Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 23, 24 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Biết sử dụng thước kẻ có vạch xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm .

- Rèn kĩ năng kẻ đoạn thẳng có độ dài tính theo xăng ti mét cho trước. HS làm BT 1, 2,3.

- Yêu thích mụn học.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: Thước kẻ có đơn vị xăng ti mét phóng to.

- HS : Thước có vạch cm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1.Kiểm tra bài cũ:

- Đọc: 3cm, 5cm, 10cm.

- Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 6cm, 7 cm.

2. Bài mới: Giới thiệu bài.

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.

*Hoạt động 1: Hướng dẫn vẽ.

- Đặt thước lên tờ giấy, tay trái giữ thước, - theo dõi và quan sát GV vẽ tay phải cầm bút. Chọn số chỉ độ dài đoạn thẳng cần vẽ.

 

doc58 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 23, 24 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hợp hỏi cấu tạo số? số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
2, Bài mới.
* Luyện tập
 Bài 1: Viết( theo mẫu) HS làm bảng con
 30: ba mươi
 50:  10: 
 20:  60: 
 70:  90: .
- Củng cố cách đọc số tròn chục.
Bài 2: Viết các số trên theo
a, thứ tự từ bé đến lớn:
b, thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 3: Viết( theo mẫu)
a, Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
b, Số 90 gồm chục và . đơn vị.
c,Số 40 gồm ..chục và đơn vị.
- Củng cố cấu tạo số tròn chục
 HS làm bài vào vở - lên bảng chữa bài.
Bài 4: Tóm tắt rồi giải bài toán
 Bài toán: Nam có 14 viên bi, Dũng có 5 viên bi. Hỏi Nam và Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Nam:  viên bi. Bài giải
Dũng có viên bi.
Có tất cả:. viên bi ?
- HS làm bài rồi chữa bài.
3 Củng cố, dặn dò:
- GV khắc sâu KT cho HS'.
- Khen HS làm BT tốt.
 Toán
Các số tròn chục.
I.Mục đích yêu cầu
- Củng cố lại số tròn chục có chữ số ở sau là 0. Nhận biết về số lượng các số tròn trục. 
-Củng cố đọc, viết các số tròn chục, so sánh các số tròn chục.
- Ham thích học toán. 
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK 
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ. 
- Tính 3+15 = .... 19+5 = ...... 
2.Bài mới: Giới thiệu bài. 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
*Hoạt động1 : củng cố các số tròn chục từ 10 đến 90. 
- Viết 10 lên bảng. số 10 là số có mấy chữ số?
- Yêu cầu HS đếm các số tròn chục từ 10 đến 90.
KL( HS nêu): Các số tròn chục từ 10 đến 80 đều có 2 chữ số, có một chữ số ở cuối là chữ số 0.
*Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
GV: 20 có thể đọc là 2 chục hoặc là hai mươi. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? 
- Treo bảng phụ có sẵn bài 2, hỏi HS điền số mấy ? Vì sao ?
- Số tròn chục lớn nhất (bé nhất) là số nào ? 
Bài 3: Viết lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu.
- 20 ....10, em điền dấu nào ? Vì sao ? 
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân
- 10 que tính 
- Cá nhân 
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa. 
- HS tự nêu yêu cầu. 
- Số 20 vì số tròn chục sau số 10 là số 20. HS làm và chữa bài. 
- Số 90 (10) 
- Nêu yêu cầu 
- Dầu > vì 20 > 10. HS làm phần còn lại và chữa bài. 
3.Củng cố - dặn dò. - Đọc lại những số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại
Chiều.Tiết1 Toán* 
 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết sử dụng thước kẻ xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng .
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài tính theo xăng ti mét cho trước.
- Yêu thích hình học. 
II. chuẩn bị: 
- Giáo viên: Thước kẻ có đơn vị xăng ti mét phóng to
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Đọc: 7cm, 15cm, 20cm.... 
- Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 8cm, 17 cm... 
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
* Thực hành.
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm; 7 cm; 3 cm.
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - tự nêu yêu cầu và vẽ vào vở
- Quan sát nhắc nhở em yếu. 
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Tóm tắt:
- Đoạn thẳng AB: 4 cm
-Đoạn thẳng BC: 3 cm
-Cả hai đoạn thẳng:  cm ?
- Gọi HS nhận xét, gọi HS bổ sung cho bạn, nêu các câu lời giải khác. 
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AO dài 2 cm rồi vẽ đoạn thẳng OB dài 3 cm để có đoạn thẳng AB dài 5 cm.
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Quan sát, giúp đỡ em yếu. 
3. Củng cố - dặn dò:
- HS nêu yêu cầu và tự đọc tóm tắt
- HS và tự trình bày lời giải. HS khá chữa bài. 
- nêu yêu cầu
- tự vẽ hình vào vở
- Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho trước ta thực hiện những thao tác nào ? 
- Nhận xét giờ học.
 ___________________________________________ 
 __________________________________________ 
 NS: 13/02/2012
 ND: Thứ ba ngày 21/02/2012
 _________________________________________
Tiết3 Tự HọC
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh tự hoàn thành kiến thức đã học buổi sáng, làm vở bài tập toán trang 23 Kì II.
- Học sinh đọc ôn bài 99 và làm bài tập .
-Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, ý thức kỷ luật hoàn thành bài tập.
II Chuẩn bị:
-Vở tập viết, vở ô li , vở BT toán.
III.Các hoạt động:
1.HS tự đọc bài: uơ,uya.
- Gọi HS yếu đọc lại bài: uơ,uya, thuở xưa, huơ tay, giấy pơ- luya, phéc- mơ- tuya.
- HS tự chỉ cho nhau đọc. 
*Viết:
-HS tự nhớ , viết lại tiếng có uơ, uya.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- HS tự đố bạn tìm thêm những tiếng, từ có vần uơ, uya.
- HS viết từ vào vở ô li( dành cho học sinh khá giỏi): .
2.HS làm vở bài tập toán:
- HS tự làm vở bài tập toán trang 23.
Bài 1,2:HS viết số theo mẫu.
Bài 3: HS so sánh các số tròn chục.
Bài 4: Y/c HS nối ô trống với số thích hợp
*GV quan sát nhắc nhở HS chưa tự giác làm bài. 
- GVkèm HS yếu hoàn thành bài tập.
3.GV nhận xét tiết tự học: GV khen những học sinh có ý thức học bài tốt.
thứ 3
Tiết3 Tự HọC
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh tự hoàn thành kiến thức đã học buổi sáng, làm vở BT Tiếng Việt.
- Học sinh đọc ôn bài làm bài tập .
 -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, ý thức kỷ luật hoàn thành bài tập.
II Chuẩn bị:-Vở ô ly, vở BT Tiếng Việt tập2.- SGK Tiếng Việt.
III.Các hoạt động:
1.Học sinh tự đọc bài: 96 oat, oăt.
 -HS (TB, yếu) đọc các âm tiếng đã học: lưu loát, đoạt giải, loắt choắt, chỗ ngoặt, nhọn hoắt, đọc ĐV, đọc trơn.
- HS tìm thêm tiếng, từ có vần vừa ôn. GV hệ thống lên bảng gọi HS đọc.
- HS đọc từ và câu ứng dụng. (HS khá giỏi) đọc trơn câu ứng dụng:
 Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
- HS đọc ôn. GV kèm HS yếu đọc.
2.Học sinh tự làm vở BT Tiếng Việt tập 2 trang 13
- HS nối từ ngữ thành câu, đọc câu vừa nối.
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ trống. HS đọc từ vừa điền.
- HS viết từ ứng dụng: đoạt giải, chỗ ngoặt. GV giải thích một số từ mới: nhọn hoắt, chỗ ngoặt.
3.GV nhận xét tiết tự học.
 - GV khen những học sinh có ý thức học bài.
Tiết1 Thủ công
 kẻ các đoạn thẳng cách đều.
I. Mục đích yêu cầu:
- HS kẻ được các đoạn thẳng.
- HS biết kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
- GD HS óc quan sát, thẩm mĩ và ý thức giữ gìn vệ sinh. 
II. Chuẩn bị:
- GV có kéo, thước kẻ, kéo. 
- HS có dụng cụ học thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng của học sinh.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động1.GV giới thiệu dụng cụ thủ công.
- GV cho HS quan sát từng dụng cụ: Bút chì, thước kẻ, kéo để HS quan sát.
* Hướng dẫn HS sử dụng bút chì: Bút chì gồm 2 bộ phận thân bút và ruột bút, khi sử dụng cầm bút chì ở tay phải, các ngón tay trái, trỏ và ngón giữa giữ thân bút, các ngón còn lại ở dưới thân bút.
* Hướng dẫn HS sử dụng thước kẻ: Thước kẻ làm bằng gỗ hoặc nhựa.Khi sử dụng tay trái cầm thước tay trái cầm bút.
* Hướng dẫn sử dụng kéo: Kéo gồm 2 bộ phận lưỡi và cán. lưỡi kéo sắc làm bằng sắt, cán cầm có 2 vòng. Khi cắt tay trái cầm giấy, tay phải cầm kéo.
*Hoạt động 2: HS thực hành: Kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẳng.
3. Củng cố - dặn dò
.- HS thu dọn vệ sinh. 
- GV nhận xét tiết học.
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh tự hoàn thành kiến thức đã học buổi sáng, làm vở bài tập toán .
- Học sinh đọc ôn bài và trả lời câu hỏi .
-Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, ý thức kỷ luật hoàn thành bài tập.
II Chuẩn bị:
-Vở tập viết, vở ô li , vở BT toán.
III.Các hoạt động:
1.HS tự đọc bài: Sư Tử xuất quân.
- Gọi HS yếu đọc lại bài: HD HS luyện đọc từ, câu, đoạn thơ.
- HS tự chỉ cho nhau đọc. 
* HS đọc hiểu:
- HS đọc câu và trả lời câu hỏi SGK..
- HS viết từ vào vở ô li( dành cho học sinh khá giỏi): .
2.HS làm vở bài tập toán:
- HS tự làm vở bài tập toán.
Bài 1,2: Tính rồi viết số thích hợp.
Bài 3: Tính nhẩm.
Bài 4: Y/c Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống.
*GV quan sát nhắc nhở HS chưa tự giác làm bài. 
- GVkèm HS yếu hoàn thành bài tập.
3.GV nhận xét tiết tự học:
- GV khen những học sinh có ý thức học bài tốt.
 NS: 9/02 ND Thứ ba ngày 23/02/2010
Tiết3 Luyện viết
 Bài 28 ia, lá mía, vỉa hè.
I Mục đích yêu cầu :
- HS nắm cấu tạo chữ có vần ia.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. CHuẩn bị :
- Giáo viên: Chữ: ia, lá mía vỉa hè, viết trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: tre ngà, nhà ga.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
*Hoạt động1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.
-Treo chữ mẫu: “ ia, lá mía, vỉa hè” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng và từ ứng dụng: 
- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng: lá mía, vỉa hè.
- HS tập viết trên bảng con.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
*Hoạt động 3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò.
 Nêu lại các chữ vừa viết?Nhận xét giờ học 
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3 thủ công
 xé, dán hình chữ nhật
I. Mục đích- yêu cầu:	 
- HS nắm được cách xé, dán hình chữ nhật.
- Xé được hình chữ nhật theo hướng dẫn.
- HS yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bài mẫu về xé dán hình chữ.
- HS: Giấy nháp, giấy màu.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: 
a, Giới thiệu bài:
- GV nêu YC giờ học.
b, Các hoạt động :
* HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát mẫu rồi đặt câu hỏi cho HS trả lời.
* HĐ2: GV hướng dẫn mẫu: Vẽ và xé dán hình chữ nhật.
-Vẽ 1 hcn cạnh dài 12ô, ngắn 6ô .
- Xé lần lượt từng cạnh hình chữ nhật đã vẽ.
*HĐ3: Thực hành
- HS thực hành trên giấy nháp 
- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
- HS thực hành bằng giấy màu.
* HĐ 4: Dán hình
- Ướm đặt vị trí hình cho cân đối trước khi dán.
- Lấy ngón tay trỏ di đều hồ dán, bôi đều các góc, cạnh hình
3, Củng cố, dặn dò:
-HS thu dọn VS.
-GV nhận xét giờ học.-HS chuẩn bị bài sau.
TUẦN 24 NS:13/02/2017
 ND:Thứ hai ngày 20 /02/2017 
 Buổi Sỏng Tiết 1+2 TiếngViệt 
 LUYỆN TẬP CÁC VẦN Cể ÂM CUỐI THEO CẶP M/P NG/C 
 Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 2 CGD 
 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 2 CGD trang 225
 ________________________________________________________________________
 NS: 13/02/2017
 ND Thứ ba ngày 21/ 02/2017 
 Buổi Sỏng Tiết 1+2 TiếngViệt 
 CÁC VẦN / OI/ /ễI/ /ƠI/
 Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 2 CGD trang 120- 121
 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 2 CGD trang 226
 ______________________________________________________________________________________
 Tiết 4 Toán
 Luyện tập.
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết đọc , viết so sỏnh cỏc số trũn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số trũn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ).
- HS làm BT 1,2,3,4.
- Say mê học toán. 
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài 4
-Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc số 40, 70
- Viết số: Năm mươi, tám mươi 
- Các số trên là số gì ? 
.Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. 
*Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, đọc phần mẫu a
- Gọi HS làm phần b) và nêu cách làm. 
- Yêu cầu HS làm và chữa bài. 
KL: Số tròn chục bao giờ cũng có chữ số chỉ chục và chữ số 0 chỉ đơn vị. 
Bài 3: Yêu cầu HS nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài. 
Số tròn chục lớn nhất (bé) nhất trong các số đó ?
Bài 4: Treo tranh 
a) Đọc các số có trong các quả bóng ?
- Em điền số nào trước ? Vì sao ?
- Cho HS làm và chữa bài 
- Phần b) tương tự. 
Đọc các số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại. 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Số 70 có mấy chục, mấy đơn vị ? 
- Nhận xét giờ học. 
 _________________________________________________________________________
 Chiều Tiết 1 Đạo đức
Bài 24: Đi bộ đúng nơi quy định (tiết 2)
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- HS thấy được vì sao phải đi bộ đúng nơi quy định. 
- HS biết đi bộ đúng nơi quy định. 
-Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phờ phỏn, đỏnh giỏ những hành vi đi bộ khụng đỳng quy định.
-Trũ chơi
-Thảo luận nhúm
-Đúng vai, xử lớ tỡnh huống.
-Động nóo 
- HS tự giác thực hiện và khuyên bảo ngời khác. 
II.CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ nội dung bài tập 3; 4; đồ dùng chơi trò “ Qua đường”.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Đọc lại phần ghi nhớ của bài ? 
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. 
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3 (10') 
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời: Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng qui định không ? Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ? Em sẽ làm gì khi thấy bạn nh thế ? 
Chốt: Đi dưới lòng đường là sai quy định có thể gây nguy hiểm cho bản thân và ngời khác .... 
4.Hoạt động 4: Làm bài tập 4 (10') 
- Giải thích yêu cầu, yêu cầu HS làm bài tập và nêu kết quả. 
- Tuỳ vào việc mà HS đã làm mà GV cho HS nhận xét, tuyên dương, phê bình em làm đúng, làm sai. 
5.Hoạt động 5: Chơi trò chơi "Qua đờng" (5')
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài. 
- Thảo luận nhóm. 
- Bạn đi không đúng qui định, có thể bị ô tô đâm gây tai nạn vì bạn đi hàng ba dới lòng đường, em sẽ khuyên bạn đi gọn lên vỉa hè .... 
- Theo dõi 
- Hoạt động cá nhân 
- HS nối tranh và đánh dấu vào ô trống dới việc mà mình đã làm
- Học tập thực hiện đúng, nhắc nhở bạn thực hiện sai. 
- Thi đua chơi theo nhóm. 
6.Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại ghi nhớ 
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cảm ơn và xin lỗi. 
 _____________________________________________________________________
 Tiết 2 TiếngViệt* 
 LUYỆN TẬP Vần oi/ /ụi/ ơi/
I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU:	
- Củng cố cho HS đọc viết được những tiếng cú vần /oi/ /ụi/ /ơi/tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần oi/ /ụi/ ơi/
- Rốn kĩ năng cho HS vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú vần oi/ ụi/ /ơi/
-HS say mê học T.V.
II. CHUẨN BỊ:
- VBTTH TV2
-Bảng con, Vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ễn lại kiến thức :
T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: đũi, sụi
H: Đọc trờn mụ hỡnh : 
T: Tiếng đũi cú phần đầu gỡ?
T: Phần vần gỡ?
H: phần đầu /đ/ Phần vần cú õm chớnh/o/ cú õm cuối / i/. 
H: HS thay dấu thanh được tiếng mới.
T: Tiếng cú vần/ oi/ kết hợp được mấy dấu thanh?( 6 dấu thanh)
H: HS nhắc T-N-N-T
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 Tập 2 trang 120,121
H: mở SGK TV1 tập 2 trang 120,121
* Hoàn thành việc buổi sỏng
Việc 1: Đọc
1/.T:Đọc SGK trang 120,121 H: 
T: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 76
H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 76
Việc 2:
2/ Bài đọc: Dung dăng dung dẻ( Sỏch BTTH trang 76)
Việc 2: Thực hành
1. Đưa tiếng vào mụ hỡnh đọc trơn phõn tớch.
 thoi
 Giới 
 Rỗi
 rơi
Việc 3:Viết:
1/ chọn chữ trong ngoặc đơn điền cho đỳng:
 ( xụi, sụi) ..đỗ; nước .
 ( nỗi, lỗi) ..buồn, mắc..
2/ Em điền vần oi,ụi vào chỗ trống cho đỳng.
 Thăm h; xởi l.
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Gv, hs : hệ thống kiến thức 
 _________________________________________________________________________
 Tiết 3 Toán* 
 Luyện tập
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách đọc, viết ,so sánh các số tròn chục.
- Rèn kĩ năng nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơnvị);giải toán có lời văn
- Say mê học toán. 
II Chuẩn bị: Vở BT toán.
III.Các hoạt động:
1, Kiểm tra bài cũ: nêu các số tròn chục, kết hợp hỏi cấu tạo số? số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
2, Bài mới.
* Luyện tập
 Bài 1: Viết( theo mẫu) HS làm bảng con
 30: ba mươi
 50:  10: 
 20:  60: 
 70:  90: .
- Củng cố cách đọc số tròn chục.
Bài 2: Viết các số trên theo
a, thứ tự từ bé đến lớn:
b, thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 3: Viết( theo mẫu)
a, Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
b, Số 90 gồm chục và . đơn vị.
c,Số 40 gồm ..chục và đơn vị.
- Củng cố cấu tạo số tròn chục
 HS làm bài vào vở - lên bảng chữa bài.
Bài 4: Tóm tắt rồi giải bài toán
 Bài toán: Nam có 14 viên bi, Dũng có 5 viên bi. Hỏi Nam và Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Nam:  viên bi. Bài giải
Dũng có viên bi.
Có tất cả:. viên bi ?
- HS làm bài rồi chữa bài.
3 Củng cố, dặn dò:
- GV khắc sâu KT cho HS'.
- Khen HS làm BT tốt.
 NS: 13/2/2017
 ND: Thứ tư ngày 22 /2/2017
 Tiết 1+2 TiếngViệt 
 CÁC VẦN /UI/ /ƯI/
 Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 2 CGD trang 122- 123
 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 2 CGD trang 230
 _________________________________________________________________________ 
 Tiêt 3 Toán
 CỘNG CÁC SỐ TRềN CHỤC
I. Mụcđích yêu cầu:
- Biết đặt tớnh , làm tớnh cộng cỏc số trũn chục , bước đầu biết về tớnh chất phộp cộng ; biết giải toỏn cú phộp cộng. HS làm BT1,2(a)BT3,4. 
- Ham mê học toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Tính: 50 + 40 = ........ ; 30 + 60 = ......
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
*Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
Bài 2(a): Gọi HS nêu yêu cầu?
KL: Cách cộng nhẩm, chú ý cộng số đo đại lượng kết quả phải có đơn vị đo.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Hỏi phân tích bài toán để tóm tắt.
- Yêu cầu học sinh giải và chữa bài.
- Gọi HS nêu các lời giải khác nhau.
Cho HS đặt đề toán mới.
Bài 4: Treo bảng phụ.
- Muốn kiểm tra kết quả nhanh ta làm thế nào? 
- Cho HS làm vào vở.
- Nắm yêu cầu của bài.
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS chữa.
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS chữa.
- Em khác theo dõi.
- Nêu dữ kiện bài toán cho biết gì, bài toán yêu cầu tìm gì?
- Em khác nhận xét,bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- cộng nhẩm.
- Hai nhóm thi nối kết quả nhanh.
3.Củng cố, dặn dò.- Thi cộng nhanh: 40 + 20 + 10 = ........ ;
 50 + 30 +10 = .......
- Nhận xét giờ học .
- Khen HS cú ý thức học tập tốt. 
 Tiết 4 Tự nhiên xã hội 
 Cây gỗ.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng, thấy ích lợi của việc trồng cây gỗ.
- Chỉ nói tên các bộ phận chính(thân, lá, hoa) của cây gỗ.
- GDKNS Từ chối việc khi bạn rủ bẻ cành, ngắt lá. Phê phán hành vi bẻ cành ngắt lá. KN tìm kiếm thông tin về cây gỗ.
- Yêu thích cây cối, có ý thức bảo vệ cây cối.
II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh SGKphóng to.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. kiểm tra bài cũ.
- Cây hoa có bộ phận chính nào?
- Cây hoa có ích lợi gì ?
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận chính của cây gỗ.
- Cho HS ra sân trường và chỉ cây nào là cây lấy gỗ?
- Dừng lại bên cây bàng, cho HS quan sát để trả lời: Cây gỗ này tên là gì? Hãy chỉ thân, lá cây, em có nhìn thấy rễ cây không ? Thân cây có đặc điểm gì ?.
KL: Cây lấy gỗ cũng có rễ, thân, lá,
nhưng thân cây to cao, có nhiều lá và cành.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi ích của cây gỗ. 
- Quan sát tranh vẽ cây SGK phong to và cho biết đó là cây gỗ gì?
- Ngoài ra em còn biết cây gỗ gì ?
- Cây gỗ được trồng ở đâu ?
- Cây gỗ được trồng làm gì ?
* HS chơi T/C
- Kể tên đồ dùng làm từ gỗ ?
KL: Cây gỗ có rất nhiều lợi ích, vậy ta phải bảo vệ cây gỗ như thế nào ?
- Học sinh đọc đầu bài.
- Hoạt động ngoài trời.(HS thảo luận nhóm)
- Cây bàng, rễ cây cắm sâu vào lòng đất, thân cây cao, to, cứng ...
- So sánh: hình dạng, kích thước của cây rau và cây gỗ.
- theo dõi.
- Hoạt động theo cặp.
- cây thông, phợng
- Cây bạch đàn, phi lao ...
- Rừng, vườn nhà ....
- Lấy gỗ, lấy bóng mát, không khí trong lành.
- ( HS trình bày) Bàn, ghế, tủ, nhà, giường .....
- Trồng cây, tưới cây, không bẻ cành, hái lá ....
3. Củng cố, dặn dò.
- Cây gỗ có ích lợi gì ? Cây gỗ có những bộ phận chính gì ?
- Nhận xét giờ học. Xem lại bài, xem trước bài: Con cá 
 ________________________________________________________________________ 
Chiều tiết 1 thủ công
 xé,dán hình tam giác.
I.Mục đích- yêu cầu:	 
- Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh tam giỏc.
- Xộ, dỏn được hỡnh tam giỏc. Đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hỡnh d

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_23_24_nam_hoc_2016_2017.doc
Giáo án liên quan