Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 18
I/ Mục tiêu dạy học:
- Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết .
- Ñoïc ñöôïc caâu öùng duïng và câu ứng dụng
- Phaùt trieån lôøi noùi töï nhieân từ 2-4 câu theo chuû ñeà : Em toâ, veõ,viết.
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực
Kỹ năng tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
ài 1: Em là học sinh lớp một - Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em - HS có gia đình thì sẽ được điều gì? - Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ - Bài 7: Đi học đều và đúng giờ - Làm thế nào để em đi học đều và đúng giờ? - Ở trường học em có ích lợi gì? Bài 8: Trật tự trong giờ học - Vì sao phải giữ trật tự trong trường học Họat động 3: (5’)Củng cố - Dặn dò - Cho HS đóng vai một vài tình huống - HS hát: Em yêu trường em Cả nhà thương nhau Lớp chúng mình - Bài thơ: Năm nay em đã lớn rồi Làm anh - Trả lời: Lớp một là lớp đầu cấp khi các em đúng 6 tuổi. - Đến lớp học tập, vui chơi - Về nhà có bố, mẹ, anh chị, chú bác. - Trả lời: Áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng - Trả lời: Nói cách bảo quản, đồ dùng sách vở ở nhà - HS trả lời - Kể một tình huống có nội dung như bài học. - Thái độ của HS trong giờ chào cờ - HS ñoùng vai theo nhoùm ***************************************************************** HỌC VẦN : (Tieát 171-172) BÀI 73 :IT - IÊT I/ Mục tiêu dạy học: - Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết . - Ñoïc ñöôïc caâu öùng duïng và câu ứng dụng - Phaùt trieån lôøi noùi töï nhieân từ 2-4 câu theo chuû ñeà : Em toâ, veõ,viết. * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực Kỹ năng tư duy sáng tạo. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc SGK - Kiểm tra viết: trái mít, chữ viết, con vịt. - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu : Vần it, iêt 2/ Dạy vần it : - Nhận diện vần : - HS nêu cấu tạo vần it - Ghép vần: it - Đánh vần - Tạo tiếng : mít - Phân tích tiếng :mít - Giới thiệu : trái mít - Đọc vần, tiếng, từ 3.Dạy vần iêt:(HD töông töï nhö daïy vaàn it) - So sánh vần iêt và vần it c/ Viết: - Viết mẫu và hướng dẫn viết - GV chỉnh sửa lỗi cho HS d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ: đông nghịt, thời tiết - 2 HS ñoïc saùch giaùo khoa - 2 HS lên bảng viết - Caû lôùp vieát baûng con: con vịt - Vần it được tạo bởi ivà t - HS ghép bảng cài: it - i - tờ - it - Thêm chữ m và dấu sắc - Âm m đứng trước vần it đứng sau dấu sắc trên âm i - Đọc trơn từ: trái mít - Đọc : it - mít - trái mít - Khác nhau: iê và i - HS viết bảng con: it - traùi mít , iêt – chöõ vieát - HS và đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện tập: *.Luyện đọc - Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 * Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Câu đố có mấy câu? - Hãy đọc bài đố. - Tiếng nào có vần mới? - Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở : con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li - Theo dõi và chữa sai kịp thời - Chấm 5 bài tại lớp Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. - Em có thể đặt tên cho ba bạn trong tranh được không? - Bạn nào đang viết? - Bạn nào đang vẽ và viết? - Em thích tô hay vẽ? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Giới thiệu đoạn văn có tiếng mới - Đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - Đàn vịt dưới ao - 4 câu - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - biết - HS lần lượt đọc ( 4 em) - Đọc toàn bài ( 1 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - HS trả lời - HS đọc trong SGK - Tìm tiếng mới - Thi đua đọc tiếp sức Thöù ba ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2011 TOÁN : (Tieát 69) ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG I/ Mục tiêu dạy học: - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng - Đọc tên điểm đoạn thẳng. - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Thước, phấn màu - Học sinh : Thước, bút chì, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS có đồ dùng học tập: thước kẻ, bút chì, sách giáo khoa, vở bài tập toán Hoạt động 2:(30’) Bài mới Giới thiệu : ghi đề bài 1. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng - Giới thiệu trên khung giấy có điểm A, điểm B - Vẽ hai chấm lên bảng và nói “ trên bảng có hai điểm” Ta gọi 1 điểm là điểm A, điểm kia là điểm B - Nối 2 điểm nói: “Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB 2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng - Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng người ta dùng thước thẳng . - Hướng dẫn HS quan sát mép thước - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng theo 3 bước: + Bước 1: Chấm điểm và đặt tên điểm + Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm dùng tay trái giữ cố định thước, đặt bút chì trược nhẹ. + Bước 3: Nhấc bút chì ra, có đoạn thẳng 3. Thực hành * Bài tập 1: * Bài tập 2: Nối *Bài tập 3: Đọc tên đoạn thẳng Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS chuẩn bị đồ dùng học tập - HS đọc lại đề bài ( 2 em ) - HS đọc: điểm A, điểm B - HS nhắc lại: điểm A, điểm B và chỉ vào - Nhắc lại đoạn thẳng AB (cá nhân, tổ, lớp) - HS lấy thước và dùng tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng. - Quan sát -HS đọc tên điểm trong SGK - Thực hành trên giấy nháp - HS đọc tên đoạn thẳng - HS đọc tên đoạn thẳng - Hoïc sinh chuù yù laéng nghe ***************************************************************** HỌC VẦN : (Tieát 173-174) BÀI 74 : UÔT - ƯƠT I/ Mục tiêu dạy học: - Đọc và viết được các vần uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Ñoïc ñöôïc baøi öùng duïng và câu ứng dụng. - Phaùt trieån lôøi noùi töï nhieân từ 2- 4 câu theo chuû ñeà : Chôi caàu tröôït * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết - GV nhận xét vaø cho ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu: Vần uôt, ươt 2/ Dạy vần uôt: - Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần uôt -So sánh vần uôt với ôt - Ghép vần: uôt - Đánh vần - Tạo tiếng : chuột - Cho HS tìm và ghép tiếng chuột - Giới thiệu tranh: chuột nhắt (loại chuột bé nhất) - Đọc vần, tiếng, từ 3/Dạy vần ươt :( HD töông töï nhö vaàn uôt ) c/ Viết : vần, tiếng, từ - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa - 2 HS đọc SGK - HS viết: chuột nhắt, lướt ván - Vần uôt có âm uô đứng trước,âm t đứng sau -Giống : đều kết thúc bằng âm t Khác :ở âm đầu uô và ô - HS ghép bảng cài: uôt - uô - tờ - uôt, uôt - Thêm chữ ch trước vần, dấu nặng dưới vần - HS ghép bảng cài : chuột - Đọc trơn từ: chuột nhắt - HS đọc cá nhân,đồng thanh - HS viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Đọc thầm từ - Tìm tiếng mới, đánh vần, đọc trơn - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc * Đọc bài trên bảng ở tiết 1 - Vần, tiếng, từ khóa ở tiết 1 - Từ ứng dụng * Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Trong bài có tiếng gì mới? - Phân tích tiếng chuột, đánh vần - Luỵên đọc Họat động 2:(15’) Luyện viết - Nhắc lại cách viết trong vở - Chấm chữa một số viết xong Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Tranh vẽ gì? - Nét mặt của các em bé như thế nào ? - Các em bé chơi với thái độ như thế nào ? - Nếu chơi không trật tự thì dễ xãy ra điều gì? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK. - Yêu cầu HS tìm tiếng mới ngoài bài học - Dặn dò - HS đọc : uôt - chuột - chuột nhắt ươt - lướt - lướt ván - Đọc từ ngữ ứng dụng - Con mèo trèo cây cau - HS đọc thầm - Chuột - Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 6 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - HS trả lời - Hớn hở, vui tươi - HS trả lời - Xô ngã nhau - HS thi đua tìm cá nhân THỦ CÔNG : (Tieát 18) GAÁP CAÙI VÍ ( T2) I/ Mục tiêu - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp thành tạo và trang trí được cái ví bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 1 / Chuẩn bị của GV: - Các hình mẫu gấp cái ví - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.Bút chì thức kẻ, hồ dán. 2 / Chuẩn bị của HS: - Giấy màu , hoà daùn III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV ñöa hình maãu cho HS quan saùt Hướng dẫn HS quan sát Như hình 1 /217 SGV. - GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu (trang 217 -218 SGV.) - Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. Hoạt động 2:(25’) Hướng dẫn HS gấp vaø cho HS thöïc haønh Bước 1 : Hình mẫu 3 SGV/217 - Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. - GV gấp mẫu HS quan sát. - Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của ví, sau đó gấp như h 4 -Bước 3 : Gấp ví -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /218 Hoạt động 3:(5’) Ñaùnh giaù saûn phaåm vaø cuûng coá daën doø - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau - HS: quan sát vàø nhaän xeùt - Hoïc sinh chuù yù laéng nghe vaø thöïc haønh töøng böôùc - HS thực hành -Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. Thöù tư ngaøy 21 thaùng 12 naêm 2011 HỌC VẦN : (Tieát 175-176) BÀI 75 :ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: - Đọc và viết chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74 - Ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ vaø caâu öùng duïng . - Nghe hieåu vaø keå được một đoạn truyeän theo tranh truyện kể : Chuoät nhaø vaø Chuoät ñoàng * GDKNS: Kỹ năng thể hiện sự tự tin. Kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng tư duy sáng tạo. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng ôn. Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - GV goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc - Goïi HS doïc baøi trong SGK - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:( 32’)Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Ôn tập: a/ Các chữ và vần đã học: - Trên bảng ôn có những vần nào đã học? - GV đọc vần - Gọi HS lên bảng đọc bài - GV nhận xét,đánh giá b. Ghép âm thành vần : - Cho HS ghép các chữ ghi các âm ở cột dọc với dòng ngang - HS nhìn bảng ôn đọc - Trong 14 vần, vần nào có âm đôi - Luyện đọc vần c. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Giới thiệu từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát - Hướng dẫn đọc toàn bài d. Tập viết từ ứng dụng : - GV hướng dẫn học sinh viết : chót vót,bát ngát. - GV chỉnh sửa uốn nắn chữ viết cho học sinh. - HS đọc: chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, vượt lên - 1HS đọc SGK - HS lên chỉ các vần đã học có trong bảng - HS lên chỉ - HS lên chỉ và đọc - HS ghép vần và đọc - HS đọc cá nhân,đồng thanh - So sánh các vần có chữ gì giống nhau. - HS trả lời - HS dọc cá nhân,đồng thanh - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới: chót vót, bát ngát, Việt. - HS đọc cá nhân,đồng thanh - HS viết bảng con Tiết 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện tập: * Luyện đọc: - Đọc lại bảng ôn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng. - HS đọc các từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng : GV treo tranh - Tranh vẽ gì ? - Luyện đọc hai câu đố - GV chỉnh sửa phát âm,nhịp đọc cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(13’) Luyện viết - GV hướng dẫn học sinh viết bài trong vở Tập viết : chót vót, bát ngát - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3:(12’) Kể chuyện 1/ Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng 2/ Kể chuyện: - Kể lần 1: Toàn câu chuyện - Kể lần 2: Theo nội dung từng bức tranh - Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện -HS khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh Hoạt động 4:(5;) Củng cố - Dặn dò - Trò chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới - HS đọc toàn bài trong SGK. - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS đọc cá nhân, tổ, lớp. - HS nhìn bảng đọc - cái rổ úp chén bát - HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp - 3 HS đọc bài - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện - Lắng nghe - Lắng nghe và xem tranh - Thảo kuận kể chuyện theo nhoùm - Đại diện tổ lên kể trước lớp một đoạn câu truyện - HS noái tieáp tìm tieáng môùi TOÁN : (Tieát 70) ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I/ Mục tiêu : - Có biểu tượng về “ dài hơn,ngắn hơn” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Thước đo nhiều cỡ dài, ngắn. - Học sinh : Thước đo, bút chì III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng lớp - Nhận xét bài cũ Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu : a/ Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng - Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước - Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính - Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh - Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1 b/ So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian. - Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ô vuông c/ Thực hành - Baøi 1: Cho HS ñoïc kyõ ñeà baøi - Bài 2: Ghi soá thích hôïp vaøo moãi ñoaïn thaúng - Bài 3: Cho HS toâ maøu vaøo baêng giaáy ngaén nhaát Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá ,daën doø GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS : vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy - HS : Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D - HS quan sát - HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em ) - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS so sánh trên tranh vẽ + Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh. + So sánh đọan AB và đoạn CD - HS phát biểu - HS quan sát và thực hành - HS ñoïc yeâu caàu vaø töï laøm baøi traû lôøi ñoaïn naøo ngaén hôn , ñoaïn naøo daøi hôn - HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn HS chuù yù laéng nghe ****************************************************************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 18) CUỘC SỐNG XUNG QUANH I/ Mục tiêu : - Học sinh biết quan sát và nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân địa phương. * GD kỹ năng : - Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thông tin:Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển KNS hợp tác trong công việc. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh phóng to SGK - Học sinh : Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ “ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “ - Gọi HS trả lời câu hỏi + Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? + Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp? Hoạt động 2:(20’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Tham quan hoạt động trong trường + Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước mặt trường, hai bên trường. * Thảo luận - Hướng dẫn HS thảo luận * Thảo luận tranh - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Kể các hoạt động trong tranh - Các hoạt động có lợi gì? - Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào? - Đa số người dân đã làm gì? Kể một vài cơ sở sản xuất, buôn bán Giáo viên chốt nội dung chính + Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định. Hoạt động 3: (3’)Củng cố,dặn dò - GV kết luận bài học - GV nhận xét tiết học - Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt. - Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy lên vách, lên bàn ghế. HS nhận xét cảnh quang hai bên trường. - HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường - HS thảo luận + Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày - 2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu - Phát biểu ****************************************************************** Thöù năm ngaøy 22thaùng 12 naêm 2011 TOÁN : (Tieát 71) THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu : - Biểu so sánh độ dài một số vật quen thuộc: bàn HS, chiều dài, chiều rộng của lớp, biết dùng một số đơn vị đo “ chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ.... * GDKNS : Nhận biết: gang tay, bước chân của mỗi người khác nhau, từ đó có biểu tượng “ sai lệch” trong quá trình đo. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Thước kẻ - Học sinh : Thước kẻ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Độ dài đoạn thẳng “ - So sánh 2 đoạn thẳng AB và CD bằng cách so sánh qua độ dài trung gian Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Giới thiệu độ dài gang tay - Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu) - Hướng dẫn rõ cách đo - Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay b/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên làm mẫu: - Hướng dẫn cho HS tự làm. c/ Thực hành - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay” - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài - Đo độ dài bằng sải tay d/ Các hoạt động hổ trợ - So sánh bước chân người lớn và trẻ em - Cho biết vì sao ngày nay người ta không dùng các đơn vị trên để đo độ dài. Hoaït ñoâïng 3:(5’) Cuûng coá – Daën doø GV heä thoáng noäi dung baøi taäp vaø nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS lên bảng ( 1 em) - Cả lớp theo dõi - HS quan sát giáo viên đo - HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay) - HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân - HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa - HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả. - HS thực hành đo rồi nêu kết quả. - HS thực hành ***************************************************************** HỌC VẦN : (Tieát 177-178) BÀI 76 : OC - AC I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học. * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc: các vần có chữ t cuối vần, tiếng từ có chứa vần ôn tập. - Kiểm tra viết - Nhận xét bài cũ Hoạt động 2(32’) Bài mới 1/ Giới thiệu: vần oc, ac * Dạy vần oc: a. Nhận diện vần : - Nêu cấu tạo vần oc - So sánh vần oc với vần ot - Cho HS cài vần oc b. Đánh vần - Ghép tiếng : sóc - Giới thiệu tranh và từ: con sóc *Dạy vần ac: ( Quy trình tương tự vần oc ) - So sánh vần ac và oc - Đánh vần, đọc trơn: ac, bác, bác sĩ c. Viết : - GV viết mẫu,nêu quy trình viết. Lưu ý nét nối giữa các chữ,vị trí dấu thanh - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc - Giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc - HS đọc SGK - Mỗi tổ viết , 1 từ - Vần oc được tạo bởi o và c - Giống nhau: đều bắt đầu bằng âm o Khác nhau ở âm cuối c và t - HS ghép bảng cài o - cờ - oc - HS ghép tiếng sóc - Đánh vần, đọc trơn: sóc - Đọc trơn: con sóc - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm c - Khác nhau : o và a - HS viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Chỉ ra tiếng mới: thóc, cóc, nhạc, vạc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (5 đến 8 em) Tiết 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện tập:â. a.Luyện đọc: - HS đọc bài đã học ở tiết 1 b. Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng. Họat động 2:(15’) Luyện viết - Hướng dẫn cách viết lại các từ ứng dụng. Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học - Tranh vẽ gì? - Hãy kể những trò chơi em thường được chơi ở trên lớp? - Hãy kể những bức tranh mà cô giáo đã cho các em xem trong giờ học trong lớp. - Em thấy cách học vừa vui vừa học có thích không? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới trong đoạn văn - Dặn dò cần thiết - HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp. oc - sóc - con sóc ac - bác - bác sĩ - Đọc: hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc - Nhận xét tranh - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 5 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Các em đang cùng nhau vừa vui vừa học - HS phát biểu - HS phát biểu - HS đọc SGK - H
File đính kèm:
- Tuan 18.doc