Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Củng cố kiền thức nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới .
- Hăng say học tập môn toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các hình.
- Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới . Giới thiệu bài
đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “cô” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cô” trong bảng cài. - thêm âm c trớc âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. -HSKG: cô - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Âm “ơ”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. - Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. Giải thích từ * Nghỉ giải lao giữa tiết.: * Viết bảng (6’) - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3Luyện tập - Hôm nay ta học âm gì ? Có trong tiếng, từ gì ? a.luyện đọc(10’). - âm “ô, ơ”, tiếng, từ “cô, cờ”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. - Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - em(K,G). - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: vở. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. b. Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đi chơi ở hồ. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bờ hồ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. c. Viết vở (5’) - Hớng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 3 Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - đọc lại bài, xem trớc bài: Ôn t toán Tiết3 Tiết 10: Bé hơn, dấu < (T17) I. Mục đích yêu cầu - Bớc đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” khi so sánh các số. - So sánh các số trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị - GV: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại 2.Bài mới:. a.: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. b.Các hoạt động: - nắm yêu cầu của bài. * Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn (15’). - hoạt động cá nhân - Hớng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh? - Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít hơn 2 hình vuông, 2 con chim ta nói: 1 bé hơn 2.Viết là 1<2. - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. - HS đọc lại. - Tiến hành tương tự để đa ra 2<3. Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn. - HS đọc. *. Hoạt động 2: Làm bài tập (17’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết dấu bé hơn. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía trái. - làm bài. Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài. - nhắc lại yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - so sánh số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - so sánh số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Tiến hành như bài 3 - làm vào vở và chẵm bài. Chốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 không đọc là 2 nhỏ hơn 3. 3 Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5. -Hệ thống kiến thức . tiết 4 Thủ công Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác(tiết2). I.Mục đích yêu cầu: - HS nắm chắc cách xé,dán đợc hình chữ nhật hình, hình tam giác. - Hoàn thiện bài xé,dán theo yêu cầu,dán cân đối phẳng. - Rèn luyện đôi tay khéo, ý thức vệ sinh tốt trong lao động. II. Chuẩn bị: GVcó bài xé dán mẫu. HS có giấy màu, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới: a - GV giới thiệu bài. b Các hoạt động, *Hoạt động1: GV gợi ý học sinh nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - HCN lấy giấy màu lật mặt sau đếm cạnh 12 x6 vẽ HCN . - Hình tam giác: Đếm cạnh 8x6 vẽ hình tam giác. *Hoạt động2: Thực hành. Khi thao tác vẽ hình xong HS làm thao tác xé. - Luư ý:HS xé đều tay, xé thẳng tránh hiện tượng xé vội. - Khi xé xong HS kiểm tra xem các cạnh của hình có cân đối không cần sửa cho hoàn chỉnh. - HS dán sản phẩm vào vở thủ công,đặt và dán cho cân đối. *Hoạt động3: Thu và trưng bày sản phẩm. - HS trng bày sản phẩm thủ công theo tổ, các tổ ,cá nhân nhận xét xem sản phẩm nào đẹp nhất. - GV nhận xét đánh giá. 3.Củng cố nhận xét dặn dò: - HS thu dọn vệ sinh. - GVnhận xét tiết học Chiều Tiết 1 Tiếng Việt* Đọc, Viết tiếng có: l,h o, c, ô, ơ. I .Mục đích yêu cầu : - Củng cố viết tiếng ,từ có chữ “o, c, ô, ơ,l , h”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “o, c, ô, ơ, l,h”. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.. II Chuẩn bị : - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết : o, c, ô, ơ, cô, cờ, bò, cỏ. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Làm bài tập. Đọc: - Gọi HS đọc hai bài: o, c, ô, ơ. HS đọc trơn từ và câu ứng dụng - Đọc thêm: lọ, vô, vợ, hò, lơ, bố. + Học sinh tự đọc bài 10 ô ,ơ - HS đọc theo cặp ô, ơ,cô, cờ. -HS TB,Yếu đọc đánh vần ,đọc trơn hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở. - HS đọc từ và câu ứng dụng ? - HS khá giỏi tìm thêm tiếng có ô,ơ. - Luyện nói theo chủ đề: Bờ hồ Viết: - GV đọc cho HS viết: cổ, lê, hè, hè về, vó bè, bờ hồ. *Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Cho HS tự tìm thêm những tiếng, từ có chứa âm “o, c, ô, ơ” sau đó viết các tiếng đó. 3 Củng cố- dặn dò: - Thi đọc âm nhanh.- Nhận xét giờ học. Tiết 2 Toán* Ôn tập về dấu <. I .Mục đích yêu cầu : - Củng cố kiến thức về so sánh hai số, trong phạm vi các số đã học. - Củng cố kĩ năng so sánh hai số tự nhiên. - Yêu thích học toán. II Chuẩn bị : - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc dấu <. 2.Bài mới : GV giới thiệu bài. Hoạt động 1: Ôn làm bài tập. Bài 1: HS viết 1 dòng dấu < . - Lu ý HS viết dấu rõ ràng chính xác. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 < 4< 2<. 4 < 2 < 1<. 1<.. 3 < - HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng. *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Nối? 4 < 2 < 3 < 1 2 3 4 5 1 < 3 < 2 < - HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở. 3. củng cố- dặn dò: - HS đọc dấu <; - GVnhận xét tiết học. Tiết 3 Tự học I.Mục đích yêu cầu: -Học sinh tự hoàn thành kiến thức dã học buổi sáng, làm vở bài tập Tiếng Việt, vở bài tập toán. - Học sinh đọc và làm bài tập . -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác,ý thức kỷ luật hoàn thành bài tập. II Chuẩn bị: -Vở ô ly ,vở BT Tiếng Việt.BTT. III.Các hoạt động: *Tự học môn Tiếng Việt: + Học sinh tự đọc bài 10 ôn tập - HS đọc theo cặp ô,ơ,cô, cờ.Đọc ghép bảng ôn -HS TB,Yếu đọc đánh vần ,đọc trơn hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở. Đọc kết hợp với dấu thanh - HS đọc từ và câu ứng dụng ? - HS khá giỏi tìm thêm tiếng có âm vừa ôn. - HS tự kể chuyện cho bạn nghe theo tranh: Hổ +Học sinh tự làm vở BT Tiếng Việt -HS nối từ thành câu, đọc câu vừa nối -HS điền ô,ơ và viết bài. + HS viết vở ô ly: - HS tự viết từ :bờ hồ, vở vẽ, mỗi từ một dòng. *HS làm vở bài tập toán: - HS tự làm vở bài tập toán trang 12. GV quan sát nhắc nhở HS cha tự giác làm bài. GVkèm HS yếu hoàn thành bài tập. *GV nhận xét tiết tự học: GV khen những học sinh có ý thức học bài tốt. NS :17/9/09 ND Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Tiết1 Tiếng Việt Bài 11: Ôn tập . I .Mục đích yêu cầu : - HS đọc đợc: ê,v,l, h, o,c ô, ơ; các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 7- bài 11. - HS viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần từ bài 7- bài 11. -Nghe và hiểu,kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ. - Say mê học tập. II Chuẩn bị : -GV: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ. - HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: ô, ơ. - đọc SGK. - Viết: ô, cô, ơ cờ. - viết bảng con. 2. Bài mới : Giới thiệu bài. - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. *Hoạt động 1: Ôn tập. - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - b, l, h đều có nét khuyết - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc. *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *Hoạt động 3: Viết bảng. - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3. Luyện tập: a.Luyện đọc. + Đọc bảng. - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. + Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé đang vẽ. - em khá, giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: cô, cờ - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. + Đọc SGK. - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. b. Kể chuyện. - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. c . Viết vở. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 4.Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các âm vừa học .GVnhận xét tiết học. Tiết4 Toán Lớn hơn- dấu > . I .Mục đích yêu cầu : - HS bớc đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng các từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số . - HD học sinh có kĩ năng sử dụng dấu > khi so sánh hai số trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. II Chuẩn bị : -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3. -Học sinh: hộp đò dùng . III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc dấu <;. - Điền dấu: 45; 32. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. * Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn . - Hớng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh? - Để chỉ 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm.Viết là: 2 > 1. - tự nêu yêu cầu của bài. - Tiến hành tương tự để đa ra 3 > 2. Chốt:Khi viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn. - điền dấu vào chỗ chấm. - Giúp HS nắm yêu cầu. - làm bài. Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. *Hoạt đông 2: Luyện tập Bài 1 : GVnêu yêu cầu của BT - theo dõi, nhận xét bài bạn. - GVKL: Khi có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn và số còn lại bé hơn ta có hai cách viết. - nh : 1 1. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - từ bài mẫu, xem tranh so sánh số các đồ vật rồi điền kết quả so sánh. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nối ô trống với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta nối với 3. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - HS khá giỏi chữa bài. Bài 4 : HS K,G nêu cách làm bài (viết dấu > vào ô trống rồi đọc kết quả . -GV yêu cầu HS làm bài vào vở. -HSTB nêu lại YC. - -HS làm bài - nxét, chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: - Chơi điền dấu nhanh .- GVnhận xét tiết học. NS :17/9 /09 ND: Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Tiếng Việt Bài 12: i, a I .Mục đích yêu cầu : - HS nắm được cấu tạo và đọc được âm, chữ “i, a,bi, cá ”, từ và câu ứng dụng. - HS viết được:i,a,bi, cá . -.Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ. - Yêu quý con vật, và các trò chơi bổ ích. II Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK. - Viết: lò cò, vơ cỏ. - viết bảng con. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy âm mới. - Ghi âm: i và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bi” trong bảng cài. - thêm âm b trớc âm i. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bi - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “a”dạy tơng tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: bi ve. Hoạt động 3: Viết bảng. - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3.Luyện tập: - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “i,a”, tiếng, từ “bi, cá”. a.Luyện đọc: +Đọc bảng. - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. + Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé có vở vẽ. - HS khá, giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: há, li. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. + Đọc SGK. - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. b.Luyện nói. - Treo tranh, vẽ gì? - cờ Tổ Quốc, - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - lá cờ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. c,Viết vở. - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 4. Củng cố - dặn dò. - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: n, m. Tiết3 Toán Luyện tập . I .Mục đích yêu cầu : - Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. - Có kĩ năng sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn(có 22 ). - Hăng say học tập môn toán. II Chuẩn bị : -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3. -Học sinh: bảng con. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1 Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc dấu . - Điền dấu: 45; 32. 2.Bài mới: a: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Làm bài tập. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấu vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. -cột 1 làm bảng con - cột 2,3,4 làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. -GV: Khi có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn và số còn lại bé hơn ta có hai cách viết. - nh “: 1 1. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - từ bài mẫu, xem tranh so sánh các đồ vật rồi điền kết quả so sánh. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -HSK,G nêu yêu cầu của bài: - Giúp HS nắm yêu cầu. ( nối ô trống với số thích hợp). - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta nối với 3. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. GV hỏi: Số bé hơn nhiều số nhất là số mấy? - số 1. 3. Củng cố- dặn dò: - Chơi điền dấu nhanh. Chuẩn bị giờ sau: Bằng nhau, dấu = Tiết4 Sinh hoạt lớp I.Mục đích yêu cầu -Kiện toàn tổ chức lớp ,xây dựng đội ngũ cán bộ lớp vững mạnh -Nhận xét đánh giá nề nếp trong tuần,đề ra phơng hớng tuần 4 -Giáo dục học sinh mỗi ngày đến trờng là một ngày vui II-Chuẩn bị -Sổ theo dõi nề nếp III-Các hoạt động dạy học 1-Các tổ báo cáo nề nếp 2- Giáo viên tập hợp nhận xét chung a-Ưu điểm : . .. b-Nhược điểm: .............................................................. 3-Phương hướng tuần 4: Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. Khắc phục các hạn chế đã nêu trên Tuần 4 NS: 21/9 nd Thứ hai ngày 28/9/2009 Tiết1 Tiếng Việt Bài 13: n, m. I-Mục đích yêu cầu - HS đọc được n, m,nơ, me ;từ và câu ứng dụng. - HS viết được :n, m , nơ, me -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. GD HS kính yêu cha mẹ. II.Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: i, a - đọc SGK. - Viết: i, a, cá, bi. - viết bảng con. 2.Bài mới : a .Giới thiệu bài. - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. b.Các hoạt động - nắm yêu cầu của bài. *Hoạt động 1: Dạy âm mới. - Ghi âm: n và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “nơ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “nơ” trong bảng cài. - thêm âm ơ đằng sau. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - nơ. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “m”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: ca nô, bó mạ. *Hoạt động 3: Viết bảng. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3. Luyện tập: - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “n,m”, tiếng, từ “nơ, me”. a. Luyện đọc * Đọc bảng. - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bò và bê đang ăn cỏ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: no, nê. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK. - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. b. Luyện nói. - Treo tranh, vẽ gì? - bố mẹ đang bế em bé. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bố mẹ, ba má. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. c. Viết vở. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 4.Củng cố - dặn dò: - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài:14 d,đ Toán Bằng nhau , dâu = . I .Mục đích yêu cầu : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó(3=3 ,4=4 ). - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. -Hăng say học tập môn toán. II.Chuẩn bị : - Giáo viên: Các nhóm đồ vật như SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1 Kiểm tra bài cũ: - Điền số: 3 > ; 4 ; 4 < 2.Bài mới : Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. *Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. - hoạt động cá nhân. - Nhận biết 3 =3: Gắn nhóm đồ vật như SGK, yêu cầu HS trả lời có mấy con hươu? Mấy khóm cỏ? So sánh số con hươu và số khóm cỏ? - GV nói: Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cỏ, ta nói số hươu bằng số cỏ và viết là 3 = 3. - có 3 con hươu, và 3 khóm cỏ. - số con hươu bằng số khóm cỏ. - đọc 3 bằng 3. - Tiến hành tương tự để rút ra 4 = 4. 2 = 2; 5 = 5. - đọc lại kết qủa so sánh. *Hoạt động 2: Làm bài tập . Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết dấu =. - Yêu
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2017_2018_tran.doc