Giáo án Tổng hợp các môn 1 - Tuần 30

Tập đọc: tiết 43, 44

Bài :KỂ CHO BÉ NGHE

I.MỤC TIÊU

1 :Đọc :

HS đọc trơn được cả bài “ Kể cho bé nghe”.

Luyện đọc đúng các từ: ầmĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn nấu cơm

Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ

2. Ôn các vần ươt, ươc

Tìm được tiếng trong bài có vần ươc

Tìm được tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt

Nói được câu chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt

3. Hiểu :

Hiểu được các từ ngữ trong bài

Hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng

4. HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi đáp về những con vật mà em biết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk

bộ chữ, bảng phụ,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc45 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn 1 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-So sánh hàng chục trước, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Thi đua xem nhóm nào thắng
- Lắng nghe thực hiện
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2006
Tập đọc: tiết 43, 44
Bài :KỂ CHO BÉ NGHE
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
HS đọc trơn được cả bài “ Kể cho bé nghe”. 
Luyện đọc đúng các từ: ầmĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn nấu cơm
Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ
2. Ôn các vần ươt, ươc
Tìm được tiếng trong bài có vần ươc
Tìm được tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt
Nói được câu chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt
3. Hiểu :
Hiểu được các từ ngữ trong bài
Hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng
4. HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi đáp về những con vật mà em biết
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
bộ chữ, bảng phụ, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
*Gọi 2 HS đọc bài “Ngưỡng cửa” và trả lời câu hỏi
- Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu?
- Hằng ngày qua ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu?
- HS viết bảng con: ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men...
- GV nhận xét cho điểm
* HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
- Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến
Trường và đi xa hơn nữa
- Ví dụ :Đi đến trường ,đi đến nhà bạn
- Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
2/Bài mới
a) Giới thiệu bài
1-2’
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
1-2’
Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ
5-7’
Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’
Hoạt động 4
Luyện đọc đoạn bài 
5-7’
* Thi đọc cả bài
5-7’
Hoạt động 5
 Ôn các vần 
8-10’
 Tiết 1
GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?
 -Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài 
“ Kể cho bé nghe”
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc vui, tinh nghịch 
* GV ghi các từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no quay tròn, nấu cơm, trâu sắt lên bảng và cho HS đọc 
- HS phân tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu?
- GV kết hợp giảng từ: 
* Lần lượt mỗi HS đọc câu trong bài ( trọn 1 ý )
- GV nhận xét
- HS đọc theo đoạn 
* Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* HS thi đọc đúng, nhanh, hay cả bài thơ
GV nhận xét cho điểm
* Tìm tiếng trong bài có vần ươc?
-Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ươc, ươt
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt 
- Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét
- Nhận xét tiết học 

* Các con vật và đồ vật
- Lắng nghe
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những học sinh phát âm chưa chuẩn.
- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các từ
- HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- Lắng nghe
- 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết
- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn
- Lắng nghe.
* Tiếng :nước 
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ươt hoặc ươc viết bảng con.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới
- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.
- Đại diện các tổ nêu ,lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
 Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
8-10’
Hoạt động 2
Cho thi đọc.
8-10’
Hoạt động 3 
Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước
8-10’
Tiết 2
- Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
- Cho vài em đọc lại toàn bài 
* Cho HS đọc bài theo cách phân vai. Hai em đọc, 1 em đọc dòng lẻ, 1 em đọc dòng chẵn
- GV nhận xét cho điểm
 * 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
Cho HS quan sát tranh vẽ các con vật trong bài
- Nhận xét cho điểm những HS nói tốt
- Cả lớp đọc thầm
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
- Là cái máy cày được làm bằng sát chạy bằng dầu
- 3-4 em đọ
Hai em đọc, 1 em đọc dòng lẻ, 1 em đọc dòng chẵn
- 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe
* HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyên nói theo mẫu 
- Ví dụ : HS1: Con gì sáng sớm gáy ò... ó... o...gọi người thức giấc?
HS2: Con gà trống
HS luyện nói trước lớp
- lắng nghe.
 3/ Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài 
- Em thích con vật gì nhất ? tại sao?
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà 
- Chuẩn bị bài “ Hai chị em”
Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ

* Kể cho bé nghe
- 2-3 em đọc
- Nêu theo ý thích
- HS lắng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện.

------------------------------------------------------------
TOÁN:tiết 119
Bài: CÁC NGÀY TRONG TUẦN
I. MỤC TIÊU 
HS bước đầu làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày
Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hàng ngày
Bước đầu làm quen với lịch học tập
II. ĐỒ DÙNG
Một quyển lịch bóc hàng ngày
Thời khoá biểu của lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
 1/Bài cũ
3-5’
* Cho HS lên bảng làm bài
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 
64 – 4	 65 – 5	 42 + 2 42 + 2
40 – 10  30 – 20 43 + 45 54 + 35
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm

HS lên bảng làm bài
Dưới lớp làm vào phiếu bài tập
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 
64 – 4	= 65 – 5 , 42 + 2= 42 + 2
40 10 >30 – 20, 43 + 45<54+35
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Lắng nghe
2/ Bài mới
Hoạt động 1
Giới thiệu 
8-10’
Luyện tập
Hoạt động 2:
 Bài 1 
Trò chơi xếp lịch
Hoạt động 3:
 Bài 2
Làm phiếu bài tập
Hoạt động 4:
 Bài 3
Làm việc nhóm bàn

* Hàng ngày đi học, các em có xem lịch không?
* Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé
- GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày
- GV treo lịch và hỏi; Hôm nay là thứ mấy?
- Cho vài em nhắc lại
- Giới thiệu về tuần lễ
- Cho HS xem hình vẽ trong sgk và giới thiệu các ngày trong tuần
- Vậy một tuần lễ có mấy ngày? 
Giới thiệu về các ngày trong tháng
- GV chỉ vào tờ lịch và nói: 
- Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- GV HD HS chỉ vào lịch để nói và yêu cầu HS nhắc lại
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
Nêu yêu cầu trò chơi.Khi nào hô ngày đi học những em nào cầm lịch của ngày đó chạy lên và ngược lại
- Trong một tuần lễ, em đi học những ngày nào? 
- Và được nghỉ những ngày nào?
- Một tuần lễ em đi học mấy ngày và nghỉ mấy ngày?
- Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao?
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- GV hướng dẫn HS
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy?
- GV lưu ý thuật ngữ: ngày mai, hôm qua ... để HS dễ dàng làm bài tập hơn 
- Gọi một học sinh lên làm trên bảng
* Cho HS nêu yêu cầu bài 3
 Yêu cầu HS lần lượt đọc thời khoá biểu của lớp mình
- Chữa bài gọi đại diện từng nhóm đọc
* Lắng nghe
- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi
- Hôm nay là thứ tư
- 4-6 em nêu lại
- Quan sát hình vẽ SGK
- Có 7 ngày 
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Hôm nay là ngày 12
- HS nhắc lại các ngày trong tuần
* Trong mỗi tuần lễ
- Thảo luận theo yêu cầu của bài
Sau đó chơi theo yêu cầu
- Trong một tuần lễ, em đi học những ngày thứ hai ,thứ ba ,thứ tư,thứ năm,thứ sáu
- Và được nghỉ những ngày thứ bảy ,chủ nhật
- Một tuần lễ em đi học 5 ngày và nghỉ 2 ngày
- Nêu theo ý thích
* Nêu đề bài và làm bài theo nhóm 2 người
Hôm nay là thứ tư ngày 12
Tháng 4
Ngày mai là thứ năm ngày 13 tháng 4 
- Dưới lớp theo dõi sửa bài
* Đọc thời khoá biểu lớp em
- Lần lượt trong bàn đọc cho nhau nghe
- Các bạn khác nhận xét
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS chơi trò chơi “ Thứ mấy ngày mấy”
- Cho HS một bạn hỏi, một bạn trả lời hôm nay là thứ mấy, ngày mấy
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau

* Các ngày trong tuần lễ
- HS chơi trò chơi thi 
đua giữa các nhóm
- Dãy này hỏi dãy kia
- Nghe để thực hiện

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 13 tháng 4 năm 2006
CHÍNH TẢ: tiết 15
Bài : KỂ CHO BÉ NGHE
I. MỤC TIÊU
HS nghe và viết lại 8 dòng đầu của bài: “ Kể cho bé nghe”. 
Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần ươc hoặc ươt. Điền ng hoặc ngh
Rèn kĩ năng nghe và viết cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV: bảng phụ chép sẵn bài : Kể cho bé nghe
HS: vở, bộ chữ HVTH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
3-5’
* Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ nghe
- Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước
- Nhận xét cho điểm
* HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn
- Những học sinh chưa được chấm bài.
- Lắng nghe.
Bài mới
-Giới thiệu bài 1-2’
Hoạt động 1
HD HS tập chép
6-7’
Hoạt động 2
Viết bài vào vở
10-15’
Hoạt động 3
HD HS làm bài tập chính tả
8-10’

* Giới thiệu bài viết : “ Kể cho bé nghe ”
* GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài:
Kể cho bé nghe
- Cho HS đọc thầm bài viết
- Cho HS tìm tiếng khó viết 
- Cho viết bảng con chữ khó viết
- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi
* GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả
- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách viết bài: 
 - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
- Cho nêu yêu cầu bài tập 3
- Cho HS thi đua làm nhanh bài
* Lắng nghe.
- HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết
- ầm ĩ,chó vện chăng dây,ăn no ,quay tròn
- HS phân tích và viết bảng
- Sửa lại trên bảng con.
* HS viết bài vào vở
- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.
- Nghe viết cho đúng.
- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 số học sinh của lớp.
* Điền ươt hay ươc
- HS làm vào vở bài tập
- Điền ng hay ngh
- HS làm bài vào vở
3/ Củng cố dặn dò
3-5’
- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết
- Về nhà chép lại bài viết
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- ngh +i,e,ê
 Ng với các nguyên âm còn lại.
- HS lắng nghe cô dặn dò

-------------------------------------------------------------------
Tập viết
Bài :TÔ CHỮ HOA : R
I. MỤC TIÊU
- HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: R
- Viết đúng và đẹp các vần ươc, ươt; các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt
-Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. Đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :R
Các vần ươc, ươt ; các từ : dòng nước, xanh mướt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Mở đầu
3-5’
* 4 HS lên bảng viết: màu sắc,dìu dắt
- GV chấm bài ở nhà của một số HS. 
- Nhận xét, cho điểm
* HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi
- Bài viết ở nhà.
- Lắng nghe
2/Bài mới
Giới thiệu bài
1’
Hoạt động 1
HD tô chữ hoa R
5-7’
Hoạt động 2
HD HS viết vần và từ ứng dụng
5-7’
Hoạt động 3
HD HS viết bài vào vở
10-15’
* GV giới thiệu bài tập tô chữ R và vần uôt, uôc và các từ : dòng nước ,xanh mướt
* GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi
Chữ hoa R gồm những nét nào?
- GV vừa viết chữ hoa Q vừa giảng quy trình viết 
- Cho nhắc lại quy trình viết.
- Cho HS viết chữ Q, vào bảng con, 
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
* GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng 
- Phân tích tiếng có vần uôt, uôc
- GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ
- Cho HS viết bảng con
- Cho đọc lại chữ mới viết
* Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai
- GV thu vở chấm bài
* Lắng nghe 
* HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
- nét lượn thẳng,nét mọc xuôi trái và nét móc ngược phải
- Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa Q
3 – 5 HS nhắc lại cách viết
- HS viết vào không trung chữ Q
HS viết vào bảng con chữ Q
 - Sửa lại. 
* HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ
-3-4 em phân tích trước lớp.
- 3-4 em 
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp đồng thanh
* Ngồi viết ngay ngắn.
- HS viết bài vào vở
Tô chữ hoa
Viết vần và từ ứng dụng
- 2/3 số học sinh.
3/Củng cố dặn dò
3-5’
- Khen một số em viết đẹp và tiến bộ
- Dặn các em tìm thêm tiếng có vần ươt,ươc và viết vào vở
HD HS viết phần B ở nhà
* Nghe rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe để về nhà viết bài

-----------------------------------------------------------
MÔN :HÁT NHẠC
BÀI :Oân bài hát :Đi tới trường
I-MỤC TIÊU:
 - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc hai lời bài hát.
 - Học sinh tập và biểu biễn được bài hát,thực hiện một vài động tác vận động phụ hoạ. - Học sinh thích thú được học hát tư đó các em thêm yêu âm nhạc.
II-CHUẨN BỊ:
 -Trình diễn bài hát và một vài động tác phụ hoạ .
 - Miệng hát,tay vỗ đệm kết hợp đung đưa thân người và nhún chân theo phách.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND /Thời lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Hoạt động 1:
Oân bài hát :Đi tới trường
( 7-8 ‘)
Hoạt động 2:
Biểu diễn (7-8’ )
Hoạt động 3:
Thi biểu diễn
(7-8 ‘ ph )

*Yêu cầu học sinh ôn lại hai lời của bài hát : Đi tới trường
- Yêu cầu luyện tập theo tổ.
*Tổ chức thi biểu diễn.
-Nhận xét tuyên dương.Cho một số em xuất sắc biểu diễn lại.
-Yêu cầu thực hiện lại lần 2.
-Theo dõi uốn nắn một số em làm chưa được.
*Các nhóm chọn và cử người thi hát và biểu diễn.
-Giáo viên và các tổ trưởng làm BGK.
-GK đánh giá nhận xét cuộc thi.

*Lớp phó văn thể bắt nhịp cho cả lớp ôn luyện bài hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. 
-Các tổ trưởng điều khiển thành viên,vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
-Lần lượt các tổ lên thi trước lớp .Các nhóm theo dõi chéo chon ra nhóm xuất sắc nhất.
-Lớp theo dõi sửa sai .
-Lớp hát và làm theo .
-Lớp trưởng bắt nhịp ,cả lớp thực hiện.
-Làm sai sửa lại.
*Mỗi nhóm 1-2 HS.
-Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn.
Hoạt động 4
Tập vỗ tay ,gõ phách
Múa phụ hoạ
 ( 4-6 ‘)
Hoạt động 5
( 3-5 ph )

*Hát một đoạn
- Phách mạnh gõ xuống ,phách nhẹ nhấc tay lên
Từ nhà sàn xinh sắn đó 
Chúng em đi tới trường nào
- Hướng dẫn múa phụ hoạ.
*Chọn 1 HS bất kỳ điều khiển.
-Dặn học thuộc bài hát 

-Chọn ra bạn xuất sắc nhất.
* Theo dõi nắm bắt cách thực hiện
- Cả lớp thực hiện theo giáo viên hướng dẫn
- Cả lớp thực hiện sau đó tập múa theo tổ
*Cả lớp hát.
-Nghe và thực hiện.

-------------------------------------------------------
TOÁN:tiết 120
Bài:CỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU 
- HS củng cố về làm tính cộng và làm tính trừ trong phạm vi 100 ( cộng trừ không nhớ )
- Rèn kĩ năng tính nhẩm cho HS ( các trường hợp đơn giản )
- Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ ( thông qua ví dụ cụ thể )
II. ĐỒ DÙNG
SGK, bảng phụ, que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
* GV cho HS đứng tại chỗ nêu tên các ngày trong tuần
- Cho HS xem lịch hôm nay và nói tên thứ, ngày, tháng
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm
* HS dưới lớp theo dõi, nhận xét các bạn
-3-7 em nêu lại
- Nêu đúng sai
- Lắng nghe
2/ Bài mới
Luyện tập
Hoạt động 1:
 Bài 1
Làm miệng
Hoạt động 2:
 Bài 2
Hoạt động 3:
 Bài 3
Làm nhóm bàn
Hoạt động 4:
 Bài 4
Làm vở
* GV giới thiệu bài cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ )
* Gọi 1 HS nêu nhiệm vụ bài 1
- Cho nêu cách nhẩm: 80+10=
- Yêu cầu làm bài
- Chữa bài gọi từng nhóm nêu kết quả
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
- GV lưu ý HS cách đặt tính ,cho học sinh làm bài
- HD nhận xét
* Cho HS đọc bài toán, tóm tắt ra nháp
- GV giải thích dấu ngoặc của phần tóm tắt
- Cho một học sinh làm phiếu lớn sửa bài
* Cho đọc đề 
- Lưu ý HS đọc bài toán, tóm tắt ra nháp sau đó đối chiếu với tóm tắt trong sgk để rút kinh nghiệm
- Cho HS làm bài giải vào vở bài tập sau đó sửa bài

* Tính nhẩm
- tám chục cộng một chục bằng chín chục nên 80+ 10 =90
- làm việc nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu kết quả
- HS khác theo dõi nhận xét
* Đặt tính rồi tính
- HS làm bài cá nhân bảng con ,4 học sinh lên bảng làm
 36 65 48 87
 + + - -
 12 22 36 65
 48 87 12 22
- Nhận xét bài làm trên bảng
* Nhóm bàn đọc đề thảo luận ,làm bài
- Lắng nghe biết cách tóm tắt
- Các nhóm đổi bài để sửa
Bài giải
Số que tính của cả hai bạn
35 + 43 = 78 ( que )
Đáp số :78 que
* Theo dõi đọc thầm
- Tìm hiểu đề tóm tắt ra giấy nháp
HS đổi vở sửa bài
- Làm bài đổi chéo vở chấm điểm
Lan hái được số bông hoa
68-34 = 34 ( bông hoa )
Đáp số : 34 bông hoa
-
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS nêu cách tính và thực hiện phép tính cộng và trừ trong phạm vi 100
- Nhận xét tiết học
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau

* Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Nêu và tính nhẩm kết quả
Lắng nghe
Nghe để thực hiện

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 14 tháng 4 năm 2006
Tập đọc: tiết 45, 46
Bài :HAI CHỊ EM
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “ Hai chị em”. 
-Luyện đọc đúng các từ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn
-Tập đọc các câu hội thoại. Chú ý cách ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm
2. Ôn các vần oet, et
-Tìm được tiếng trong bài có vần et
-Tìm được tiếng ngoài bài có vần et, oet
-Nói được câu chứa tiếng có vần et hoặc oet
3. Hiểu :
-Hiểu được nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người chơi cùng mình
4. HS chủ động nói theo đề tài: Em thường chơi với a

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_1_tuan_30.doc