Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thớch hợp với hỡnh vẽ .

- HS làm Bài 1, Bài 2,Bài 3 ( cột 1 )Bài 4 ( viết 1 phộp tớnh)

- Hăng say học toán.

II- CHUẨN BỊ:

- Tranh vẽ minh hoạ bài 4.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Tính: 5 + 3 = ., 6 + 2 =., 4 + 4 =.

- Đọc bảng cộng phạm vi 8?

2.Bài mới:

. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2')

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài.

. Hoạt động 2: Thành lập bảng trừ 8 (10') - Hoạt động cá nhân

- Yêu cầu HS lấy 8 đồ vật, chia làm 2 nhóm bất kì, nêu đề toán hỏi bạn. - Tiến hành hỏi bạn, HS khác trả lời hình thành bảng trừ 8.

- Ghi bảng. - Đọc lại

. Hoạt động 3: Học thuộc bảng cộng (5') - Hoạt động cá nhân

. Hoạt động 4: Luyện tập (12')

*Bài 1: HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.

- HDHSHN làm bài. - HS có thể cho phép sử dụng bảng trừ 8, bài 1 phải đặt tính thẳng cột.

- HS tự làm bài và chữa bài.

*Bài 2:HS tự đọc yêu cầu của bài.

Cho HSNX và nêu được mqhệ giữa phép cộng và phép trừ.

*Bài 3:(HS làm cột 1)

Cho HS nhận thấy 8- 4 cũng bằng 8 - 2 -2 = -HSNX mqh giữa phép cộng và phép trừ.

-HS tự làm bài.

- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.

 

doc37 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động 1: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
- Nắm yêu cầu của bài.
. Hoạt động 2: Thành lập bảng trừ (10')
- Hoạt động cá nhân
- yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với nhóm 9 đồ vật để thành lập lên bảng trừ 9
- Tự lấy 9 đồ vật tách làm hai nhóm, nêu bài toán đố cả lớp, sau đó ghi các phép tính vào bảng con, đọc kết quả.
. Hoạt động 3: Tổ chức học thuộc bảng trừ (5')
- Hoạt động cá nhân
. Hoạt động 4: Luyện tập (10')HDHSHN
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Sau đó cho HS làm vào bảng con.
*Bài 2:(HS Làm cột 1,2,3) Gọi HS nêu yêu cầu, Cho HS làm miệng.
- Làm và HS chữa bài.
- Tự nêu câu hỏi và trả lời miệng, HS chữa bài.
*Bài 3: (HS Làm bảng 1)Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền mấy vào ô trống ?
- Điền 2, vì 7 + 2 = 9, tự làm phần còn lại và chữa bài.
- HS chữa bài.
*Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu bài toán ?
- Gọi HS nêu đề toán khác, từ đề toán của bạn em nào có phép tính giải khác?
- Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi, còn lại mấy con ? (9 - 4 = 5, hay 9 - 5 = 4).
- HS chữa bài.
3. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng trừ 9 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
 _____________________________________________________________________
Tiết 4 Sinh hoạt sao.
i. mục đích yêu cầu 
- HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của sao về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 14 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 15. 
- HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học.
- HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp.
II. CHUẨN BỊ:
- Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban.
- Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ.
III. TIẾN TRèNH:
1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành.
2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt.
3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. 
a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp:
+ Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. 
+ Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch.
+ Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung.
+ GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau.
b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch.
+ Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến.
+ Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới.
- Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch.
- Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. 
- Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc.
c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo.
4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban.
+ Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ Nhược điểm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Phương hướng tuần tới 
- Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần tiếp theo.
- Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban.
- Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban.
- Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ.
 _________________________________________________________________________
 Chiều - Tiết 1: Tiếng việt*
 Luyện tập: vần có âm cuối nh/ ch. 
I. Mục đích-yêu cầu:
- HS nắm chắc vần có âm cuối nh/ch, biết viết chữ ghi vần có âm cuối nh/ch, biết vẽ mô hình tách tiếng thành hai phần, đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHuẩn bị:
- VBTTV1/ Tập 2. 
- Bảng con.
III. các Hoạt động dạy- học: 
1. Ôn lại kiến thức:
- HS nêu tên bài buổi sáng ( LT vần có âm cuối nh/ch ).
+ GV viết: anh, ach, ênh, êch, inh, ich. HS đọc: theo 4 mức độ (T-N-N-T).
- Đưa tiếng: “cánh, chạnh, lệch, chếch” vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- GV viết một số từ chứa vần có âm cuối nh/ch: vanh vách, xềnh xệch, bình bịch, cho HS đọc.
- HS đọc SGK, trang 46, 47. 
- T nhận xét, nhắc nhở.
2. Thực hành: H hoàn thành BTTV1/ Tập 2 trang 32.
- Cho HS mở vở BTTV thực hành (trang 32), nêu YC bài tập.
2a. Em luyện đọc: (CN- T- CL)
 “ Du khách thích đi nghỉ mát ở Đạt Lạt, chả thích về.”
 - GV theo dõi, uốn sửa cho HS. 
2b. Em thực hành ngữ âm:
Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích:
 Cánh chạnh 
 Lệch chếch 
2c. Em thực hành chính tả:
Em tìm và viết vào mỗi dòng sau 3 tiếng chứa vần:
- anh: xanh, , . 
- ênh:, , , 
- inh:,  , , 
- T quan sát, nhận xét, nhắc nhở.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV, HS hệ thống kiến thức.
- NX tiết học. - Dặn dò.
 ____________________________________________________________________
Tiết 2 Tiếng Việt*
 LUYỆN TẬP : VIẾT ÂM, TIẾNG TỪ ĐÃ HỌC
I.Mục đích yêu cầu:	
- HS đọc viết được vần cú õm chớnh, õm cuối , ach, ờnh, ờch, inh,ich, cỏc tiếng từ cú chứa vần đó học.
- HS viết đỳng cỏc vần tiếng, từ: linh tinh, ri rớch, chờnh chếch và cõu: Du khỏch thớch đi nghỉ mỏt ở Đà Lạt. Ngắm từ xa Đà Lạt như thỏc bạc, cảnh vật như tranh vẽ. Biết trỡnh bày đỳng khoảng cỏch, ngồi đỳng tư thế, đảm bảo tốc độ bài viết.
-HS say mê học T.V.
II. Chuẩn bị
- VBTTH TV1, vở chớnh tả.
-Bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
1.ễn lại kiến thức : Đọc bài.
T: HS đọc lại inh, ich
H: Đọc tiếng trờn mụ hỡnh
T: / inh, ich đõu là õm chớnh, õm cuối.
 H: i là õm chớnh, nh, ch là õm cuối.
2.Viết bài; 
- GV: cho Hs viết bảng con : linh tinh, ri rớch, chờnh chếch
- Gv gọi HS đọc phõn tớch tiếng, từ rồi viết vào bảng con. GV sửa cho HS viết cho đỳng.
 - GV : HS viết vở : viết chớnh tả bài đọc HS quan sỏt nghe theo dừi bài.
- Gv đọc từng tiếng HS nghe đọc lại, phõn tớch rồi viết.
 Du khỏch thớch đi nghỉ mỏt ở Đà Lạt. Ngắm từ xa Đà Lạt như thỏc bạc, cảnh vật như tranh vẽ
- GV nhắc nhở HS trước khi viết về tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, cỏch để vở, khoảng cỏch từ mắt đến vở.
- GV quan sỏt uốn nắn, chỉnh sửa HS viết cho đỳng chớnh tả.
- GV thu vở chấm nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV, HS: hệ thống kiến thức. 
GV Nhận xét tiết học, dặn HS đọc viết lại bài.
 _______________________________________________________________________
Tiết 3 Toán*
 Luyện tập phép trừ trong phạm vi 9
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 9
- Rốn Tính cộng, trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
- Tự giác học tập, có ý thức giúp đỡ bạn trong học tập.
II.chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Tính: 5+4=...., 9-5 = ...
- làm bảng con
- Đọc bảng cộng, trừ 9 ?
2bài mới : Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
 Hoạt động : Làm bài tập toỏn trang .
Bài 1: - HS tự nêu cách làm HDHSHN.
- HS làm bảng con
- Tính: làm HS sau đó đọc kQ chữa bài.
Chỳ ý : viết thẳng cột
.
Bài 2: HS nờu yờu cầu BT
- Quan sát giúp đỡ HS. 
- Củng cố tính chất của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS tự nêu cách làm, làm nhẩm từ bảng cộng và bảng trừ 9. - HS chữa bài.
- Khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng kết quả khụng thay đổi.
- Khắc sau mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 3: Gọi HS nêu cách làm.
Phộp tớnh 9 -3 -2 =? Em làm như thế nào?
- Vậy em nờu cỏch trừ?
- Tự nêu cách làm: lấy 9 - 3 = 6 rồi lại lấy 6 - 2 = 4 viết kết quả là 4 HS chữa bài.
- HS Trừ từ trỏi sang phải.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán phần (a), từ đó viết phép tính thích hợp ?
- Gọi HS nêu đề toán phần b và phép tính tương ứng.
- Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau 6+3 = 9, 
 9 - 2 = 7
Bài 5: Vẽ hình lên bảng
- HS nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài.
- Lu ý hình vuông bên ngoài.
- HS chữa.
3. Củng cố - dặn dò.
- Chơi trò chơi: Ghép hình vuông cú các số bằng 9
- Nhận xét giờ học.
 Duyệt ban giỏm hiệu Kiểm tra ngày..........................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________________ 
Tiết 1 THỂ DỤC
THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRề CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU :
 - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Y/c :thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
- Làm quen trò chơi “Chạy tiếp sức”. Y/c : Biết tham gia vào trò chơi
II ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện
- GV chuẩn bị 1 còi.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái
1 - 2ph
1 - 2ph
1 - 2 ph
 xxxxxxxxxx GVgiúp đỡ cán sự tập hợp
 xxxxxxxxxx điểm danh 
 X xxxxxxxxxx 
 (GV)
- Cán sự điều khiển, Gv qsát.
- GV điều khiển
Phần cơ bản
a) Ôn phối hợp
N1 : Đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng.
N2: Đưa hai tay dang ngang
N3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
N4: Về TTCB
Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 
 *Ôn phối hợp
N1 : Đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống hông
N2: đứng hai tay chống hông
N3: Đứng đưa chân phải ra trước hai tay chống hông 
N4: Về TTCB
Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 
e) Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”
1 - 2 L
2 x 8 nh
1 - 2 L
2 x 8 nh
8 - 10 ph
- Lần đầu Gv đk, qsát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự đk dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang.
- Gv đk.
- Lần đầu Gv đk, qsát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự đk dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang.
- Gv đk.
- Gv nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi, cho HS chơi thử 1L sau đó cho HS chơi chính thức theo hình thức thi đua có biểu dương.
Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nxét, đánh giá kết quả bài học .
1 - 2ph
1 - 2 ph
1 - 2 ph
- Đội hình hàng ngang, cán sự đk, 
- GV điều khiển.
- nt
Tiết 3 Toán 
 Luyện tập (T75)
I- Mục đích yêu cầu:
- Củng cố phép cộng,phép trừ trong phạmvi các số đã học, cộng, trừ với số 0.
-Thực hiện được phép cộng,phép trong phạm vi 8, làm thành thạo, biết viết phép tính thích hợp với tình huống.
-Say mê học toán
II- Chuẩn bị
 -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
III-Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 8?
- Tính: 5+3 = ...., 8 - 3 =...
2.Bài mới:
. Hoạt động1: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
- Nắm yêu cầu của bài.
. Hoạt động 2: Luyện tập (20')
Bài 1: (HS làm cột 1,2. Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài
- Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, đổi chỗ các số trong phép cộng.
- HS tự nêu yêu cầu, tính nhẩm và chữa bài.
Bài 2: Ghi đề bài:
- HS nêu cách làm, làm vào vở, đổi bài nhau để chữa.
Bài 3: Tính: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm và đọc kết quả.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán ?
- Yêu cầu HS viết phép tính phù hợp với đề toán.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Có 8 quả táo lấy đi 2 quả còn mấy quả ? (8 - 2 = 6). Hay: Có 6 quả táo trong làn, 2 quả táo ở ngoài, hỏi tất cả có mấy quả ? (6+2=8)
- quan sát và nêu cách làm bài, sau đó làm và chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Chơi thi ghép phép tính nhanh.
- Nhận xét giờ học
 _____________________________________________________________________
Chiều Tiết 1 	 thủ công
 Các qui  ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
I. Mục đích yêu cầu:
- HS hiểu được kí hiệu, qui ước cơ bản về gấp giấy.
- HS bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui  ước. 
- GD HS ý thức hoàn thành sản phẩm. 
II. Chuẩn bị:
- GV: có mẫu các qui ước.
- HS: có giấy màu và dụng cụ học thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng của học sinh.
2. Bài mới: a.GV giới thiệu bài.
 b. Các hoạt động
*Hoạt động1. GV nêu những qui ước về kí hiệu về gấp giấy
- Kí hiệu đường giữa hình(- - - - -) GV HD trên vở thủ công.
- Kí hiệu đường dấu gấp (---------)
- Kí hiệu đường dấu gấp vào( Lưu ý trên đường có dấu gấp vào).
- Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau.
* Khi giới thiệu từng kí hiệu,GV đưa mẫu cho HS quan sát.
 - Trước khi vẽ kí hiệu vào vở thủ công, HS tập vẽ trên tờ giấy nháp.
*Hoạt động 2: Thực hành.
- GV hướng dẫn trực tiếp những HS chậm còn lúng túng.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Nhắc lại các qui ước. HS thu dọn vệ sinh. 
- GVnhận xét tiết học. 
 ____________________________________________________________________
Tiết 2 TiếngViệt* 
 LUYỆN TẬP VẦN /ờnh//ờch/
I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU:	
- Củng cố cho HS đọc viết được những tiếng cú vần /ờnh// ờch/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần /ờnh//ờch/ chờnh chộch.
- Rốn kĩ năng cho HS vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú vần /ờnh//ờch/.
-HS say mê học T.V.
II. CHUẨN BỊ:
- VBTTH TV2
-Bảng con, Vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ễn lại kiến thức :
T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: chờnh, chếch
H: Đọc trờn mụ hỡnh chờnh, chếch
T: Tiếng chờnh, chếch cú phần đầu gỡ?
T: Phần vần gỡ?
H: phần đầu /ch/ Phần vần cú õm chớnh /ờ/ õm cuối /nh/ õm cuối/ch/
T: Tiếng chờnh kết hợp được mấy dấu thanh( 6 dấu thanh)
T: Tiếng chếch kết hợp được mấy dấu thanh? (2 dấu thanh thanh sắc và thanh nặng)
H: HS thay dấu thanh được tiếng mới. H: Thay õm đầu được tiếng mới
H: HS nhắc T-N-N-T
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 Tập 2 trang 44, 45
H: mở SGK TV1 tập 2 trang 44, 45
* Hoàn thành việc buổi sỏng
Việc 1: Đọc
1/.T:Đọc SGK trang 44,45
H: Đọc SGK trang 44,45 cỏ nhõn nhúm ĐT
T: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 30
H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 30.
2/ Bài đọc: Cụ chỉ cho bộ cỏch vẽ tranh. Bộ vẽ đủ thứ: hoa, quả, chỳ ếch, chỳ cũ, chỳ dế. Da chỳ ếch chả xanh mà trắng bệch. Chỳ cũ thỡ đi lờnh khờnh. Bộ vẽ cả chỳ dế đi nghờnh ngang , khệnh khạng. Thỳ vị ghờ. 
 Việc 2: Thực hành
1. Đưa tiếng vào mụ hỡnh đọc trơn phõn tớch.
 Nghễnh
 Chếch
2. Em viết tiếng vào ụ trống trong bảng theo mẫu.
( SBT)
Việc 3:Viết:
 1. Em tỡm và viết tiếng chứa vần /ờnh/ / ờch/ cú trong bài đọc trờn.
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Gv, hs : hệ thống kiến thức
 ____________________________________________________________________
 Tiết 3 TOÁN *
 LUYỆN TẬP.
IMỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- Củng cố lại phép trừ trong phạm vi 8.
- Làm tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.
- Yêu thích học toán.
II CHUẨN BỊ:
 -Giáo viên: Hệ thống bài tập.
IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8?
- Trả lời.
2.Bài mới : a,Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
b, Ôn và làm vở bài tập trang 58
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Gọi HS chữa bài
KL: Viết kết quả thẳng cột số.
- HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- HS chữa
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu và nêu mẫu.
- HS tự nêu yêu cầu và mẫu 8 + 0 = 8 người ta nối với số 8
- Cho HS làm và chữa bài dưới hình thức trò chơi.
KL: Củng cố bảng cộng trong phạm vi 8
- làm vào vở sau đó thi đua chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầuvà làm vào vở.
- HS tự nêu yêu cầu và tính vào vở.
Cho HS làm và chữa bài
 Củng cố cỏch cộng 3 số cần cộng
- HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài bạn làm.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở.
- HS tự nêu yêu cầu và nối vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.
KL: Số được nối nhiều nhất là số 8.
- HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài bạn làm.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nhìn tranh nêu bài toán.
- HS tự nêu yêu cầu và nhìn tranh nêu bài toán.
- Dựa vào bài toán đó cho HS viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS nêu bài toán khác và phép tính khác.
- HS viết phép tính và chữa bài.
- HS tự nêu bài toán khác từ đó viết phép tính khác.
3. Củng cố - dặn dò.
- Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 9
Tiết 4 SINH HOẠT SAO
I MỤC ĐÍCH YấU CẦU. 
-Kiểm điểm thi đua tuần 14 .
-Đề ra phương hướng tuần 15 và hướng dẫn HS thực hiện tốt các nội quy. 
-HS có ý thức tự quản.
II SINH HOẠT.
1, Nhận xét tuần qua:
*Ưu điểm
* Tồn tại:
2.Phương hướng tuần tới: 
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập thật tốt để thi định kì đạt kết quả cao, giữ vững nền nếp lớp.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Vui văn nghệ.___________________________________________________
Chiều Tiết1 Tiếng Việt*
 đọc bài 59: Ôn tập.
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách đọc và viết vần có kết thúc bằng âm nh, ng.
- Rốn kĩ năng đọc và viết vần, chữ có kết thúc bằng âm nh, ng.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1 Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Ôn tập.
- Viết : bình minh, nhà rông, ang, anh
2.bài mới : Ôn và làm vở bài tập. HDHSHN.
Đọc: 
- Gọi HS đọc lại bài: Ôn tập
- Gọi HS đọc thêm: lang thang, cành bưởi, vắng vẻ, vâng lời, mong đợi, xông hơi, cái thúng, viếng lăng, đi xuống, đánh kẻng, siêng năng, 
Viết:
- Đọc cho HS viết: ong, ông, ang, anh, âng, ăng, iêng, ung, ưng, uông, ương, ênh, inh, nhà rông, sừng trâu, buôn làng, rừng xanh, trường làng. 
*Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần kết thúc bằng âm: ng, nh.
Cho HS làm vở bài tập trang 60:
+ HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ thành cõu.
- Hướng dẫn HS đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. HS đọc cõu đó nối:Rừng già cú nhiều gỗ quý; bụng lỳa chớn vàng; nhà tụi ai cũng siờng năng.
+ Điền tiếng rụng, làng, sừng vào chỗ chấm Cho HS đọc lại các từ vừa điền. GV giải thích một số từ: bỏnh dẻo, bản làng, nhà rụng, sừng trõu.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò.
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học. ________________________________________________
Tiết 2 Luyện viết
 Bài 13:n,m, ca nô, bó mạ
I-Mục đích yêu cầu :
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: n,m,nơ,me.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: ca nô, bó mạ,đưa bút th

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2017_2018_tra.doc