Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

Giáo án lớp 1 - Tuần 04 Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

Giáo án lớp 1 - Tuần 04 Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

doc16 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 81 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 NS: 20/9/2017 ND: Thứ hai ngày 25/9/2017
Buổi sáng: 
Tiết 1: Chào cờ
Tiết2+3. Tiếng Việt
 LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê.
 Thiết kế Tiếng Việt lớp 1. Tập 1từ trang 147 đến hết trang 153. 
Tiết 4: Toán
 BẰNG NHAU DẤU = .
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính số đó.
- Sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
- Hăng say học tập môn toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật như SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1 Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu: 3 > ; 4 ; 4 <
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
 *Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
- Hoạt động cá nhân.
- Nhận biết 3 =3: Gắn nhóm đồ vật như SGK, yêu cầu HS trả lời có mấy con hươu? Mấy khóm cỏ? So sánh số con hươu và số khóm cỏ? 
- GV nói: Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cỏ, ta nói số hươu bằng số cỏ và viết là 3 = 3.
- Có 3 con hươu, và 3 khóm cỏ.
- Số con hươu bằng số khóm cỏ.
- Đọc 3 bằng 3.
- Tiến hành tương tự để rút ra 4 = 4.
 2 = 2; 5 = 5.
- Đọc lại kết qủa so sánh.
*Hoạt động 2: Làm bài tập .
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Viết dấu =.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát nhắc nhở HS viết ở dòng kẻ thứ 2 và 3.
- Viết dấu = vào vở.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.HS so sánh.
- Đếm số đồ vật so sánh rồi viết kết quả so sánh vào vở.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HSHN.
- Làm bài. 
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Mọi số đều bằng chính số đó.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS..
- Làm bài. 
- Gọi HS chữa bài, đọc trước lớp.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
-Dựa vào các hình vẽ để so sánh các số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- Làm bài. 
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố- dặn dò:
- GVnhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.	 
Buổi chiều:
 Tiết1 Tiếng việt *
 LUYỆN TẬP: ÂM /Ê/
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS nắm chắc âm /ê/, biết viết chữ ghi phụ âm /ê/, biết vẽ mô hình tách tiếng
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHUẨN BỊ:
-VBTTV1/1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Ôn lại kiến thức:
- T cho H đọc SGK: H đánh vần, đọc trơn(Cá nhân, nhóm, đồng thanh T-N-N-T).
- Đọc trơn rồi đọc phân tích tiếng: dê, dế, đê, bê,bê.
- T nhận xét nhắc nhở.
2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/1 trang 17.
2a. Đọc:
-H đọc: Bà bế bé, để cha bê bể cá. Đề dễ à? Dạ, dễ bà ạ!
2b.Làm BT.
* Em thực hành ngữ âm:
Bài 1: Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
	bể	 dế
Bài 2: Em viết tiếng vào ô trống
 Chế, chề chể, chễ, chệ
* Em thực hành chính tả:
Bài 1: Em tìm và viết tiếng có âm /ê/ có trong bài đọc trên.
 bế, để, bể, dễ, 
- T quan sát, nhận xét nhắc nhở.
3. củng cố dặn dò:
- GV-HS hệ thống kiến thức.
NX tiết học. Dặn dò.
Tiết 2 Tiếng việt *
 LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS nắm chắc âm /e/, /ê/ biết viết chữ ghi nguyên âm /e/, /ê/ biết vẽ mô hình tách tiếng
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHUẨN BỊ:
-VBTTV1/1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Ôn lại kiến thức:
- T cho H đọc SGK: H đánh vần, đọc trơn(Cá nhân, nhóm, đồng thanh T-N-N-T).
- Đọc trơn rồi đọc phân tích tiếng: kê, kề, kế, kể, kễ, kệ, kể cả, kẻ cả, chả kể. 
- T nhận xét nhắc nhở.
2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/1 trang 17.
2a. Đọc:
-H đọc: Bà chả chê bé kể cà kê, bà để bé kể.
2b.Làm BT.
* Em thực hành ngữ âm:
Bài 2: Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
 kệ kể
 * Em thực hành chính tả:
Bài 1: Tìm trong bài đọc trên và viết lại:
a, Những tiếng bắt đầu bằng k?
a, Những tiếng bắt đầu bằng c?
Bài 2: Em điền c hoặc k vào chỗ trống cho đúng.
ề cà	kể ả	ê e
à kê	chả kể ẻ cả
- T quan sát, nhận xét nhắc nhở.
3. củng cố dặn dò:
- GV- HS hệ thống kiến thức.
NX tiết học. Dặn dò.
Tiết 3: Toán*
 BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- Củng cố cho học sinh khái niệm về bằng nhau, dấu =.
- Sử dụng dấu = để so sánh 2 số. Làm vở bài tập toán.
- GD học sinh chăm chỉ làm bài tập.
II. CHUẨNBỊ:
- HS có vở BTT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: Điền dấu (; =) thích hợp vào chỗ chấm:
 45 34
 21 44
- HS nhận xét bài. GV đánh giá.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*HĐ1: HS viết dấu =
*HĐ2: HS làm vở bài tập toán.
Bài 1: HS viết dấu =
Bài 2: HS viết theo mẫu, GV gọi HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con. 
- HS chữa bài, GV đánh giá.
Bài 3: Điền dấu ; =
 45 14 23 11
 22 52 24 51
 31 33 25 35
- HS làm vở. GV gọi HS chữa bài.
- HD học sinh hoàn thành bài tập.
Bài 4: làm cho bằng nhau.
- GV cho HS tự nối làm cho bằng nhau theo mẫu. 
- HS chữa bài. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc, viết dấu bằng.
- GVnhận xét tiết học.
 	NS :20/9 /2017 ND: Thứ ba ngày 26/9/ 2017.
Buổi chiều: 
Tiết 2 Tiếng việt *
 ÂM /g/
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS nắm chắc âm /g/, biết viết chữ ghi nguyên âm /g/, biết vẽ mô hình tách tiếng
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHUẨN BỊ:
-VBTTV1/1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Ôn lại kiến thức:
- T cho H đọc SGK: H đánh vần, đọc trơn(Cá nhân, nhóm, đồng thanh T-N-N-T).
- Đọc trơn rồi đọc phân tích tiếng: ga, gà, gá, gả, gã, gạ.
- T nhận xét nhắc nhở.
2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/1 trang 17.
2a. Đọc:
-H đọc: Bà chả chê gà bé. Bé kể: bé bê ghế, ba kê ghế,bà ạ!.
2b.Làm BT.
* Em thực hành ngữ âm:
Bài 2: Em vẽ và đưa âm /g/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
 a
 e
* Em thực hành chính tả:
Bài 1: Đúng viết đ, sai viết s vào ô trống.
gà	ghê 	 gẹ	ghả
ghá	ghế	 gạ	ghẽ
gẻ	gé	 ghe	gè	
ghệ	gá	 gã	ghẻ
Bài 2: Em khoanh vào chữ cái trước nhóm có chữ viết sai chính tả.
a. gà, gạ, gả b. ghẹ, ghế, ghé c. ghẽ, gẻ, ghả
- T quan sát, nhận xét nhắc nhở.
Bài 3: Em điền g hoặc gh vào chỗ trống cho đúng:
àà	 ẹ bể	kê.ế
è đá	 .ế đá	.ế da
3. củng cố dặn dò:
- GV- HS hệ thống kiến thức.
NX tiết học. Dặn dò.
Tiết 3. Toán*
LUYỆNTẬP:
 (bé hơn, dấu >, lớn hơn ,dấu >.Bằng nhau, dấu =)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Củng cố cho học sinh khái niệm về bằng nhau, dấu . =.
- Sử dụng dấu =, để so sánh 2 số. Làm vở bài tập toán.
- GD học sinh chăm chỉ luyện làm bài tập.
II. CHUẨNBỊ:
- HS có vở BTT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: Điền dấu vào ô trống.
 32 35
 21 4.4
- HS nhận xét bài. GV đánh giá.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động2 : HS thưc hành, củng cố kiền thức.
Bài 1: HS viết theo mẫu,GV gọi HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con. 
HS chữa bài, GV đánh giá.
Củng cố cho HS kĩ năng quan sát ,điền số, điền dấu
Bài 3: Điền dấu ; =
 4.5 1.4 2.3 1..1
 22 5.2 2.4 5..1
 3.1 3.3 2.5 3.5
HS làm vở. GV gọi HS chữa bài.
HS đọc lại KQ làm
Bài 3: làm cho bằng nhau.
- GV cho HS tự nối làm cho bằng nhau theo mẫu. HS chữa bài
Bài 3: 
1 	3 < 	3 = 
3 >	4 	4 =
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng
3. Củng cố - nhận xét - dặn dò:
- HS đọc dấu bằng.
- GVnhận xét tiết học.
 NS:20/9/2017 ND: Thứ tư ngày 27/9/2017. 
Buổi chiều:
Tiết 1. Tự nhiên-xã hội
 BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI 
I . MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- HS hiểu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.
- Có ý thức tự giác thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhờ đâu ta biết được các vật xung quanh?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
*HĐ 1: Khởi động.
- Hoạt động .
Mục tiêu: Gây hứng thú học tập.
*Cách tiến hành:
- Cho cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
- Hát tập thể.
*HĐ 2: Làm việc với SGK.
- Hoạt động .
Mục tiêu: Nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
*Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình vẽ.
- Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Hỏi đáp nhau: ánh sáng mặt trời vào mắt mà lấy tay che lại như bạn có đúng không? Tại sao?
KL: Nêu lại những việc cần làm để bảo vệ mắt?
- Ngồi học đúng tư thế, thường xuyên rửa mặt.
*HĐ 3: Làm việc với SGK.
- Hoạt động nhóm.
Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không nên làm để bảo về tai.
*Cách tiến hành:
- Tiến hành tương tự như hoạt động 4.
Chốt: Những việc cần làm để bảo vệ tai?
- Quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trao đổi trong nhóm rồi lên bảng trình bày.
- Không chọc vật cứng vào tai, thường xuyên khám tai.
*HĐ 4: Đóng vai.
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
Cách tiến hành: GV nêu các tình huống, yêu cầu HS đưa ra cách ra cách ứng xử.
- Đóng vai theo tình huống mà GV đưa ra.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà thực hiện bảo vệ mắt và tai.
- GVnhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
Tiết 2: Tiếng việt* 
 LUYỆN TẬP: ÂM /h/
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS nắm chắc âm /h/, biết viết chữ ghi phụ âm /h/, biết vẽ mô hình tách tiếng
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHUẨN BỊ:
- VBTTV1/1. 
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Ôn lại kiến thức:
- T cho H đọc SGK: H đánh vần, đọc trơn (Cá nhân, nhóm, đồng thanh T-N-N-T).
- Đọc trơn rồi đọc phân tích tiếng: ha, hà, há, hả, hã, hạ.
- T nhận xét, nhắc nhở.
2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/1 trang 20.
2a. Đọc:
- H đọc: Bà để bé kể hề, bé hể hả.
2b. Làm BT.
* Em thực hành ngữ âm:
Bài 2: Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
 hè hẹ
* Em thực hành chính tả:
Bài 1: Em viết vào ô trống trong bảng (theo mẫu):
- H làm trong vở BT.
- GV quan sát, nhận xét, nhắc nhở.
Bài 2: Em tìm và viết các tiếng chứa âm /h/ có trong bài đọc trên.
- H làm trong vở BT.
- GV quan sát, nhận xét, nhắc nhở.
3. củng cố dặn dò:
- GV- HS hệ thống kiến thức.
- NX tiết học. Dặn dò.	
 Tiết 3. Toán
 LUYỆNTẬP
 (bé hơn, dấu , bằng nhau, dấu =).
I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU:
- Củng cố cho học sinh khái niệm về bằng nhau, dấu . =.
- Sử dụng dấu =, để so sánh 2 số. Làm vở bài tập toán.
- GD học sinh chăm chỉ luyện làm bài tập.
II. CHUẨNBỊ:
- HS có vở BTT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: Điền dấu vào ô trống.
 32 35
 21 4.4
- HS nhận xét bài. GV đánh giá.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*HĐ 1 : HS thưc hành, củng cố kiền thức.
Bài 1: HS viết theo mẫu, GV gọi HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con. 
- HS chữa bài, GV đánh giá.
- Củng cố cho HS kĩ năng quan sát, điền số, điền dấu.
Bài 2: Điền dấu ; =
 4.5 1.4 2.3 1..1
 22 5.2 2.4 5..1
 3.1 3.3 2.5 3.5
HS làm vở. GV gọi HS chữa bài.
HS đọc lại KQ làm
Bài 3: làm cho bằng nhau.
- GV cho HS tự nối làm cho bằng nhau theo mẫu. HS chữa bài
Bài 4: Số? 
1 	3 < 	3 = 
3 >	4 	4 =
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS thi điền dấu, điền số nhanh.
- GVnhận xét tiết học.
 NS:20/9/2017 ND: Thứ năm ngày 28/9/2017. 
Buổi sáng:
Tiết 1+2 Tiếng việt
 ÂM /i/
Thiết kế Tiếng Việt lớp 1. Tập 1từ trang 162 đến trang 166. 
 Tiết3 Toán
 	 SỐ 6.
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Có khái niệm ban đầu về số 6, Biết 5 thêm 1 bằng 6,biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
-Đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
-Hăng say học tập môn toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 6.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu: 	3 4	5.4	22
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Lập số 6..
- Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 6 que tính, 6 chấm tròn.
- 5 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 6 bạn.
- Là 6 hình tròn
- Tự lấy các nhóm có 6 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại.
- 6 bạn, 6 hình vuông, 6 chấm tròn
* Giới thiệu chữ số 6.
- Hoạt động theo 
- Số sáu được biểu diễn bằng chữ số 6.
- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 6.
- Theo dõi và đọc số 6.
*Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1;2;3;4;5;6.
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
- Số 6 là số liền sau của số nào?
- Đếm xuôi và ngược.
- Số 5.
*Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài viết số 6..
- 
-Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho trắng? Tất cả có mấy chùm nho?
-Vậy 6 gồm mấy và mấy?
-Tiến hành tương tự với các hình cònlại.
- Có 4 chùm nho xanh, 2 chùm nho trắng, tất cả có 6 chùm nho.
- 6 gồm 4 và 2.
- 6 gồm 3 và 3, 5 và 1.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
 Giúp HS nắm yêu cầu.
- Đếm số ô trống rồi điền số ở dới.
Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài. 
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào?
- Đọc cá nhân.
- Số 6.
Bài 4: 
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài. 
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
3.Củng cố- dặn dò:
- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 6..
 Buổi chiều:
Tiết1 Tiếng việt*
 VIẾTMỘT SỐ TỪ NGỮ CÓ ÂM VẦN ĐÃ HỌC.
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :	
-HS nắm chắc cấu tạo chữ, kĩ thuật viết : Viết g, h và nắm chắc luật chớnh tả i,e,ờ
-Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ 
đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chữ: gà, ghế đỏ và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng:ca ba, chả cá, da, dê, đa đa
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết g, gh
- GV viết mẫu: g, gh, gà, ghế đá, hả hờ
 yêu cầu HS quan sát và nhận xét ?g: Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các nét còn lại tiến hành tương tự.
- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện viết vở.
- HS tập viết các từ có g, gh, h,gà, ghế đá, hả hê
 - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.
*Hoạt động 3: Chấm bài.
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại các chữ vừa viết.
- GVnhận xét tiết học
Tiết 2: Toán*
 ÔN TẬP VỀ SỐ 6. 
I . MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- Củng cố kiến thức về khái niệm số 6.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số tự nhiên.
- Yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại. 
2. Bài mới: Làm bài tập: 
Bài 1: 
- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 6 và ngược lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu?
	56	46	66
	65	24	41
	45	21	36
	64	36	26
Chốt: Trong các số từ 1 đến 6 số nào lớn nhất?
Bài 3: Điền số?
	3 	5 > 
	4 > 	4 = 	4 < 
	2 	5 =
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn. 
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống?
1
3
5
2
4
6
3
5
2
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở. 
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn
3. Củng cố- dặn dò:
- Thi đọc viết số nhanh.
- GV nhận xét tiết học. 
Tiết 3. Luyện viết: 
 BÀI 1:/e/ 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: e,đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chữ: e,đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở ô li, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
- Hôm trướchọc chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng:b, be.
2.Bài mới:
 a, Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
 b.Hướng dẫn HS hoạt động
* Hoạt động 1: hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10’)
- Treo chữ mẫu: e : yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu âm? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc e, 
- HS quan sát GV viết mẫu trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tập viết vở (15’)
- HS tập viết chữ: tập viết :e 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
+ HS viết 2 dòng e; HSK-G có thể viết 3-4 dòng e.
* Hoạt động 3 Chấm bài (5’)
- Thu bài của HS và chấm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
 NS:20/9/2017 ND:Thứ sáu ngày 29/9/2017. 
Buổi sáng:
Tiết1+2 Tiếng việt:
 ÂM /gi/
Thiết kế Tiếng Việt lớp 1. Tập 1từ trang 166 đến trang 170. 
Tiết4 SINH HOẠT SAO.
I,MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 
- Kiểm điểm thi đua tuần 4 của lớp 1b.
- Đề ra phương hướng tuần 5 và hướng dẫn HS. 
- HS có ý thức tự quản.
II .SINH HOẠT.
1. Nhận xét tuần qua:
*Ưu điểm
* Tồn tại:
2.Phương hướng tuần tới: 
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định
	GDATGT BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- HS hiểu đưòng đi rất nhiều người và xe qua lại cần đi bộ an toàn trên đường.
- Đi bộ trên vỉa hè cần nắm tay người lớn, nơi không có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- GD học sinh có ý thức tôn trọng luật giao thông. 
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ trang 14, 15 S ách ATGT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tín hiệu điều khiển người đi bộ mang màu gì?
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*HĐ1: HS quan sát tranh.
- GVcho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi:
 + Tranh ở trang14 vẽ những gì?
 + ở tranh 2 tại sao mọi người lại đi sát lề đường.
*GV kết luận: ở phố phải đi bộ trên vỉa hè và nắm tay người lớn. Nơi vỉa hè có vật cản phải nắm tay người lớn đi sát lề đường.
*HĐ2: HS quan sát trang 15.
- GV nêu câu hỏi: + Tranh vẽ gì?
+ Đường ở đó có vỉa hè không?
+ Nếu không có vỉa hè phải đi như thế nào?
+ Khu em ở đường em đi giống đường nào trong tranh?
*GV kết luận: Nơi không có vỉa hè, phải nắm tay người lớn đi sát lề đường.
*HĐ3: HS thực hành.
- HS thực hành đi bộ trên đường theo hướng dẫn.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS về nhà thực hiện tốt nội dung bài học.
BGH Duyệt	
.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_04_nam_hoc_2017_2018_nguyen_thi_lien_truo.doc