Giáo án Toán - Tiết 80: Tính giá trị của biểu thức (tiếp)

Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện tính ntn?

- Nhận xét, đánh giá.

- Ghi bảng 60 + 35 : 5

- Yêu cầu HS tính GTBT

- GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT có các phép tính cộng, trù, nhân, chia thì ta thực hiện thế nào ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Tiết 80: Tính giá trị của biểu thức (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 80: Tính giá trị của biểu thức( tiếp).
A- Mục tiêu
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ ,nhân , chia. 
-Ap dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng ,sai của biểu thức
2. Kỹ năng 
 - Rèn KN tính tính cẩn thận chính xác và giải toán 
 	3. Thái độ 
- GD HS chăm học toán yêu thích môn toán
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4phút
1phút
10phút
22phút
3phút
A .Kiểm tra
B Bài mới:
1 Giới thiệu bài 
a) HĐ 1: Thực hiện tính GTBT có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:-
* Bài 2:
* Bài 3:-
4/ Củng cố:
- Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện tính ntn?
- Nhận xét, đánh giá.
- Ghi bảng 60 + 35 : 5
- Yêu cầu HS tính GTBT
- GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT có các phép tính cộng, trù, nhân, chia thì ta thực hiện thế nào ? 
- Gọi HS đọcđề bài ? 
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính GTBT?
- Gọi ! HS làm mẫu 
Chữa bài, nhận xét.
* Treo bảng phụ
-Gọi HS đọc đề?
-Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức rồi so sánh 
- GV nhận xét, chữa
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Ta tìm gì trước ? 
- Sau đó làm thế nào ?
-Yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng 
- Chấm, chữa bài.
-Nêu quy tắt tính giá trị của biểu thức có tính nhân ,,cộng ,trừ chia 
 -GVnhận xét tiết học 
- 2 đến 3 HS nêu
- Nhận xét
- HS đọc BT và tính
60 + 35 : 5 = 60 +7= 67
 86 - 10 x 4 = 86 – 40 = 46
- Ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
- HS đọc quy tắc
- HS nêu
- Tính giá trị của biểu thức 
HS nêu 
253 + 10 x 4 = 263 x 4 
 = 105 2
- HS nêu và làm phiếu HT
41 x 5 - 100 = 205 - 100 
 = 105
93 - 48 : 8 = 93 - 6 
 = 87
b , 500 + 6 x 7 = 506 x 7 
 = 35 4 2
x 8 + 50 = 240 + 50 
 290
69 + 20 x 4 = 89 x 4 
 = 356
-HS đọc đề bài 
 - Đúng ghi Đ , sai ghi S 
- HS làm vào vở 
Các phép tính đúng là : 
 37 – 5 x 5 = 12 
 180 : 6 + 30 = 60 
 282 – 100 : 2 = 232
30 + 60 x 2 = 150
Các phép tính sai là : 
30 + 60 x 2 = 180
282 – 100 : 2 = 91 
 13 x 3 – 2 = 13
180 + 30 : 6 = 35
- HS đọc đối chiếu kết quả 
- HS đọc đề bài 
- Mẹ hái : 60 quả 
 Chị hái : 35 quả 
 .Số táo mẹ và con xếp đều vào : 5 hộp 
-Mỗi hộp có ? quả 
Cả mẹ và con háI được ? quả
Chia đều vào 5 hộp
Cả lớp làm vào vở 
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số táo là:
60 + 35 = 95( quả)
Mỗi hộp có số táo là:
95 ; 5 = 19( quả)
 Đáp số; 19 quả táo.
- HS đọc

File đính kèm:

  • docTinh_gia_tri_cua_bieu_thuc_tiep_theo.doc