Điền số? 9 < 8 < 8 < < 10 10 > 8 1 > 10 > 7< < 9 - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài. *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống? 0 2 6 1 4 9 10 7 3 8 4 Bài 2: Điền dấu? 06 106 88 810 98 410 77 710 109 10 30 1010 Bài 3: Điền số? 9 < 8 < 8 < < 10 10 > 8 1 > 10 > 7< < 9 - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài. *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống? 0 2 6 1 4 9 10 7 3 8 4 Bài 2: Điền dấu? 66 57 79 98 44 77 57 1010 610 46 55 108 Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Bài 3: Điền số? 6 > 8 > 3 < < 5 3 9> > 7 7 > 7 < 8< < 10 *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống? 1 3 5 10 9 6 2 10 6 Bài 1:(,= ?) 46 107 78 910 48 97 58 1010 69 47 35 108 Bài 2 :Số? 0 2 2 1 4 9 10 7 3 1 Bài 3:Số? 3 = 5 > 4 < 0< 2 10>.. 4 5 > 4<.<6 1 2 = 10>.>8 Bài 4:Xếp các số:2; 9; 5; 10; 0 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn b Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5:Điền cho thích hợp. X X X X X X X X X X X X X X X X Bài 6: Số? Có. hình tam giác. Có .hình vuông. Bài 7: Nối? 4 3 < 1 2 3 4 5 Bài 1: Số? ( HS TB, Yếu làm cột 1,2 HS K, G làm cột 3) 1 + 2 = 1 + 1 = 3 = + 2 + 1 = 2 = 1 + 3 = + Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 1 1 2 + 1 + 1 + 2 + + 2 + 2 3 3 Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: 1 + 1 1 + 2 2 + 1 2 3 4 *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Viêt phép tính thích hợp: ãã ã ââ â - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 1 2 +1 +1 +2 +1 + +1 2 3 HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính. *Bài 3 ( dành cho HS khá giỏi): Số? 1 + = 2 + 1 = 3 3 = + 1 + 1 = 2 2 + = 3 3 = 1 + 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 + 2 = 1 + 2 = 4= + 2 3 + 1 = 4= 1 + 4= 3 + - HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 4 1 3 + + + + + + 3 .... 1 2 4 4 4 - HS nêu yêu cầu rồi tính và chữa bài.Gọi HS trung bình chữa. Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. ( dành cho HS khá giỏi) 1 + 3 2 + 2 2 + 1 1+ 1 2 3 4 5 Chốt: Số nào được nối nhiều nhất, số nào không được nối? Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 3 < 4< 2<. 4 < 2 < 1<. 1<.. 3 < - HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng. *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Nối? 4 < 2 < 3 < 1 2 3 4 5 1 < 3 < 2 < - HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở. **** Tuần:7 NS: 01/10/2015. ND:Thứ 2 ngày 03/10/2015. Tiết 2+3. Tiếng việt. Âm /r/ Sỏch Giỏo khoa TV 1 Tập 1 trang 54,55 Sỏch thiết kế TV1 tập 1 CGD Từ trang 187 đến trang 189. _____________________________________________________________________ NS 01/10/2016 ND Thứ ba ngày 04/10/2016 Tiết 1+2 Tiếng việt. Âm /s/ Sỏch Giỏo khoa TV 1 Tập 1 trang 56,57 Sỏch thiết kế TV1 tập 1 CGD (Từ trang 189 đến trang 191) ____________________________________________________________________ Tiết 4. Toán. Bài kiểm tra số 1. I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc,viết. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Đề kiểm tra đã in sẵn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GVNX chung. Bài 1:(,= ?) HDHSHN 46 107 78 910 48 97 58 1010 69 47 35 108 Bài 2 :Số? 0 2 2 1 4 9 10 7 3 1 Bài 3:Số? 3 = 5 > 4 < 0 < 2 10 >.. 4 5 > 4 <.< 6 1 2 = 10 >.> 8 Bài 4:Xếp các số:2; 9; 5; 10; 0 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn b Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5:Điền cho thích hợp. X X X X X X X X X X X X X X X X Bài 6: Số? Có... hình tam giác. Có ... hình vuông. Bài 7: Nối? 4 3 < 1 2 3 4 5 *Biểu điểm. -Bài 1,2,5,6 mỗi bài 1 điểm. -Bài 3,4,7 mỗi bài 2 điểm. 4. Củng cố dặn dò. - GV thu bài kiểm tra. - Nhận xét giờ kiểm tra. - Dặn dò về nhà. ________________________________________________________________ Chiều Tiết 1 Đạo đức Bài 4: Gia đình em (Tiết1). I-Mục đích yêu cầu : - HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em. - HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương anh chị em , quý trọng, vâng lới ông bà cha mẹ. GDKNS *Kĩ năng giới thiệu về những người thõn trong gia đỡnh. Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đỡnh. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lũng kớnh yờu đối với ụng bà, cha mẹ. -Thảo luận nhúm -Đúng vai -Xử lớ tỡnh huống. - Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ. II -Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ 2. - Học sinh: Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Vì sao phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? 2.Bài mới : Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. Hoạt động 1: Khởi động (5’). - hoạt động . Mục tiêu: Chuẩn bị tư thế cho HS bước vào học tập được tốt. Cách tiến hành: - Hát bài cả nhà thương nhau. - cả lớp hát. Hoạt động 2: Kể nội dung tranh bài 2 (10’). - hoạt động nhóm. Mục tiêu: Kể được nội dung từng tranh. Cách tiến hành: - Yêu cầu các nhóm thảo luận về nội dung từng tranh, sau đó đại diện nhóm lên báo cáo kết quả trước lớp. - theo dõi bổ sung cho bạn: bố mẹ hướng dẫn con học, cho con đi chơi công viên, mâm cơm đầm ấm. Chốt: Chúng ta thật là hạnh phúc khi có bố mẹ được bố mẹ chăm sócvây chúng ta phải cảm thông những bạn không được sống cùng bố mẹ gia đình. - theo dõi. Hoạt động 3: Đóng vai (10’). - hoạt động nhóm. Mục tiêu: Biết ứng xử cho phù hợp với các tình huống. Cách tiến hành: - Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận cách ứng xử theo một bức tranh, sau đó lên thể hiện cách ứng xử của nhóm mình trước lớp. - tự đặt ra cách giải quyết của nhóm mình, nhóm khác bổ sung cho nhóm bạn. Chốt: Các em có bổn phận phải vâng lời ông bà cha mẹ. - theo dõi. 3. Củng cố- dặn dò (5’)- Nêu lại phần ghi nhớ. ___________________________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt* Luyện tập: Âm:/S/ I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết được /S/tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần. -HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /S/ -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV1 -Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: sa H: Đọc trờn mụ hỡnh T: /S/là phụ õm hay nguyờn õm? H: /S/ là phụ õm T: viết : s, sa H: viết : s, sa T: Nhận xột nhắc nhở. * Hoàn thành việc buổi sỏng 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 trang 56,57 H: mở SGK TV1trang 56,57 Việc 1: Đọc 1a.T:Đọc SGK trang 56,57 H: Đọc SGK trang 56,57 cỏ nhõn nhúm ĐT T: mở VBTTH-TV1 trang 34 H: mở VBTTH-TV1 trang 34 đọc. Bài đọc: - A lụ bộ Hà à! - Dạ cụ Nga đú ạ! - Độ ba giờ, cụ sẽ ghộ nhà Hà, bộ cho cụ số nhà đi! - Dạ số hà bộ là số lẻ, số 3 cụ nhộ! Việc 2: Thực hành 1. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch ( Sĩ ,số)) 2. Viết tiếng vào ụ trống theo mẫu: - So,sũ, sú, sỏ, sừ,sọ. - Sơ, sờ,sớ, sở, sỡ, sợ. - Se,số, sộ, sẻ, sẽ, sẹ.. Việc 3:Viết: 1. Tỡm và viết tiếng cú chứa õm /s/ cú trong bài đọc. ( số) T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: -Gv, hs : hệ thống kiến thức -Nhận xột tiết học, dặn dũ ___________________________________________________________________ TOÁN* Tiết 3 Luyện tập I-Mục đích yêu cầu: - Củng cố kiến thức về khái niệm số từ 0 đến 10. -Rốn cho HS kĩ năng đọc, viết số từ 0 đến 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số trong dãy 10 số tự nhiên.Làm VBTT. - Yêu thích học toán. II-Chuẩn bị: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy- học. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 2.Bài mới : Ôn và làm bài tập trong VBT trang 26. Bài 1: - Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại. - Cho HS đọc xuôi, ngược. Bài 2: Điền dấu? 66 57 79 98 44 77 57 1010 610 46 55 108 Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Bài 3: Điền số? 6 > 8 > 3 < < 5 3 9 > > 7 7 > 7 < 8 < < 10 *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống? 1 3 5 10 9 6 2 10 6 Bài 5: Số? Có. hình tam giác. Có .hình vuông. 3. Củng cố- dặn dò: - Thi đọc các số từ 0 đến 10. _________________________________________________________________ NS: 01/10/2016 ND: Thứ tư ngày 05/10/2016 Tiết1+2 Tiếng Việt Âm / t/ Sỏch Giỏo khoa TV 1 Tập 1 trang 58 Sỏch thiết kế TV1 tập 1 CGD Từ trang 192 đến trang 194. ____________________________________________________________________ Tiết 3 Toán Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3 (T 44) I-Mục đích yêu cầu : - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng. - Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạmvi 3. - Yêu thích môn toán. II -Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng toán 1. - Mô hình 3 con gà, 2 ô tô. III. Hoạt động dạy- học chính: 1. KTBC: - Đếm từ 0-3 và ngược lại - Tách 3 que tính thành 2 phần tuỳ ý và nêu kết quả? 2. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài - nêu lại nội dung bài + HĐ1: Phép cộng 1+1=2 - Treo bảng gài: 1con gà thêm một con nữa là mấy con? - nêu lại bài toán, và trả lời:đợc 2 con - Vậy 1 thêm 1 được mấy? - bằng 2 - Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên - Ta viết 1 thêm 1 hoặc 1và 1 bằng2 là: 1+1=2 - đọc cá nhân, tập thể - Cho hs ghép phép tính - ghép trên bảng cài - Vậy 1+1 bằng mấy? - 1+1=2 + HĐ2: Phép cộng 1+2=3 - Tiến hành tương tự hoạt động1 + HĐ3: Phép cộng: 1+2=3, 2+1=3 - Quan sát SGK hai chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy? - ba chấm tròn - Thay bằng phép tính? - 2+1=3 - Một chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy, thay bằng phép tính gì? là 3, 1+2=3 - Nhận xét 2 phép tính trên? - kết quả bằng nhau, chỉ đổi chỗ 2 số - Chỉ toàn bộ phép tính đã hình thành và nói: đây là những phép tính gì? - phép tính cộng +HĐ3 :Luyện tập: Bài 1: Dựa hình vẽ tự làm bài và nêu kết qủa Bài 2: Hướng dẫn cách đặt tính, chú ý dấu- phía dưới thay cho dấu = - làm bài và chữa Bài 3: Cho hs tự làm và nêu kết quả 3.Củng có- dặn dò: - Đọc lại bảng cộng3, đọc thuộc không cần nhìn bảng _________________________________________________________________ Chiều Tiết 1 Thủ công Cắt, dán hình tam giác. I- Mục đích yêu cầu - HS biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác. - Kẻ Cắt , dán được hình tam giác, đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.( HS khéo tay có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình tam giác có kích thước khác.) - Giữ gìn đồ dùng học thủ công, thu dọn vệ sinh sau khi thực hành. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Hình tam giác bằng giấy màu dán trên giấy trắng có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. - Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thước bút chì, kéo. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn 2.bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài *Hoạt động1:GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: -GV cho HS quan sát mẫu, gợi ý để HS nhận xét: +Hình tam giác có mấy cạnh? +Các cạnh dài bằng nhau không? mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô? *Hoạt động2: GV hướng dẫn mẫu +) Kẻ hình tam giác: -Kẻ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 8ụ,cạnh 7ụ,đỉnh là 2 đầu cạnh dài 8ụ. Lấy điểm giữa của cạnh 8ụ đối diện ta có đỉnh thứ 3 là A.Nối ba đỉnh ta kẻ được 1 hình tam giác. Dựa vào cách vẽ hình chữ nhật đơn giản ta kẻ hình tam giác thứ 2 +)Cắt hình tam giác: Cắt rời hình chữ nhật sau đó cắt theo đường kẻ AB,AC,ta sẽ được hình tam giác ABC *Hoạt động 3:Học sinh thực hành. -- hoạt động cá nhân HDHSHN - Tam giác có 3 cạnh - HS - Nêu lại cách kẻ, cắt hình chữ nhật theo 2 cách. - HS thực hành theo các bước: kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 7 ô, sau đó kẻ hình tam giác. - Khuyến khích HS khá kẻ, cắt thêm hình tam giác có kích thước khác. - tự nêu lại theo các bước đã học - tiến hành vẽ hình chữ nhật, hình tam giác như hướng dẫn. - HS vẽ kẻ, cắt theo 1cách: Lật trái tờ giấy màu rồi vẽ hình tam giác theo cách 1. Hướng dẫn HS cách cắt rời hình tam giác Trước sau đó dán hình vào vở - Quan sát, giúp đỡ học sinh HN - tiến hành cắt và dán hình tam giác vào vở 3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học, khen ngợi HS có S P đẹp ___________________________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt* Luyện tập: Âm:/t/ I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết được /t/tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần. -HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /t/ -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV1 -Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: ta H: Đọc trờn mụ hỡnh T: /t/là phụ õm hay nguyờn õm? H: /t/ là phụ õm T: viết : /t/, ta H: viết ; t, ta T: Nhận xột nhắc nhở. * Hoàn thành việc buổi sỏng 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 trang 58 H: mở SGK TV1trang 58 Việc 1: Đọc 1a.T:Đọc SGK trang 58 H: Đọc SGK trang 58 cỏ nhõn nhúm ĐT T: mở VBTTH-TV1 trang 35 H: mở VBTTH-TV1 trang 35 đọc. Bài đọc: Bố đi ụ tụ, chở cả nhà ra phố, ụ tụ nhà bộ nhỏ chả to. Mẹ đi ra phố mà chả cú gỡ, chỉ cú tũ he, mẹ cho bộ nố! Việc 2: Thực hành 1. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch ( tờ, tổ, ta, tế) 2. Viết tiếng vào ụ trống theo mẫu: - ta, tà, tỏ, tả, tó, tạ - te, tố, tộ, tẻ, tẽ, tẹ. Việc 3:Viết: 1. Tỡm và viết tiếng cú chứa õm /t/cú trong bài đọc. ( tụ, to, tũ) T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: -Gv, hs : hệ thống kiến thức -Nhận xột tiết học, dặn dũ __________________________________________________________________ Tiết 3 Toán* Luyện tập :phép cộng trong phạm vi 3. I-Mục đích yêu cầu : - Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 3. - Rốn cho HS kĩ năng cộng trong phạm vi 3. - Yêu thích học toán. II -Chuẩn bị: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tính: 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 2.Bài mới : Ôn tập và làm VBT trang 30. Bài 1: Số? ( HS làm cột 1,2 HS làm cột 3)HDHSHN 1 + 2 = 1 + 1 = 3 = + 2 + 1 = 2 = 1 + 3 = + Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 1 1 2 + 1 + 1 + 2 + + 2 + 2 3 3 Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp 1+2 2+2 2+1 2 3 4 *Bài 4 : Viêt phép tính thích hợp: ãã ã 3.Củng cố- dặn dò: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - GV nhận xét tiết học. ___________________________________________________________________ NS: 01/10/2016 ND: Thứ năm ngày 06/10/2016 Tiết 1 THỂ DỤC Bài 7: ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ-TRề CHƠI I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - ễn một số kĩ năng đội hỡnh đội ngũ đó học. Yờu cầu thực hiện ở mức cơ bản đỳng, nhanh, trật tự - Học đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc. Yờu cầu thực hiện động tỏc ở mức cơ bản đỳng. - ễn trũ chơi “qua đường lội”. Yờu cầu biết tham gia vào trũ chơi . II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sõn trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 cũi, kẽ sõn cho trũ chơi “qua đường lội” III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Phần mở đầu: (6- 10 phỳt) 2. Phần cơ bản: (18- 22 phỳt) * ĐHĐN: * Trũ chơi: 3. Phần kết thỳc (4- 6 phỳt) * Nhận lớp, phổ biến, nội dung, yờu cầu giờ học - Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trờn sõn trường(30-40 m) - Đi theo vũng trũn và hớt thở sõu sau đú đứng quay mặt vào tõm. * Trũ chơi “Diệt cỏc con vật cú hại” - Tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiờm, nghỉ, quay phải, trỏi 2-3 lần. - Dàn hàng, dồn hàng: 2-3 lần - Lần 1 do GV đkhiển. - Lần 2-3 do lớp trưởng điều khiển xen kẽ những lần tập GV quan sỏt sửa sai. * Thi tập hợp hàng dọc, dúng hàng, quay phải, quay trỏi,dàn hàng ngang, dồn hàng. GV quan sỏt nhận xột tổ nào tập hợp nhanh, quay đỳng hướng, gión đỳng khoảng cỏch và thẳng hàng, khụng mất trật tự là thắng cuộc. * ễn trũ chơi “Qua đường lội”: * Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt 1
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_7_nam_hoc_2016_2017_tran.doc