Giáo án Toán - Tiết 8: Luyện tập

1. Khởi động (1)

2. Bài cu (3) Số bị trừ – số trừ - hiệu

- 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ

- 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41

- HS sửa bài 2

 38 67 55

 12 33 22

 26 34 33

- Nhận xét

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thư tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
TOÁN
Tiết 8: 	LUYỆN TẬP
( Chuẩn KTKN: 52 ; SGK: 10 )
I. Mục tiêu
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Chuẩn bị
GV: SGK 
HS: SGK , bảng 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Số bị trừ – số trừ - hiệu
2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
72 – 41 = 31	96 – 55 = 41
HS sửa bài 2
-
-
-
	38 	67	55
	12 	33	22
 26 	34	33
Nhận xét
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: Luyện tập
b. Thực hành
Bài 1: Tính
- GV nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả vào SGK
- Lưu ý HS tính từ trái sang phải
Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ
- Khi sửa bài, yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và nêu tên gọi
Bài 4: 
Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao?
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Gọi HS nêu tên các thành phần trong phép trừ 
Làm bài 1 vào vở
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS làm bảng con
-
-
-
-
-
	88 	 49	 64	 57
	36 	 15	 44	 53
	52 	 34	 20	 4
- Làm bài, nêu miệng
60-10 -30 = 20 .
60-40 = 20 
- Trong phép trừ 
-
	84 --> số bị trừ
	31 --> số trừ
	53 --> hiệu
 _ 77 _ 59 
 53 19 
 24 40 
- HS đọc đề toán
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài – sửa bài
Bài giải
Mảnh vải còn lại dài là:
9-5 = 4 dm
Đáp số : 4 dm
- HS nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ

File đính kèm:

  • docTOAN 8.doc
Giáo án liên quan