Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 18

I/ Mục tiêu dạy học:

- Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết .

- Ñoïc ñöôïc caâu öùng duïng và câu ứng dụng

- Phaùt trieån lôøi noùi töï nhieân từ 2-4 câu theo chuû ñeà : Em toâ, veõ,viết.

* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực

 Kỹ năng tư duy sáng tạo.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh SGK

- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài 1: Em là học sinh lớp một
- Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ
- Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Bài 4: Gia đình em
- HS có gia đình thì sẽ được điều gì?
- Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
- Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ
- Bài 7: Đi học đều và đúng giờ
- Làm thế nào để em đi học đều và đúng giờ?
- Ở trường học em có ích lợi gì?
 Bài 8: Trật tự trong giờ học
- Vì sao phải giữ trật tự trong trường học
 Họat động 3: (5’)Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đóng vai một vài tình huống
- HS hát: Em yêu trường em
 Cả nhà thương nhau
 Lớp chúng mình
- Bài thơ: Năm nay em đã lớn rồi
 Làm anh
- Trả lời: Lớp một là lớp đầu cấp khi các em đúng 6 tuổi.
- Đến lớp học tập, vui chơi
- Về nhà có bố, mẹ, anh chị, chú bác.
- Trả lời: Áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng
- Trả lời: Nói cách bảo quản, đồ dùng sách vở ở nhà
- HS trả lời
- Kể một tình huống có nội dung như bài học.
- Thái độ của HS trong giờ chào cờ
- HS ñoùng vai theo nhoùm 
*****************************************************************
HỌC VẦN : (Tieát 171-172)
BÀI 73 :IT - IÊT
I/ Mục tiêu dạy học:
- Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết . 
- Ñoïc ñöôïc caâu öùng duïng và câu ứng dụng
- Phaùt trieån lôøi noùi töï nhieân từ 2-4 câu theo chuû ñeà : Em toâ, veõ,viết.
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực
 Kỹ năng tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc SGK
- Kiểm tra viết: trái mít, chữ viết, con vịt.
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : Vần it, iêt
2/ Dạy vần it :
- Nhận diện vần :
- HS nêu cấu tạo vần it
 - Ghép vần: it
- Đánh vần
 - Tạo tiếng : mít
- Phân tích tiếng :mít
- Giới thiệu : trái mít
- Đọc vần, tiếng, từ
3.Dạy vần iêt:(HD töông töï nhö daïy vaàn it)
- So sánh vần iêt và vần it
c/ Viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới
- Giải nghĩa từ: đông nghịt, thời tiết
 - 2 HS ñoïc saùch giaùo khoa 
- 2 HS lên bảng viết
- Caû lôùp vieát baûng con: con vịt
- Vần it được tạo bởi ivà t
- HS ghép bảng cài: it
- i - tờ - it
 - Thêm chữ m và dấu sắc
- Âm m đứng trước vần it đứng sau dấu sắc trên âm i
- Đọc trơn từ: trái mít
- Đọc : it - mít - trái mít
- Khác nhau: iê và i
- HS viết bảng con: it - traùi mít , iêt – chöõ vieát 
- HS và đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện tập: 
*.Luyện đọc
- Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
* Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Câu đố có mấy câu?
- Hãy đọc bài đố.
- Tiếng nào có vần mới?
- Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở : con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li
- Theo dõi và chữa sai kịp thời
- Chấm 5 bài tại lớp
Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
- Em có thể đặt tên cho ba bạn trong tranh được không?
- Bạn nào đang viết?
- Bạn nào đang vẽ và viết?
- Em thích tô hay vẽ?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Giới thiệu đoạn văn có tiếng mới
- Đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đàn vịt dưới ao
- 4 câu
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- biết
- HS lần lượt đọc ( 4 em)
- Đọc toàn bài ( 1 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- HS trả lời
- HS đọc trong SGK
- Tìm tiếng mới
- Thi đua đọc tiếp sức
Thöù ba ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2011
TOÁN : (Tieát 69)
ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu dạy học:
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng
- Đọc tên điểm đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước, phấn màu
- Học sinh : Thước, bút chì, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS có đồ dùng học tập: thước kẻ, bút chì, sách giáo khoa, vở bài tập toán
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
 Giới thiệu : ghi đề bài
1. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng
- Giới thiệu trên khung giấy có điểm A, điểm B
- Vẽ hai chấm lên bảng và nói “ trên bảng có hai điểm” Ta gọi 1 điểm là điểm A, điểm kia là điểm B
- Nối 2 điểm nói: “Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB
2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
- Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng người ta dùng thước thẳng .
- Hướng dẫn HS quan sát mép thước
- Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng theo 3 bước:
+ Bước 1: Chấm điểm và đặt tên điểm
+ Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm dùng tay trái giữ cố định thước, đặt bút chì trược nhẹ.
+ Bước 3: Nhấc bút chì ra, có đoạn thẳng
3. Thực hành
* Bài tập 1: 
* Bài tập 2: Nối
*Bài tập 3: Đọc tên đoạn thẳng
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø 
GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc 
Nhaän xeùt chung tieát hoïc 
- HS chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS đọc lại đề bài ( 2 em )
- HS đọc: điểm A, điểm B
- HS nhắc lại: điểm A, điểm B và chỉ vào
- Nhắc lại đoạn thẳng AB
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS lấy thước và dùng tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng.
- Quan sát
-HS đọc tên điểm trong SGK
- Thực hành trên giấy nháp
- HS đọc tên đoạn thẳng
- HS đọc tên đoạn thẳng
- Hoïc sinh chuù yù laéng nghe 
*****************************************************************
HỌC VẦN : (Tieát 173-174)
BÀI 74 : UÔT - ƯƠT
I/ Mục tiêu dạy học:
- Đọc và viết được các vần uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Ñoïc ñöôïc baøi öùng duïng và câu ứng dụng.
- Phaùt trieån lôøi noùi töï nhieân từ 2- 4 câu theo chuû ñeà : Chôi caàu tröôït 
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực 
 Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- GV nhận xét vaø cho ñieåm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu: Vần uôt, ươt
2/ Dạy vần uôt:
- Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần uôt
-So sánh vần uôt với ôt
- Ghép vần: uôt
- Đánh vần
- Tạo tiếng : chuột
- Cho HS tìm và ghép tiếng chuột
- Giới thiệu tranh: chuột nhắt
(loại chuột bé nhất)
- Đọc vần, tiếng, từ
3/Dạy vần ươt :( HD töông töï nhö vaàn uôt ) 
c/ Viết : vần, tiếng, từ
- Viết mẫu 
- Hướng dẫn cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt
- Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa
- 2 HS đọc SGK
- HS viết: chuột nhắt, lướt ván
- Vần uôt có âm uô đứng trước,âm t đứng sau
-Giống : đều kết thúc bằng âm t
Khác :ở âm đầu uô và ô
- HS ghép bảng cài: uôt
- uô - tờ - uôt, uôt
- Thêm chữ ch trước vần, dấu nặng dưới vần
- HS ghép bảng cài : chuột
- Đọc trơn từ: chuột nhắt
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
* Đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Vần, tiếng, từ khóa ở tiết 1
- Từ ứng dụng 
* Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Trong bài có tiếng gì mới?
- Phân tích tiếng chuột, đánh vần
- Luỵên đọc
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Nhắc lại cách viết trong vở
- Chấm chữa một số viết xong
Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt
- Tranh vẽ gì?
- Nét mặt của các em bé như thế nào ?
- Các em bé chơi với thái độ như thế nào ?
- Nếu chơi không trật tự thì dễ xãy ra điều gì?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK.
- Yêu cầu HS tìm tiếng mới ngoài bài học
- Dặn dò 
- HS đọc : uôt - chuột - chuột nhắt
 ươt - lướt - lướt ván
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Con mèo trèo cây cau
- HS đọc thầm
- Chuột
- Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 6 đến 8 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- HS trả lời
- Hớn hở, vui tươi
- HS trả lời
- Xô ngã nhau
- HS thi đua tìm cá nhân
THỦ CÔNG : (Tieát 18)
GAÁP CAÙI VÍ ( T2)
I/ Mục tiêu
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp thành tạo và trang trí được cái ví bằng giấy.
II/ Chuẩn bị:
1 / Chuẩn bị của GV:
	- Các hình mẫu gấp cái ví	
	- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.Bút chì thức kẻ, hồ dán.
2 / Chuẩn bị của HS:
	- Giấy màu , hoà daùn 	
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV ñöa hình maãu cho HS quan saùt 
Hướng dẫn HS quan sát
Như hình 1 /217 SGV.
- GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu (trang 217 -218 SGV.)
- Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp.
- Gạch dấu giữa.
Hoạt động 2:(25’) 
 Hướng dẫn HS gấp vaø cho HS thöïc haønh 
Bước 1 : Hình mẫu 3 SGV/217
 - Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
- GV gấp mẫu HS quan sát.
- Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của ví, sau đó gấp như h 4
-Bước 3 : Gấp ví
-Hình mẫu 5,6, 712 SGV /218
Hoạt động 3:(5’)
 Ñaùnh giaù saûn phaåm vaø cuûng coá daën doø 
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau
- HS: quan sát vàø nhaän xeùt 
- Hoïc sinh chuù yù laéng nghe vaø thöïc haønh töøng böôùc 
- HS thực hành 
-Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét.
- HS: lắng nghe.
 Thöù tư ngaøy 21 thaùng 12 naêm 2011
HỌC VẦN : (Tieát 175-176)
BÀI 75 :ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
- Đọc và viết chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74
- Ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ vaø caâu öùng duïng . 
- Nghe hieåu vaø keå được một đoạn truyeän theo tranh truyện kể : Chuoät nhaø vaø Chuoät ñoàng 
* GDKNS: Kỹ năng thể hiện sự tự tin.
 Kỹ năng giao tiếp.
 Kỹ năng tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng ôn. Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- GV goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc 
- Goïi HS doïc baøi trong SGK
- GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2:( 32’)Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Ôn tập:
a/ Các chữ và vần đã học:
- Trên bảng ôn có những vần nào đã học?
- GV đọc vần
- Gọi HS lên bảng đọc bài
- GV nhận xét,đánh giá
b. Ghép âm thành vần :
- Cho HS ghép các chữ ghi các âm ở cột dọc với dòng ngang
- HS nhìn bảng ôn đọc
- Trong 14 vần, vần nào có âm đôi
- Luyện đọc vần
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Giới thiệu từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát
- Hướng dẫn đọc toàn bài
d. Tập viết từ ứng dụng :
- GV hướng dẫn học sinh viết : chót vót,bát ngát.
- GV chỉnh sửa uốn nắn chữ viết cho học sinh.
- HS đọc: chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, vượt lên
- 1HS đọc SGK
- HS lên chỉ các vần đã học có trong bảng
- HS lên chỉ
- HS lên chỉ và đọc
- HS ghép vần và đọc
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
- So sánh các vần có chữ gì giống nhau.
- HS trả lời
- HS dọc cá nhân,đồng thanh
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới: chót vót, bát ngát, Việt.
- HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS viết bảng con
 Tiết 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Đọc lại bảng ôn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng : GV treo tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Luyện đọc hai câu đố
- GV chỉnh sửa phát âm,nhịp đọc cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:(13’) Luyện viết
- GV hướng dẫn học sinh viết bài trong vở Tập viết : chót vót, bát ngát
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3:(12’) Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
2/ Kể chuyện:
- Kể lần 1: Toàn câu chuyện
- Kể lần 2: Theo nội dung từng bức tranh
- Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện
-HS khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Hoạt động 4:(5;) Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới
- HS đọc toàn bài trong SGK.
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc 
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS nhìn bảng đọc
- cái rổ úp chén bát
- HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp
- 3 HS đọc bài
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện
- Lắng nghe
- Lắng nghe và xem tranh
- Thảo kuận kể chuyện theo nhoùm 
- Đại diện tổ lên kể trước lớp một đoạn câu truyện
- HS noái tieáp tìm tieáng môùi 
TOÁN : (Tieát 70)
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu :
- Có biểu tượng về “ dài hơn,ngắn hơn” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước đo nhiều cỡ dài, ngắn.
- Học sinh : Thước đo, bút chì
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng lớp
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu :
a/ Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng
- Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước
- Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính
- Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh
- Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1
b/ So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
- Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ô vuông
c/ Thực hành
- Baøi 1: Cho HS ñoïc kyõ ñeà baøi 
- Bài 2: Ghi soá thích hôïp vaøo moãi ñoaïn thaúng 
- Bài 3: Cho HS toâ maøu vaøo baêng giaáy ngaén nhaát 
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá ,daën doø 
GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc 
Nhaän xeùt chung tieát hoïc
- HS : vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy
- HS : Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D
- HS quan sát
- HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em )
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS so sánh trên tranh vẽ
+ Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh.
+ So sánh đọan AB và đoạn CD
- HS phát biểu
- HS quan sát và thực hành
- HS ñoïc yeâu caàu vaø töï laøm baøi traû lôøi ñoaïn naøo ngaén hôn , ñoaïn naøo daøi hôn 
- HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn
HS chuù yù laéng nghe 
******************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 18)
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I/ Mục tiêu :
- Học sinh biết quan sát và nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân địa phương.
* GD kỹ năng : - Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thông tin:Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh phóng to SGK
- Học sinh : Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ
“ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “
- Gọi HS trả lời câu hỏi
+ Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
+ Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
Hoạt động 2:(20’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Tham quan hoạt động trong trường
+ Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước mặt trường, hai bên trường.
* Thảo luận
- Hướng dẫn HS thảo luận
* Thảo luận tranh
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Kể các hoạt động trong tranh
- Các hoạt động có lợi gì?
- Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào?
- Đa số người dân đã làm gì? Kể một vài cơ sở sản xuất, buôn bán
Giáo viên chốt nội dung chính
+ Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định.
Hoạt động 3: (3’)Củng cố,dặn dò
- GV kết luận bài học 
- GV nhận xét tiết học 
- Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt.
- Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy lên vách, lên bàn ghế.
HS nhận xét cảnh quang hai bên trường.
- HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường
- HS thảo luận
+ Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày
- 2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu
- Phát biểu
******************************************************************
Thöù năm ngaøy 22thaùng 12 naêm 2011
TOÁN : (Tieát 71)
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu :
- Biểu so sánh độ dài một số vật quen thuộc: bàn HS, chiều dài, chiều rộng của lớp, biết dùng một số đơn vị đo “ chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ....
* GDKNS : Nhận biết: gang tay, bước chân của mỗi người khác nhau, từ đó có biểu tượng “ sai lệch” trong quá trình đo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước kẻ
- Học sinh : Thước kẻ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Độ dài đoạn thẳng “
- So sánh 2 đoạn thẳng AB và CD bằng cách so sánh qua độ dài trung gian
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Giới thiệu độ dài gang tay
- Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu)
- Hướng dẫn rõ cách đo
- Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay
b/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân.
- Giáo viên làm mẫu: 
- Hướng dẫn cho HS tự làm.
c/ Thực hành
- Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay”
- Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài 
- Đo độ dài bằng sải tay
d/ Các hoạt động hổ trợ
- So sánh bước chân người lớn và trẻ em
- Cho biết vì sao ngày nay người ta không dùng các đơn vị trên để đo độ dài.
Hoaït ñoâïng 3:(5’) Cuûng coá – Daën doø 
GV heä thoáng noäi dung baøi taäp vaø nhaän xeùt chung tieát hoïc 
- HS lên bảng ( 1 em)
- Cả lớp theo dõi
- HS quan sát giáo viên đo
- HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay)
- HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân
- HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa
- HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả.
- HS thực hành đo rồi nêu kết quả.
- HS thực hành
*****************************************************************
HỌC VẦN : (Tieát 177-178)
BÀI 76 : OC - AC
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ. 
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng . 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học. 
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc: các vần có chữ t cuối vần, tiếng từ có chứa vần ôn tập.
- Kiểm tra viết
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động 2(32’) Bài mới
1/ Giới thiệu: vần oc, ac
* Dạy vần oc:
a. Nhận diện vần :
- Nêu cấu tạo vần oc
- So sánh vần oc với vần ot
- Cho HS cài vần oc
b. Đánh vần
- Ghép tiếng : sóc
- Giới thiệu tranh và từ: con sóc
*Dạy vần ac: ( Quy trình tương tự vần oc )
- So sánh vần ac và oc
- Đánh vần, đọc trơn: ac, bác, bác sĩ
c. Viết : 
- GV viết mẫu,nêu quy trình viết.
Lưu ý nét nối giữa các chữ,vị trí dấu thanh
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc
- Giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc
- HS đọc SGK
- Mỗi tổ viết , 1 từ
- Vần oc được tạo bởi o và c
- Giống nhau: đều bắt đầu bằng âm o
 Khác nhau ở âm cuối c và t
- HS ghép bảng cài
 o - cờ - oc
- HS ghép tiếng sóc
- Đánh vần, đọc trơn: sóc
- Đọc trơn: con sóc
- Giống nhau: đều kết thúc bằng âm c
- Khác nhau : o và a
- HS viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Chỉ ra tiếng mới: thóc, cóc, nhạc, vạc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc cả bài (5 đến 8 em)
 Tiết 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện tập:â.
a.Luyện đọc:
- HS đọc bài đã học ở tiết 1
b. Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng.
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết lại các từ ứng dụng.
Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học
- Tranh vẽ gì?
- Hãy kể những trò chơi em thường được chơi ở trên lớp?
- Hãy kể những bức tranh mà cô giáo đã cho các em xem trong giờ học trong lớp.
- Em thấy cách học vừa vui vừa học có thích không?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới trong đoạn văn
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp.
oc - sóc - con sóc
ac - bác - bác sĩ
- Đọc: hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 5 đến 8 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Các em đang cùng nhau vừa vui vừa học
- HS phát biểu
- HS phát biểu
- HS đọc SGK
- H

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc