Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận
Họ và tờn Lớp 1D
Bài tập
Mụn: Toỏn
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14 + 5 18 - 4 13 + 3 18-5 19-6 12+5
6 + 11 19 - 9 10 + 7 15-4 17-3 14+4
Bài 2 Tớnh nhẩm
12+4 - 3= 18 -7 +2= 16-5 +3 = 11+ 6 -5=
18- 6 +3 15- 3 +1= 19-5 +4= 17-0 +1 =
Bài 3:
Viết các số từ 0 đến 20 theo thứ tự lớn dần và bộ dần.
.
.
Bài 4 :
> một chục . 10 10 12
< ? 9 . một chục 11 10
= một chục . 6 10 11 12
Bài 5 : Điền số HS làm bài vào vở
- Số 10 gồm chục đơn vị.
- Số 11 gồm chục đơn vị
- Số 12 gồm chục đơn vị
Bài 6 : Gà nâu ấp được một chục quả trứng nở được 9 chú gà con. Hỏi còn mấy quả trúng không nở ?
túm tắt bài giải
Đổi 1 chục quả trứng =
. .
.
.
Bài 7 Tớnh 14 13 12 15
+ + + +
2 6 7 3
---- ----- ----- -----
g trừ trong phạm vi 5. 3. Thái độ: Say mê học toán. IIChuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ phóng to bài tập 4. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ? - Làm tính: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1= - Làm bảng con 2.Bài mới : Giới thiệu bài (2') - Nắm yêu cầu tiết học Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ trong phạm vi 5. (10’) - Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán ? - Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả ? - Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả. - Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại - Tơng tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2, 5-4=1 - HS đọc các phép tính Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ (5') - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - đọc xuôi, ngợc bảng trừ 5 Hoạt động 3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (3') - Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5 - Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4 - Tơng đơng các trờng hợp còn lại để HS thấy phép tính trừ có kết quả ngược phép tính cộng. Hoạt động 3: Luyện tập (10') Bài 1: Gọi HS nêu cách làm tính và chữa bài - tính và nêu kết quả, nhận xét bài bạn. Bài 2: Nh bài 1, chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, và tính chất giao hoán của phép cộng để tìm kết quả cho nhanh. - dựa vào 5 – 4 = 1 tính luôn đợc 5 – 1 = 4. Bài 3: HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột. - đặt tính sau đó tính vào bảng. Bài 4: Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhng chú ý về phép trừ. - Nêu đề và viết phép tính, rồi tính kết quả. 3. Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại bảng trừ 5. - Nhận xét giờ học Toán Tiết 39: Luyện tập (T57) I.Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Củng cố phép trừ, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. 2. Kĩ năng: Trừ thành thạo trong phạm vi 3,4 3. Thái độ: Yêu thích môn học. IIChuẩn bị: Giáo viên:Tranh phục vụ bài 5 III- Hoạt động dạy học chính: 1.Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3 - ba em đọc 2.Bài mới : Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 1: Luyện tập (27' Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài - làm vào SGK và chữa bài. Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài ? - tính rồi ghi kết quả vào hình tròn Yêu cầu HS làm và chữa bài ? - cá nhân chữa bài, em khác nhận xét Bài 3: Nhắc cách tính ? Chốt: Tính từ trái sang phải. - lấy 4 -1, đợc bao nhiêu lại trừ đi 1, rồi ghi kết quả. Bài 4: Yêu cầu HS tính kết quả phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu ? Chốt: Cần tính trớc khi điền dấu. - làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét Bài 5: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu đề toán ? a) Có ba con vịt đang bơi, 1 con bay đến, hỏi tất cả có mấy con ? Từ đó viết phép tính cho thích hợp ? 3 + 1 = 4 Phần b: Tương tự - Em nào có phép tính khác? 1 + 3 = 4 3.Củng cố - dặn dò (5') - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Chiều Tiết1 Tiếng Việt* Ôn Đọc bài 41: yêu, iêu. I-Mục đích yêu cầu : - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “iêu, yêu,”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “iêu, yêu”. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II -Chuẩn bị: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: bài iêu, yêu, diều sáo, yêu bé - Viết : iêu,diều sáo, yêu, yêu mẹ.(HS viết:chiều hè, già yếu) 2.Bài mới : Luyện đọc bài: iêu, yêu. Đọc: - Gọi HS đọc lại bài iêu,yêu diều sáo, yêu quý. - Gọi HS đọc thêm: vải thiều, niêu cá, yêu cầu, già yếu, báo hiệu Viết: - Đọc cho HS viết: chiều hè, riêu cua, thả diều, già yếu. *Tìm từ mới có vần cần ôn : - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần iêu, yêu. GV hệ thống lên bảng gọi HS đọc. GV kèm HS đọc bài. 3. Củng cố- dặn dò: - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần iêu, yêu. - Nhận xét giờ học. ____________________________________________ Tiết 2 Luyện viết Bài 9: o, c, Bó ,cọ, vó bè I-Mục đích yêu cầu : - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: o,c và các chữ bó, cọ vó, bè. - Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: có o,c đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. - Say mê luyện viết chữ đẹp. II -Chuẩn bị: - Chữ mẫu đặt trong khung chữ. - Vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng:l,h ,le le. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng. - Treo lần lượt chữ mẫu: “o,c, bó, cọ, vó bè” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ?nét nối các con chữ, Độ cao các nét? Khoảng cách giữa các tiếng , từ, - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng.HDHSHN. - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ khác dạy tương tự. - HS tập viết trên bảng con. * Nghỉ giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở. - HS tập viết chữ: o,c, bó, cọ, vó bè. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.(GV kèm HS hoàn thành bài viết) Hoạt động 2: Chấm bài. - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các chữ vừa viết? - GV nhận xét tiết học. ________________________________________________________ Tiết 3 Toán* Ôn tập phép trừ trong phạm vi 5 I.Mục đích yêu cầu: - HS hiểu rõ bản chất phép trừ, thấy mối quan hệ phép cộng và phép trừ. - Thực hiện phép trừ trong phạm vi 5 thành thạo. - Say mê học tập. IIChuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ có chép một số bài toán. III- Hoạt động dạy học chính: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tính: 5 - 1 = ...; 4 - 1 = ...; 5 - 2 =... - Tính bảng con 2.Bài mới : Giới thiệu. *Hoạt động 1: Ôn làm bài tập. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - tự nêu yêu cầu - Cho HS làm vở, gọi HS chữa bài - làm tính vào vở và chữa bài - Gọi HS nhận xét. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - nhận xét bài của bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - tự nêu yêu cầu - Cho HS làm vở, gọi HS chữa bài - làm vào vở và chữa bài - Gọi HS nhận xét. Viết kết quả cho thẳng cột số. - nhận xét bài của bạn Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS làm vở, gọi HS chữa bài - làm vào vở và chữa bài - Gọi HS nhận xét. Phải tính trớc có kết quả mới so sánh số để điền dấu. - nhận xét bài của bạn Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu bài toán, từ đó yêu cầu HS viết phép tính cho phù hợp. - làm vào vở và chữa bài - Gọi HS nhận xét, nêu phép tính khác? - nhận xét bài của bạn có thể viết hai phép tính: 3 + 2= 4 hoặc 2 + 3 = 4 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tự nêu phép trừ trong phạm vi 5 và thực hiện trừ. ______________________________________________________ _______________________________________________________________________ Tiết 3 Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 (T56) I.Mục đích yêu cầu: - Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập bảng trừ trong phạm vi 4. - Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Yêu thích làm toán IIChuẩn bị:Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy học chính: 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc lại bảng trừ 3 ? - Làm bảng con - Tính: 3 + 1 = ..., 2 + 2 = ..., 1 + 3.... 2.Bài mới : Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu tiết học - theo dõi Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu bài học Giới thiệu phép trừ : 4 - 1, 4 - 2, 4 – 3 (7’) - Đưa tranh quả táo, nêu đề toán ? - Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn mấy quả. - Còn lại mấy quả táo trên cành ? - Còn 3 quả. - Vậy 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 bớt 1 còn 3 - Ta có phép tính: 4 - 1 = 3 - HS đọc lại - Tương tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3 Hoạt động 2 Học thuộc bảng trừ (5') - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ (4') - Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: 3+1, 1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 - 2 - Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ ngợc kết quả phép cộng. Hoạt động 3: Luyện tập (10') - Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm và chữa bài - HS làm SGK và chữa bài. Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa bài ? Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số. - Tính theo cột dọc và chữa bài. Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán ? - Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn mấy bạn ? - Ta có những số nào ? - Số 4, 3, 1. - Từ các số đó ta viết phép tính gì cho thích hợp ? 4 - 1 = 3 3. Củng cố - dặn dò (4') - Nhận xét giờ học ____________________________________________________________________ Chiều Tiết 1 thủ công Bài 32: Cắt dán và trang trí ngôi nhà( tiết1). I- Mục đích yêu cầu: - Biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để cắt, dỏn và trang trớ ngụi nhà. - Cắt,dỏn, trang trớ được ngụi nhà yờu thớch. Cú thể dựng bỳt chỡ màu để vẽ trang trớ ngụi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏng tương đối phẳng Với HS khộo tay: - Cắt, dỏn được ngụi nhà. Đường cắt thẳng. Hỡnh dỏn thẳng. Ngụi nhà cõn đối, trang trớ đẹp. - Yêu thích cắt dán thủ công, giữ vệ sinh sau khi thực hành. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Ngôi nhà mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán. - Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thước bút chì, kéo. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn 2.Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. - hoạt động cá nhân - Treo ngôi nhà mẫu, hướng dẫn HS quan sát các bộ phận của ngôi nhà được làm từ hình gì? - mái nhà, thân nhà, cửa chính, cửa sổ... - hình vuông, chữ nhật, tam giác * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - hoạt động cá nhân - Hướng dẫn kẻ cắt thân nhà: Hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, một cạnh 5 ô. - Kẻ, cắt mái nhà: hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3 ô, kẻ hai đường xiên 2 ô, sau đó cắt rời ra. - Kẻ, cắt cửa ra vào: Hình chữ nhật có cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 2 ô và cửa sổ hình vuông có cạnh 2 ô, sau đó cắt rời ra. *Hoạt động 3: Thực hành. - Quan sát, giúp đỡ HS . - quan sát, theo dõi GV làm - HS đường cắt tương đối thẳng. - tiến hành cắt các bộ phận của ngôi nhà 3.Củng cố dặn dò. -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị giờ sau: Cắt, dán trang trí ngôi nhà tiếp. _____________________________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt* LUYỆN TẬP VẦN/ OE/ I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Củng cố cho HS đọc viết được những tiếng cú vần /oe/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần /oe/. - Rốn kĩ năng cho HS vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú vần /oe/ -HS say mê học T.V. II. CHUẨN BỊ: - VBTTH TV2 -Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: loe H: Đọc trờn mụ hỡnh /loe/ T: Tiếng loe cú phần đầu gỡ? T: Phần vần gỡ? H: Phần vần cú õm đệm /o/ õm chớnh /e/ H: HS thay dấu thanh được tiếng mới. T: Cho HS PT tiếng que T: Phần đầu là õm gỡ? H: õm /c/ T : HS nhắc lại luật chớnh tả về õm đệm: H: /c/ đứng trước õm đệm ghi bằng chữ q( cu) õm đệm ghi bằng chữ u. H: HS nhắc T-N-N-T 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 Tập 2 trang 10,11 H: mở SGK TV1 tập 2 trang 10,11 * Hoàn thành việc buổi sỏng Việc 1: Đọc 1a.T:Đọc SGK trang 10,11 H: Đọc SGK trang 3,4 cỏ nhõn nhúm ĐT T: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 10 H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 10. Bài đọc: Hoa khoe nhà Hoa cú vụ số quả. Cú hoa hũe. Ở hố cú cụ gà gụ bị quố và chỳ sẻ nhỏ cứ chớ cha chớ chúe. Việc 2: Thực hành 1. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch que Khỏe Việc 3:Viết: 1 .Đỏnh dấu X vào ụ trống trong bảng theo mẫu ( SBT): 2. Em tỡm và viết tiếng chứa vần /oe/ cú trong bài đọc trờn. T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: - Gv, hs : hệ thống kiến thức - Nhận xột tiết học, dặn dũ _________________________________________________________________________________ Tiết 3 Toán * Ôn tập về Phép trừ phạm vi 4. I .Mục đích yêu cầu: - Củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 4. - Rốn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 4. - Yêu thích học toán. II Chuẩn bị :- Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (5’) - Tính: 4 – 2 = 4 – 1 = - Đọc bảng trừ 3 và 4. 2.Bài mới : Ôn tập và làm VBT trang 41 (20’) Bài1: Số? 4 - 3 = 4 - 1 = 2 = - 2 4 - 2 = 3 = - 1 1 = 4 - - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.- Gọi HS chữa bài, Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - 4 - 4 - 4 - 4 - - 4 3 2 1 2 3 2 1 - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.nhận xét đánh giá bài của bạn. Chốt: Lấy 4 - 3 = 1; 4 - 1 = 3. Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: 4 - 3 4 - 1 4 - 2 2 3 1 - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài của bạn. *Bài4 (dành cho HS khá giỏi): Viết phép tính thích hợp: ã ã ã ã - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - Gọi HS khác nêu bài toán khác , từ đó em nêu phép tính khác. Chốt: Có nhiều cách nêu bài toán phù hợp với tranh, mỗi bài toán ta lại có phép tính khác nhau. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc lại bảng trừ 4 . ____________________________________________________________________ NS: 17/10/2016 ND: Thứ năm ngày 27/10/2016 _________________________________________________________________________ Chiều Tiết 1 Tiếng việt*. Viết từ ngữ có vần đã học. I-Mục đích yêu cầu : - Củng cố cách viết từ ngữ có vần, chữ “ uôi, ươi, iu,êu”. - Củng cố kĩ năng viết, chữ, từ có chứa vần, chữ “uôi, ươi, iu, êu”. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. IIChuẩn bị : - Giáo viên chuẩn bị từ ngữ:muối dưa, ngủ lười, líu lo, nghêu ngao. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ. - Đọc: bài 40 iu, êu. - Viết : iu, êu, cây nêu, HS K,G viết :gió hiu hiu. 2.Bài mới : GV giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con. - GV viết mẫu từ , “ nghêu ngao’’. Chữ nghêu ngao có mấy con chữ HS nêu nhận xét độ cao, độ rộng các con chữ điểm đặt bút, điểm dừng bút. - HS viết bảng con, GV sửa cho HS. - Tương tự với các từ còn lại. * Hoạt động 2: HS viết vở. - HS mở vở ô li viết bài, yêu cầu HS vừa viết nhẩm âm( Đối với HS yếu) - HS khá giỏi nghe GV đọc viết bài. *Hoạt động3: HS thi tìm nhanh tiếng có âm vừ ôn. - HS tìm tiếng có vần iu, êu, uôi, ươi . - HS đọc ôn. GV kèm HS yếu đọc tiếng vừa tìm. - Đọc cho HS viết: uôi, ươi, iu, êu. sếu bay. 3.Củng cố- dặn dò. - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. ___________________________________________________ ________________________________ Thể dục. Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I- Mục đích yêu cầu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v.Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót,hai tay chống hông (bắt chước). - Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II- Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường, GV chuẩn bị một còi. III- Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp 1- Phần mở đầu: * GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động chung. - Khởi động chuyên môn. 2- Phần cơ bản: - Ôn phối hợp: đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang. * Ôn đứng đưa hai tay ra trước, đưa hai tay lên cao chếch chữ V. * Ôn phối hợp: Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Đứng kiễng gót, hai tay chống hông. 3- Phần kết thúc: - Thả lỏng. - Nhận xét tiết học. 5' 20' 6' - Học sinh tập hợp. - Cán sự điều kiển. - Đứng vỗ tay và hát. - Đi thường theo vòng tròn. - Luyện tập cả lớp - Thi đua theo tổ. - GV làm mẫu và giải thích động tác. HS tập theo.HS K;G tập trước;TB;Y;HN tập sau - Cả lớp đi thường 2- 4 hàng dọc và hát. - Cán sự điều kiển ______________________________________ Tuần:7 NS:03/10/2010. ND:Thứ 2 ngày10/10/2010. Tiết 2+3. Tiếng việt. Bài 27: Ôn tập .(T56) I.Mục đích yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo của các âm, chữ : ph nh, gi, tr, g, ng, ngh, gh, qu. - HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn chuyện : “ tre ngà” theo tranh. - Tự hào vì là con cháu người Việt Nam. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: tre ngà. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III.Các hoạt động dạy - học: 1 Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: y, tr. - đọc SGK. - Viết: y, tr,(HS Y,TB) y tá, tre ngà.(K.G) 2.Bài mới: - viết bảng con. a. Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b.Ôn tập ( 12’) - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm: ph, nh, tr, ng, ngh, g, gh - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - đều là phụ âm - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc. * Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: tre già, ý nghĩ. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2. . Hoạt động 1: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. . Hoạt động 2: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - thợ xẻ gỗ, giã giò. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: quê, nghề, phố - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. . Hoạt động 3: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. . Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. . Hoạt động 5: Viết vở (6’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 3.Củng cố – dặn dò (5’). - Nêu lại các âm vừa ôn. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Chữ thường, chữ hoa. Tiết 4. Toán. Bài kiểm tra số 1. I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc,viết. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Đề kiểm tra đã in sẵn. III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GVNX chung. Bài 1:(,= ?) 46 107 78 910 48 97 58 1010 69 47 35 108 Bài 2 :Số? 0 2 2 1 4 9 10 7 3 1 Bài 3:Số? 3 = 5 > 4 < 0< 2 10>.. 4 5 > 4<.<6 1 2 = 10>.>8 Bài 4:Xếp các số:2; 9; 5; 10; 0 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn b Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5:Điền cho thích hợp. X X X X X X X X X X X X X X X X Bài 6: Số? Có. hình tam giác. Có .hình vuông. Bài 7: Nối? 4 3 < 1 2 3 4 5 *Biểu điểm. -Bài 1,2,5,6 mỗi bài 1 điểm. -Bài 3,4,7 mỗi bài 2 điểm. 4. Củng cố dặn dò. - GV thu bài kiểm tra. - Nhận xét giờ kiểm tra. - Dặn dò về nhà. _________________________________________________ Chiều. Tiết 1. Tiếng việt* Viết tiếng ,từ ngữ có Y, tr. I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ có y,tr -Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: , đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. - Say mê luyện viết chữ đẹp. II.Chuẩn bị: -GV: bảng phụ (viết mẫu từ ứng dụng đặt trong khung chữ) Y tế, y tá, trổ lá, tre ngà,trà cổ, pha trà,trí nhớ, ý nghĩ. - Học sinh: Vở ô li. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) -Hôm trước viết bài chữ gì? -Yêu cầu HS viết bảng: gà
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_tra.doc