Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận
Chiều Tiết 1 THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ –TRÒ CHƠI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (Xoay).
Y/c: Thực hiện ở mức cơ bản đúng. tập hợp nhanh và trật tự hơn các giờ trớc.
- Làm quen với trò chơi “Qua đường lội”
Y/c: HS tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động
II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện
- GV chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. *Hoạt động 1: Hình thành số 0. - hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS lấy 4 que tính, sau đó bớt dần một và hỏi còn mấy cho đến hết. - có 4 que tính, còn 3, còn 2 còn 1 que , hết. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát số cá, trong bình, số cá vớt ra cho đến hết.. - Để chỉ không có que tính nào, không có con cá nào ta dùng số 0, giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - 4 con, còn 3 con, còn 2 con, còn 1 con, hết. - đọc số 0.HDHSHN - Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn để hình thành nên dãy số từ 0 đến 9. - Trong các số đó số nào bé nhất? Vì sao em biết? - 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. - số 0 bé nhất vì 0 < 1. *Hoạt động 2: Làm bài tập . Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 0. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS hũa nhập. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. -HS(làm dòng 2) - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS HN vừa đếm số vừa viết. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - ( làm dòng 3) - 3 em điền số mấy vào ô trống? Vì sao? - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS . - số 2 vì 2 đến 3. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. -HS(làm cột 1,2) Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS hũa nhập. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - GV cho HS nêu số lớn nhất trong các số đã học ? bé nhất? - số 9, số 0. 3.Củng cố- dặn dò: - Thi đếm nhanh từ 0 đến 9 GV nhận xét tiết học .- Chuẩn bị giờ sau: Số 10. ___________________________________________________________________ Tiết 4 Sinh hoạt PHẦN 1 Sinh hoạt lớp I/ MỤC đích yêu cầu: - Kiểm điểm thi đua tuần 5 lớp 1D - Đề ra phương hướng tuần 6 và hướng dẫn HS thực hiện tốt nề nếp. - GD HS có ý thức tự quản. II. Sinh hoạt 1, Nhận xét tuần qua: *Ưuđiểm..................................................... *Tồn tại .. 2. Phương hướng tuần tới: - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định. . PHẦN II ATGT Bài 5: Đi bộ sang đường an toàn. I.Mục đích yêu cầu: -HS hiểu đưòng đi rất nhiều người và xe qua lại cần sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường. - Đi bộ sang đường cần nắm tay người lớn, nơi không có vạch qua đường phải quan sát xe từ hai phía. - GD học sinh có ý thức tôn trọng luật giao thông. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ trang16,17 Sách ATGT III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Đi bộ nơi không có vỉa hè em cần đi như thế nào? 2. Bài mới: GV giới thiệu bài. *Hoạt động 1:HS quan sát tranh. - GVcho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi: +Tranh 1 ở trang 16 vẽ những gì? Dưới chân họ có vạch màu gì? +Tại sao trẻ em sang đường cần có người lớn dắt tay. *GV kết luận: ở phố khi sang đường phải đúng vạch nơi qui định và cần nắm tay người lớn. . *Hoạt động2: HS quan sát trang17. - GV nêu câu hỏi: + tranh vẽ gì? + Đường ở đó có vạch sang đường không? + Nếu không có vạch sang đường phải đi như thế nào? + Khu em ở đường em đi giống đường nào trong tranh? * GV kết luận: Nơi không có vạch, khi sang đường phải nắm tay người lớn và quan sát xe từ hai phía. *Hoạt động 3: HS thực hành. - HS thực hành đi bộ sang đường theo hướng dẫn. 3. Củng cố- dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bài học - GV nhận xét tiết học, ___________________________________________________________________ Chiều - Tiết 1: Tiếng Việt* Luyện tập: âm /ng/ I. Mục đích-yêu cầu: - HS nắm chắc âm / ng /, biết viết chữ ghi phụ âm / ng /, biết vẽ mô hình tách tiếng - HS biết vận dụng vào làm bài tập TV. - HS yêu thích học TV. II. CHuẩn bị: - VBTTV1/ Tập 1. - Bảng con. III. các Hoạt động dạy- học: 1. Ôn lại kiến thức: - T cho H đọc SGK: H đánh vần, đọc trơn (Cá nhân, nhóm, đồng thanh T-N-N-T). - Đọc trơn rồi đọc phân tích tiếng: ma, me, mê, mi, lề mề, mẹ à. - T nhận xét, nhắc nhở. 2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/ Tập 1 trang 27. 2a. Đọc: - H đọc: - Bé ngã à? - Dạ, chị chả bế bé, để bé bị ngã. Ba mẹ nghĩ: bà đã già, chả để bà bế bé. Nhgỉ lễ, ba mẹ để bà đi nghỉ. 2b. Làm BT: * Em thực hành ngữ âm: Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích: nga nghề * Em thực hành chính tả: Bài 1: Theo luật chính tả, viết ngh trước những chữ cái nào? Em đánh dấu x vào ô trống trước nhóm đúng. A, e, i ê, e, a e, ê, i Bài 2: Em điền ng hoặc ngh vào chỗ trống cho đúng. àà ã ba bị ã ba ả ỉ hè ỉ lễ i kị lá ệ - T quan sát, nhận xét, nhắc nhở. 3. Củng cố, dặn dò: - GV- HS hệ thống kiến thức. - NX tiết học - Dặn dò. ________________________________________________________________________ Tiết 2 Tiếng Việt* LUYỆN TẬP : Viết chớnh tả I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết được kh, l, n, m, ng cỏc tiếng từ cú chứa õm đó học. - HS viết đỳng cỏc õm,tiếng, từ, cõu. Biết trỡnh bày đỳng khoảng cỏch, ngồi đỳng tư thế, đảm bảo tốc độ bài viết. -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV1, vở chớnh tả. -Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : Đọc bài. T: HS đọc lại kh, l, n, m, ng. H: Đọc tiếng trờn mụ hỡnh T: /kh,l,n,m,ng là phụ õm hay nguyờn õm? H: là phụ õm. 2.Viết bài; - GV: cho Hs viết bảng con : kh, l, n, m, ng, khế, nga, lờ, mẹ. - GV : HS viết vở : viết chớnh tả bài đọc Hs quan sỏt nghe theo dừi bài: - Mẹ à, kỡ nghỉ hố để bà đi nghỉ, mẹ nghe! - GV nhắc nhở HS trước khi viết về tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, cỏch để vở, khoảng cỏch từ mắt đến vở. - GV đọc từng tiếng HS nhẩm vần rồi viết. - GV thu vở chấm nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. - GV, HS: hệ thống kiến thức. - Nhận xét tiết học, dặn dò. _____________________________________________________________________ Tiết 3 Toán* Luyện tập số :o I Mục đích yêu cầu - Củng cố kiến thức về khái niệm số 0. - Rốn kĩ năng đọc, viết số 0, đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 9, vị trí của số 0 trong dãy số tự nhiên. - Yêu thích học toán. IIChuẩn bị - Giáo viên: Hệ thống bài tập. - HS có vở BTT. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại. 2. Bài mới : Ôn tập Bài 1: - Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 9 và ngược lại. - Cho HS đọc xuôi, ngược. Bài 2: Điền dấu?HDHSHN 19 96 99 70 24 47 06 08 75 65 78 80 - GV: Trongcác số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. Bài 3: Điền số? 7 < 7 < .<< 2 8> 1 > . . > 8 0 6 < <8 - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. - GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết. *Bài 4 ( ): Điền số thích hợp vào ô trống? 1 3 6 9 0 2 4 7 8 3 0 9 7 5 1 3.Củng cố- dặn dò: - Thi đọc viết số nhanh các số từ 0 đến 9. - GVnhận xét tiết học. _________________________________________________________________________ Duyệt Ban giỏm hiệu Kiểm tra ngày.. i. mục đích yêu cầu - HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của lớp về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 5 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 6. - HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học. - HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp. II. CHUẨN BỊ: - Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban. - Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ. III. TIẾN TRèNH: 1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành. 2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt. 3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp: + Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. + Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch. + Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung. + GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau. b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch. + Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến. + Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới. - Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch. - Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. - Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc. c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo. 4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban. + Ưu điểm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. + Nhược điểm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. - GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 5. Phương hướng tuần tới - Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần 4 (thỏng 9 ) tiếp theo. - Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban. - Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban. - Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ. Tiết 3 Toán Tiết 18: Số 8 (T30). I-Mục đích yêu cầu - Có khái niệm ban đầu về số 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8. - Hăng say học tập môn toán. IIChuẩn bị - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lợng bằng 8. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc và viết số 7. 2.Bài mới : Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Lập số 8 (10’). - hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 7 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 8 que tính, 8 chấm tròn. - 7 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 8 bạn. - là 8 hình tròn. - tự lấy các nhóm có 8 đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 8 bạn, 8 hình vuông, 8 chấm tròn. Hoạt động 2: Giới thiệu chữ số 8 (5’). - Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 7. - Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 7. - theo dõi và đọc số 8. Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7;8. (4’) - Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại. - Số 8 là số liền sau của số nào? - đếm xuôi và ngược. - số 7. Hoạt động 4: Làm bài tập (13’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 8. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS . - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy chấm tròn, thêm mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn ? - Vậy 8 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tương tự với các hình còn lại. - có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, tất cả có 8 chấm tròn . - 8 gồm 7 và 1. - 8gồm 3 và 5, 4 và 4, 2 và 6, 1 và 7. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số ô trống rồi điền số ở dới. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS . - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào? - đọc cá nhân. - số 8. Bài 4: - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS . - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 3. Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 8 _________________________________________________________ Chiều Tiết 1 Thủ công Cắt, dán hình chữ nhật. I- Mục đích yêu cầu - HS biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt , dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản, đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.( HS khéo tay có thể kẻ, cắt , dán được hình chữ nhật theo hai cách, có thể kẻ,cắt thêm hình chữ nhật có kích thước khác) - Giữ gìn đồ dùng học thủ công, thu dọn vệ sinh sau khi thực hành. II. Chuẩn bị: - GV: HìnhCN bằng giấy màu dán trên giấy trắng có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán. - HS: Giấy màu, hồ dán, thước, bút chì, kéo. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn 2.bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài *Hoạt động 1: Học sinh thực hành. - hoạt động cá nhân - Nêu lại cách kẻ, cắt hình CN theo 2 cách. - HS thực hành theo các bước: kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 7 ô, sau đó hớng dẫn kẻ hình chữ nhật. - Khuyến khích HS kẻ, cắt thêm hình chữ nhật có kích thước khác. - tự nêu lại theo các bước đã học - tiến hành vẽ hình chữ nhật - HS vẽ kẻ, cắt theo 1cách: Lật trái tờ giấy màu rồi vẽ hình chữ nhật theo cách 1. - Hướng dẫn HS cách cắt rời hình chữ nhật trước sau đó dán hình vào vở - Quan sát, giúp đỡ HS - tiến hành cắt và dán hình chữ nhật vào vở 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học-khen ngợi HS có S P đẹp - HS chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt* Luyện tập: Âm:/m/ I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết được /m/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần. -HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /m/ -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV1 -Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: me H: Đọc trờn mụ hỡnh T: /m/ là phụ õm hay nguyờn õm? H: /m/ là phụ õm T: viết : m, me H: viết : m, me T: Nhận xột nhắc nhở. * Hoàn thành việc buổi sỏng 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 trang 42: H: mở SGK TV1trang 42: Việc 1: Đọc 1a.T:Đọc SGK trang 42 H: Đọc SGK trang 42 cỏ nhõn, tổ , cả lớp. T: mở VBTTH-TV1 trang 25 H: mở VBTTH-TV1 trang 25: Đọc Bài đọc: Mẹ đi đi, để chị Hà bế bộ. - Mẹ à, mẹ đi mà chị chả bế bộ. Việc 2: Thực hành 1. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh,đọc trơn rồi phõn tớch. (Mẹ mỏ). Việc 3 :Viết. 1. viết vào ụ trống (theo mẫu) 2.Em viết tiếng vào ụ trống ( Theo mẫu): -Ma ,mà, mỏ. me, mố, mộ, mẻ. Mờ, mề, mế. 3. Em tỡm và viết cỏc tiếng chứa õm/m/ cú trong bài đọc.( mẹ) T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: - Gv, hs : hệ thống kiến thức - Nhận xột tiết học, dặn dũ ________________________________________________________________ Tiết 3 Toán* Ôn tập về số 7,8. I-Mục đích yêu cầu - Củng cố kiến thức về khái niệm số 8. - Rốn cho HS kĩ năng đọc, viết số7, 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, 8, vị trí của số 7, 8 trong dãy số tự nhiên. - Yêu thích học toán. II.Chuẩn bị . - Giáo viên: Hệ thống bài tập. HS có VBTT III.Các hoạt động dạy- học . 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. 2.Bài mới :GV giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Ôn và làm bài tập . Bài 1: - Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 8 và ngược lại.HDHSHN - Cho HS đọc xuôi, ngược. Bài 2: Điền dấu?,= 76 76 88 85 28 47 - GV: Trong các số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất? - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. Bài 3: Điền số? 5 6 4 7 = - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. *Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống? 1 3 5 7 2 4 8 8 7 2 - Thi đọc viết số nhanh. 6 3 1 * Hoạt động 2: HS làm vở BTTtrang21 - GV hướng dẫn làm vở BTT trang 20. Kèm HS hoàn thành bài tập. 3. Củng cố- dặn dò : - GVnhận xét tiết học ________________________________________________________________ NS: 15 /9/2016 ND: Thứ năm ngày 22/9/2016 __________________________________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt* Luyện tập: Âm:/n/ I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết được /n/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần. -HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /n/ -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV1 -Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: na H: Đọc trờn mụ hỡnh T: /n/ là phụ õm hay nguyờn õm? H: /n/ là phụ õm T: viết : n, na H: viết : n,na HS so sỏnh n/l T: Nhận xột nhắc nhở. * Hoàn thành việc buổi sỏng 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 trang 43: H: mở SGK TV1trang 43: Việc 1: Đọc 1a.T:Đọc SGK trang 43 H: Đọc SGK trang 43 cỏ nhõn, tổ , cả lớp. T: mở VBTTH-TV1 trang 26 H: mở VBTTH-TV Bài đọc: Bà kể, bộ khệ nệ bờ ghế cho cha, cho cả mẹ, lạ ghờ! Việc 2: Thực hành 2. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch ( na, nỏ ) Việc 3: viết. 1 Nối cho đỳng. ( n-ẻ-nẻ) ( n-ộ- nộ).. 2.Em điền n hoặc l vào chỗ trống cho đỳng : ( nẻ )da, ( khệ (nệ), ( lớ ,lẽ) T: chấm 1 số bài, chữa, nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: - Gv, hs : hệ thống kiến thức - Nhận xột tiết học, dặn dũ. _______________________________________________________________ Tiết 3 Toán * LUYỆN TẬP SỐ 9. I -Mục đích yêu cầu - Củng cố kiến thức về khái niệm số 9. - Rốn cho HS kĩ năng đọc, viết số 0, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số tự nhiên. - Yêu thích học toán. IIChuẩn bị - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (5’) - Đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. 2. Bài mới : Ôn và làm bài tập trong VBT trang 22 Bài 1: - Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 9 và ngược lại. - Cho HS đọc xuôi, ngược. Bài 2: Điền dấu? 39 66 96 58 54 37 26 78 79 95 78 69 Chốt: Trongcác số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.HDHSHN - GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cân thiết. Bài 3: Điền số? 5 < 5 < 7 < < 9 9> 8 > > 6 3 6 < 8 - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. - GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cân thiết. *Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống? 1 4 8 3 6 9 8 6 1 7 4 2 3. Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc viết số nhanh các số từ 1 _________________________________________ Chiều Tiết1 Tiếng Việt* Đọc bài: 21 ôn tập I-Mục đích yêu cầu - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “x, k, r, s, ch, kh”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “x, k, r, s, ch, kh”. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. IIChuẩn bị - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Ôn tập. - Viết : xe chỉ, củ sả. 2.Bài mới : Ôn tập và làm bài tậpTV trang 22. Đọc: HD kốm HS hũa nhập đọc bài Gọi HS yếu đọc lại bài: Bài 21 Ôn tập .HS đọc kết hợp phân tích cấu tạo. HS khá giỏi đọc trơn từ và câu ứng dụng. HS kể lại từng đoạn chuyện theo tranh. HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện: Thỏ và sư tử. Gọi HS đọc thêm: khổ, chủ , rủ, chú khỉ, chị
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2017_2018_tran.doc