Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 30 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

Tiết 3 TOÁN

 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( Trừ khụng nhớ).

I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:

- Biết đặt tính và làm tính trừ số cú hai chữ số ( khụng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . HS làm Bài 1, Bài 2,Bài 3 ( cột 1 , 3 ).

- Rốn kĩ năng đặt tính và làm tính trừ nhẩm.

- Yêu thích học toán.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Các thẻ que tính và que tính lẻ.

- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Đặt tính và tính: 68- 56; 47 - 24

- Điền chữ số vào chỗ chấm: Số 65 gồm có chục và đơn vị.

 Số 30 gồm có chục và đơn vị.

-HS (HN):13-3= 4+5=

2. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2)

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.

*HĐ2: Giới thiệu cách làm tính dạng 65 - 30 (10).HDHSHN. - hoạt động cá nhân.

- Viết 65-30 = , yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm kêt quả.

- Hỏi HS để được các số chỉ chục, chỉ đơn vị và kết quả phép tính điền vào cột chục và đơn vị. - lấy 65 que tính và bớt đi 30 nêu thành bài toán và tìm kết quả còn 35 que tính.

- theo dõi đọc lại kết quả phép tính.

- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo cột dọc.

- Hỏi cách tính và ghi bảng như SGK. - ở dới làm vào bảng con.

- đọc lại cách tính, chú ý tính từ phải sang trái.

*HĐ3:Phép trừ dạng 36- 4 = (8). - hoạt động cá nhân.

- Tiến hành cho HS đặt tính vào bảng con và nêu cách đặt tính cùng kết quả. - làm vào bảng và chữa bài.

 

doc26 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 30 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i: Thực hành quan sát bầu trời 
 ________________________________________________________________________
Chiều Tiết 1 Thủ công 
 Xé, dán hình cây đơn giản (Tiết 2).
I. Mục đích- yêu cầu: 
- HS nắm chắc cách xé, dán hình cây đơn giản.
- HS xé được hình tán cây, thân cây đường xé ít răng cưa; có thể xé ,dán hình cây đơn giản có kích thước , màu sắc khác và biết cách dán sao cho cân đối,phẳng( HS khéo tay)
- GD HS óc quan sát, thẩm mĩ và ý thức giữ gìn vệ sinh. 
II. Chuẩn bị:
- GV: có bài xé ,dán hình cây đơn giản mẫu, giấy màu.
- HS có giấy màu và dụng cụ học thủ công.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng của học sinh.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động1.HS nhắc lại các bước xé, dán cây.
- GV cho HS xem lại bài xé dán mẫu và HS nêu nhận xét: Cây có các bộ phận, thân cây,tán lá cây.Thân cây màu nâu, tán lá màu xanh. Cây có hình dáng khác nhau , có cây cao, có cây thấp.
*Hoạt động 2: Thực hành.
- HS thao tác xé tán lá cây tròn.
- HS đếm hình vuông cạnh 6ô làm thao tác xé từng cạnh xé 4 góc, xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
*HS vẽ, xé tán cây dài.
- HS thao tác đánh dấu,đếm ô và vẽ HCN có cạnh 8x5 ô. Xé hình CN ra khỏi tờ giấy màu.Lần lợt xé 4 góc hình sau đó xé chỉnh sửa giống lá cây dài.
*Hoạt động 3:Xé hình thân cây.Xé HCN cạnh 6x1 ô. HCN 4x1.
*Hoạt động 4: HS dán hình.
- HD HS xếp hình cân đối trước khi dán. GV hướng dẫn HS hoàn thành sản phẩm
3. Củng cố, nhận xét, dặn dò:
- GV gọi HS nhắc lại các bước xé
- HS thu dọn vệ sinh.
.- GVnhận xét tiết học. Khen HS cú ý thức dọn VS sau tiết học. 
 ____________________________________________________________________________________
 Tiết 2 TiếngViệt * 
 LUYỆN TẬP – viết đỳng chớnh tả õm đầu n/l
I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU:	
- Củng cố cho HS đọc trơn bài đọc, hiểu và trả lời được cõu hỏi cú trong bài, phõn biệt được l.n.
- Rốn kĩ năng cho HS đọc tốt và kĩ năng viết đỳng chớnh tả. 
- HS say mê học T.V.
II. CHUẨN BỊ:
- VBTTH TV2
-Bảng con, Vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ễn lại kiến thức :
GV cho 1 số HS đọc bài Vượn mẹ.
T: Em hóy kể tờn những nhõn vật trong cõu chuyện?
T: Vượn mẹ đang làm gỡ trước khi bị bỏc thợ săn bắn?
T; Sau khi trỳng đạn , vượn mẹ đó làm gỡ cho con?
T: Chứng kiến cảnh đú bỏc thợ săn đó làm gỡ?
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 Tập 3 trang27
H: mở SGK TV1 tập 2 đọc trang 27
HS đọc phõn biệt: lũng/ nũng; la/na; lắng/ nắng 
HS tự tỡm và đọc phõn biệt.
* Hoàn thành việc buổi sỏng
Việc 1: .
T: mở VBTTH-TV1 Tập 3 trang 20,21
H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 20,21
HS đọc và trả lời cõu hỏi Bài ễng Trạng Nồi.
Việc 2:HS trả lời cõu hỏi.
1/ Từ vần an , em thay õm cuối và viết cỏc vần mới được tạo thành.
2 / Đỳng ghi đ sai ghi s
v
ụ
i
 \
v
a
ng
 Việc 3: Viết 1/ Em viết n hoặc ng vào chỗ trống cho đỳng:
 Hựng dũ..; đu..nước; hu. Hỳt
Su..tỳc; lu. Linh; mưa phự
2/ Em chọn n hoặc nh viết vào chỗ trống cho đỳng.
a/ Mạ ỳa thỡ lỳa chúng xa.
b/ may mựa đụng trồng mựa xuõ.
c/ vă. Hay chẳng lo dài dũng.
d/ Tớch tiểu thà.. đại.
- HS tự làm.
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Gv, hs : hệ thống kiến thức 
 ________________________________________________________________________
Tiết 3 Toán*
 Luyện tập.
I. Mục đích -yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Rốn kĩ năng tính cộng, trừ và kĩ năng giải toán có văn.
- Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 66+ 33; 66- 33
2.Bài mới: Làm bài tập.
Bài1: Đặt tính rồi tính: 35 + 23 35 + 4 72 +15 5+ 72
 59 - 40 59 - 5 67 - 67 63- 60
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm: 34 + 33 = 59 - 30 = 37 + 2 =
 71 + 18 = 42 - 40 = 65 - 5 =
 54 + 20 = 66 - 6 = 3 + 42 =
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và làm bài.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3: Dựa vào hình vẽ sau:
 ÿÿÿÿÿ 
 ÿÿÿÿ 
+Em hãy nêu thành đề toán mà khi giải cần phải sử dụng: 
a) Phép tính cộng để giải.
b) Phép tính trừ để giải.
Hướng dẫn làm:
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS giỏi nêu đề bài, HS trung bình nhắc lại.
- HS làm vào vở theo mỗi trường hợp a), b), HS chữa bài.
Chốt: Khi bài toán hỏi thế nào thì ta làm phép tính cộng, phép tính trừ?
3. Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
 NS: 28/3 /2017 
 ND Thứ năm ngày 06/ 4/ 2017
 Chiều Tiết 1 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
 Thực hành KNS.Bài 12: Đi học đỳng giờ (Tiết 2)
I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- HS hiểu lợi ớch của việc đi học đỳng giờ.
- HS rốn luyện thúi quen đi học đỳng giờ
- GD HS cú ý thức đi học chuyờn cần.
II. CHUẨN BỊ:
- Sỏch THKNS, bỳt chỡ, bỳt mực.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KTBC: Hành động của Hựng khi nhặt được quyển truyện mà cầm về nhà theo em là đỳng hay sai?
1. Bài mới :
* Hoạt động 1: Những việc em cần làm
1/ HS quan sỏt tranh vẽ nờu những việc cần làm.
- Tập trung học bài đi ngủ sớm.
- Chuẩn bị sẵn quần, ỏo, giày, dộp.
- Chuẩn bị đồ dựng trước khi đi ngủ.
- Đặt đồng hồ bỏo thức.
- Ăn sỏng nhanh gọn.
2. Những việc khụng nờn làm.
- Ngủ dậy muộn.
- Ăn sỏng quỏ chậm.
- Thức khuya để xem ti vi, đọc truyện
.Để sỏch vở dụng cụ học tập bừa bói trước khi đi học.
- Bỏ bữa ăn sỏng vớ khụng kịp giờ
- Sỏt giờ học mới tỡm quần ỏo mũ nún
Hoạt động 2: HS đọc kết luận SGK
 Đi học đỳng giờ giỳp rốn tớnh tự giỏc, tớnh kỉ luật, thực hiện tốt nội quy trường lớp để trở thành HS gương mẫu, được thầy cụ và bạn bố yờu quý bố mẹ vui lũng.
Họt động 3:Em tự đỏnh giỏ...
- HS quan sỏt vào nội dung đỏnh giỏ trước khi và sau khi học bài này
- GV và phụ huynh nhận xột.
3/ Củng cố - nhận xột dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học 
 _____________________________________________________________________________________
Tiết 2 TiếngViệt * 
 LUYỆN TẬP – Luật chớnh tả về nguyờn õm đụi
I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU:	
- Củng cố cho HS đọc trơn bài đọc, hiểu và trả lời được cõu hỏi cú trong bài, hiểu được về luật chớnh tả nguyờn õm đụi
- Rốn kĩ năng cho HS đọc tốt và kĩ năng viết đỳng chớnh tả. 
- HS say mê học T.V.
II. CHUẨN BỊ:
- VBTTH TV2
-Bảng con, Vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ễn lại kiến thức :
GV cho 1 số HS đọc bài: Chiến thắng Bạch Đằng.( Trang 41)
T: Chiến thắng Bạch Đằng cỏch đõy bn năm?
T: Ngụ Quyền cho quõn chụn cọc ở đõu??
T; ễng nhử thuyền giặc vào bói sụng khi nào?
T: Kết quả quõn giặc ra sao?
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 Tập 3 trang 41
H: mở SGK TV1 tập 2 đọc trang 41
HS phõn loại – nguyờn õm đụi cú õm cuối đi kốm
- Nguyờn õm đụi khụng cú õm cuối.
- Nguyờn õm đụi đi sau õm đệm.
* Hoàn thành việc buổi sỏng
Việc 1: .
T: mở VBTTH-TV1 Tập 3 trang 22
H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 22
HS đọc và trả lời cõu hỏi Bài: Ru con.
Việc 2:HS trả lời cõu hỏi.
1/ Người mẹ trong bài ca dao ước cú 10 tay để làm gỡ?
a/ để làm nhiều việc b/ Chỉ để bế con.
2/ Em hóy kể những cụng việc mà người mẹ trong bài ca dao muốn làm?
 ( bắt cỏ, bắn chim, lằm ruộng, hỏi rau)
3/ Em thấy người mẹ trong bài ca dao như thế nào?
( Yờu thương , chăm làm) 
- HS tự làm.
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Gv, hs : hệ thống kiến thức 
 _______________________________________________________________________
 Tiết 3 Toán*
 các ngày trong tuần lỄ.
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về tính cộng và trừ, cùng kiến thức về các ngày trong tuần.
- Rốn kĩ năng cộng, trừ, xem lịch, và giải toán.
- Yêu thích học toán.
II.Chuẩn bị:Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính và tính: 66 + 23; 	 66 -23;
2. Bài mới: Làm bài tập. 
Bài1: Đặt tính và tính: 
 34 + 23 95 - 52 45 - 4 6 + 71
 57 - 34 43 + 52 45 - 41 77 - 6
 57 - 23 95 - 43 4 + 41 77- 71
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Tính nhẩm:
30 + 40 = 70 - 50 = 40 + 5 = 13 + 24 =
43 - 31 = 42 + 30 = 6 + 81 = 76 - 43 =
 76 - 5 = 6 + 30 = 57 - 21 = 43 + 56 =
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và làm bài.
- Gọi HS chữa, em khác nhận xét.
Bài3: “Hôm nay là ngày bao nhiêu của tháng nào?
 	Ngày mai là thứ mấy của tháng nào?
	Ngày kia là thứ mấy của tháng nào?
	Hôm qua là thứ mấy?
	Ngày kia là thứ mấy?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Bài4: “ Kì nghỉ tết em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?”
- HS đọc đề bài, sau đó nêu tóm tắt bài toán.
- Trước hết em phải làm gì? (đổi 1 tuần lễ = 7 ngày).
- HS giải và chữa bài, em khác nhận xét bài của bạn.
3. Củng cố- dặn dò.
- Hát bài hát “ Bảy ngày ngoan”. Nhận xét giờ học. Khen những HS học tập tớch cực. 
 __________________________________________________________________ 
 NS: 28 /3/2017
 ND: Thứ sáu ngày 07/4/2017
Buổi Sỏng Tiết 1+2 TiếngViệt 
 PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU S/X
 Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 3 CGD trang 43
 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 3 CGD trang 86 
 ___________________________________________________________________
 Tiết 4 Sinh hoạt sao 
i. mục đích yêu cầu - HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của sao về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 30 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 31. 
- HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học.
- HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp.
II. CHUẨN BỊ:
- Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban.
- Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ.
III. TIẾN TRèNH:
1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành.
2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt.
3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. 
a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp:
+ Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. 
+ Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch.
+ Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung.
+ GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau.
b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch.
+ Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến.
+ Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới.
- Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch.
- Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. 
- Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc.
c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo.
4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban.
+ Ưu điểm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
+ Nhược điểm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Phương hướng tuần tới 
- Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần (thỏng) tiếp theo.
- Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban.
- Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban.
- Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ.
 _________________________________________________________________________
Tiết 2 Toán *
 CỘNG, trừ (KHễNG NHỚ)trong phạm vi 100.
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức , trừ các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng tính trừ và kĩ năng giải toán có văn.
- Yêu thích học toán.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính rồi tính: 66+ 33; 66- 33
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) HDHSHN.
Bài1: Đặt tính rồi tính: 35 - 23 35 - 4 78 - 15 76 -6
 59 - 40 59 - 5 67 - 67 63- 60
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Tính nhẩm: 34 - 33 = 59 - 30 = 37 - 2 =
 79 - 18 = 42 - 40 = 65 - 5 =
 54 - 20 = 66 - 6 = 42 =2=
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và làm bài.
- Gọi HS chữa, em khác nhận xét.
Bài3: Dựa vào tóm tắt
Em hãy nêu thành đề toán mà khi giải cần phải sử dụng: 
b) Phép tính trừ để giải.
Hướng dẫn làm:
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS nêu đề bài, HS nhắc lại.
- HS làm vào vở theo mỗi trường hợp HS chữa bài.
Chốt: Khi bài toán hỏi thế nào thì ta làm phép tính cộng, phép tính trừ?
3.Củng cố- dặn dò.
- Thi điền phép tính nhanh: + hay -
 2211= 33; 2211= 11. Nhận xét giờ học. Khen những HS cú ý thức học tập tốt.
 __________________________________________________________________
 Tiết 4 Toán
 Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 
I. Mục đích- yêu cầu: 
- Biết cộng , trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ ; giải được bài toỏn cú lời văn trong phạm vi cỏc phộp tớnh đó học . HS làm Bài 1,Bài 2,Bài 3, Bài 4.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ cột dọc, làm tính nhẩm, giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các số đã học.
- Say mê học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3; 4.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng mấy?
- Một tuần có mấy ngày?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*Hoạt động 1: Làm bài tập.HDHSHN
- hoạt động cá nhân.
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS chữa.
- Quan sát và giúp đỡ HS .
KL: Nêu lại cách tính nhẩm. 
- vài em nêu lại cách tính nhẩm.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- Quan sát hướng dẫn HS gặp khó khăn
- Nêu lại cách đặt tính.
KL: Từ kết quả của bài tập 1;2, bài em có nhận xét gì về phép tính cộng và trừ?
- chữa bài và nhận xét bài của bạn.
- vài em nêu lại cách đặt tính.
- lấy kết quả phép tính cộng trừ đi một số thì kết quả là số kia.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Gọi HS chữa bài.
KL: Khi nào thì em dùng phép tính cộng để giải toán?
- nắm yêu cầu của bài.
- em khác nêu lại.
- làm vào vở.
- chữa bài, em khác nhận xét bài của bạn, nêu các câu lời giả khác.
- tìm “tất cả”.
Bài 4:Gọi HS đọc đề bài.
- đọc và nêu tóm tắt miệng.
- Ghi bảng tóm tắt, gọi HS nêu lại đề bài. Yêu cầu HS giải vào vở và chữa bài.
- Quan sát giúp đỡ HS .
- Bài toán cần dùng tính gì để giải?
- tự giải và chữa bài, sau đó nhận xét bài của bạn.
- biết tất cả và một số muốn tìm số kia làm tính trừ.
3. Củng cố- dặn dò:
- Tính kết quả và từ đó viết hai phép tính trừ: 54 + 26.
- Nhận xét giờ học.Khen những HS học tập tớch cực.
 ________________________________________________________________________________
 Tiết 3 Thể dục
 Trò chơi vận động
 I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập Và chơi trò chơi . Y/C thuộc và thực hiện đượcdộng tác tương đối chính xác.
- Có ý thức rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
II. Địa điểm,phương tiện
-Trên sân trường 
- Còi,tranh,ảnh con vật có hại..
III.nội dung-phương pháp
1.Phần mở đầu
- cho HS xếp 2 hàng dọc-2 hàng ngang
- Kiểm tra trang phục Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
+ Xoay các khớp, chạy theo địa hình tự nhiên trên sân trường, đi thường thành hàng dọc.T/Diệt con vật có hại.
2 Phần cơ bản. Ôn tổng hợp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng,, 
quay phải, quay trái 1-2 lần. Điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Ôn tập bài thể dục.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số 2,3 lần.
+ Cho HS ôn chơi T/C: tâng cầu.
 - HS tập theo nhóm tổ. 
3. Phần kết thúc.
- HS đi thường theo nhịp2-4. 
- HS chơi trò chơi hồi tĩnh
- HS đứng vỗ tay hát GV và HS cùng hệ thống bài. chuẩn bị cho giờ sau.
- Khen những HS cú ý thức luyện tập tốt.
 ___________________________________________________________________
Tiết 3 Toán
 Các ngày trong tuần lễ.
I. Mục đích yêu cầu.
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày lễ và tuần. Nhận biết một tuần có bảy ngày.
- Gọi tên các ngày trong tuần, đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày. HS làm BT 1,2,3.
- Hăng say học toán.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Quyển lịch bóc hằng ngày và thời khoá biểu của lớp.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính và tính:68 - 43; 	75 - 5; 	52 - 40;
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
*Hoạt động 1: Giới thiệu các ngày trong tuần.
- hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát lịch và cho biết hôm nay là thứ mấy?
- Nêu các ngày trong một tuần lễ? Một tuần có mấy ngày?
- hôm nay là thứ hai
- thứ hai, ba, tư, năm, sáu, bảy, chủ nhật. Một tuần có 7 ngày.
- Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy, năm nào?
KL: Lịch cho ta biết gì?
- Giới thiệu một số loại lịch cho HS.
- ngày 15 tháng 4 năm 2010.
- cho ta biết ngày tháng năm
- quan sát.
*Hoạt động2: Luyện tập.
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS lờn bảng chữa bài.
- Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao?
- trả lời.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Giúp đỡ HS hoàn thành BT.
- HS tự nêu yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài. 
KL: Muốn biết ngày, tháng, năm ta cần đến vật gì?
- cần có lịch.
Bài 3: Treo thời khó biểu của lớp, gọi HS đọc.
- đọc thời khoá biểu và ghi lại vào vở.
- Cần phải mang sách vở đúng thời khoá biểu.
- theo dõi.
3. Củng cố- dặn dò.
- Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Nhận xét giờ học.
 Chiều Tiết 2 luyện viết 
 Bài 29: ua, ưa, cà chua, giữa trưa.
I Mục đích -yêu cầu :
- HS nắm cấu tạo các chữ: ua, ưa, cà chua, giữa trưa .
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ , đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. CHuẩn bị :
- Giáo viên: cà chua, khó chịu. viết trong khung chữ.
- Học sinh: Vở luyện viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: ia đi hia, trỉa đỗ.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học, ghi đầu bài.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
*Hoạt động1: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng.
-Treo chữ mẫu: ua, ưa, cà chua, giữa trưa”, yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng và từ ứng dụng: cà chua, giữa trưa 
- HS quan sát, GV viết mẫu tiếng và từ ứng dụng trên bảng .
- HS tập viết trên bảng con.
- HS giải lao giữa tiết.
*Hoạt động 2: Hướ

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_30_nam_hoc_2016_2017_tra.doc