Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 6 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU.

 - HS viết được: g , gh , gà ri , ghế gỗ.

 - HS đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri , gà gô.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu các từ khoá: Gà ri , ghế gỗ.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri , gà gô.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc23 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 6 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôi: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- đọc ngược: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
- HS viết vào vở bài tập.
- Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài.
a. 4 , 2 , 7 , 1
b. 8 , 10 , 9 , 6
- HS nhắc lại nội dung bài vừa học.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
..
Thứ ba, ngày 10 tháng 10 năm 2006.
Môn	:Toán.
Luyện tập
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
 * Giúp HS :
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS nhắc lại và đếm từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
2. Bài mới.
a. giới thiệu bài: Số 10
b. Hướng dẫn luyện tập.
* Bài 1; Nối tranh với số thích hợp.
- GV cho HS quan sát mẫu , rồi tập cho các em bêu yêu cầu của bài.
- GV nhận xét chữa bài .
* Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10.
- GV cho hs quan sát tranh mẫu rồi nêu yêu cầu của bài.
+ Khi chữa bài GV cho HS tự nêu cấu tạo số 10.
* Bài 3: Điền dấu ( , = ) Số ?
- GV cho HSnêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS dựa bài làm nêu cấu tạo số 10.
* Bài 4: Điền dấu , = , ?
- GV cho HS điền dấu: > , < , = vào ô trống rồi đọc kết quả bài tập.
 - GV nêu nhiệm vụ:
 - Các số từ 0 đến 10.
 + Số bé nhất là .
 + Số lớn nhất là 
* Bài 5: Viết số.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn hs quan sát mẫu
3. Củng cố.
- Qua bài các em đã nắm được các số từ 0 đến 10. So sánh được các số từ 0 đến 10, nhận biết số bé nhất , số lớn nhất , nắm được cấu tạo số 10.
4 .Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung
5’
1’
25’
3’
1’
- HS1: đếm từ 0 đến 10.
- HS2: đếm từ 10 đến 0.
- Có 8 con mèo nối với ô số 8.
+ HS làm rồi chữa bài.
- Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10.
+ Tranh có 9 chấm tròn vẽ thêm 1 chấm tròn được 10 chấm tròn.
+ HS làm bài rồi chữa bài
- Điền số thích hợp vào ô trống.
+ HS tính số hình tam giác , rồi điền số vào ô trống.
- HS làm bài rồi chữa bài.
+ Số bé nhất là số: 0
+ Số lớn nhất là số: 10
- HS làm bài rồi nêu kết quả.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn 	: Học vần
G , gh
	Bài 23:
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết được: g , gh , gà ri , ghế gỗ.
 - HS đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri , gà gô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu các từ khoá: Gà ri , ghế gỗ.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri , gà gô.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 (Tiết 1)
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: Phở bò , phá cổ, nho khô, nhổ cỏ
- Gọi 3 em đọc bài 22.
- Gọi 2HS đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới.
a. giới thiệu: g , gh.
- GV viết lên bảng : g , gh.
* Nhận diện: g , gh
- GV cho hs nhận diện gờ (g) trong tiếng gà, gh trong tiếng ghế.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ gà ri và từ ghế gỗ.
* đánh vần:
- Gà: gờ – a - ga huyền gà.
- Ghế: gờ – ê - ghê sắc ghế.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn HS viết: g , gh , gà , ghế vào bảng con .
 g gà ri
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
gh ghế gỗ
* So sánh: g , gh.
d. đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS đọc các từ :
 Nhà ga gồ ghề
 Gà gô ghi nhớ.
- GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp phân tích và đánh vần tiếng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
 (Tiết 2)
3 Luyện tập.
* Luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
+ GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ.
* Luyện đọc câu:
 + Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ,
* Luyện viết:
- GV cho HSluyện viết vào vở tập viết.
* Luyện nói theo chủ đề : Gà ri, gà gô.
- Tranh vẽ con vật gì ?
- Gà gô trong tranh đứng phía nào ?
- Em thấy gà gô chưa ?
- nhà em có nuôi gà không ?
- Gà thường ăn gì ?
-Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái ?
* Tổ chức trò chơi: Ghép tiếng, từ
4. Củng cố.
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài và theo dõi ở sách giáo khoa.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 24
- Nhận xét – nêu gương.
5’
5’
15’
10’
30’
3’
2’
- HS cả lớp viết vào bảng con.
- 3HS đọc bài.
- 2HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc lần lượt.
- HS đánh vần lần lượt; cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Giống : Đều có g.
- Khác: gh có thêm h.
- HS đọc trơn và tìm tiếng có âm vừa học.
- ga , gà
 Ghề , ghi
- HS phân tích và đánh vần tiếng vừa tìm.
- HS đọc lần lượt.
- HS thảo luận.
- HS đọc lần lượt: Cá nhân, tổ, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thi nhau luyện nói.
+ Gà ri, gà gô.
+ Gà gô đứng bên phải.
+ Em chưa thấy gà gô.
+ Có nuôi gà
+ Gà thường ăn lúa gạo.
+ Là gà trống.
- HS thi nhau ghép tiếng.
- HS đọc đồng thanh.
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Thủ công. (Tiết 1)
 Xé dán hình quả cam.
	Bài	:	
I. MỤC TIÊU.
 - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng.
 - Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ.
* GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam.
	 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
	 - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ.
	 - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
	 - 1 tờ giấy nháp.
	 - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam.
- Hướng dẫn học quan sát vật thật hoặc tranh mẫu: Về hình dáng.
 Màu sắc .
- GV hỏi tiếp: Còn những quả nào giống quả cam ? 
b. Hướng dẫn mẫu.
 - GV lấy một tờ giấy màu cam, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
* Vẽ và xé hình quả cam.
+Xé từng cạnh ta được hình vuông
+ Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Từ hình vuông, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
* Vẽ và xé hình lá.
+ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn dài 2 ô.
+ lần lươt xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sữa thành hình lá.
c. Thực hành.
- GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn
- GV nhắc nhở khi hs thực hành xé.
3. Củng cố :
- GV nhắc lại cách xé hình quả cam , hình lá.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bài xé dán hình quả cam ( tiết 2).
2’
2’
8’
20’
2’
1’
- Trình bày giấy thủ công, hồ dán,giấy nháp, bút chì vở thủ công, khăn lau tay.
- Hơi tròn, phình ở giữa, ở trên có cuống và lá, ở đáy lõm.
-Khi quả cam chíncó màu vàng hoặc màu đỏ
- Quả quýt, quả táo.
- HS theo dõi và làm theo
- HS vẽ hình quả cam
- HS vẽ hình lá
- HS thực hành xé hình quả cam hình lá.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn	:	TNXH.
 Chăm sóc bảo vệ răng.
	Bài	:
I . MỤC TIÊU.
 *Giúp học sinh biết : 
 - Cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp .
 - Chăm sóc răng đúng cách . 
 - Tự giác đánh răng súc miệng sau khi ăn và thường xuyên dánh răng hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. 
 - HS chuẩn bị: Bàn chải , kem đánh răng 
 - GV: Sưu tầm một số tranh về răng miệng .
 - Bàn chải đánh răng người lớn, trẻ em , 
 - Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm ra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Chăm sóc và bảo vệ răng.
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh.
* Bước 1: Hướng dẫn thảo luận.
- GV cho 2 hs quay mặt vào nhau, lần lượt ngồi quan sát hàm răng của nhau.
* Bước 2: Nêu yêu cầu, 
- Quan sát mô hình
- GV yêu cầu hs nhóm phát biểu
_ GV kết luận: Vừa nói vừa chỉ vào mô hình răng: 
+ Trẻ em có 20 chiếc răng sữa. Đến tuổi thay răng, răng sữa bị lung lay và rụng, răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn (Vĩnh viễn) . Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng, thì sẽ không mọc lại nữa.
+ Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và rất quan trọng.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không nên làm những gì để bảo vệ răng.
+ bước1: Hướng dẫn thảo luận.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh 14, 15 chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi tranh, việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
+ Bước2: GS nêu câu hỏi:
- Trong từng tranh các bạn đang làm gì ?
- Việc làm của bạn nào là đúng ?
- Việc làm của bạn nào là sai ?
+ GV kết luận: 
- Nên làm: Súc miệng đánh răng sau khi ngủ dậy và trước khi đi ngủ
- Khi răng bị đau cần đến ngay bác sĩ chuyên khoa để khám. 
- Không nên: Không nên ăn vật quá cứng, không nên ăn nhiều bánh kẹo,đồ ngọt.
3. Củng cố.
- GV cho hs nhắc lại tên bài.
- GVnhắc lại những việc nên làm và không nên làm.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài : Thực hành.
- Nhận xét – nêu gương
2’
1’
14’
14’
3’
1’
- HS làm việc theo cặp.
- HS quan sát nhận xét theo ý thích .
- HS quan sát.
- HS tự phát biểu
- HS theo dõi.
- HS làm việc theo sự chỉ dẫn của GV (theo cặp).
- HS trả lời câu hỏi.
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung.
Rút kimh nghiệm bổ sung.
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2006
Môn	:Toán.
 Luyện tập chung
	Bài:	:
I. MỤC TIÊU.
 * Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Điền dấu > , < , =.
 0 1 2 3 
 8 7 6 6
- Kiểm tra vở bài tập 1 em.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Luyện tập chung,
b. Hướng dẫn hs làm bài.
* Bài 1: Nối theo mẫu.
GV hướng dẫn hs quan sát mẫu rồi cho hs nêu yêu cầu của bài.
+ Hs làm bài và chữa bài.
* Bài 2: Vết số.
- GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu , rồi làm bài.
* Bài 3: Viết số thích hợp .
- GV hướng dẫn HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1( p a) và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến10 (p b)
* Bài 4: Xếp các số : 6, 1, 3, 7, 10.
- GV hướng dẫn hs xếp:
a: Từ bé đến lớn.
b: Từ lớn đén bé.
* Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
- GV giới thiệu: Cho hs xếp hình theo mẫu.
2 hình vuông 1 hình tròn, xếp theo hàng ngang.
* Trò chơi:
GV cho hs lấy tấm bìa có ghi các số: 0, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10
 - Xếp theo thứ tự.
3. Củng cố.
- GV cho HS nhắc lại bài học.
- GVnhắc lại nội dung bài.
+ Nhận biết số lượng đọc viết các số , thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
4. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau: Bài luyện tập chung.
- Nhận xét - nêu gương
5’
25’
4’
1’
- 2HS lên làm trên bảng lớp.
-1HS mang vở bài tập lên kiểm tra
- HS nêu: Nối nhóm đồ vật với sốù thích hợp
+ làm bài và chữa bài
- viết số từ 0 đến 10, rồi đọc các số đó.
- HS làm rồi đọc kết quả bài:
a: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
b. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- HS làm bài và chữa bài.
+ a: 1, 3, 6, 7, 10.
+ b: 10, 7, 6, 3, 1.
- HS tự xếp.
- HS thi nhau xếp.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn	: 	Học vần.
 q qu gi
	Bài 24: 
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết được: q , qu , gi , chợ quê , cụ già.
 - đọc được câu ứng dụng : Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Quà quê.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá : , chợ quê , cụ già
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết : Nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- 4 HS đọc bài 23: g , gh
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Chữ và âm : q , qu , gi.
- GV viết lên bảng cho hs đọc: q , qu , gi
* Nhận diện chữ và âm;
- GV cho hs nhận diện: q , qu , gi trong các tiếng : quê , già.
- Giới thiệu tranh rút ra từ mới
 + chợ quê , cụ già .
- Cho HS nêu vị trí của các chữ trong tiếng: quê , già. 
* Đánh vần: 
- Quê: quờ – ê – quê / Chợ quê.
- Già: gi – a – gia huyền già / Cụ già.
* So sánh : q và qu.
 g và gi 
* hướng dẫn viết:
q qu quê gi già
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học.
- GV giải thích và đọc mẫu.
 (Tiết 2)
3. Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc lại bài ở tiết 1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu và tìm tiếng có âm vừa học.
* Luyện viết.
- GV cho HS viết vào vở tập viết :
 q , qu , chợ quê , cụ già
* Luyện nói:
- Luyện nói theo chủ đề: Quà quê.
4. Củng cố. 
- GV cho h đọc toàn bài ở SGK.
- Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 25
- Nhận xét – nêu gương.
5’
30’
30’
4’
1’
- HS viết vào bảng con.
- 4 HS lần lượt đọc bài
- HS phát âm.
- HS theo dõi và nhận diện
- Quê: quờ đứng trước, ê đứng sau.
- Già: gi đứng trước, a đứng sau dấu huyền trên a.
- Giống: đều có q 
 Khác: qu có thêm u
- Giống: đều có g
 Khác: gi có thêm i.
- HS viết bào bảng con.
- HS lần lượt tìm kết hợp đọc và phân tích đánh vần.
- HS lần lượt đọc.
- Nhận xét tranh minh hoạ.
- HS lần lượt đọc.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thi nhau nói theo sự hiểu biết.
Rút kinh ngiệm bổ sung.
Môn : Đạo đức (Tiết 2)
 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* HS hiểu:
 - Trẻ em có quyền được học hành.
 - Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
 - HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN.
 - Vở bài tập đạo đức 1.
 - Bút chì màu.
 - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to.
 - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “sách vở ai đẹp nhất”.
 - Bài hát: : “Sách bút thân yêu ơi”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu: Giữ gìn sách vở đồdùng học tập (tiết 2).
* Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập, các tổ trưởng.
 - Có 2 vòng thi.
 + Vòng 1: Thi theo tổ.
 + Vòng 2: Thi lớp.
b. Tiêu chuẩn chấm thi:
- Có đủ sách vở đồ dùng theo qui định.
- Sách vở sạch sẽ , không bị bẩn, cong quẹo góc.
- GV cho cả lớp xếp cả sách, vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn.
+ Các đồ dùng học tập khác được xếp một bên
+ Cặp sách treo ở cạnh bàn 
* Hoạt động 2: Thi vòng 2.
- Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng cho các cá nhân thắng cuộc.
* Hoạt động 3: 
- GV cho cả lớp hát bài : “Sách bút thân yêu ơi”.
- GV hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.
3. Củng cố.
- GV rút ra kết luận.
+ Cần phải giữ gìn sách vở, đôø dùng học tập.
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giứp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
4. Gặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau bài: “Gia đình em”
- Nhận xét – nêu gương
5’
1’
8’
8’
8’
3’
1’
- HS theo dõi yêu cầu của cuộc thi và tiếng hành tham gia thi.
- Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn khá nhất .
- Ban giám khảo làm việc.
- Cả lớp cùng hát.
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2006
Môn : Học vần.
 ng ngh
	Bài 25:
I. MỤC TIÊU.
 - Học sinh đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vâït )các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bê, nghé, bé.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 (Tiết 1)
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho hs viết bảng con.
+ quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
- Gọi 3 hs đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Chữ và âm: ng - ngh.
- GV ghi lên bảng và giới thiệu cho hs biết chữ và âm: ng - ngh.
b. Dạy chữ ghi âm.
* Nhận diện:
- GV cho hs nhận diện ng trong tiếng ngừ, ngh trong tiếng nghé.
- GV giới thiêụ tranh rút ra từ mới: Cá ngừ, củ nghệ.
* Vị trí của cácchữ trong tiếng ngừ, nghệ
* Đánh vần tiếng;
- GV cho hs đánh vần.
+ Ngừ: Ngờ – ư – ngư huyền ngừ / cá ngừ
+ Nghệ: Ngờ – ê – nghê nặng nghệ / củ nghệ.
* So sánh : Ng với ngh
* Hướng dẫn viết .
ng ngh ngừ nghệ
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết 
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp đánh vâøn.
 ( Tiết 2 )
3. Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa hoc, kết hợp đọc phân tích tiếng.
* Luyện viết .
- GV cho HS viết vào vở tập viết;
 + GV cho HS viếta vào vở tập viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
* Luyện nói:
- GV cho hs đọc tên bài: Bê, nghé, bé.
3. Củng cố.
- GV cho HS đọc toàn bài ở SGK.
- Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 26.
- Nhận xét – nêu gương.
5’
30’
30’
4’
1’
- HS viết vào bảng con.
 quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
- 3HS lên đọc bài.
- HS lần lượt đọc: ng - ngh.
- HS lần lượt phát âm.
- Ngừ: ngờ đứng trước, ư đứng sau, thanh huyền trên ư
- Nghệ: ngờ ghép đứng trước, ê đứng sau, tanh nặng dưới ê.
- HS lần lượt đánh vần và đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Giống: đều có âm ng.
- Khác: Ngh có âm h đứng sau.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt, cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS thảo luận tranh
- HS đọc và tự phân tích .
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thi nhau nói.
- HS đọc lần lượt , đồng thanh.
- HS thi nhau ghép tiếng.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2006.
Môn : Toán.
 Luyện tập chung
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS củng cố về:
 - Thứ tự của dãy số , của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chuẩn bị nội dung các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV viết lên bảng gọi hs làm.
a. 
0
3
6
10
6
b. 0 . . . 2 4 . . . 6
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Luyện tập chung.
* Bài 1: GV cho hs tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 2: 
- GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài, hs làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 3: Điền số vào ô trống.
- GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
* Bài 4: Viết số theo thứ tự.
- GV cho HS nêu yêu

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_6_ban_3_cot.doc