Giáo án Toán - Tiết 6: Luyện tập
1. Khởi động (1)
2. Bài cu Đêximet
- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm( TB-Y)
- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV(TB-Y)
- Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? (K-G)
3. Bài mới
a. Giới thiệu: Luyện tập
b.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Ngày dạy 16 tháng 8 năm 2010 TOÁN Tiết 6: LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 52 ; SGK: 8 ) I. Mục tiêu - Biết quan hệ giữa dm va cm để viét số đo có đơn vị là cm thành dmvà ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm - Bài tập 1, 2, 3(cột 1-2), 4. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ Đêximet Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm( TB-Y) Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV(TB-Y) Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? (K-G) 3. Bài mới a. Giới thiệu: Luyện tập b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm phần a vào SGK Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con Bài 2: Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) Yêu cầu HS viết kết quả vào SGK Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả. Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho điểm. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Số bị trừ, số trừ , hiệu. - - Hát - HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet à ĐDDH: Thước có chia vạch dm, cm. a. HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm (TB-Y) - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. - 2 dm = 20 cm.(TB-Y) - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài vào vở a. 1dm = 10cm 3dm= 30cm(TB_Y) .. b. 30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm ( K- G) - HS đọc - Làm nhóm đôi: + Bút chì: 16cm + Gang tay của mẹ: 2dm + Bươc chân: 30cm + Bé phương cao: 12dm Góp ý .
File đính kèm:
- TOÁN 6.doc